Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM GTM
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM GTM
HCM
%u1 =|0,88−0,8809
0,88 |.100 %=0,102 % %u1 =|2,112−2,1106
2,112 |.100 %=0,067 %
%u = | |.100 %=0,213 % %u = | |.100 %=0,018 %
1,88−1,884 4,512−4,5128
2 2
1,88 4,512
Ta có bảng số liệu:
u(V) u1 u2 u3
Tính Đo % sai Tính Đo % sai Tính Đo % sai
số số số
5 0,88 0,8809 0,102 1,88 1,884 0,213 2,24 2,2574 0,777%
% %
12 2,112 2,1106 0,067 4,512 4,5128 0.018 5,376 5,4070 0,573%
% %
%u = |12−12,0304
12 |.100 %=0,253 %
Bảng số liệu:
u(V) Σ uk % sai số
5 5,0223 0,446%
12 12,0304 0,253%
Chọn R1 = 10 kΩ, R2 = 6,6 kΩ. => Kết quả đo áp ra là 5,0262 (V), dòng trong mạch
là 0,303 (mA) < 10 (mA).
II. Mạch chia dòng:
a) Thực hiện mạch chia dòng như hình 1.2.2.1. Thay đổi giá trị u của nguồn như trong
bảng số liệu. Dùng Ampe kế đo giá trị I1, I2, I3 và tính toán I2, I3 theo lý thuyết.
Tính sai số khi đo.
I1 = 1,0514(mA) (khi u=5V) và I1 = 2,5235(mA) (khi u=12V)
- Tính lý thuyết:
*Đối với u(V) = 5 (V)
5
I 1= =1,0514( mA)
4,7 k .5,6 k
2,2 k +
4,7 k +5,6 k
1
1,0514.
I .G 4,7
I 2= 1 1 = =0,572(mA)
ΣG 1 1
+
4,7 k 5,6 k
1
1,0514.
I 1 .G2 5.6
I 3= = =0,480 (mA )
ΣG 1 1
+
4,7 k 5,6 k
%I2 =|0,572−0,5798
0,572 |.100 %=1,364 %
%I = | |.100 %=1,182 %
0,4798−0,47413
3
0,4798
*Đối với u(V) = 12 (V)
%I2 =|1,372−1,366
1,372 |.100 %=0,437 %
%I = | |.100 %=0,634 %
1,1515−1,442
3
1,1515
% Σ Ik = |1,0514−1,0518
1,0514 |.100 %=0,038 %
*Khi u(V)=12(V): Σ Ik = I2 + I3 = 1,366+1,1442 = 2,5102(mA).
% Σ Ik = |2,5235−2,5102
2,5235 |.100 %=0,527 %
Bảng số liệu:
u(V) Σ Ik % sai số
5 1,0518 0,038%
12 2,5102 0,572%
3,13kΩ
=> R2 = 3,13 kΩ
* Đo lại dòng qua R1 là: 4,012 mA
III. Giải tích mạch DC nhiều nguồn dùng thế nút và mắc lưới:
Thực hiện mạch thí nghiệm như Hình 1.2.3:
Với: E1 = nguồn áp DC có giá trị 5V trên hộp thí nghiệm hay bộ nguồn DC.
E2 = nguồn áp DC có giá trị 12 V trên hộp thí nghiệm hay bộ nguồn DC.
Dùng volt kế DC hay DMM đo lại các nguồn E1 và E2 và ghi vào bảng số liệu. Tính
điện áp trên các điện trở dùng phương pháp thế nút hay dòng mắc lưới.
- Tính theo lý thuyết:
B A C
D
U A U A −5,028 U A −12,041
Chọn UD = 0 => Sử dụng pt điện thế nút: + + =0
2,2 k 4,7 k 5,6 k
(UB = 5,028(V), UC = 12,041(V))
=> UA = 3,807(V)
=> U1 = 5,028-3,807=1,221 (V); U2 = 3,807 (V); U3 = 3,807 -12 = -8,193(V);
U4 = 5,028 -12,041 = -7,013(V).
Điện áp Giá trị tính(V) Giá trị đo(V) % sai số
E1 5,028 5,028 0
E2 12,041 12,041 0
U1 1,221 1,2297 0,7125%
U2 3,807 3,7984 0,2258%
U3 -8,193 -8,242 0,5981%
U4 -7,013 -7,014 0,0143%
IV. Cầu đo Wheatstone một chiều đo điện trở:
Là cầu đo điện trở dựa trên nguyên lý cân bằng, dùng đo điện trở giá trị từ 1Ω trở lên
bằng cách thực hiện mạch thí nghiệm như hình dưới. Dùng DMM cho chức năng DC
volt kế (DCV) có giá trị chỉ thị gần zero nhất là cầu cân bằng. Cầu đo này dùng để đo
giá trị điện trở R2 khi chỉnh VR từ giá trị 1kΩ, mỗi lần tăng 100Ω. Ghi lại giá trị VR
và giá trị chỉ thị trên DCV theo bảng.
-Vẽ đồ thị:
VI. Kiểm chứng nguyên lý xếp chồng trên mạch DC
Để kiểm chứng giá trị đo được của u1 trên mạch hình 1.2.3 dựa trên nguyên lý xếp
chồng, ta làm như sau :
+ Chỉ cho tác động lên mạch nguồn E1 = 5V bằng cách thực hiện thí nghiệm như hình
1.2.6.1 và đo u11.
+ Chỉ cho tác động lên mạch nguồn E2 = 12V bằng cách thực hiện thí nghiệm như hình
1.2.6.2 và đo u12.
+ Tính u1 theo nguyên lý xếp chồng
*Tính theo nguyên lý xếp chồng:
U1 = U11 + U12 = 3,7518 – 2,5256 = 1,4992 (V)
Điện áp Mạch chỉ có Mạch chỉ có Giá trị tính Giá trị đo % sai số khi
nguồn E1 nguồn theo xếp khi có cả 2 dùng xếp
(u11) E2(u12) chồng nguồn chồng
u1 3,7518V -2,5256V 1,4992V 1,501V 0,12%
- Mở rộng nguyên lí xếp chồng trong mạch có cả nguồn DC và AC:
Giá trị uC đo ở chức năng DCV Giá trị uC đo ở chức năng ACV
2,31V 0,954V
*Giải thích:
- Khi đó chức năng DCV, ta chỉ thấy nguồn DC còn AC = 0, trở thành dây dẫn. Áp
dụng điện thế nút ta có được UA = UC = 2,28V xấp xỉ bằng 2,31V là giá trị đo được.
- Khi đo ở chức năng ACV, ta thay đổi ngược lại khi đo chức năng DCV. Phức hoá
mạch, tính được UA = UC = 1,079V, xấp xỉ với 0,954V là giá trị đo được.
VII. Sơ đồ Theveni – Norton và nguyên lý truyền công suất cực đại
PVR(mW 5,1674 6,386 6,492 6,2710 5,9274 5,5769 5,2351 4,9160 4,6242 4,3586
)
STT Teân linh kieän Giaù trò danh ñònh / moâ taû
1 Bieán trôû VR (4 daõy) 1kx10; 100x10; 10x10; 1x10
2 R1, R6 10k
3 R2, R7, R11 2.2k
4 R3, R4, R8, R10 4.7k
5 R5, R9, R12 5.6k
6 C1 0.01µF (103)
7 L1 100mH
D. DUÏNG CUÏ THÍ NGHIEÄM:
- Hoäp thí nghieäm (hay boä nguoàn DC hai ngoõ ra).
- Caùc ñieän trôû : 1 k, 2.2kΩ, 4.7kΩ, 5.6kΩ, 10kΩ.
- Caùc tuï ñieän khoâng phaân cöïc: 105, 104, 473, 223, 103.
- Bieán trôû 1 k, 10kΩ.
- Ñoàng hoà ño vaïn naêng soá (DMM).
- Daây noái thí nghieäm (coù daây noái treân breadboard).