Professional Documents
Culture Documents
Collocation S
Collocation S
Tính số tiền của bạn trước khi quyết định tiêu bao nhiêu.
làm
toán
(nghĩa
đen, Let's just do the math to see if you have enough
chủ yếu to afford a new car.
ở Mỹ và
Nam Chỉ cần làm vài phép toán là biết bạn có đủ tiền mua xe
Phi) mới không.
tự rút ra
Do the math kết luận What happened? They convinced you to give them a
dựa lump sum as an "investment," and now they've cleared
trên out of town. You do the math.
thông
tin được Chuyện gì xảy ra vậy? Họ thuyết phục cậu đưa họ tiền gọi
cung là "khoản đầu tư" và giờ thì bọn họ biến khỏi thành phố
cấp rồi. Cậu tự rút ra kết luận là gì nhé.
(nghĩa
bóng)
My brother-in-law admitted to having
abortion on an expectant mother. He
will take all the responsibility for this act.
Have an arbotion on sb Phá thai
Anh rể của tôi đã thừa nhận phá thai cho một
người đàn bà có mang. Anh ta sẽ phải chịu hết
trách nhiệm cho hành động này.
đánh nhau Jack đánh nhau với một cậu trai khác và giờ thì
với ai thâm tím hết mắt mũi rồi.
Have a fight (with sb) xung đột ,
cãi vã với ai He's in a bad mood because he had a
fight with his wife.
Collocations Examples - Ví dụ
Nộp tiền phạt Tôi thà nộp phạt còn hơn xin lỗi.
Pay by credit card You may choose to pay by credit card. instead of cash or check.
Trả bằng thẻ tín Bạn có thể chọn thanh toán bằng thẻ tín dụng. thay vì tiền mặt hoặc séc.
dụng
Trả bằng tiền mặt Tôi nên tài trợ hay trả tiền mặt cho một chiếc xe?
Pay interest They must pay interest on the money that they borrow.
Cho một lời khen Tôi muốn dành một lời khen cho ANCNV.
Pay a visit Please pay a visit to our house whenever you are in town.
Thăm viếng Hãy ghé thăm ngôi nhà của chúng tôi bất cứ khi nào bạn ở trong thị trấn.
Thanh toán chi phí Bạn có thể thanh toán hóa đơn trực tuyến.
Pay the price Oh, my head! I am paying the price for drinking too much last night.
Trả một cái giá đắt Ôi cái đầu của tôi! Tôi đang phải trả giá cho việc uống quá nhiều vào
đêm qua.
Pay your respects Pay your respects for those who have fallen and fought for our
tang Hãy bày tỏ lòng kính trọng của bạn đối với những người đã ngã xuống
Trả hậu hĩnh Anh ấy trả bọn mình rất hậu hĩnh
Gross pay Our gross pay will often appear as the highest number you see on
Tổng lương của bạn thường sẽ xuất hiện dưới dạng con số cao nhất mà
Collocations Examples - Ví dụ
catch a ball He can catch the ball before it hits the ground
Chụp bắt một quả bóng Anh ấy có thể bắt bóng trước khi nó chạm đất
Bị ốm, cảm lạnh Hầu hết mọi người sẽ bị cảm lạnh từ hai đến bốn lần một năm
Đón xem một cuốn phim Bạn có muốn xem một bộ phim tối nay?
catch a train Hey dude, I gotta go catch a train, I'll see you later
Đón bắt một chuyến xe lửa Này anh bạn, tôi phải bắt một chuyến tàu, hẹn gặp lại sau
Thộp cổ một tên lừa đảo Phải có kẻ gian mới bắt được kẻ gian
Đón bắt một chuyến xe buýt Tôi thấy một người đàn ông đang cố bắt xe buýt.
Gặp phải lạnh, bị cảm lạnh Bạn có thể bị cảm lạnh khi ở ngoài trời lạnh
Bắt một tên ăn trộm Người tốt nhất để bắt một tên trộm là một tên trộm khác.
catch sight of I caught sight of the bird just before it flew out of sight.
Bắt gặp bóng dáng vật gì Tôi bắt gặp con chim ngay trước khi nó bay mất khỏi tầm mắt.
đó
catch someone's Lots of girls will show a little leg to catch a guy's attention.
attention Rất nhiều cô gái sẽ để lộ một chút chân để thu hút sự chú ý
ai đó
Một cô gái xinh đẹp đi ngang qua đập vào mắt anh