You are on page 1of 3

UNIVERSITAS KRISTEN INDONESIA

FAKULTAS ILMU SOSIAL DAN ILMU POLITIK

EVALUASI AKHIR SEMESTER GASAL TAHUN AKADEMIK 2021/2022

Mata Kuliah : Bahasa ASEAN (Vietnam)


Hari/Tanggal : Rabu/19 Januari 2022
Semester/Prodi/Kls: Gasal/HI/B
Dosen : Lamijo, S.S., M.Phil.
Waktu : 11:00 - 12:30 WIB
Sifat Ujian : OPEN BOOK

A. Tulislah dengan TEPAT dan BENAR angka-angka berikut ini ke dalam bahasa
Vietnam (Nilai: 10)

Contoh (Ví dụ):


a. 100 : một trăm
b. 22 : hai mươi hai

1. 11 6. 618
2. 45 7. 3750
3. 94 8. 613
4. 237 9. 1479
5. 300 10. 26754

B. Buatlah Kalimat tanya dan jawaban yang lengkap SEPERTI PADA CONTOH
(Nilai: 20)

Contoh (Ví dụ):


Thầy giáo/dễ tính --> Jawab: Thầy giáo là người thế nào? .Thầy giáo là người dễ tính

1. Bà Nga / khó tính.


2. Chị Đoanh / vui tính.
3. Anh Thủy / tốt bụng.
4. Thầy Quảng / nóng tính.
5. Ông Lâm / thông minh.

Contoh (Ví dụ):


 Cái xe đạp/chị Mai ---> Jawab: Cái xe đạp này của ai? Cái xe đạp này của chị Mai

6. Bông hoa / mẹ tôi


7. Con chim / Anh Hai.
8. Xe máy / bố tôi
9. Cái kính / mẹ tôi
10. Quyển sách trên bàn / Cô Ha.
C. Buatlah kalimat perbandingan yang tepat SEPERTI PADA CONTOH (Nilai: 10)

Contoh (Ví dụ):


Ông Dũng cao 1m75. Chị Yên cao 160. --> Jawab Ông Dũng cao hơn chị Yên. atau
Chị Yên thấp hơn ông Dũng.

1. Nhà của mẹ rọng 55m2. Nha chị rọng 70m2.


2. Cái bàn của tôi dài 2m. Cái bàn em trai tôi dài 1m.
3. Cô Mai nặng 50 kg. Bà Thuy nặng 65 kg.
4. Anh Toni 54 tuổi. Chị Hàng 75 tuổi.
5. Xe máy của tôi mua năm 2022. Xe máy của bố tôi mua năm 2011.

D. Sempurnakanlah Kalimat-kalimat berikut dengan menggunakan jawaban yang


telah tersedia (Nilai: 10)

a. Đang g. thích m. trên


b. ăn cơm h. ben cạnh n. trong
c. gửi thư i. viêt thư o. giữa
d. dạy j. làm việc
e. đọc sách k. sống
f. Xem phim l. dưới

1. Cô Hoa sẽ …… em gái của tôi tiêng Pháp.


2. Con mèo của chị Mai nằm ở ….. cái ghế.
3. Anh Hoang ….. ở công ty máy tính.
4. Nhà của tôi nằm …… Trường Đại Học Quốc Tế..
5. Gia đình của tôi …… tại khu Hai Bà Trưng, Hà Nội.
6. Thầy giáo …… dạy Tiếng Anh trong lơp học của tôi.
7. Hàng ngày anh Tuân …… ở thư viện.
8. Con trai của tôi rất …… ăn cơm ở nhà hàng Padang.
9. Chị Hương đã …… cho mẹ ở bưu điên Bồ Hồ.
10. Hôm qua tôi và gia dình tôi đã ……. ở ngân hàng Nhật Bản.

E. Rangkailah kata-kata di bawah ini menjadi kalimat yang benar SEPERTI PADA
CONTỌH (Nilai: 10)

Contoh (Ví dụ):


 Cô ấy/tiếng Việt/ ở đây/ học/đã ---> Cô ấy đã học tiếng Việt ở đây.

1. Chiều nay/Merry/chị Hương/ten-nít/sẽ/chơi/với


2. Xe đặp/mua/ hôm qua/ ông Nâm/đã.
3. Cơm/đang/ bạn tôi/ với/ăn/ở/quán cơm bình đân/tôi/hiện nay.
4. Bố tôi/diện thoại/đã/thầy giáo/cho/gọi.
5. Gia đình/anh Binh/tại/đã/khu Hà Nội/sống/5 năm/và.
F. Buatlah kalimat di bawah ini SEPERTI CONTOH (Nilai: 10)

Contoh (Ví dụ):


Anh Hùng/khám bẹnh/bẹnh viện Bach Mai.
Jawab: Anh Hùng khám bẹnh ở đâu?. Anh Hùng khám bẹnh ở bẹnh viện Bach Mai.

1. Mẹ tôi/sống/ khu Tây Hồ


2. Bố tôi/học tiếng Nga/Nga
3. Chị Anna/mua cam/chợ Đông Xuân.
4. Cô Mery/đọc sách/thư viện.
5. Anh Dũng/uống bia/ngôi nhà.

G. Terjemahkan ke dalam Bahasa Vietnam secara baik dan benar (Nilai: 20)

1. Ibu dan bapakku tingginya sama.


2. Hari ini mbak Hoa terlihat cantik sekali.
3. Besok saya akan cek kesehatan di rumah sakit nasional.
4. Kaca mata ini milik siapa? Kaca mata ini punya Ibu Nora
5. Pak Arman tinggal di mana? Saya tinggal di Cililitan
6. Mereka sedang makan di Restoran Jepang
7. Bahasa Vietnam lebih sulit dari bahasa Indonesia
8. Apa yang sedang mbak Hui kerjakan? Saya sedang mendengarkan musik.

H. Terjemahkan ke dalam Bahasa Indonesia dengan baik dan benar (Nilai 10)

1. Xe ô tô của chị Mai mới hơn xe đạp của tôi.


2. Trong gia dình của tôi, bố tôi bèo nhất.
3. Chúng tôi đang việt thư tại thư viện.
4. Ngày mai tôi sẽ mua cam và xoài ở chợ Kim Mã.
5. Họ đã học ăn cơm tại nhà hàng Bali.

You might also like