Professional Documents
Culture Documents
Câu 7: Cho dãy chuyển hoá sau : XYZ HNO3 . X , Y , Z lần lượt là:
A. NO, NO2, N2O5 B. N2, N2O, NO C. NH3, NO, NO2 D. N2, NH3, NO2
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là:
A. KNO2, NO2, O2. B. KNO2, O2. C. KNO2, NO2. D. K2O, NO2, O2.
Câu 9: Cho các phản ứng:
o o
(1) C + HNO3 (đặc)
t
(2) P + HNO3 (đặc)
t
o o
(3) S + HNO3 (đặc)
t
(4) Cu + HNO3 (đặc)
t
o
(5) FeCO3 + HNO3(đặc) t
Phản ứng nào tạo sản phẩm có hai khí ?
A. chỉ có pư (1) B. (1) , (2) , (3) C. chỉ có pư (5) D. pư (1) và (5)
Câu 10: Cho cân bằng hoá học: N2(k) + 3H2(k) ⇋ 2NH3(k) H < 0.
Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi:
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nhiệt độ.
C. thay đổi nồng độ N2. D. thêm chất xúc tác bột Fe.
Câu 11: Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac thể hiện tính khử?
A. NH3 + H2O ⇋ NH4+ + OH- B. 2NH3+H2SO4 (NH4)2SO4
C. 2NH3+3Cl2N2 + 6HCl D. Fe2++2NH3 + 2H2O Fe(OH)2 + 2NH4+
Câu 12: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ HNO3 có tính oxi hóa mạnh?
o
A. P + 5 HNO3 (đặc)
t
H3PO4 +5 NO2 + H2O
B. 2 HNO3 + CuO Cu(NO3)2 + H2O
C. 2HNO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + 2H2O
D. HNO3 + NH3 NH4NO3
Câu 13: Cho dd chứa 0,15 mol (NH 4 ) 2 CO 3 tác dụng với dung dịch chứa 20,52 gam
Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: ( cho N =14 ; H = 1 ; C
=12 ; O=16; Ba =137)
A. 23,64. B. 39,4. C. 29,55. D. 25,65.
Câu 14: Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là
33,33% thì có thể thu được :( Cho H =1 ; N =14 )
A. 2,55g NH3 B. 1,7g NH3 C. 5,1g NH3 D. 17g NH3
Câu 15: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dd hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc).Giá trị của V là: (Cho Cu =64)
A. 0,448. B. 1,792. C. 0,746. D. 0,672.
gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường
tiêu hóa. Để nhận biết ion NO3-, người ta dùng:
A. CuSO4vàNaOH. B.Cu và NaOH.C.Cu và H2SO4.D.CuSO4 và H2SO4
+ X HNO
+ Y AgNO
+ Z AgCl
08. Cho sơ đồ sau: NaNO3 3 3 .
X, Y, Z lần lượt là
A. H2SO4 đặc, Ag2S, PbCl2. B. HF, Ag, NaCl.
C. H2SO4 đặc, Ag, HCl D. H2S , Ag2O, BaCl2.
09. Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây ?
A. Nhiệt phân muối amoni nitrit.
B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao.
C. Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.
D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ.
10. Diêm tiêu kali có ứng dụng nhiều trong đời sống như: chất oxi hóa trong thuốc
nổ đen , phân bón hóa học , chất bảo quản thịt , công nghiệp thủy tinh , ...Thành
phần chính của diêm là
A. KCl. B. KNO3 . C. K2 CO3. D. Ca(NO3 )2.
11. Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 53,24 gam chất rắn và V lit khí (đktc). Giá
trị của V và hiệu suất phản ứng lần lượt là
A. 9,01 và 80,42%.B. 6,72 và 60%. C. 6,72 và 50%.D. 4,48 và 60%.
12. Từ 1120 lit NH3 (đktc) điều chế được bao nhiêu gam dung dịch HNO3 68% biết hiệu
suất cả quá trình là 70%?
A. 3242,65 gam. B. 3246,25 gam. C. 2342,65 gam. D. 2346,25 gam.
HNO3
(3)
H2SO4 amoni sunfat.
(4)
Câu 2: (0.5 điểm) Viết phương trình hóa học của phản ứng, ghi rõ điều kiện (nếu có)
cho các trường hợp sau:
a) Khí nitơ được điều chế khi đun nóng dung dịch bão hòa của natri nitrit và amoni
clorua.
b) Dung dịch NH3 hòa tan được kết tủa bạc clorua.
Câu 3: (1.5 điểm) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp bột rắn X gồm: FeO, Al2O3, Ag trong
dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch muối Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
Cô cạn dung dịch rồi đem nhiệt phân . Viết tất cả các phản ứng hóa học đã xảy ra.
Câu 4: (1.5 điểm) Chỉ dùng một thuốc thử (không dùng quỳ tím) nhận biết các lọ dung
dịch mất nhãn sau: NH4Cl, KCl , Na2CO3, (NH4)2CO3 . Viết phương trình hóa học minh
họa.
Câu 5: (1.75 điểm) Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu
được chất rắn A và khí B. Ngâm chất rắn A trong dung dịch HNO3 21% (loãng, vừa đủ)
thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z.
a) Tính khối lượng dung dịch HNO3 21% đã tham gia phản ứng?
b) Cho từ từ dung dịch NH3 2M vào dung dịch Z đến khi thu được kết tủa lớn nhất ,
tiếp tục cho dd NH3 2M vào đến khi kết tủa vừa tan hết . Hãy tính thể tích dd NH3 2M
cần dùng trong thí nghiệm trên?
Câu 6: (0.75 điểm) Cho 4,275 gam bột Al tan hết trong dd hỗn hợp gồm HCl (dư) và
NaNO3, thu được dd X chứa m gam muối và 0,1 mol hỗn hợp khí Y gồm khí H2 và một
khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 11,5. Giá trị của
m là bao nhiêu?
ĐỀ 4: (2016 – 2017)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm gồm 20 câu )
01. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Axit nitric (HNO3) tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không
khí ẩm.
B. Khí amoniac không màu, mùi khai và sốc, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước.
C. Tất cả các muối nitrat đều không màu.
D. Axit photphoric (H3PO4) tinh khiết là chất rắn dạng tinh thể trong suốt, không màu,
rất háo nước nên dễ chảy rữa.
02. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của N2 ?
A. N2 + 6Li 2Li3N. B. N2 + O2
3000o C
2NO.
xt, to , p o
C. N2 + 3H2 2NH3.
D. N2 + 2Al t
2AlN.
03. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hoá chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu
chính?
A. KNO3 rắn, H2SO4 đặc. B. NO2, O2 và H2O. C. AgNO3 , HCl. D. dd
NaNO3; dd HCl đặc.
C + SiO
2 X
3 HNO
04. Cho sơ đồ chuyển hoá: Quặng photphorit
1200o C
Y (lấy dư)
+ KOH
Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. P, H3PO4, KH2PO4. B. P, H3PO4, K3PO4. C. P,KH2PO4, K3PO4. D. P, H3PO4,
K2HPO4.
05. Cho biết cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. (NH4)3PO4 và AgNO3. B. (NH4)2CO3 và
HCl.
C. Fe(NO3)2 và H2S. D. Cu(NO3)2 và NH3.
06. Trong dung dịch axit photphoric ngoài các phân tử H3PO4 không phân li , còn có chứa
các ion sau: (không kể H+ và OH- do nước phân li ra)
A. H+, H2PO4- , PO43-. B. H+, PO43-.
C. H+, HPO42-, PO43-. D. H+, H2PO4-,
HPO42-, PO43-.
07. Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. KOH, K2CO3, NH3, Mg.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
08. Để nhận biết 3 lọ dung dịch mất nhãn chứa NaCl, Na3PO4, NaNO3 chỉ cần dùng:
A. BaCl2. B. AgNO3. C. Quỳ tím. D. HCl.
09. Quặng apatit Lào Cai là loại quặng được sử dụng cho ngành công nghiệp sản xuất lân
ở nước ta. Đây là loại quặng có trữ lượng lớn được phân bố dọc theo bờ phải sông
Hồng thuộc địa phận Lào Cai. Mỏ apatit Lào Cai có chiều dày 200m, rộng từ 1– 4 km chạy
dài 100 km nằm trong địa phận Việt Nam. Thành phần của quặng apatit chứa?
A. 3Ca3(PO4)2.CaF2 B. Ca(H2PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D.
Ca(H2PO4)2.CaSO4
10. Cho sơ đồ sau: Hợp chất sắt + HNO3 loãng Fe(NO3)3 + NO + H2O
Hợp chất nào của sắt không phản ứng theo sơ đồ trên?
A. FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
11. Phát biểu sau đây không đúng?
A. P đỏ không độc, photpho trắng độc. B. P trắng được bảo quản bằng cách ngâm
trong nước.
C. P trắng phát quang trong bóng tối. D. P đỏ bốc cháy trong không khí ở điều
kiện thường.
12. Phản ứng nhiệt phân nào không đúng?
to to
A. NH4NO2 N2 + 2H2O. B. NH4NO3 NH3 + HNO3.
to to
C. Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + ½ O2. D. 2Fe(NO3)2 Fe2O3 + 4NO2 + ½
O2 .
13. Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết cao người ta làm như sau:
A. Đốt cháy photpho để tạo P2O5, rồi cho P2O5 tác dụng với nước.
B. Cho HNO3 đặc, nóng tác dụng với photpho.
C. Cho quặng photphorit hoặc quặng apatit tác dụng với H2SO4 đặc.
D. Nung nóng quặng photphorit với cát và than ở 12000C.
14. Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của các chất không đúng?
A. Muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân bón hóa học (phân đạm).
B. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng tổng hợp amoniac.
C. Để tạo độ xốp cho các loại bánh, ta có thể dùng muối NH4HCO3.
D. Dùng H3PO4 để làm khô khí amoniac.
15. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chứng minh axit HNO3 có tính oxi hóa ?
(1) 3 FeO+10 HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O. (2) Fe2O3 + 6 HNO3 2
Fe(NO3)3 + 3 H2O.
(3) Na2CO3 + 2HNO3 2NaNO3 + CO2 + H2O. (4) Cu + 4 HNO3 Cu(NO3)2
+ 2NO2 + 2H2O.
A. chỉ có (1). B. (1) và (2). C. (1) và (4) D. (1), (2), (4).
16. Trong 3 oxit sắt sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, oxit nào tác dụng với axit HNO3 tạo ra chất
khí?
A. Chỉ có FeO. B. Chỉ có Fe2O3. C. Chỉ có Fe3O4. D. FeO và Fe3O4.
17. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong dd HCl thu được 2,688 lít
khí. Cùng cho lượng hỗn hợp X trên vào dd HNO3 dư, đun nóng, sau phản ứng được
537,6 ml một chất khí Y là sản phẩm khử duy nhất (thể tích các khí đo ở đktc). Công thức
của khí Y là
A. NO2. B. N2. C. NO. D. N2O.
18. Người ta điều chế H3PO4 theo sơ đồ sau:
canxi photphat photpho điphotphopentaoxit axit photphoric
Từ m kg quặng photphorit ( chứa 70% canxi photphat ) điều chế được 490 kg H3PO4 giả
sử hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 70% , 80% và 90%. Giá trị của m là
A. 2196,7. B. 1537,7. C. 3075,4. D. 4393,4.
19. Cho 850ml dd NH4Cl 0,1M tác dụng với dd KOH dư , đun nhẹ . Toàn bộ khí sinh ra
được dẫn qua 250ml dd AlCl3 0,1M , thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 3,9. B. 1,17. C. 1,95. D. 5,85.
20. Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 1M và H2 SO4 0,5M.
Sau phản ứng thu được khí NO (đktc) với thể tích là
A. 1,494 lít. B. 2,688 lít. C. 1,344 lít. D. 2,11 lít.
PHẦN II : TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1: (1.25 điểm) Viết các phương trình hóa học của các phản ứng biểu diễn chuỗi biến
hóa sau:
(mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng)
N2 NH3
(1)
(NH4)3PO4
(2)
H3PO4
(3)
NaH2PO4
(4)
Ca3(PO4)2.
(5)
Câu 2: (0.75 điểm) Viết 1 phương trình hóa học của phản ứng, ghi rõ điều kiện (nếu có)
cho các trường hợp sau:
a) Tính axit: HNO3 > H3PO4
b) Cho Ca(H2PO4)2 tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ 1:2 về số mol.
c) Dung dịch NH3 có tính bazơ (cho phản ứng với dung dịch muối).
Câu 3: (1.0 điểm) Chỉ dùng một thuốc thử (không dùng quỳ tím) nhận biết các lọ dung
dịch mất nhãn sau: (NH4)3PO4 , NaNO3, K3PO4. Viết phương trình hóa học minh họa.
Câu 4: (0.5 điểm) Cho 65 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H 3PO4. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan?
Câu 5: (0.75 điểm) Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO 3 và Cu(NO3)2, thu
được hỗn hợp khí X (dX/H2 = 18,8). Tính khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu?
Câu 6: (0.75 điểm) Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ
với dd HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Tính khối lượng muối trong
dung dịch X?
Sở GD và ĐT TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 2- HK1– NH : 2019– 2020
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi MÔN HÓA HỌC – LỚP 11 – CT NÂNG
CAO
Ñeà coù 02 trang , Thôøi gian laøm baøi : 45 phuùt
ĐỀ 1 Đề chính thức ( Từ P 01 đến P26)
Ca3(PO4)2
1
P
2
NO2
3
HNO3
4
Cu(NO3)2
5
CuO
6
N2
Học sinh trả lời các nội dung sau: ( không giải thích )
- Số mol N2O có giá trị là : ..(1)..mol ; Số mol N2 có giá trị là : ..(2)..mol.
- Thành phần chất rắn khan Z gồm những chất nào ?
( Viết công thức hóa học và số mol tương ứng từng chất ) ..(3) ...
- Giá trị m (gam) là :.(4)...
Chuù yù: HS khoâng söû duïng baûng tuaàn hoaøn.
Cho KLNT (đ.v.C) : H = 1 , O = 16 , Cu = 64 , N=14, Al=27, Mg=24, Na=23, Fe=56 , Zn=65,
P=31 ;Ca=40