Professional Documents
Culture Documents
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 20: Một trong những đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
A. Là sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân và chỉ mang lại lợi ích cho chính bản thân giai cấp
công nhân
B. Là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai cấp công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại
lợi ích cho đa số
C. Là sự nghiệp cách mạng của quần chúng và mang lại lợi ích cho thiểu số
D. Là sự nghiệp cách mạng của quần chúng và mang lại lợi ích cho đông đảo quần chúng
Câu 21: Chọn phương án đúng nhất: Sự ra đời và phát triển của giai cấp công nhân hiện đại gắn liền với sự ra
đời và phát triển của:
A. Sản xuất thủ công
B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 22: Nội dung sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 23: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân đại biểu cho phương thức sản xuất:
A. Tiên tiến
B. Lạc hậu
C. Manh mún
D. Cả A, B, C
Câu 24: Điều kiện để giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng
a. Phát triển công nghiệp
b. Phát triển nền kinh tế
c. Phát triển văn hoá-xã hội
d. Phát triển giáo dục-đào tạo
Câu 26: Giai cấp nào đại diện cho dân tộc?
a. Giai cấp thống trị trong quốc gia
b. Giai cấp đông đảo nhất trong quốc gia
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp tư sản
Câu 27: Tính hai mặt của người nông dân là gì?
a. Người tư hữu và người bóc lột
b. Người lao động và tư hữu nhỏ
c. Người bị bóc lột và lạc hậu
d. Người lao động và người làm thuê
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
Câu 20: Cách mạng vô sản trên thực tế được thực hiện bằng con đường:
A. Bạo lực cách mạng
B. Con đường hòa bình
C. Đấu tranh chính trị
D. Con đường thỏa hiệp
Câu 21: Hệ thống chính trị của một xã hội mang bản chất của giai cấp nào?
a. Giai cấp thống trị
b. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
Câu 22: Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới khác nhau
ở điểm nào?
a. Phương pháp tiến hành
b. Lực lượng tham gia
c. Lực lượng lãnh đạo
d. Đối tượng của cách mạng
Câu 23: Từ “dân chủ” được đưa vào cụm từ “dân giàu, nước mạnh,xã hội công bằng, dân
chủ, văn minh” ở Văn kiện Đại hội nào của Đảng ta?
a. Đại hội VIII
b. Đại hội IX
c. Đại hội X
d. Đại hội XI
Câu 24: “Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con người XHCN” được Bác nói ở
đâu?
a. Đại hội công đoàn toàn quốc lần thứ II ngày 09/03/1961
b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng 1951
c. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng 1960
d. Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 3/1961
CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP
TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN XHCN
Câu 1: Cơ cấu xã hội, giai cấp Việt Nam bao gồm những tầng lớp, giai cấp nào?
a.Công nhân, nông dân
b.Công nhân, nông dân, đội ngũ tri thức
c.Công nhân, nông dân, thanh niên, phụ nữ
d. Công nhân, nông dân, đội ngũ tri thức, đội ngũ doanh nhân, thanh niên, phụ nữ
Câu 2: Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ
cấu xã hội khác?
a.Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp
b.Cơ cấu xã hội – dân số
c. Cơ cấu xã hội – giai cấp
d. Cơ cấu xã hội – dân tộc
Câu 3: Trong quá trình xây dựng CNXH, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông
dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định
a.Chính trị
b.Văn hoá
c. Kinh tế
d.Tư tưởng
Câu 4: Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng
lớp trí thức?
a.Do giai cấp công nhân mong muốn
b. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
c.Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
d.Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 5: Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang
tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
a.Do trình độ phát triển không đồng đều
b. Do nền kinh tế nhiều thành phần
c.Do sự mong muốn của giai cấp công nhân
d.Cả 3 đều đúng
Câu 6: Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do:
a.Mong muốn của công nhân
b.Yêu cầu cảu nông dân
c.Yêu cầu của trí thức
d. Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức
Câu 7: Cơ cấu xã hội là gì?
a. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn
nhau của cộng đồng ấy tạo nên
b.Là những tầng lớp cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của
các tầng lớp ấy tạo nên
c.Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 8: Nội dung văn hoá của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở
Việt Nam thể hiện:
a.Cùng nhau xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
b.Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại và thời đại
c. Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
Câu 9: Trong khối liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam,
giai cấp nào là lực lượng lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân
b.Giai cấp nông dân
c.Giai cấp tư sản
d.Tầng lớp trí thức
Câu 10: Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang
tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
a. Do nền kinh tế nhiều thành phần
b.Do trình độ phát triển không đồng đều
c.Do sự mong muốn của giai cấp công nhân
d.Cả 3 đều đúng
Câu 11: Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa xã
hội:
a. Là mâu thuẫn
b. Là thống nhất
c. Là thống nhất về căn bản
d. Đồng nhất với nhau
Câu 12: Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động
của cơ cấu nào?
a. Cơ cấu xã hội - dân số
b. Cơ cấu xã hội - kinh tế
c. Cơ cấu xã hội - dân tộc
d. Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 13: Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai
cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Văn hoá
d. Tư tưởng
Câu 14: Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công-nông-trí thức ?
a. Chính trị
b. Tư tưởng
c. Kinh tế
d. Văn hoá - xã hội
Câu 15: Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại là…, là người lao
động” ( V.I.Lênin).
a. Khoa học kỹ thuật
b. Nền đại công nghiệp
c. Công nhân
d. Trí thức
Câu 16: Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng nhất?
a. Cơ cấu dân cư
b. Cơ cấu nghề nghiệp
c. Cơ cấu dân tộc
d. Cơ cấu giai cấp
Câu 17: Liên minh giai cấp công-nông-trí thức là gì?
a. Sự hợp tác giai cấp đặc biệt giữa họ trong cách mạng XHCN
b. Liên kết kinh tế giữa họ trong quá trình xây dựng CNXH
c. Đấu tranh giai cấp rất gay gắt giữa họ
d. Sự hợp tác kinh tế giữa thành thị với nông thôn
CHƯƠNG 6: VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN
XHCN
Câu 1: Khái niệm nào trong sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được
hình thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn
ngữ và một nền văn hoá?
a.Bộ lạc
b. Dân tộc
c.Quốc gia
d.Bộ tộc
Câu 2: Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân
tất cả các dân tộc lại
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả các
dân tộc lại
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước
Câu 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của mỗi
dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị – xã hội và ...
phát triển của dân tộc mình.
a.Cách thức
b. Con đường
c.Mục tiêu
d.Hình thức
Câu 4: Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản
nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị
b. Tự quyết về kinh tế
c. Tự quyết về văn hoá
d. Tự quyết về lãnh thổ
Câu 5: Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ
bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
Câu 6: Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số
dân cả nước:
a.15%
b.13,5%
c. 13%
d.17%
Câu 7: Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
a. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng
b. Là sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất
c. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc
d. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú.
Câu 8: Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì dân giàu nước mạnh, xã
hội công bằng, dân chủ, văn minh” được đề cập đến ở Hội nghị Trung ương nào?
a. Hội nghị Trung ương II khoá VII
b. Hội nghị Trung ương V khoá VIII
c. Hội nghị Trung ương VI khoá VIII
d. Hội nghị Trung ương VII khoá IX
Câu 9: Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính sách cụ
thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc
b. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc
c. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số
d. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số
Câu 10: Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong Văn kiện Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ IX, Đảng Cộng sản Việt Nam đã nêu rõ:
a. Vấn đề dân tộc có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội ở nước
ta hiện nay
b. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc luôn có vị trí chiến lược trong sự nghiệp cách
mạng
c. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí quyết định đến sự sống còn của dân tộc
ta hiện nay
d. Vấn đề dân tộc và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc là vấn đề chiến lược của
Việt Nam hiện nay.
Câu 11: Tôn giáo hình thành là do:
a. Trình độ nhận thức
b. Trong xã hội có áp bức bóc lột
c. Do tâm lý, tình cảm.
d. Cả a, b và c
Câu 12: Hiện nay tôn giáo nào ở Việt Nam có số lượng tín đồ đông nhất?
a. Phật giáo
b. Tin lành
c. Công giáo
d. Hồi giáo
Câu 13: Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị-xã hội.
b. Hình thái ý thức xã hội.
c. Tâm lý-xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 14: Bản chất của tôn giáo là gì?
a. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
b. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xã hội.
c. Là một hình thái ý thức xã hội nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo cái hiện thực
khách quan và đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người trước tự nhiên
và xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 15: Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?
a. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
b. Niềm tin của con người
c. Sự tưởng tượng của con người
d. Tồn tại xã hội
Câu 16: Nguồn gốc kinh tế - xã hội của tôn giáo là:
a. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất
b. Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con người
c. Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những bất công xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 17: Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
a. Là sản phẩm của con người
b. Là do điều kiện kinh tế - xã hội sinh ra
c. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của loài người
d. Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại
Câu 18: Khi nào thì tôn giáo chính mang tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân
b. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình
d. Cả a, b và c
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do ... và không ... của
nhân dân
a.Tôn giáo
b. Tín ngưỡng
c.Tín ngưỡng - tôn giáo
d.Tôn giáo - tín ngưỡng
Câu 20: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn giáo là một hình thái ý thức – xã hội phản ánh
một cách hoang đường, hư ảo ... khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những sức mạnh
tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần bí.
a. Thực tiễn
b. Hiện thực
c. Điều kiện
d. Cuộc sống
Câu 21: Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình” chống phá sự nghiệp xây
dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
a. Kinh tế, chính trị - xã hội
b. Văn hoá, tư tưởng
c. Đạo đức, lối sống
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 22: Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong Văn kiện Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ IX, Đảng Cộng sản Việt Nam đã nêu rõ:
a. Vấn đề dân tộc có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội ở nước
ta hiện nay
b. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc luôn có vị trí chiến lược trong sự nghiệp cách
mạng
c. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí quyết định đến sự sống còn của dân tộc
ta hiện nay
d. Vấn đề dân tộc và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc là vấn đề chiến lược của
Việt Nam hiện nay
Câu 23: Giữa chủ nghĩa Mác - Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Cả a, b và c
Câu 24: Những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân
tộc là
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 25: Nguyên nhân nhận thức cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo là
A. Con người sợ sệt thần linh
B. Con người chưa nhận thức và chế ngự được các hiện tượng tự nhiên, xã hội
C. Con người huy động sức mạnh của thần linh
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 26: Các sắp xếp nào sau đây đúng về sự xuất hiện của các tộc người trong lịch sử?
A. Thi tộc, bộ lạc, thị tộc, dân tộc
B. Bộ tộc, bộ lạc, thi tộc, dân tộc
C. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc, dân tộc
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 27: Dân tộc ở Châu Á hình thành khi nào?
A. Khi chủ nghĩa tư bản hình thành và phát triển
B. Khi cộng đồng hợp sức chống thiên tai và giặc ngoại xâm
C. Khi ý thức dân tộc trỗi dậy
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 28: Giai cấp nào đại diện cho dân tộc?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp thống trị trong quốc gia
c. Giai cấp đông đảo nhất trong quốc gia
d. Giai cấp tư sản
Câu 29: Khái niệm nào sau đây được dung để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình thành
trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền
văn hoá?
a. Bộ tộc
b. Bộ lạc
c. Dân tộc
d. Quốc gia
Câu 30: Chỉ ra luận điểm đúng:
a. Con người là sản phẩm của tôn giáo
b. Tôn giáo là vĩnh hằng, bất biến
c. Tôn giáo quyết định số phận của con người
d. Tôn giáo là sản phẩm của con người
Câu 31: Xu hướng biến đổi của tôn giáo hiện nay
a. Xu hướng dân tộc hoá
b. Xu hướng đa dạng hoá tôn giáo
c. Xu hướng thế tục
d. Cả a, b và c
Câu 32: Quan điểm nào không phải là của Đảng ta về vấn đề tôn giáo?
a. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài
b. Tôn giáo là nhu cầu văn hoá tinh thần của một bộ phận nhân dân
c. Đạo đức tôn giáo có nhiều điểm phù hợp với công cuộc đổi mới
d. Tôn giáo duy tâm, cần phải loại bỏ ra khỏi đời sống xã hội
Câu 33: Quan điểm cơ bản trong giải quyết vấn đề tôn giáo
a. Có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo
b. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo gắn liền với quá trình cải tạo xã hội
cũ, xây dựng xã hội mới
c. Đoàn kết những người có tôn giáo và không có tôn giáo
d. Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 34: Quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân là:
a. Quyền vào đạo, chuyển đạo và rời đạo
b. Quyền sinh hoạt tôn giáo bình thường theo đúng pháp luật
c. Quyền theo hoặc không theo tôn giáo
d. Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 35: Vì sao Việt Nam có mặt nhiều tôn giáo lớn trên thế giới?
a. Vì đặc điểm của nền nông nghiệp lúa nước
b. Vì tác động của toàn cầu hoá
c. Vì nhu cầu bảo vệ tổ quốc
d. Nằm trên đường giao lưu của nhiều nền văn hoá khác nhau
Câu 36: Nội dung cốt lõi trong công tác tôn giáo ở nước ta là gì?
a. Dùng luật pháp can thiệp
b. Công tác vận động quần chúng
c. Quản lý các chức sắc tôn giáo
d. Dùng biện pháp hành chính
Câu 37: Luận điểm “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” có thể hiểu là:
a. Tôn giáo hoàn toàn độc hại với nhân dân
b. Ở một góc độ nhất định tôn giáo có tác dụng nhất định
c. Tôn giáo là thứ thuốc hiệu nghiệm chữa mọi đau khổ
d. Tôn giáo làm người ta u mê, nghiện ngập
Câu 38: Tôn giáo xuất hiện
a. Gắn liền với sự ra đời của chiếm hữu nô lệ
b. Gắn liền với chế độ phong kiến
c. Gắn liền với sự xuất hiện của con người
d. Khi trình độ tư duy của con người đạt đến mức độ có khả năng tư duy trừu tượng
Câu 39: Luận điểm nào sai?
a. Tôn giáo là nhu cầu văn hoá, tinh thần của một bộ phận nhân dân
b. Tôn giáo từ khi ra đời đến nay không có sự thay đổi
c. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài
d. Tôn giáo luôn có sự vận động, biến đổi cùng với điều kiện kinh tế, xã hội
Câu 40: Nguyên nhân tồn tại của tôn giáo trong chủ nghĩa xã hội
a. Nguyên nhân văn hoá
b. Do các tổ chức tôn giáo quốc tế
c. Do tôn giáo đã tồn tại lâu đời
d. Do truyền thống tín ngưỡng
Câu 41: Ảnh hưởng của tôn giáo đối với con người và xã hội
a. Đáp ứng nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân
b. Bù đắp những hụt hẫng của con người trong cuộc sống
c. Hạn chế sự vươn lên của con người
d. Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 42: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc - tộc người?
a. Có ý thức tự giác tộc người
b. Lãnh thổ
c. Có ngôn ngữ tộc người
d. Có đặc điểm văn hoá tộc người
Câu 43: Các cộng đồng dân cư có khuynh hướng tách ra để xác lập các cộng đồng dân tộc độc
lập trong thời đại tư bản chủ nghĩa là do đâu?
a. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc
b. Phân công lao động xã hội
c. Sự cạnh tranh giữa các cộng đồng dân cư
d. Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 44: Vấn đề nào không phải là nội dung chủ yếu trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa
Mác-Lênin?
a. Phong trào giải phóng dân tộc phải gắn liền với cách mạng vô sản
b. Các dân tộc có quyền bình đẳng
c. Các dân tộc có quyền tự quyết
d. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
Câu 45: Đâu là nội dung quan trọng nhất trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin?
a. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
b. Các dân tộc có quyền bình đẳng
c. Các dân tộc có quyền tự quyết
d. Các phương án nêu ra đều sai
Câu 46: Thực chất việc giải quyết vấn đề tôn giáo trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội là
gì?
a. Khắc phục dần ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo
b. Xoá bỏ hoàn toàn các tổ chức tôn giáo
c. Đấu tranh chống lại các lực lượng siêu nhiên, thần thánh
d. Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 47: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc - quốc gia?
a. Có ý thức tự giác tộc người
b. Có chung lãnh thổ
c. Có chung ngôn ngữ
d. Chung phương thức sinh hoạt kinh tế
Câu 48: Mối quan hệ giữa dân tộc và giai cấp là gì?
a. Vấn đề giai cấp quyết định vấn đề dân tộc
b. Vấn đề dân tộc quyết định vấn đề giai cấp
c. Vấn đề dân tộc độc lập hoàn toàn với vấn đề giai cấp
d. Giải quyết vấn đề giai cấp trước, giải quyết vấn đề dân tộc sau
Câu 49: Xu hướng phát triển khách quan của phong trào dân tộc là gì?
a. Xu hướng tách ra để hình thành các quốc gia dân tộc độc lập
b. Xu hướng bóc lột lẫn nhau
c. Xu hướng cạnh tranh với nhau
d. Xu hướng thoả hiệp với nhau
Câu 50: Quan điểm chỉ đạo về xây dựng nền văn hoá xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay là
gì?
a. Là sự nghiệp của toàn dân do Đảng lãnh đạo
b. Là sự nghiệp của nhân dân
c. Là sự nghiệp của trí thức
d. Là sự nghiệp của giai cấp công nhân
Câu 51: Nội dung cơ bản của nền văn hoá xã hội chủ nghĩa
a. Nội dung dân tộc
b. Nội dung Nhân đạo
c. Nội dung dân chủ
d. Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 52: Văn hoá là gì?
a. Là toàn bộ những giá trị vật chất và tình thần do con người sáng tạo ra
b. Là văn học, nghệ thuật
c. Là điện ảnh, điêu khắc
d. Là những giá trị tinh thần
Câu 53: Tính chất nào sau đây là tính chất của nền văn hoá?
a. Tính giai cấp
b. Tính sáng tạo
c. Tính đại chúng
d. Tính bảo thủ
Câu 54: Đặc trưng cơ bản của nền văn hoá xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Lấy tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng
b. Lấy chủ nghĩa Mác - Lênin làm nền tảng tư tưởng
c. Lấy tư tưởng nhân văn làm nền tảng tư tưởng
d. Lấy truyền thống văn hoá làm nền tảng tư tưởng
Câu 55: Đặc trưng cơ bản của nền văn hoá xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Do hội nhà văn lãnh đạo
b. Do Đảng cộng sản lãnh đạo
c. Do nhà nước lãnh đạo
d. Do trí thức lãnh đạo
Câu 56: Tại sao phải xây dựng nền văn hoá xã hội chủ nghĩa
a. Nâng cao trình độ lý luận cho nhân dân
b. Xoá mù chữ
c. Nâng cao trình độ văn hoá cho quần chúng nhân dân
d. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân