You are on page 1of 32

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

HỌC PHẦN: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC


Chương 1. Nhập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 1. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ, nguyện vọng của các giai cấp
lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột, mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc
.
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp.
c. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do.
d. Cả a, b, c
Câu 2. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
Câu 3. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phtá triển
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển
hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
d. Cả a, b và c
Câu 4. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra và luận giải về quá trình tất
yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con
người.
b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho đảng cộng sản, giai cấp
công nhân và nhân dân lao động.
c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân, của đảng cộng sản, của nhà
nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực.
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 5. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c. Phát biện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 6. Ph. Ăngghen đã đánh giá : “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa học”.
Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân– Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 7. Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác - Lênin?
a. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
b. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại.
c. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất yếu lịch sử của Cách
mạng xã hội chủ nghĩa và Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai
cấp công nhân.
d. Cả a, b và c.
Câu 8. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học :
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
d. Cả a, b và c
Câu 9. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vô sản
d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 10. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học.
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
d. Cả a, b và c
Câu 11: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học.
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
Câu 12: Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần đầu tiên được đề cập trong tác
phẩm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
b. Nội chiến ở Pháp.
c. Bộ tư bản
d. Phê phán Cương lĩnh Gôta.
Câu 13: Quốc tế cộng sản là tên gọi khác của
a. Quốc tế I
b. Quốc tế II
c. Quốc tế III
d. Hội liên hiệp công nhân quốc tế
Câu 14: Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học.
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
d. Cả a, b và c
Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
b. Do khoa học chưa phát triển.
c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định
d. Cả a, b, c.

CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN


Câu 1. Tìm ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân:
a. Là giai cấp bị thống trị.
b. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện đại của xã
hội
c. Là giai cấp đông đảo trong dân cư.
d. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
Câu 2. Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa?
a. Họ đông nhưng không mạnh.
b. Họ không có chính đảng.
c. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
d. Cả a và b
Câu 3. Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau được coi là đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp công nhân nói
chung?
a.Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động.
b. Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ công nghệ và kỹ thuật hiện đại.
c.Bị giai cấp tư sản bóc lột
d.Cả ba đều sai
Câu 4 : Giai cấp công nhân có nguồn gốc xã hội từ đâu?
a. Từ giai cấp nông dân
b. Từ giai cấp tư sản
c. Từ giai cấp phong kiến
d. Từ tất cả
Câu 5. Trí thức được quan niệm là:
a.Một giai cấp
b. Một tầng lớp
c.Cả a,b đều sai
d.Cả a, b đều đúng
Câu 6 : Vì sao giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là xoá bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng CNXH và
CNCS?
a. Do nguồn gốc xuất thân
b. Do địa vị kinh tế - xã hội
c. Do chiếm số đông trong dân cư
d. Do sự ra đời của đại công nghiệp
Câu 7: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, giai cấp công nhân phải liên minh trước hết với lực lượng xã
hội nào?
a. Tầng lớp trí thức
b. Tầng lớp tiểu tư sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp phong kiến
Câu 8: Mục tiêu cuối cùng trong sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân là gì?
a.Giành chính quyền nhà nước
b.Đánh đổ chế độ tư bản chủ nghĩa
c. Giải phóng mình đồng thời giải phóng toàn xã hội vĩnh viễn thoát khỏi áp bức, bóc lột, bất công, xây
dựng CNCS
d.Trở thành giai cấp thống trị.
Câu 9: Giai cấp công nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX
a.Là con đẻ của nền đại công nghiệp
b. Là sản phẩm của cuộc khai thác thuộc địa
c. Là giai cấp đông đảo trong xã hội
d.Là giai cấp nông dân và trí thức
Câu 10: Yếu tố nào quy định giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng?
a. Là giai cấp nghèo khổ nhất trong xã hội
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất, phải đi làm thuê, bán sức lao động cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc
lột giá trị thặng dư
c. Là giai cấp có số lượng đông đảo nhất
d. Là giai cấp có tinh thần đấu tranh chống áp bức
Câu 11: Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính cơ bản nào.
a. Có số lượng đông nhất trong dân cư.
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
d. Cả a, b và c
Câu 12: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là :
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 13: Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng hiện
đại, giai cấp công nhân:
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng.
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
d. Cả a, b và c.
Câu 14: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy định?
a. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
b. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
d. Cả a, b và c
Câu 15: Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
c. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội
d. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu
Câu 16: Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của giai cấp công nhân là:
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với Phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và Phong trào yêu nước
d. Cả a, b và c
Câu 17: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân là cơ sở..........của Đảng cộng sản, là nguồn bổ
sung lực lượng của Đảng cộng sản.
a. Chính trị - xã hội
b. Giai cấp
c. Xã hội - giai cấp
d. Chính trị
Câu 18: Mục tiêu cao nhất của giai cấp công nhân khi thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Giải phóng lực lượng sản xuất lạc hậu
B. Giải phóng tư liệu sản xuất lỗi thời
C. Giải phóng giai cấp công nhân
D. Giải phóng con người
Câu 19: Trong cuộc cách mạng về tư tưởng, giai cấp công nhân cần xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến
của giai cấp mình làm nền tảng tinh thần xã hội. Ý thức đó là:
A. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản
B. Chủ nghĩa Mác- Lênin
C. Chủ nghĩa hiện sinh
D. Hệ tư tưởng phong kiến

Câu 20: Một trong những đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
A. Là sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân và chỉ mang lại lợi ích cho chính bản thân giai cấp
công nhân
B. Là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai cấp công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại
lợi ích cho đa số
C. Là sự nghiệp cách mạng của quần chúng và mang lại lợi ích cho thiểu số
D. Là sự nghiệp cách mạng của quần chúng và mang lại lợi ích cho đông đảo quần chúng
Câu 21: Chọn phương án đúng nhất: Sự ra đời và phát triển của giai cấp công nhân hiện đại gắn liền với sự ra
đời và phát triển của:
A. Sản xuất thủ công
B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 22: Nội dung sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 23: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân đại biểu cho phương thức sản xuất:
A. Tiên tiến
B. Lạc hậu
C. Manh mún
D. Cả A, B, C

Câu 24: Điều kiện để giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng
a. Phát triển công nghiệp
b. Phát triển nền kinh tế
c. Phát triển văn hoá-xã hội
d. Phát triển giáo dục-đào tạo

Câu 25: Giai cấp nào không có hệ tư tưởng riêng?


a. Giai cấp vô vản
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp địa chủ phong kiến
d. Giai cấp tư sản

Câu 26: Giai cấp nào đại diện cho dân tộc?
a. Giai cấp thống trị trong quốc gia
b. Giai cấp đông đảo nhất trong quốc gia
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp tư sản
Câu 27: Tính hai mặt của người nông dân là gì?
a. Người tư hữu và người bóc lột
b. Người lao động và tư hữu nhỏ
c. Người bị bóc lột và lạc hậu
d. Người lao động và người làm thuê
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH

Câu 1: Chủ nghĩa xã hội là gì:


a.Là 1 phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức,
bất công, chống các giai cấp thống trị.
b.Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp
bức, bóc lột, bất công.
c.Là một khoa học - khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa là gì?
a.Thời kỳ quá độ.
b. Chủ nghĩa xã hội
c. Chủ nghĩa cộng sản.
d. Cả a, b, c.
Câu 3: Câu “Giữa xã hội TBCN và xã hội CSCN là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội
này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị, và nhà nước
của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô
sản” là của ai?
a. C. Mác
b.Ăngghen
c. Lênin
d. C.Mác & Ăngghen
Câu 4: Câu “Cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ CNTB lên CNXH” là của ai?
a.C.Mác
b.Ăngghen
c. Lênin
d. C.Mác & Ăngghen
Câu 5: Có mấy hình thức quá độ lên CNXH?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
Câu 6: Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua yếu tố nào của CNTB?
a.Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
b.Bỏ qua cơ sở kinh tế của CNTB
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quạn hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng TBCN
d.Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản.
Câu 7: Hình thái kinh tế - xã hội CSCN bắt đầu và kết thúc khi nào?
a.Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong CNXH
b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản
c.Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội Cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao cảu xã hội cộng
sản
d. Tất cả đều sai
Câu 8: Điều kiện ra đời của CNXH là gì:
a.Sự phát triển của lực lượng sản xuất
b.Sự phát triển vượt bậc cả về chất lượng và số lượng của giai cấp công nhân
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 9: Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng cơ bản?
a.Năm
b. Sáu
c.Bảy
d.Tám
Câu 10: Hai loại quá độ từ CNTB lên CNCS đó là:
a.Quá độ cơ bản và quá độ không cơ bản
b. Quá độ khách quan và quá độ chủ quan
c. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
d.Quá độ nhanh chóng và quá độ lâu dài
Câu 11: Đặc điểm nổi bậc của thời kỳ quá độ đó là:
a.Toàn bộ các yếu tố của xã hội bị triệt tiêu
b. Những nhân tố của xã hội mới và những tàn tích của xã hội cũ tồn tại đan xen lẫn nhau,
đấu tranh với nhau trên mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng, tập
quán xã hội
c.Những yếu tố của xã hội mới đã phát triển hoàn thiện
d.Tất cả đều đúng
Câu 12: Theo Lênin, nền kinh tế trong thời kỳ quá độ tồn tại bao nhiêu thành phần kinh tế
a.Ba
b.Bốn
c. Năm
d.Sáu
Câu 13: Kiểu quá độ lên CNXH ở Việt Nam là kiểu quá độ nào?
a.Trực tiếp
b. Gián tiếp
c.Chủ quan
d.Khách quan
Câu 14: Mô hình CNXH ở Việt Nam hiện nay có mấy đặc trưng cơ bản?
a.Năm
b.Sáu
c.Bảy
d. Tám
Câu 15: Xã hội XHCN ở Việt Nam là xã hội?
a.Do nhân dân lao động làm chủ
b. Do nhân nhân làm chủ
c.Do giai cấp công nhân làm chủ
d.Do giai cấp nông dân làm chủ
Câu 16: Xã hội XHCN ở Việt Nam là xã hội:
a.Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh
b. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
c.Dân giàu, nước mạnh, văn minh, dân chủ, công bằng
d. Dân giàu, nước mạnh, văn minh, công bằng, dân chủ
Câu 17: Tại đại hội XI, Đảng cộng sản Việt Nam đã xác định mấy phương hướng phản ánh
con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?
a.Năm
b.Sáu
c.Bảy
d. Tám
Câu 18: Xã hội XHCN ở Việt Nam là xã hội:
a. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
b.Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với tất cả các nước trên thế giới
c. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với một vài nước trên thế giới
d. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với hầu hết các nước trên thế giới
Câu 19: Điền từ thiếu vào ô trống : “bước quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội kẻ
thù chủ yếu của chúng ta là giai cấp …, những tập quán thói quen của giai cấp ấy” (V.I.
Lênin )
a.Phong kiến
b.Nông dân
c. Tiểu tư sản
d.Tư sản
Câu 20: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?
a.1930
b.1945
c.1954
d. 1975
Câu 21: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng
ta nêu ra ở Đại hội nào ?
a. Đại hội V
b. Đại hội VI
c. Đại hội VII
d. Đại hội VIII
Câu 22: Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa những gì của chủ
nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
a. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa,
đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phtá triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế
hiện đại.
b. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học công nghệ.
c. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp luật trong
chủ nghĩa tư bản.
d. Cả ba đều sai
Câu 23: “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước” được
Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 24: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự
kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công nhân và ở nước ta vào những năm
cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
a. Chủ nghĩa yêu nước
b. Phong trào yêu nước
c. Truyền thống yêu nước
d. Truyền thống dân tộc
Câu 25: Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa rộng là:
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân cùng với
nhân dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản.
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai
cấp công nhân để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
c. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh
tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng…. để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa
cộng sản
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh đổ sự
thống trị của giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản.
Câu 26: Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ
qua chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu?
a. Đảng cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
Câu 27: Cơ sở để xác định thời đại và phân chia thời đại
là gì?
a. Hình thái kinh tế - xã hội và vị trí của một giai cấp đứng ở vị trí trung tâm
b. Vị trí của một giai cấp đứng ở vị trí trung tâm
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và một quan hệ sản xuất phù hợp
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp công nhân lãnh đạo thành công
Câu 28: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Cách mạng tư tưởng và văn hoá là cần thiết và
tất yếu để thay đổi ... tinh thần, làm cho ... tinh thần của xã hội phù hợp với phương thức
sản xuất mới xét về mặt kinh tế đã hình thành.
a. Đời sống - đời sống
b. Phương thức sản xuất – phương thức sản xuất
c. Văn hoá - văn hoá
d. Đời sống văn hoá - đời sống văn hoá
Câu 29: Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng và văn hoá là gì?
a. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn hoá trong thời đại
ngày nay
b. Xuất phát từ sự đòi hỏi thay đổi phương thức sản xuất tinh thần
c. Xuất phát từ yêu cầu: văn hoá là mục tiêu và động lực cuả quá trình xây dựng chủ nghĩa
xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 30: Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hội là:
a. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo định hướng xã hội chủ
nghĩa
b. Đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu và hành động chống phá của các thế lực thù địch, bảo
vệ độc lập dân tộc
c. Là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư
của xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo
lao động là chủ đạo
d. Đấu tranh ngăn chặn và khắc phục những tư tưởng và hành động sai trái.
Câu 31: Những tiền đề vật chất quan trọng nhất cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân trưởng thành và trở thành một lực lượng chính trị độc lập
C. Sản xuất vật chất phát triển tạo ra một lượng hàng hóa khổng lồ
D. Sự lớn mạnh của giai cấp vô sản và sự phát triển của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 32: Quy luật chung, phổ biến cho sự ra đời của Đảng Cộng sản:
A. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân và nhân dân lao động
B. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin kết hợp với phong trào nông dân
D. Chủ nghĩa Lênin kết hợp với phong trào công nhân
Câu 33: Chức năng nào là chức năng căn bản của chuyên chính vô sản?
a. Chức năng bạo lực, trấn áp
b. Chức năng tổ chức, xây dựng
c. Chức năng đối nội
d. Chức năng đối ngoại
Câu 34: Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá tiến bộ xã hội là gì?
a. Trình độ dân trí và mức sống
b. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
c. Trình độ giải phóng phụ nữ
d. Trình độ phát triển khoa học kỹ thuật
Câu 35: Nhà nước đầu tiên của giai cấp công nhân có tên gọi là gì?
a. Cộng hoà
b. Xô Viết
c. Công xã
d. Nhà nước dân chủ nhân dân
Câu 36: Nguyên nhân của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Do sự áp bức nặng nền của giai cấp tư sản
b. Do mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nhau
c. Do mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX tư bản chủ nghĩa
d. Do mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp phong kiến
Câu 37: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa xuất hiện khi nào?
a. Thời phong kiến
b. Thời cộng sản nguyên thuỷ
c. Thời chiếm hữu nô lệ
d. Thời chủ nghĩa tư bản
Câu 38: Mục tiêu cuối cùng của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
b. Giành chính quyền
c. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản
d. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 39: Điều kiện để một cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới có thể chuyển biến thành
cách mạng vô sản là gì?
a. Có sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp công nhân
b. Thiết lập được liên minh giai cấp công nhân với toàn thể nhân dân lao động
c. Thiết lập được chính quyền dân chủ nhân dân
d. Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 40: Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước
Đông Âu?
a. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hoà bình”
b. Những sai lầm của Đảng và những người lãnh đạo cấp cao nhất Đảng Cộng sản Liên Xô
c. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về chủ nghĩa xã hội
d. Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 41: Vì sao hệ thống xã hội chủ nghĩa có vai trò to lớn trong lịch sử?
a. Đẩy lùi nguy cơ chiến tranh, bảo vệ hoà bình
b. Giúp đỡ, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc
c. Sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa kiểu cũ
d. Các phương án nêu ra đều đúng
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA

Câu 1: Dân chủ là gì?


a. Là quyền lực thuộc về nhân dân
b.Là quyền tự do của mỗi người
c.Là quyền của con người
d.Là trật tự xã hội
Câu 2: Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
a.Ngay từ khi có xã hội loài người
b. Khi có nhà nước
c. Khi có nhà nước vô sản
d.Cả 3 đều đúng
Câu 3: Trong các hình thức dân chủ sau đây, hình thức nào được coi là “ít dân chủ” nhất?
a.Dân chủ nguyên thuỷ
b.Nền dân chủ chủ nô
c. Nền dân chủ phong kiến
d.Nền dân chủ TBCN
Câu 4:Nền dân chủ XHCN chính thức được xác lập từ khi nào?
a.Từ thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm 1871
b. Từ cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
c.Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 5: Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng của giai cấp nào?
a.Giai cấp chủ nô
b.Giai cấp phong kiến
c.Giai cấp tư sản
d. Giai cấp công nhân
Câu 6: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt cơ bản nào?
a.Không còn mang tính giai cấp
b.Là nền dân chủ thuần tuý
c.Là nền dân chủ phi lịch sử
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 7: Bản chất của nhà nước XHCN là gì?
a.Mang bản chất của giai cấp công nhân
b.Mang bản chất của đa số nhân dân lao động
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
d.Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao động
và tính dân tộc sâu sắc.
Câu 8: Chức năng chính của nhà nước XHCN là:
a.Chức năng trấn áp
b. Chức năng xã hội
c.Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 9: Bản chất dân chủ XHCN ở Việt Nam được thực hiện thông qua:
a.Các hình thức dân chủ cơ bản và không cơ bản
b. Các hình thức dân chủ trực tiếp và gián tiếp
c.Các hình thức dân chủ tự nguyện
d.Các hình thức dân chủ không tự nguyện
Câu 10: Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng:
a.Đường lối, chính sách
b.Tuyền truyền, giáo dục
c. Hiến pháp, pháp luật
d.Cả a,b và c.
Câu 11: Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?
a. Phạm trù chính trị
b. Phạm trù lịch sử
c. Phạm trù văn hoá
d. Cả a, b và c
Câu 12: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do
nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có … làm tròn bổn phận công
dân” (Hồ Chí Minh)
a. Trách nhiệm
b. Nghĩa vụ
c. Trình độ để
d. Khả năng để
Câu 13: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã hội, để
thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công
nhân
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã
hội.
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội
cũ và xây dựng xã hội mới.
d. Cả a, b và c
Câu 14: Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau đây nêu ra?
a. Đảng Cộng sản Liên Xô
b. Đảng Cộng sản Trung Quốc
c. Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Quốc tế Cộng sản
Câu 15: Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa bao gồm:
a. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
b. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội chính
trị.
c. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
d. Cả ba đều đúng
Câu 16: Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
a. Đảng cộng sản Việt Nam
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Mặt trận tổ quốc
d. Các đoàn thể nhân dân
Câu 17: Bản chất xã hội của dân chủ xã hội chủ nghĩa:
A. Là sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích toàn xã hội
B. Hình thành và phát triển một cách tự giác, đặt dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
thông qua tổ chức Đảng, có sự quản lý của nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Hình thành và phát triển dưới sự lãnh đạo của Đảng, có sự quản lý của nhà nước xã hội
chủ nghĩa
D. Luôn có sự kế thừa trong bất cứ thời kỳ nào của lịch sử
Câu 18: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen: “Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự
phát triển tự do của tất cả mọi người” là mục tiêu tổng quát của lịch sử mà xã hội nào sẽ đạt
tới?
A. Chủ nghĩa xã hội
B. Chủ nghĩa tư bản
C. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Chế độ xã hội mới
Câu 19: Một trong những nội dung phát huy dân chủ ở Việt Nam hiện nay:
A. Nâng cao vai trò quản lý của các tổ chức nhà nước
B. Xây dựng các tổ chức chính trị - xã hội chủ nghĩa vững mạnh
C. Xây dựng Nhà nước pháp quyền vững mạnh, với tư cách điều kiện để thực thi dân chủ
XHCN
D. Hoàn thiện các hệ thống giám sát, phản biện xã hội.

Câu 20: Cách mạng vô sản trên thực tế được thực hiện bằng con đường:
A. Bạo lực cách mạng
B. Con đường hòa bình
C. Đấu tranh chính trị
D. Con đường thỏa hiệp
Câu 21: Hệ thống chính trị của một xã hội mang bản chất của giai cấp nào?
a. Giai cấp thống trị
b. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
Câu 22: Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới khác nhau
ở điểm nào?
a. Phương pháp tiến hành
b. Lực lượng tham gia
c. Lực lượng lãnh đạo
d. Đối tượng của cách mạng
Câu 23: Từ “dân chủ” được đưa vào cụm từ “dân giàu, nước mạnh,xã hội công bằng, dân
chủ, văn minh” ở Văn kiện Đại hội nào của Đảng ta?
a. Đại hội VIII
b. Đại hội IX
c. Đại hội X
d. Đại hội XI
Câu 24: “Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con người XHCN” được Bác nói ở
đâu?
a. Đại hội công đoàn toàn quốc lần thứ II ngày 09/03/1961
b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng 1951
c. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng 1960
d. Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 3/1961
CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP
TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN XHCN

Câu 1: Cơ cấu xã hội, giai cấp Việt Nam bao gồm những tầng lớp, giai cấp nào?
a.Công nhân, nông dân
b.Công nhân, nông dân, đội ngũ tri thức
c.Công nhân, nông dân, thanh niên, phụ nữ
d. Công nhân, nông dân, đội ngũ tri thức, đội ngũ doanh nhân, thanh niên, phụ nữ
Câu 2: Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ
cấu xã hội khác?
a.Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp
b.Cơ cấu xã hội – dân số
c. Cơ cấu xã hội – giai cấp
d. Cơ cấu xã hội – dân tộc
Câu 3: Trong quá trình xây dựng CNXH, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông
dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định
a.Chính trị
b.Văn hoá
c. Kinh tế
d.Tư tưởng
Câu 4: Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng
lớp trí thức?
a.Do giai cấp công nhân mong muốn
b. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
c.Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
d.Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 5: Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang
tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
a.Do trình độ phát triển không đồng đều
b. Do nền kinh tế nhiều thành phần
c.Do sự mong muốn của giai cấp công nhân
d.Cả 3 đều đúng
Câu 6: Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do:
a.Mong muốn của công nhân
b.Yêu cầu cảu nông dân
c.Yêu cầu của trí thức
d. Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức
Câu 7: Cơ cấu xã hội là gì?
a. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn
nhau của cộng đồng ấy tạo nên
b.Là những tầng lớp cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của
các tầng lớp ấy tạo nên
c.Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 8: Nội dung văn hoá của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở
Việt Nam thể hiện:
a.Cùng nhau xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
b.Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại và thời đại
c. Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
Câu 9: Trong khối liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam,
giai cấp nào là lực lượng lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân
b.Giai cấp nông dân
c.Giai cấp tư sản
d.Tầng lớp trí thức
Câu 10: Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang
tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
a. Do nền kinh tế nhiều thành phần
b.Do trình độ phát triển không đồng đều
c.Do sự mong muốn của giai cấp công nhân
d.Cả 3 đều đúng
Câu 11: Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa xã
hội:
a. Là mâu thuẫn
b. Là thống nhất
c. Là thống nhất về căn bản
d. Đồng nhất với nhau
Câu 12: Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động
của cơ cấu nào?
a. Cơ cấu xã hội - dân số
b. Cơ cấu xã hội - kinh tế
c. Cơ cấu xã hội - dân tộc
d. Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 13: Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai
cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Văn hoá
d. Tư tưởng
Câu 14: Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công-nông-trí thức ?
a. Chính trị
b. Tư tưởng
c. Kinh tế
d. Văn hoá - xã hội
Câu 15: Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại là…, là người lao
động” ( V.I.Lênin).
a. Khoa học kỹ thuật
b. Nền đại công nghiệp
c. Công nhân
d. Trí thức
Câu 16: Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng nhất?
a. Cơ cấu dân cư
b. Cơ cấu nghề nghiệp
c. Cơ cấu dân tộc
d. Cơ cấu giai cấp
Câu 17: Liên minh giai cấp công-nông-trí thức là gì?
a. Sự hợp tác giai cấp đặc biệt giữa họ trong cách mạng XHCN
b. Liên kết kinh tế giữa họ trong quá trình xây dựng CNXH
c. Đấu tranh giai cấp rất gay gắt giữa họ
d. Sự hợp tác kinh tế giữa thành thị với nông thôn
CHƯƠNG 6: VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN
XHCN

Câu 1: Khái niệm nào trong sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được
hình thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn
ngữ và một nền văn hoá?
a.Bộ lạc
b. Dân tộc
c.Quốc gia
d.Bộ tộc
Câu 2: Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân
tất cả các dân tộc lại
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả các
dân tộc lại
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước
Câu 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của mỗi
dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị – xã hội và ...
phát triển của dân tộc mình.
a.Cách thức
b. Con đường
c.Mục tiêu
d.Hình thức
Câu 4: Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản
nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị
b. Tự quyết về kinh tế
c. Tự quyết về văn hoá
d. Tự quyết về lãnh thổ
Câu 5: Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ
bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
Câu 6: Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số
dân cả nước:
a.15%
b.13,5%
c. 13%
d.17%
Câu 7: Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
a. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng
b. Là sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất
c. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc
d. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú.
Câu 8: Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì dân giàu nước mạnh, xã
hội công bằng, dân chủ, văn minh” được đề cập đến ở Hội nghị Trung ương nào?
a. Hội nghị Trung ương II khoá VII
b. Hội nghị Trung ương V khoá VIII
c. Hội nghị Trung ương VI khoá VIII
d. Hội nghị Trung ương VII khoá IX
Câu 9: Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính sách cụ
thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc
b. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc
c. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số
d. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số
Câu 10: Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong Văn kiện Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ IX, Đảng Cộng sản Việt Nam đã nêu rõ:
a. Vấn đề dân tộc có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội ở nước
ta hiện nay
b. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc luôn có vị trí chiến lược trong sự nghiệp cách
mạng
c. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí quyết định đến sự sống còn của dân tộc
ta hiện nay
d. Vấn đề dân tộc và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc là vấn đề chiến lược của
Việt Nam hiện nay.
Câu 11: Tôn giáo hình thành là do:
a. Trình độ nhận thức
b. Trong xã hội có áp bức bóc lột
c. Do tâm lý, tình cảm.
d. Cả a, b và c
Câu 12: Hiện nay tôn giáo nào ở Việt Nam có số lượng tín đồ đông nhất?
a. Phật giáo
b. Tin lành
c. Công giáo
d. Hồi giáo
Câu 13: Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị-xã hội.
b. Hình thái ý thức xã hội.
c. Tâm lý-xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 14: Bản chất của tôn giáo là gì?
a. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
b. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xã hội.
c. Là một hình thái ý thức xã hội nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo cái hiện thực
khách quan và đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người trước tự nhiên
và xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 15: Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?
a. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
b. Niềm tin của con người
c. Sự tưởng tượng của con người
d. Tồn tại xã hội
Câu 16: Nguồn gốc kinh tế - xã hội của tôn giáo là:
a. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất
b. Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con người
c. Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những bất công xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 17: Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
a. Là sản phẩm của con người
b. Là do điều kiện kinh tế - xã hội sinh ra
c. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của loài người
d. Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại
Câu 18: Khi nào thì tôn giáo chính mang tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân
b. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình
d. Cả a, b và c
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do ... và không ... của
nhân dân
a.Tôn giáo
b. Tín ngưỡng
c.Tín ngưỡng - tôn giáo
d.Tôn giáo - tín ngưỡng
Câu 20: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn giáo là một hình thái ý thức – xã hội phản ánh
một cách hoang đường, hư ảo ... khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những sức mạnh
tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần bí.
a. Thực tiễn
b. Hiện thực
c. Điều kiện
d. Cuộc sống
Câu 21: Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình” chống phá sự nghiệp xây
dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
a. Kinh tế, chính trị - xã hội
b. Văn hoá, tư tưởng
c. Đạo đức, lối sống
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 22: Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong Văn kiện Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ IX, Đảng Cộng sản Việt Nam đã nêu rõ:
a. Vấn đề dân tộc có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội ở nước
ta hiện nay
b. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc luôn có vị trí chiến lược trong sự nghiệp cách
mạng
c. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí quyết định đến sự sống còn của dân tộc
ta hiện nay
d. Vấn đề dân tộc và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc là vấn đề chiến lược của
Việt Nam hiện nay
Câu 23: Giữa chủ nghĩa Mác - Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Cả a, b và c
Câu 24: Những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân
tộc là
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 25: Nguyên nhân nhận thức cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo là
A. Con người sợ sệt thần linh
B. Con người chưa nhận thức và chế ngự được các hiện tượng tự nhiên, xã hội
C. Con người huy động sức mạnh của thần linh
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 26: Các sắp xếp nào sau đây đúng về sự xuất hiện của các tộc người trong lịch sử?
A. Thi tộc, bộ lạc, thị tộc, dân tộc
B. Bộ tộc, bộ lạc, thi tộc, dân tộc
C. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc, dân tộc
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 27: Dân tộc ở Châu Á hình thành khi nào?
A. Khi chủ nghĩa tư bản hình thành và phát triển
B. Khi cộng đồng hợp sức chống thiên tai và giặc ngoại xâm
C. Khi ý thức dân tộc trỗi dậy
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 28: Giai cấp nào đại diện cho dân tộc?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp thống trị trong quốc gia
c. Giai cấp đông đảo nhất trong quốc gia
d. Giai cấp tư sản

Câu 29: Khái niệm nào sau đây được dung để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình thành
trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền
văn hoá?
a. Bộ tộc
b. Bộ lạc
c. Dân tộc
d. Quốc gia
Câu 30: Chỉ ra luận điểm đúng:
a. Con người là sản phẩm của tôn giáo
b. Tôn giáo là vĩnh hằng, bất biến
c. Tôn giáo quyết định số phận của con người
d. Tôn giáo là sản phẩm của con người
Câu 31: Xu hướng biến đổi của tôn giáo hiện nay
a. Xu hướng dân tộc hoá
b. Xu hướng đa dạng hoá tôn giáo
c. Xu hướng thế tục
d. Cả a, b và c
Câu 32: Quan điểm nào không phải là của Đảng ta về vấn đề tôn giáo?
a. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài
b. Tôn giáo là nhu cầu văn hoá tinh thần của một bộ phận nhân dân
c. Đạo đức tôn giáo có nhiều điểm phù hợp với công cuộc đổi mới
d. Tôn giáo duy tâm, cần phải loại bỏ ra khỏi đời sống xã hội
Câu 33: Quan điểm cơ bản trong giải quyết vấn đề tôn giáo
a. Có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo
b. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo gắn liền với quá trình cải tạo xã hội
cũ, xây dựng xã hội mới
c. Đoàn kết những người có tôn giáo và không có tôn giáo
d. Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 34: Quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân là:
a. Quyền vào đạo, chuyển đạo và rời đạo
b. Quyền sinh hoạt tôn giáo bình thường theo đúng pháp luật
c. Quyền theo hoặc không theo tôn giáo
d. Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 35: Vì sao Việt Nam có mặt nhiều tôn giáo lớn trên thế giới?
a. Vì đặc điểm của nền nông nghiệp lúa nước
b. Vì tác động của toàn cầu hoá
c. Vì nhu cầu bảo vệ tổ quốc
d. Nằm trên đường giao lưu của nhiều nền văn hoá khác nhau
Câu 36: Nội dung cốt lõi trong công tác tôn giáo ở nước ta là gì?
a. Dùng luật pháp can thiệp
b. Công tác vận động quần chúng
c. Quản lý các chức sắc tôn giáo
d. Dùng biện pháp hành chính
Câu 37: Luận điểm “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” có thể hiểu là:
a. Tôn giáo hoàn toàn độc hại với nhân dân
b. Ở một góc độ nhất định tôn giáo có tác dụng nhất định
c. Tôn giáo là thứ thuốc hiệu nghiệm chữa mọi đau khổ
d. Tôn giáo làm người ta u mê, nghiện ngập
Câu 38: Tôn giáo xuất hiện
a. Gắn liền với sự ra đời của chiếm hữu nô lệ
b. Gắn liền với chế độ phong kiến
c. Gắn liền với sự xuất hiện của con người
d. Khi trình độ tư duy của con người đạt đến mức độ có khả năng tư duy trừu tượng
Câu 39: Luận điểm nào sai?
a. Tôn giáo là nhu cầu văn hoá, tinh thần của một bộ phận nhân dân
b. Tôn giáo từ khi ra đời đến nay không có sự thay đổi
c. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài
d. Tôn giáo luôn có sự vận động, biến đổi cùng với điều kiện kinh tế, xã hội
Câu 40: Nguyên nhân tồn tại của tôn giáo trong chủ nghĩa xã hội
a. Nguyên nhân văn hoá
b. Do các tổ chức tôn giáo quốc tế
c. Do tôn giáo đã tồn tại lâu đời
d. Do truyền thống tín ngưỡng
Câu 41: Ảnh hưởng của tôn giáo đối với con người và xã hội
a. Đáp ứng nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân
b. Bù đắp những hụt hẫng của con người trong cuộc sống
c. Hạn chế sự vươn lên của con người
d. Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 42: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc - tộc người?
a. Có ý thức tự giác tộc người
b. Lãnh thổ
c. Có ngôn ngữ tộc người
d. Có đặc điểm văn hoá tộc người
Câu 43: Các cộng đồng dân cư có khuynh hướng tách ra để xác lập các cộng đồng dân tộc độc
lập trong thời đại tư bản chủ nghĩa là do đâu?
a. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc
b. Phân công lao động xã hội
c. Sự cạnh tranh giữa các cộng đồng dân cư
d. Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 44: Vấn đề nào không phải là nội dung chủ yếu trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa
Mác-Lênin?
a. Phong trào giải phóng dân tộc phải gắn liền với cách mạng vô sản
b. Các dân tộc có quyền bình đẳng
c. Các dân tộc có quyền tự quyết
d. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
Câu 45: Đâu là nội dung quan trọng nhất trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin?
a. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
b. Các dân tộc có quyền bình đẳng
c. Các dân tộc có quyền tự quyết
d. Các phương án nêu ra đều sai
Câu 46: Thực chất việc giải quyết vấn đề tôn giáo trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội là
gì?
a. Khắc phục dần ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo
b. Xoá bỏ hoàn toàn các tổ chức tôn giáo
c. Đấu tranh chống lại các lực lượng siêu nhiên, thần thánh
d. Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 47: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc - quốc gia?
a. Có ý thức tự giác tộc người
b. Có chung lãnh thổ
c. Có chung ngôn ngữ
d. Chung phương thức sinh hoạt kinh tế
Câu 48: Mối quan hệ giữa dân tộc và giai cấp là gì?
a. Vấn đề giai cấp quyết định vấn đề dân tộc
b. Vấn đề dân tộc quyết định vấn đề giai cấp
c. Vấn đề dân tộc độc lập hoàn toàn với vấn đề giai cấp
d. Giải quyết vấn đề giai cấp trước, giải quyết vấn đề dân tộc sau
Câu 49: Xu hướng phát triển khách quan của phong trào dân tộc là gì?
a. Xu hướng tách ra để hình thành các quốc gia dân tộc độc lập
b. Xu hướng bóc lột lẫn nhau
c. Xu hướng cạnh tranh với nhau
d. Xu hướng thoả hiệp với nhau
Câu 50: Quan điểm chỉ đạo về xây dựng nền văn hoá xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay là
gì?
a. Là sự nghiệp của toàn dân do Đảng lãnh đạo
b. Là sự nghiệp của nhân dân
c. Là sự nghiệp của trí thức
d. Là sự nghiệp của giai cấp công nhân
Câu 51: Nội dung cơ bản của nền văn hoá xã hội chủ nghĩa
a. Nội dung dân tộc
b. Nội dung Nhân đạo
c. Nội dung dân chủ
d. Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 52: Văn hoá là gì?
a. Là toàn bộ những giá trị vật chất và tình thần do con người sáng tạo ra
b. Là văn học, nghệ thuật
c. Là điện ảnh, điêu khắc
d. Là những giá trị tinh thần
Câu 53: Tính chất nào sau đây là tính chất của nền văn hoá?
a. Tính giai cấp
b. Tính sáng tạo
c. Tính đại chúng
d. Tính bảo thủ
Câu 54: Đặc trưng cơ bản của nền văn hoá xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Lấy tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng
b. Lấy chủ nghĩa Mác - Lênin làm nền tảng tư tưởng
c. Lấy tư tưởng nhân văn làm nền tảng tư tưởng
d. Lấy truyền thống văn hoá làm nền tảng tư tưởng
Câu 55: Đặc trưng cơ bản của nền văn hoá xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Do hội nhà văn lãnh đạo
b. Do Đảng cộng sản lãnh đạo
c. Do nhà nước lãnh đạo
d. Do trí thức lãnh đạo
Câu 56: Tại sao phải xây dựng nền văn hoá xã hội chủ nghĩa
a. Nâng cao trình độ lý luận cho nhân dân
b. Xoá mù chữ
c. Nâng cao trình độ văn hoá cho quần chúng nhân dân
d. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân

CHƯƠNG 7: VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH


Câu 1: Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình?
a. Quan hệ hôn nhân
b. Quan hệ hôn nhân và huyết thống
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d. Quan hệ nuôi dưỡng
Câu 2: Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
a. Tái sản xuất ra con người
b. Tổ chức đời sống gia đình
c. Giáo dục gia đình
d. Thoả mãn tâm sinh lý.
Câu 3: Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội là
gì?
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Phát triển kinh tế - xã hội
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa ban hành và thực hiện luật Hôn nhân và nâng cao trình độ
văn hoá và dân trí cho mọi người dân
d. Cả a, b và c
Câu 4. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
a. Quyền tự do kết hôn và lý hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam – nữ.
d. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 5. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hành phúc
d. Giải phóng người phụ nữ
Câu 6. Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên
b. Là thực thể xã hội
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh
d. Cả a, b và c
Câu 7. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Lao động sản xuất
c. Đấu tranh giai cấp
d. Cả ba đều sai
Câu 8. Con người xã hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ xã hội nào?
a. Từ xã hội tư bản
b. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Cả trong xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội mới
Câu 9. Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới cái gì?
a. Là chủ thể hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự nhiên, làm biến đổi xã hội
b. Là nói tới số lượng
c. Là nói tới chất lượng
d. Cả a, b và c
Câu 10. Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực con người?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Giáo dục chủ nghĩa Mác - Lênin
c. Giáo dục về đạo đức, lối sống
d. Giải quyết việc làm
Câu 11: Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu
b. Tự nguyện
c. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
d. Cả a, b và c
Câu 12: Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới cái gì?
a. Là chủ thể hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự nhiên, làm biến đổi xã hội
b. Là nói tới số lượng
c. Là nói tới chất lượng
d. Cả a, b và c
Câu 13: Một trong những vai trò của gia đình
A. Gia đình là cội nguồn của nhân cách
B. Gia đình là nơi nuôi dưỡng tình cảm và lý trí
C. Gia đình là tế bào của xã hội
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 14: Năm nào được chọn là năm gia đình Việt Nam?
a. 2011
b. 2012
c. 2013
d. 2014
Câu 15: Năm nào được chọn là năm “Quốc tế về gia đình”?
a. 1994
b. 2000
c. 2004
d. 2010
Câu 16: Tiêu chí của gia đình văn hoá ở nước ta hiện nay là: (chọn câu đúng và đủ nhất)
a. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng
b. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc
c. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ, bền vững
d. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ
Câu 17: “Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030” được Thủ
tướng chính phủ ký phên duyệt vào năm nào?
a. 2011
b. 2012
c. 2013
d. 2014
Câu 18: “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình tốt, gia đình tốt thì
xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội là gia đình. Chính vì muốn xây dựng CNXH mà phải chú
ý hạt nhân cho tốt”. Câu nói trên của ai?
a. C. Mác
b. V.I.Lênin
c. Ăngghen
d. Hồ Chí Minh
Câu 19: Hôn nhân 1 vợ 1 chồng được thừa nhận bằng pháp luật ở thời kỳ nào của lịch sử loài
người?
a. Thời kỳ chủ nghĩa xã hội ra đời
b. Thời kỳ chiếm hữu nô lệ ra đời
c. Thời kỳ chủ nghĩa tư bản ra đời
d. Thời kỳ phong kiến ra đời
Câu 20: Trong số các nguồn lực phát triển, nguồn lực nào là quan trọng nhất?
a. Nguồn lực khoa học - kỹ thuật
b. Nguồn tài nguyên thiên nhiên
c. Nguồn vốn (tài chính)
d. Nguồn lực con người

You might also like