You are on page 1of 3

CÁC LIÊN TỪ TRONG TIẾNG ANH

1. Những từ dùng để thêm thông tin 6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ


as an example 
and (và)  for example 
also (cũng)  for instance 
besides (ngoài ra)  specifically 
first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)  thus 
in addition (thêm vào đó)  to illustrate
in the first place, in the second place, in the third 7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định
place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)  in fact (thực tế là) 
furthermore (xa hơn nữa)  indeed (Thật sự là) 
moreover (thêm vào đó)  no (không) 
to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo yes (có) 
là, cuối cùng là) especially (đặc biệt là)
8. Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm
2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả above (phía trên) 
Accordingly (Theo như)  alongside (dọc) 
and so (và vì thế)  beneath (ngay phía dưới) 
as a result (Kết quả là)  beyond (phía ngoài) 
consequently (Do đó)  farther along (xa hơn dọc theo…) 
for this reason (Vì lý do này nên)  in back (phía sau) 
hence, so, therefore, thus (Vì vậy)  in front (phía trước) 
then (Sau đó) nearby (gần) 
on top of (trên đỉnh của) 
3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh to the left (về phía bên trái) 
by the same token (bằng những bằng chứng to the right (về phía bên phải) 
tương tự như thế)  under (phía dưới) 
in like manner (theo cách tương tự)  upon (phía trên)
in the same way (theo cách giống như thế)  9. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại
in similar fashion (theo cách tương tự thế)  in other words (nói cách khác) 
likewise, similarly (tương tự thế) in short (nói ngắn gọn lại thì) 
4. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập in simpler terms (nói theo một cách đơn giản
hơn) 
but, yet (nhưng)  that is (đó là) 
however, nevertheless (tuy nhiên)  to put it differently (nói khác đi thì) 
in contrast, on the contrary (Đối lập với)  to repeat (để nhắc lại)
instead (Thay vì)  10. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian
on the other hand (Mặt khác)  afterward (về sau) 
still (vẫn) at the same time (cùng thời điểm) 
5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng currently (hiện tại) 
earlier (sớm hơn) 
kết.
formerly (trước đó) 
and so (và vì thế)  immediately (ngay lập tức) 
after all (sau tất cả)  in the future (trong tương lai) 
at last, finally (cuối cùng)  in the meantime (trong khi chờ đợi) 
in brief (nói chung)  in the past (trong quá khứ) 
in closing (tóm lại là)  later (muộn hơn) 
in conclusion (kết luận lại thì)  meanwhile (trong khi đó) 
on the whole (nói chung)  previously (trước đó) 
to conclude (để kết luận)  simultaneously (đồng thời) 
to summarize (Tóm lại) . subsequently (sau đó) 
then (sau đó) 
until now (cho đến bây giờ

6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ


as an example 
for example 
for instance 
specifically 
thus 
to illustrate
7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định
in fact (thực tế là) 
indeed (Thật sự là) 
no (không) 
yes (có) 
especially (đặc biệt là)
8. Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm
above (phía trên) 
alongside (dọc) 
beneath (ngay phía dưới) 
beyond (phía ngoài) 
farther along (xa hơn dọc theo…) 
in back (phía sau) 
in front (phía trước) 
nearby (gần) 
on top of (trên đỉnh của) 
to the left (về phía bên trái) 
to the right (về phía bên phải) 
under (phía dưới) 
upon (phía trên)
9. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại
in other words (nói cách khác) 
in short (nói ngắn gọn lại thì) 
in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn) 
that is (đó là) 
to put it differently (nói khác đi thì) 
to repeat (để nhắc lại)
10. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian
afterward (về sau) 
at the same time (cùng thời điểm) 
currently (hiện tại) 
earlier (sớm hơn) 
formerly (trước đó) 
immediately (ngay lập tức) 
in the future (trong tương lai) 
in the meantime (trong khi chờ đợi) 
in the past (trong quá khứ) 
later (muộn hơn) 
meanwhile (trong khi đó) 
previously (trước đó) 
simultaneously (đồng thời) 
subsequently (sau đó) 
then (sau đó) 
until now (cho đến bây giờ)

You might also like