Professional Documents
Culture Documents
∙ FTP: 21
∙ DNS: 53
∙ SMTP: 25
b. NAT conversion
c. Universal Plug and Play
d.Reversion Plug anfd Play
5.NAT hỗ trợ tối đa bao nhiêu kết nối?
a.2^8
b.2^16
c.2^24
d.2^32
6.Khi một subnet không có DHCP server, Router của nó biết DHCP server nằm ở subnet
khác gọi là
a.DHCP forwarding
b.DHCP replay agent
c.DHCP forwarding replay
d.DHCP mask agent
7. Công thức nào đúng
a. NETMASK = IP address AND Net ID
b.IP address = Net ID AND netmask
c. NET ID= IP address AND netmask
8. Các mảnh của datagram được ráp lại tại đâu?
a. Router nối với liên kết có khả năng vận chuyển cao
b. Switch tốc độ cao
c. Repeater
d. Máy đích
9. Trong datagram header, trường nào quản lí sự phân mảnh
datagram? a. Type of servive, Datagram length. Fragmentation offset
b. Datagram length
c. Options
d. Time-to-live
11. Độ dài của datagram header của IPv4 ít nhất là bao nhiêu byte
a.15
b.20
c.25
d.30
12. Trong datagram header, trường nào cho biết giao thức ở tầng giao vận (UDP, TCP)
mà dữ liệu cần được chuyển tới?
a. Type of service
b. Version
c. Identifier
d. Upper-layer protocol
13. Trong datagram header, trường nào cho biết phiên bản (IPv4,
IPv6) a. Type of service
b. Version
c. Identifier
d. Upper-layer protocol
14. Tầng mạng, giao thức nào dùng để xác định đường đi và xây dựng bảng định
tuyến a. Internet protocol
a. 8
b. 16
c.24
d. 32
17. Destination port number là gì?
a. Port number của máy gửi
b. Port number của máy nhận
c. Port number của tiến trình máy gửi
d. Port number của tiến trình máy nhận
18. Phần header của sagment phải có những trường đặc biệt để xác định socket mà
dữ liệu của segment cần được chuyển đến là:
a. IP address
b. MAC address
c. Port numbe
d. Process Indentifier (PID)
19. Transport layer, giao thức nào không kết nối, không tin cậy?
a. UDP
b. TCP
20. Transport layer, giao thức hướng kết nối, hướng tin cậy?
a. UDP
b. TCP
21. Ứng dụng chấp nhận mất phần nhỏ dữ liệu sử dụng giao thức nào của transport
layer?
a. UDP
b. TCP
22. Trong TCP header, trường nào giúp phân đoạn và hợp đoạn dữ liệu theo thứ tự
a. Source & Destination port number
b. Full duplex
c. Simplex mode
d. Complex mode
25. Well-known port numbers gồm:
a. 0 -1023
b. 1024- 49151
c. 59152-65535
26. Gói tin Transport Layer thực hiện tại:
a. Switch
b. Routet
c. Host/ End system
d. Wireless Access Point
27. Trong DNS, dịch vụ Local distribution nghĩa là:
a. Phân phối tải giữa những replicated server có các địa chỉ IP khác
nhau b. Dịch Domain name sang địa chỉ IP
b. Nhiều kết nối thực hiện cùng lúc trên một communication link
c. Communication link chia kênh
d. Tách biệt tín hiệu điện thoại và Internet
34. Tài liệu về các tiêu chuẩn Internet, protocols từ the Internet Engineering Task Force
(IETF), gọi là:
a. Internet protocols in deep
b. Internet theories & protocols
c. Requests for Comments
d. Tất cả tài liệu trên
35. Các End system kết nối với nhau qua
a. Cables, routers, wireless, devices
b. Routers, packet switchers, cables, radio spectrum
c. communication links, packet switches
d. Wireless devices, communication links, routers
36. Mã hóa và giải mã bằng 2 khóa khác nhau là loại mã hóa nào?
a. Digital Signature
b. Message Digest
c. Symmetric
d. Asymmetric
37. Mã hóa và giải mã cùng một khóa là loại mã hóa nào ?
a. Digital Signature
b. Message Digest
c. Symmetric
d. Asymmetric
38. Văn bản đã được mã hóa được gọi là :
a. Plaintext signature (/cleartex là đã rõ không cần dịch)
b. Codeage Digest
c. Encryetric
d. Ciphemetric
CRYTOGRAPHY mật mã
39. Bastion host với 2 network interface thuộc mô hình Firewall
nào? a. Single-Homed Bastion Host
0.NetworkDiagram
Chúng ta sẽ xây dựng 2 subnet trên Network simulator Packet
Tracer Subnet1: 192.168.0.0/24, gồm: 2 PC, 1 switch,
Wireless Router:
Port number: 67
IP address: 192.168.0.1
MAC address: 0030.A372.0C35
Port Number 68 67
Port Number 67 68
Port Number 68 67
Port Number 67 68
-------------------------------------------------------------------
2.HTTP PDU
PC0:
Port number: 1025
IP address: 192.168.0.101
MAC address: 0030.A34D.B8B7
Wireless Router:
Subnet1:
IP address: 192.168.0.1
MAC address: 0030.A372.0C35
Subnet2:
IP address: 203.106.36.1
MAC address: 00E0.8FBE.2301
Server:
Port number: 80
IP address: 203.106.36.10
MAC address: 0004.9AD2.0DD2
a. PC0🡪 Wireless Ro
Source Destination
3. DNS PDU
a. PC0 🡪 R0
Source Destination
b. R0 🡪 R1
Source Destination
d. DNS Server 🡪 R1
Source Destination
e. R1🡪 R0
Source Destination
f. R0 🡪PC0
Source Destination