You are on page 1of 4

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ


KHOA KINH TẾ & PHÁT TRIỂN
****

SỐ LIỆU THỨ CẤP

Đề tài:
HIỆU QUẢ KINH TẾ SẢN XUẤT THANH TRÀ Ở
PHƯỜNG THỦY BIỀU, THÀNH PHỐ HUẾ

Sinh viên thực hiện: Tạ Viết Anh Quang


MSV: 14K4101189
Lớp: K48B - KTNN
Niêm khóa: 2014 - 2018

Huế, 4/2018
Bảng 1: Quy mô diện tích trồng thanh trà của các khu vực ở phường Thủy Biều
Khu vực Diện tích (ha) Tỉ lệ (%)

Trung Thượng 37,70 29,11

Lương Quán 37,59 29,02

Đông phước 1 35,76 27,61

Đông phước 2 18,47 14,26

Tổng 129,52 100


(Nguồn: HTX Nông nghiệp phường Thủy Biều)

Bảng 2: Hiện trạng sử dụng đất của phường Thủy Biều năm 2017
Mục đích sử dụng đất Diện tích (ha) Tỷ lệ %
I. Đất nông nghiệp 284,45 42,55
1.1. Đất sản xuất nông nghiệp 264,38 39,55
1.1.1. Đất trồng cây hằng năm 152,51 22,81
1.1.1.1. Đất trồng lúa 86,05 12,87
1.1.1.2. Đất hoa màu 66,46 9,94
1.1.2. Đất trồng cây lâu năm 111,87 16,73
1.2. Đất lâm nghiệp 15,45 2,31
1.3. Đất nuôi trồng thủy sản 4,62 0,69
II. Đất phi nông nghiệp 384,09 57,45
Tổng diện tích đất tự nhiên 668,54 100
(Nguồn: HTX Nông nghiệp phường Thủy Biều)
Bảng 3: Tình hình dân số, lao động của phường Thủy Biều năm 2017
Chỉ tiêu Đơn vị Số lượng
1. Tổng số hộ Hộ 2.285
2. Tổng số nhân khẩu Người 11.283
3. Tổng số lao động Người 5.344
- Nông nghiệp Người 1.100
- Phi nông nghiệp Người 4.244
4. Các chỉ tiêu bình quân
- Bình quân nhân khẩu/hộ Người/hộ 4,93
- Bình quân lao động/hộ LĐ/hộ 2,34
- Bình quân lao động NN/hộ LĐ/hộ 0,48
(Nguồn: HTX Nông nghiệp phường Thủy Biều)
Bảng 4: Diện tích, năng suất, sản lượng thanh trà của phường Thủy Biều qua 3
năm 2015-2017.
So sánh
Chỉ tiêu ĐVT 2015 2016 2017 2016/2015 2017/2016
(+/-) (%) (+/-) (%)

DT thu hoạch Ha 140 140 140 0 0 0 0

Năng suất Tấn/ha 5,40 4,52 5,71 -0,88 -16,29 +1,19 26,33

Sản lượng Tấn 756 633 800 -123 -16,27 +167 26,38

(Nguồn: HTX Nông nghiệp Thủy Biều)

Huế, ngày 2 tháng 4 năm 2018


Sinh viên thực hiện Đại diện cơ quan thực tập
( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)

You might also like