Professional Documents
Culture Documents
số liệu thứ cấp
số liệu thứ cấp
Đề tài:
HIỆU QUẢ KINH TẾ SẢN XUẤT THANH TRÀ Ở
PHƯỜNG THỦY BIỀU, THÀNH PHỐ HUẾ
Huế, 4/2018
Bảng 1: Quy mô diện tích trồng thanh trà của các khu vực ở phường Thủy Biều
Khu vực Diện tích (ha) Tỉ lệ (%)
Bảng 2: Hiện trạng sử dụng đất của phường Thủy Biều năm 2017
Mục đích sử dụng đất Diện tích (ha) Tỷ lệ %
I. Đất nông nghiệp 284,45 42,55
1.1. Đất sản xuất nông nghiệp 264,38 39,55
1.1.1. Đất trồng cây hằng năm 152,51 22,81
1.1.1.1. Đất trồng lúa 86,05 12,87
1.1.1.2. Đất hoa màu 66,46 9,94
1.1.2. Đất trồng cây lâu năm 111,87 16,73
1.2. Đất lâm nghiệp 15,45 2,31
1.3. Đất nuôi trồng thủy sản 4,62 0,69
II. Đất phi nông nghiệp 384,09 57,45
Tổng diện tích đất tự nhiên 668,54 100
(Nguồn: HTX Nông nghiệp phường Thủy Biều)
Bảng 3: Tình hình dân số, lao động của phường Thủy Biều năm 2017
Chỉ tiêu Đơn vị Số lượng
1. Tổng số hộ Hộ 2.285
2. Tổng số nhân khẩu Người 11.283
3. Tổng số lao động Người 5.344
- Nông nghiệp Người 1.100
- Phi nông nghiệp Người 4.244
4. Các chỉ tiêu bình quân
- Bình quân nhân khẩu/hộ Người/hộ 4,93
- Bình quân lao động/hộ LĐ/hộ 2,34
- Bình quân lao động NN/hộ LĐ/hộ 0,48
(Nguồn: HTX Nông nghiệp phường Thủy Biều)
Bảng 4: Diện tích, năng suất, sản lượng thanh trà của phường Thủy Biều qua 3
năm 2015-2017.
So sánh
Chỉ tiêu ĐVT 2015 2016 2017 2016/2015 2017/2016
(+/-) (%) (+/-) (%)
Năng suất Tấn/ha 5,40 4,52 5,71 -0,88 -16,29 +1,19 26,33
Sản lượng Tấn 756 633 800 -123 -16,27 +167 26,38