You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020- 2021

TRƯỜNGTHPT KIM LIÊN MÔN VẬT LÍ 10


Thời gian: 45 phút
ĐỀ THI SỐ 1
Phần I - Thi trắc nghiệm
Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Động lượng được xác định bằng tích của khối lượng và vectơ vận tốc của vật ấy.
C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng.
D. Động lượng có đơn vị là kg.m/s2.
Câu 2: Chọn phát biểu không đúng vê công suất. Công suất
A. là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công.
B. tính bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
C. là đại lượng vô hướng. D. có đơn vị là J.
Câu 3: Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ:
A. Không đổi             B. Tăng 2 lần              C. Tăng 4 lần             D. Giảm 2 lần
Câu 4: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:
A. Động năng tăng, thế năng giảm B. Động năng tăng, thế năng tăng
C. Động năng giảm, thế năng giảm D. Động năng giảm, thế năng tăng
Câu 5: Đồ thị nào dưới đây mô tả định luật Bôilơ- Mariôt?

A. B. C. D.
Câu 6: Trong hệ tọa độ pOT đường đẳng tích có dạng?
A. Đường thẳng song song với trục tung. B. Đường hypebol
C. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ D. Đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

A. hằng số B. hằng số C. hằng số D.


Câu 8: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao 20 m. Lấy g = 10 m/s . Xác định độ lớn động lượng của vật
2

sau khi rơi được 1 giây: A. -10 kgm/s B. 10 kgm/s C. 200 kgm/s D. -200 kgm/s
Câu 9: Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một
góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn thì lực thực hiện một công
A.20J. B.40J. C. 20√ 3 J. D. 40√ 3J.
Câu 10: Viên bi có khối lượng m1 = 50g chuyển động với vận tốc v1 = 2 m/s va chạm vào viên bi m 2 = 80g đang
chuyển động ngược chiều. Muốn sau va chạm m 2 đứng yên còn m1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc như
cũ thì vận tốc của m2 trước va chạm bằng bao nhiêu? A. 1 m/s               B. 2,5 m/s               C. 3 m/s               D. 2 m/s
Câu 11: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm 3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47 0C. Pit tông
nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm 3 và áp suất tăng lên tới 15atm. Nhiệt độ hỗn hợp khí nén

A. 4800C B. 320 K C. 2070C D. 4700C
Câu 12: Một vật có khối lượng 5kg, từ độ cao 5m so với mặt đất được ném theo phương thẳng đứng với vận tốc
20m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném. Độ cao cực đại mà vật đạt
được so với mặt đất và tốc độ của vật trước khi chạm đất lần lượt là
A. 25m và 10√ 5 m/s. B. 20m và 10√ 5 m/s. C. 20m và 10m/s. D. 25m và 10m/s.
Câu 13: Xilanh chứa 150 cm  khí ở 2.10  Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm 3. Nếu coi nhiệt độ
3 5

không đổi thì áp suất trong xilanh bằng


A. 2.105 Pa. B. 3.105 Pa. C. 4.105 Pa. D. 5.105 Pa.
Câu 14: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1°C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt
độ ban đầu của khối khí đó là
A. 87°C                   B. 360°C                   C. 350°C                   D. 361°C
Câu 15: Một vật có khối lượng m = 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác dụng
của lực 10 N vật chuyển động và đi được 10 m. Vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy là
A. v = 25 m/s               B. v = 7,07 m/s               C. v = 10 m/s               D. v = 50 m/s
Câu 16: Người ta muốn nâng một vật 200k lên cao 7,5m với vận tốc không đổi trong khoảng thời gian 5s. Có bốn
động cơ với công suất khác nhau lần lượt là P1 = 4,1kW,
P2 = 3,1kW; P3 = 3,8kW và P4 = 3,4kW. Lấy g = 10m/s2. Hỏi dùng động cơ nào là thích hợp?
A.Động cơ 4. B. Động cơ 1. C. Động cơ 3. D. Động cơ 2.
Câu 17: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 7 m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí. Lấy g = 10 m/s2. Vật đạt được độ cao cực đại so với mặt đất là
A. 2,54 m.               B. 4,5 m.               C. 4,25 m               D. 2,45 m.
Câu 18: Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 3 m, dài 3 √ 2m xuống chân dốc, rồi tiếp tục chuyển
động trên đường nằm ngang được 7 m thì dừng lại. Coi rằng hệ số ma sát là như nhau cho cả hai đoạn đường. Hệ số
ma sát giữa vật và mặt đường là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 19: Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 24l đến 16l thì thấy áp suất khí tăng thêm lượng p=30kPa. Hỏi áp
suất ban đầu của khí là
A. 45kPa B. 60kPa C. 90kPa D. 30kPa
Câu 20: Nung nóng một lượng khí trong điều kiện đẳng áp, người ta thấy nhiệt độ của nó tăng thêm 3K, còn thể tích
tăng 1% thể tích ban đầu nhiệt độ ban đầu của chất khí là
A. t = 170C B. t = 370C C. t = 2000C D. t = 270C
Phần II - Thi tự luận
Bài 1: Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v 1 = 3m/s và v2 = 1 m/s. Tìm tổng
động lượng (phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp:
a. v1 và v2 cùng hướng.
b. v1 và v2 cùng phương, ngược chiều.
c.  v1 và v2 vuông góc nhau
Bài 2: Một ô tô chạy đều trên đường nằm ngang với vận tốc 54km/h. Công suất của động cơ ô tô là 72kW
a) Tính lực phát động của động cơ ô tô
b) Tính công của lực phát động khi ô tô chạy được quãng đường 2km
Bài 3: Một vật có khối lượng 1,2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt A
phẳng nghiêng dài AB = 4m hợp với phương ngang một góc α = 30 0. Bỏ qua ma
sát trên mặt phẳng nghiêng, lấy g = 10m/s2
a) Tính vận tốc của vật tại B và tại trung điểm M của AB.  
α
b) Khi đến B, vật tiếp tục trượt trên mặt ngang được 1m nữa rồi dừng lại. Áp dụng
định lý động năng, tìm hệ số ma sát trên mặt ngang. H B
Bài 4:  1.Ném ngang 1 hòn đá có khối lượng 2kg với vận tốc 5m/s từ tầng gác có
độ cao 12m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
a. Xác định cơ năng của vật ở thời điểm ném.
b. Tìm vận tốc mà vật chạm đất.
c. Khi vật rơi tới độ cao cách mặt đất 2m, vận tốc của nó bằng bao nhiêu ?
2. Bơm không khí có áp suất p 1=1atm vào một quả bóng có dung tích bóng không đổi là V=2,5l. Mỗi lần bơm
ta đưa được 50cm3 không khí vào trong quả bóng đó. Biết rằng trước khi bơm bóng chứa không khí ở áp
suất 1atm và nhiệt độ không đổi. Tính áp suất bên trong quả bóng sau 10 lần bơm.
Câu 5: Quả cầu khối lượng m=100g treo ở đầu một sợi dây nhẹ, không dãn chiều dài l=1m , đầu trên của dây cố
định . Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo lệch góc 65 độ với phương thẳng đứng rồi buông tay . Bỏ qua
sức cản của không khí.
a,Tính vận tốc quả cầu khi dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 37 độ và vận tốc cực đại của quả cầu khi chuyển
động ?( Áp dụng các định luật bảo toàn).
b,Tính lực căng của dây treo khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 45 độ?
c,Tìm vị trí của vật mà tại đó động năng bằng ba lần thế năng?
d,Khi quả cầu ở vị trí cân bằng ( quả cầu cách mặt đất h=4,5m) thì dây treo đứt . Hãy xác định vị trí của quả cầu khi
chạm đất.
e, Sau khi chạm đất quả cầu lún xuống đất 2,2 cm theo phương thẳng đứng. Tìm lực cản của đất.
.......................HẾT......................

You might also like