Professional Documents
Culture Documents
File đề + Giải chi tiết
File đề + Giải chi tiết
--------Hết--------
ĐÁP ÁN CHẤM
1D 2D 3C 4A 5C 6D 7D 8D 9D 10C
11D 12B 13D 14C 15D 16B 17C 18C 19C 20C
21B 22A 23C 24B 25C 26A 27D 28B 29A 30D
31D 32A 33B 34A 35C 36C 37A 38B 39B 40B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 2: HD : umax = 40 2 V => đáp án D
Câu 3: HD: Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật => đây chỉ là thấu kính hội tụ
d ' 2d d 12(cm) d.d '
Theo giả thiết thì f 8(cm) => đáp án C
d ' d 36(cm) d ' 24(cm) d d'
Câu 4: HD:
π ZC M
. B
Lần 1: mạch chỉ R và C nối tiếp thì: tan( ) ZC R (1)
4 R
π Z ZC
Lần 2: Mạch có RLC mắc nối tiếp thì tan( ) L 1 (2)
4 R
Từ (1) và (2) => ZL 2ZC => đáp án A
Câu 5: HD: Tmax = 1,0374Tmin mg(3- 2.cosα0 ) = 1,0374.mgcosα0 α0 = 90 Đáp án C.
T
Câu 6: HD: Khoảng thời gian n lần liên liếp sợi dây duỗi thẳng là (n 1) => đáp án D
2
Câu 8: HD P R.I 0(W) => đáp án D
2
Câu 9: HD: Đồ thị li độ u theo x là đồ thị không gian hình sin có chu kì là , dựa vào đồ thị này cho ta biết
trạng thái dao động của các phần tử vật chất môi trường ở một thời điểm xác định.
Đồ thị của li độ u theo thời gian t là đồ thị hình sin cho ta biết trạng thái dao động của một phần tử vật chất
nào đó trong môi trường theo thời gian t với chu kì sóng là T. => đáp án D
Câu 10: HD: Theo giả thiết UC 0, 5U 0, 5 U2R U2C
UR 3
Chọn U = 2(V) thì UC = 1(V) và UR = 3 (V) => => đáp án C
U 2
Câu 11:
HD: Khi có cộng hưởng thì tần số góc riêng bằng tần số ngoại lực nên k=m. 2 => m=0,1(kg) => đáp án D
Câu 13: HD: UAB =E.d = 200(V) => đáp án D
Câu 22:
HD: Từ đồ thị ta thấy vmax = 50π(cm/s) và T = 0,4(s) => =5π(rad/s)
=> amax = vmax. =25(m/s2) => đáp án A
o
λ 40
Câu 24: HD: n 3. 60(cm) => đáp án B
2 2
I 10I
Câu 26. HD: L2 L1 10 lg 2 10 lg 1 10(dB) 0 => đáp án A
I1 I1
1 T 1
Câu 27: HD: ta có ZC
ω.C 2π.C 2πf .C
Câu 30:
HD: vì hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mọi trường hợp
=>đáp án D
Câu 32: HD: vì f n.p 50(Hz) => đáp án A
Câu 33:
HD : Khoảng cách giữa hai phần môi trường dao động với biên độ cực đại là /2=2(cm) => đáp án B
U
Câu 34: HD: I => đáp án A
R P2(W2)
Câu 35:
HD: Giả sử phương trình dao động của vật là x=Acos(ωt+φ) nên 1
v= - Aωsin(ωt+φ)
ta có công suất tức thời của lực kéo về là:
1
p=Fkv .v=-kx.v=>P= kA 2 .ω.sin(2ω.t+2φ)=W.ω.sin(2ω.t+2φ) 0 x(cm)
2
b
Với W là năng lượng của con lắc lò xo.
Pmax π A 2
Từ biểu thức P ta thấy Pmax = W => W= lúc này sin(2t+2)=1 => t+= +kπ => b=
ω 4 2
Nhận thấy P biến thiên điều hòa với chu kì T’ =T/2 nên khoảng thời gian ngắn nhất từ khi p = 0 đến khi p có
T' T
độ lớn cực đại là Δt= =0,0125π= =>T=0,1π(s)=>ω=20(rad/s) => W = 0,05J => đáp án C
4 8
2 (x A x )
2 2 2 2
Cách 2: Ta có p=Fkv .v=-kx.v=>P 2
=k 2
.ω2 2
.x .(A 2
x 2
) k 2
.ω . ( theo cô si)
4
k 2 .ω2 .A 4 k.A 2 A 2
2
=> Pmax = =>Pmax = .ω=W.ω điều kiện x 2 A2 x 2 b x
4 2 2
Câu 36:
HD:
Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl,
Tại vị trí này ta có mg kΔ ma Δ 8(cm)
Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 56+8=64(cm)
a.t 2
Mặt khác S t 0, 8(s)
2
Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 160(cm/s)
Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
S
m.g
Δ 0 Δ 0 10(cm) => li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là
k
x = - 2(cm). Biên độ dao động của vật m ngay khi rời D là: Δl
2
v
A x2 2 65 16, 12cm => đáp án C m
ω2
x
D
O
x
Mã đề 297. Trang 6/4
Câu 37:
P= Ptt/H U Php Ptt
150 U1= 20KV 60 90
150 U2 50 100 F (N)
R.P2 1 Php1 U 22
Ta có Php => = =>U 2 =21,9089KV => đáp án A
U2 .cos2φ U2 Php2 U12
Câu 38:
HD: Nhận thấy biên độ dao động A nhỏ hơn độ biến dạng tĩnh của lò xo. O
t1 t (s)
Δ 0 A 7
Fdh( max) g
Từ đồ thị ta có 4Δ 0 10 A Δ 0 25cm ω 2π rad / s
Fdh(min) Δ 0 A 3 Δ 0
Lực đàn hồi tại thời điểm t1 là:
Fdh1 4 Δl -x
Fdh1=k(Δl0 -x)=> 0 x 5 cm v ω A2 x2 10π 3cm / s => Đáp án B
Fdhmax 7 Δl0 +A
Câu 39: C
L R
Hướng dẫn: A B
M
Vẽ đường tròn
M2
M0
ULmax
M1
α2 α0
A α1
π B
Ta có: α+φ= cosφ sin α
2 UL
α α2
Từ đường tròn ta có: 1 α0
2 U
α +α α -α α -α
Mặt khác: sinα1 +sinα 2 =2.sin 1 2 .cos 2 1 =2.sinα 0 .cos 2 1
2 2 2
α -α b UR
Với cos 2 1 = .
2 U Lmax
b b UC
Vậy sinα1 +sinα 2 =2.sinα0 . = =>sinα0 =0,5
U Lmax U Lmax
=> Đáp án B
--------Hết--------
Lưu ý - Kết quả được đăng tải trên trang Web: quangxuong1.edu.vn vào ngày 21/01/2021.
- Lịch giao lưu lần 2 ngày 7/3/2021.