Professional Documents
Culture Documents
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65.
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn Ba 2 + + SO24− ⎯⎯
→ BaSO 4 ?
A. Ba(OH)2 + H2SO4 ⎯⎯
→ BaSO4 + H2O. B. Ba(OH)2 + FeSO4 ⎯⎯
→ BaSO4 + Fe(OH)2.
C. BaCl2 + FeSO4 ⎯⎯
→ BaSO4 + FeCl2. D. BaCl2 + Ag2SO4 ⎯⎯
→ BaSO4 + 2AgCl.
Câu 3: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Na. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 4: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3− . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau
đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 6: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất
trong dãy là
A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+.
Câu 7: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. poli(vinyl clorua). B. polipropilen. C. polietilen. D. polistiren.
Câu 8: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Gly-Ala-Ala. D. Gly-Ala.
Câu 9: Chất nào sau đây là muối axit?
A. CuSO4. B. Na2CO3. C. NaH2PO4. D. NaNO3.
Câu 10: Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH thu được ancol có công thức
là
A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3.
Câu 11: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước,
cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ
nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A. Fe2+. B. Cu2+. C. Pb2+. D. Cd2+.
Câu 12: Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
là 0,38 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng.
Giá trị của a là
A. 0,09 B. 0,08 C. 0,12 D. 0,10.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K và K2O trong đó đã chiếm 15,434% khối lượng hỗn hợp. Cho m
gam X tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và 2,016 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y tác
dụng với m' gam P2O5 thu được dung dịch chỉ chứa muối Na3PO4 và K3PO4 có tổng số mol là
0,18 mol. Tổng giá trị (m + m') gần nhất với
A. 30,5. B. 31,0. C. 31,5. D. 32,0.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
(f) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ
mol tương ứng 3: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84 gam chất rắn
T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,33
mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là
A. 0,09. B. 0,08 C. 0,12. D. 0,06.
Câu 39: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
(1) E + NaOH ⎯⎯ → X+Y+Z
(2) X + HCl ⎯⎯
→ F + NaCl
(3) Y + HCl ⎯⎯ → T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi;
ME < 168; MZ < MF < MT.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.
(b) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(c) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
(d) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(e) Trong phân tử Z và F đều không có liên kết π.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol
CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp
các muối của axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Khối lượng của Y trong 27,26 gam E là
A. 7,88 gam. B. 3,96 gam. C. 2,64 gam. D. 3,06 gam.