You are on page 1of 13

INTERIOR SPECIFICATIONS

SECTION 08 14 16

FLUSH WOOD DOORS/ CỬA PANÔ GỖ

PART 1 - GENERAL PHẦN 1 – TỔNG QUÁT

1.1 SECTION INCLUDE 1.1 PHẦN NÀY BAO GỒM

A. Flush wood doors; flush configuration; fire A. Cửa pano gỗ; Kết cấu khung âm; Độ chống
rated, non-rated, and acoustical. cháy, không chống cháy và cách âm.

1.2 SRELATED REQUIREMENTS 1.2 CÁC YÊU CẦU LIÊN QUAN

A. Section 08-80-00 - Glazing. A. Mục 08-80-00 – Vách kính.

B. Section 09-90-00 - Painting and Coating: B. Mục 09-90-00 – Sơn và Che phủ bề mặt:
Site finishing of doors. Công tác hoàn thiện cửa tại công trường.

1.3 REFERENCE STANDARDS 1.3 CÁC TIÊU CHUẨN THAM KHẢO

A. ANSI A135.4 - American National Standard A. ANSI A135.4 - American National Standard
for Basic Hardboard. for Basic Hardboard.

B. ASTM E 413 - Classification for Rating B. ASTM E 413 - Classification for Rating
Sound Insulation. Sound Insulation.

C. ASTM E 1408 - Standard Test Method for C. ASTM E 1408 - Standard Test Method for
Laboratory Measurement of the Sound Laboratory Measurement of the Sound
Transmission Loss of Door Panels and Door Transmission Loss of Door Panels and
Systems. Door Systems.

D. AWI/AWMAC (QSI) - Architectural D. AWI/AWMAC (QSI) - Architectural


Woodwork Quality Standards Illustrated; Woodwork Quality Standards Illustrated;
Architectural Woodwork Institute and Architectural Woodwork Institute and
Architectural Woodwork Manufacturers Architectural Woodwork Manufacturers
Association of Canada. Association of Canada.

E. HPVA HP-1 - Voluntary Standard for E. HPVA HP-1 - Voluntary Standard for
Hardwood and Decorative Plywood; Hardwood and Decorative Plywood;
Hardwood Plywood & Hardwood Plywood &
Veneer Association. Veneer Association.

F. ICC (IBC) - International Building Code. F. ICC (IBC) - International Building Code.

G. ITS (DIR) - Directory of Listed Products; G. ITS (DIR) - Directory of Listed Products;
Intertek Testing Services NA, Inc. Intertek Testing Services NA, Inc.

H. NFPA 80 - Standard for Fire Doors and H. NFPA 80 - Standard for Fire Doors and
Other Opening Protectives. Other Opening Protectives.

I. NFPA 252 - Standard Methods of Fire Tests I. NFPA 252 - Standard Methods of Fire
of Door Assemblies; National Fire Protection Tests of Door Assemblies; National Fire
Association. Protection
Association.

Oct 2022 10/2022


The Vertex Tòa nhà The Vertex
08 14 16-1
Flush Wood Door
INTERIOR SPECIFICATIONS

J. UBC Std 7-2, Part II - Test Standard for J. UBC Std 7-2, Part II - Test Standard for
Smoke- and Draft-control Assemblies; Smoke- and Draft-control Assemblies;
International International
Conference of Building Officials. Conference of Building Officials.

K. UL (BMD) - Building Materials Directory; K. UL (BMD) - Building Materials Directory;


Underwriters Laboratories Inc. Underwriters Laboratories Inc.

L. UL 10B - Standard for Fire Tests of Door L. UL 10B - Standard for Fire Tests of Door
Assemblies. Assemblies.

M. UL 10C - Standard for Positive Pressure Fire M. UL 10C - Standard for Positive Pressure
Tests of Door Assemblies. Fire Tests of Door Assemblies.

N. UL 752 - Standard for Bullet-Resisting N. UL 752 - Standard for Bullet-Resisting


Equipment. Equipment.

O. UL 1784 - Standard for Air Leakage Tests of O. UL 1784 - Standard for Air Leakage Tests
Door Assemblies. of Door Assemblies.

P. WDMA I.S.1-A - Architectural Wood Flush P. WDMA I.S.1-A - Architectural Wood Flush
Doors; Window and Door Manufacturers Doors; Window and Door Manufacturers
Association. Association.

Q. Applicable Local, and Muncipal Building Q. Applicable Local, and Muncipal Building
Codes: Current Editions. Codes: Current Editions.

R. Applicable Local, and Muncipal ADA R. Applicable Local, and Muncipal ADA
Requirements and Accessibility Codes; Requirements and Accessibility Codes;
Current Edition. Current Edition.

1.4 SUBMITTALS AND SUSTAINABILITY 1.4 TRÌNH NỘP VÀ CÁC YÊU CẦU VỀ SỰ
REQUIREMENTS BỀN VỮNG

A. Dữ liệu sản phẩm: Chỉ định vật liệu và kết


A. Product Data: Indicate door core materials cấu lõi cửa; phương pháp ghép nối, phụ
and construction; jointing methods, kiện và vị trí tấm chớp, vị trí chừa kính. Chỉ
hardware and louver locations, locations of định độ dày veneer, chủng loại veneer, loại
cut-outs for glass. Indicate thickness of và đặc điểm.
veneers, veneer species, type and
characteristics.
B. Bảo hành mẫu

B. Speciment warranty. C. Báo cáo kiểm tra: Trình bày sự tuân thủ các
yêu cầu chỉ định cho các mục sau:
C. Test Reports: Show compliance with
specified requirements for the following: 1. Cửa và khung cách âm; các kiểm tra
các tấm cửa được trám mối nối không
1. Sound-retardant doors and frames; được chấp nhận.
sealed panel tests are not acceptable.
2. Cửa và khung chịu lửa; các kiểm tra
2. Fire-rated doors and frames; sealed các tấm cửa được trám mối nối không
panel tests are not acceptable. được chấp nhận.

D. Shop Drawings: Illustrate door opening D. Bản vẽ thi công: Minh họa các tiêu chí lỗ
criteria, elevations, sizes, types, swings, cửa, mặt đứng, kích cỡ, loại, cửa xoay, yêu
undercuts required, special beveling, cầu cắt xén, góc xiên đặc biệt, cố định đặc
special blocking for hardware, factory biệt cho phụ kiện, tiêu chí gia công tại nhà

Oct 2022 10/2022


The Vertex Tòa nhà The Vertex
08 14 16-2
Flush Wood Door
INTERIOR SPECIFICATIONS

machining criteria, factory finishing criteria, máy, tiêu chí hoàn thiện tại nhà máy,
identify cutouts for glazing and louvers. khoảng chừa cho kính và chớp.

E. Samples: Submit two samples of door E. Mẫu: Trình nộp hai mẫu cho kết cấu cửa,
construction, 300 x 300 mm in size cut from cắt 300 x 300 mm tính từ góc trên của cửa.
top corner of door.
F. Mẫu: Trình nộp hai mẫu cho cửa veneer,
F. Samples: Submit two samples of door kích thước 300 x 300 mm thể hiện chiều
veneer, 300 x 300 mm in size illustrating vân gỗ, màu và độ mờ. Mẫu cửa veneer và
wood grain, stain color, and sheen. Samples hoàn thiện tại nhà máy cần tuân theo tiêu
of wood veneer and factory finishing to be in chuẩn: WDMA Quality Standards I.S. 1-A -
accordance with WDMA Quality Standards , sections G-18 and Guide Specifications
I.S. 1-A -, sections G-18 and Guide 1.03 C.
Specifications 1.03 C.
G. Hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất: Chỉ
G. Manufacturer's Installation Instructions: định các hướng dẫn lắp đặt đặc biệt.
Indicate special installation instructions.
H. Chứng nhận: Trình nộp chứng nhận cửa và
H. Certification: Submit certification that doors khung tuân thủ Tiêu chuẩn Xây dựng sở
and frames comply with Local Building tại.
Codes.
I. Bảo hành, thi hành dưới tên của Chủ đầu
I. Warranty, executed in Owner's name. tư.

J. The Employer has established and J. Chủ đầu tư đã phát hành và Nhà thầu phải
Contractor must follow the environmental tuân theo các mục tiêu về môi trường và
objectives and implementation strategies chiến lược triển khai của dự án dựa trên Hệ
created for this project based on the USGBC thống đánh giá công trình xanh USGBC
LEED Green Building Rating System. The LEED. Quá trình thi công của toàn bộ dự
construction of the entire project shall be án sẽ được thực hiện với sự tuân thủ cẩn
performed with careful adherence to the trọng các mục tiêu môi trường đề ra trong
sustainability goals laid out in the following các tài liệu sau:
documents:
1. Mục 016110 – CÁC YÊU CẦU VỀ
1. Section 016110 – PRODUCT SẢN PHẨM MÔI TRƯỜNG
ENVIRONMENTAL REQUIREMENTS
2. Mục 018113 – CÁC YÊU CẦU THIẾT
2. Section 018113 – SUSTAINABLE KẾ BỀN VỮNG
DESIGN REQUIREMENTS
3. Mục 018115 – TÓM TẮT CÁC YÊU
3. Section 018115 – LEED CẦU LEED
REQUIREMENTS SUMMARY
K. Xếp hạng tòa nhà: Dự án đang hướng tới
K. Building Rating: The project is seeking rating xếp hạng theo Hệ thống đánh giá công
under the USGBC LEED Green Building trình xanh USGBC LEED như sau:
Rating System as follows:
1. Xếp hạng USGBC LEED: Đáp ứng các
1. USGBC LEED Rating: Comply with yêu cầu nhằm đạt được mức xếp hạng
project requirements intended to sau đây, được đo đạc và lập hồ sơ theo
achieve the following Rating, as Hệ thống đánh giá công trình xanh
measured and documented according USGBC LEED:
to the USGBC LEED Green Building
Rating System, Version indicated: a. Xếp hạng: GOLD

a. Rating: GOLD b. Phiên bản: LEED 2009 cho công


trình xây mới.
b. Version: LEED 2009 for New
Construction. L. Các yêu cầu vật liệu bền vững:

L. Materials Sustainability Requirements:

Oct 2022 10/2022


The Vertex Tòa nhà The Vertex
08 14 16-3
Flush Wood Door
INTERIOR SPECIFICATIONS

1. Provide recycled content materials in 1. Cung cấp thành phần vật liệu tái chế
accordance with the Sustainability tuân thủ Kế hoạch Hành động Bền
Action Plan and the Product vững và Yêu cầu sản phẩm liên quan
Environmental Requirements and the đến môi trường, và các nội dung như
following: sau:

a. Prioritize for selection of equivalent a. Ưu tiên lựa chọn vật liệu tương
products with highest recycled đương với tỷ lệ thành phần tái chế
content. cao nhất.

2. Provide regional in accordance with the 2. Cung cấp khu vực phù hợp với Kế
Sustainability Action Plan. hoạch hành động bền vững.

M. Bio-based Product Environmental M. Các Yêu cầu về vật liệu có nguồn gốc sinh
Requirements: Sustainable Sources of học liên quan đến môi trường: Nguồn Gỗ
Wood. bền vững.

1. A minimum of 50% of all softwood and 1. Ít nhất 50% gỗ mềm và gỗ cứng ôn đới,
all temperate hardwood, by cost, shall tính theo giá tiền, được cung cấp từ
be procured from sustainable sources. các nguồn bền vững.

2. Tropical hardwoods in wood or wood 2. Gỗ cứng nhiệt đới bằng gỗ hoặc có


based products (including but not limited nguồn gốc từ gỗ (bao gồm nhưng
to veneers, edges and manufactured không giới hạn với veneer, cạnh và tấm
board) shall be avoided. sản xuất sẵn) nên tránh sử dụng.

3. All plywood shall be from softwood or 3. Tất cả gỗ dán được làm từ gỗ mềm
temperate hardwoods from sustainable hoặc gỗ cứng ôn đới từ các nguồn bền
sources. vững.

4. Tropical hardwoods or wood-based 4. Gỗ cứng nhiệt đới hoặc sản phẩm


products from unsustainable or nguồn gốc từ gỗ từ các nguồn không
unknown origin are prohibited from use bền vững hoặc không rõ ràng bị cấm
in the work. sử dụng.

5. All wood and wood based products shall 5. Tất cả gỗ và sản phẩm từ gỗ cần có
carry the Forest Stewardship Council’s dấu của Hội đồng Quản lý Lâm nghiệp
(FSC) Trademark or other label from an (FSC) hoặc nhãn khác từ một hệ thống
equivalent internationally recognized, đánh giá độc lập tương đương được
globally applicable, independent quốc tế công nhận, áp dụng toàn cầu,
certification system for good forest hệ thống chứng nhận độc lập cho việc
management acceptable to the quản lý rừng an toàn được Tư vấn kỹ
Engineer. thuật chấp nhận.

a. Full shipping documents to confirm a. Cung cấp tài liệu đầy đủ nhằm xác
chain of custody from the nhận chuỗi hành trình từ nhượng/
concession/ plantation to the trồng đến các cơ sở nhà cung cấp.
supplier’s premises shall be Nếu không thể cung cấp chứng
supplied. If it is impossible to nhận cho gỗ và các sản phẩm từ
provide certified wood offer for gỗ từ một nguồn gỗ rõ ràng đang
acceptance wood and wood based được quản lý tốt, thì ít nhất cung
products which are from a known cấp được các tài liệu sau đây:
source being a well-managed forest
and provide as a minimum the i) Chủng loại và quốc gia xuất
following documentation: xứ của gỗ
i) The species and country of origin
ii) Danh tính của các cơ sở
ii) The identity of the nhượng/ trồng
concession/plantation

Oct 2022 10/2022


The Vertex Tòa nhà The Vertex
08 14 16-4
Flush Wood Door
INTERIOR SPECIFICATIONS

iii) Details of the forestry policies


pursued by the iii) Chi tiết của các chính sách
concession/plantation lâm nghiệp về vấn đề
confirming that a sustainable nhượng/ trồng xác nhận
resource policy is followed rằng chính sách bền vững
đang được tuân thủ
iv) Full shipping documents to
confirm chain of custody from the iv) Tài liệu đầy đủ xác nhận
concession/plantation to the quá trình giám sát từ
supplier’s premises. nhượng/ trồng tới các cơ
sở cung cấp.
6. Provide information to the Engineer
about wood products proposed for use 6. Cung cấp thông tin tới tư vấn kỹ thuật
in the Work for review and acceptance về các sản phẩm gỗ được đề xuất sử
by the Engineer. No wood products shall dụng trong công trình để tư vấn kỹ
be purchased prior to acceptance of the thuật xét duyệt và chấp nhận. Không
proposed wood products by the sản phẩm gỗ nào được mua trước sự
Engineer, identify each product as chấp nhận của vấn kỹ thuật về sản
follows: phẩm gỗ đề xuất, nhận dạng mỗi sản
phẩm như sau:
a. Category A: From an FSC
certified forest a. Hạng A: Từ một nguồn gỗ có
chứng nhận FSC
b. Category B: From a known
certifiable forest. b. Hạng B: Từ một nguồn gỗ có
chứng nhận rõ ràng
c. Category R: Recycled material.
c. Hạng R: Vật liệu tái chế
N. Bio-based Product Environmental
Requirements: Wood-based materials N. Các yêu cầu liên quan đến môi trường cho
include but are not limited to the following vật liệu có nguồn gốc sinh học: Vật liệu
materials (when made from wood), nguồn gốc từ gỗ bao gồm nhưng không
engineered wood products, or wood-based giới hạn các vật liệu sau đây (khi làm từ
panel products. gỗ), sản phẩm gỗ công nghiệp, hoặc sản
phẩm dạng tấm có nguồn gốc từ gỗ.
1. Rough Carpentry
2. Miscellaneous carpentry 1. Gỗ thô

3. Heavy timber construction 2. Gỗ tạp


3. Kết cấu gỗ nặng
4. Wood decking
4. Sàn gỗ
5. Particleboard
5. Ván sợi
6. Plywood
7. Metal-plate connected wood 6. Gỗ dán
trusses 7. Tấm kim loại liên kết Vì kèo gỗ
8. Structural glued-laminated timber 8. Kết cấu Gỗ dán ép
9. Finish carpentry 9. Mộc hoàn thiện
10. Architectural woodwork 10. Gỗ kiến trúc
11. Wood paneling 11. Gỗ lát dạng tấm
12. Wood veneer wall covering 12. Gỗ veneer ốp tường
13. Wood flooring 13. Sàn gỗ
14. Wood lockers 14. Tủ locker gỗ
15. Wood cabinets 15. Tủ gỗ
16. Wood doors 16. Cửa gỗ

Oct 2022 10/2022


The Vertex Tòa nhà The Vertex
08 14 16-5
Flush Wood Door
INTERIOR SPECIFICATIONS

17. Non-rented temporary construction, 17. Kết cấu tạm thời, bao gồm cốp
including bracing, concrete pha, cấu kiện làm cứng, rào chắn
formwork, pedestrian barriers, người đi bộ, và hệ thống bảo vệ
and temporary protection. tạm thời.

O. Adhesives used to apply laminates, whether O. Chất kết dính dùng cho việc cán mỏng, cho
shop-applied or field-applied, shall contain dù xưởng hay ngành áp dụng, phải không
no urea-formaldehyde. chứa urê-formaldehyde.

P. See Addendum A Section 016110 for P. Xem Phụ lục A Mục 016110 cho giới hạn
acceptable limits for VOC’s for all adhesives chấp nhận được của hợp chất hữu cơ dễ
and sealants. bay hơi cho tất cả các keo dán và keo trám.

1.5 QUALITY INSURANCE 1.5 BẢO HÀNH CHẤT LƯỢNG

A. Maintain one copy of the specified door A. Lưu một bản sao về qui định tiêu chuẩn
quality standard on site for review during chất lượng cửa tại công trường để kiểm tra
installation and finishing. trong quá trình lắp đặt và hoàn thiện.

B. Manufacturer Qualifications: Company B. Chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất:
specializing in manufacturing the products Công ty chuyên sản xuất loại sản phẩm
specified in this section with minimum three được chỉ định trong công trình với tối thiểu
years of documented experience. ba năm kinh nghiệm.

C. Installed Fire Rated Door Assembly: C. Hội đồng lắp đặt cửa chống cháy: tuân theo
Conform to NFPA 80 for fire rated class as NFPA80 về hạng chống cháy theo chỉ định.
indicated.
D. Cửa gỗ chống cháy: Cung cấp cửa gỗ
D. Fire-Rated Wood Doors: Provide wood được đồng nhất về vật liệu và xây dựng cho
doors which are identical in materials and các bộ phận đã được kiểm tra trong nhà và
construction to units tested in door and khung lắp ráp theo NFPA 252 và các tiêu
frame assemblies in accordance NFPA 252 chuẩn khác được dán nhãn và lên danh
and which are labeled and listed for ratings sách xếp hạng, chỉ định bởi ITS – Warnock
indicated by ITS – Warnock Hersey, UL or Hersey, UL, hoặc đơn vị kiểm tra khác đã
other testing and inspection agency được cơ quan có thẩm quyền chấp nhận.
acceptable to authorities having jurisdiction.
1. Cửa: Tuân thủ tiêu chuẩn xây
1. Doors: Comply with Local Building dựng của nước sở tại
Codes.
2. Cung cấp các yêu cầu phù hợp với
2. Provide intumescent requirements UL-10C
in compliance with UL-10C.
E. WDMA I.S. 1-A – Tiêu chuẩn chất lượng:
E. WDMA I.S. 1-A - Quality Standard: Window Tiêu chuẩn chất lượng của Hiệp hội các
and Door Manufacturers Association Quality nhà sản xuất cửa sổ và cửa đi cho hạng
Standards for grade of door, core, của cửa, lõi, thi công, hoàn thiện, và các
construction, finish, and other requirements. yêu cầu khác.

1.6 DELIVERY, STORAGE AND HANDLING 1.6 GIAO HÀNG, LƯU KHO VÀ BÀN GIAO

A. Package, deliver and store doors in A. Đóng gói, giao hàng và lưu kho tuân thủ
accordance with specified quality standard. các tiêu chuẩn chất lượng.

B. Accept doors on site in manufacturer's B. Chấp nhận cửa trong bao bì của nhà sản
packaging. Inspect for damage. xuất tại công trường. Kiểm tra hư hại

C. Protect doors with resilient packaging C. Bảo vệ cửa với bao bì đàn hồi được niêm
sealed with heat shrunk plastic. Do not store phong bằng nhựa co nhiệt. Không lưu kho
in damp or wet areas; or in areas where trong khu vực ẩm ướt, hoặc ở nơi mà ánh
sunlight might bleach veneer. Seal top and sáng mặt trời có thể làm bay màu veneer.
bottom edges with tinted sealer if stored Niêm phong cạnh trên và cạnh dưới với
Oct 2022 10/2022
The Vertex Tòa nhà The Vertex
08 14 16-6
Flush Wood Door
INTERIOR SPECIFICATIONS

more than one week. Break seal on site to dấu có màu nếu lưu kho trên một tuần. Phá
permit ventilation. niêm phong tại công trường để cho phép
thông gió.
D. Follow the Care and Installation guidelines
as described in WDMA I.S. 1-A. D. Tuân thủ các hướng dẫn về bảo vệ và lắp
đặt như đã miêu tả trong WDMA I.S. 1-A

1.7 WARRANTY 1.7 BẢO HÀNH

A. See Section 01-78-00 - Closeout A. Xem mục 01-78-00 – Khóa sổ các đệ trình
Submittals for additional warranty cho các yêu cầu bảo hành bổ sung.
requirements.
B. Cửa nội thất: cung cấp bảo hành của nhà
B. Interior Doors: Provide manufacturer's sản xuất cho tuổi thọ của việc lắp đặt.
warranty for the life of the installation. Doors Những cửa xuất hiện khuyết tật về vật liệu
exhibiting defects in materials or hoặc do tay nghề lắp đặt trong thời gian
workmanship within guarantee period shall bảo hành cần được thay thế bằng cửa mới
be replaced (including hanging and (bao gồm cả công tác treo và hoàn thiện).
finishing) with new doors. These terms shall Những thời hạn này cần có trong bảo hành
be part of the manufacturer’s standard tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
warranty.
C. Bảo hiểm bao gồm cho tách lớp veneer,
C. Include coverage for delamination of cong vênh ngoài dung sai lắp đặt, vật liệu
veneer, warping beyond specified bị lỗi, và điện báo xây lõi.
installation tolerances, defective materials,
and telegraphing core construction.

PART 2 – PRODUCTS PHẦN 2 – SẢN PHẨM


2.1. MANUFACTURERS 2.1. NHÀ SẢN XUẤT

A. Wood Veneer Faced Doors: Examples only. A. Mặt cửa veveer: Ví dụ như.
1. Graham Wood Doors: 1. Cửa Gỗ Graham:
www.grahamdoors.com. www.grahamdoors.com.
2. Eggers Industries: 2. Eggers Industries:
www.eggersindustries.com. www.eggersindustries.com.
3. Marshfield DoorSystems, Inc: 3. Marshfield DoorSystems, Inc:
www.marshfielddoors.com. www.marshfielddoors.com.
4. VT Industries, Inc.: 4. VT Industries, Inc.:
www.vtindustries.com/doors www.vtindustries.com/doors

2.2. DOORS 2.2. CỬA

A. All Doors: See drawings for locations and A. Tất cả cửa: Xem vị trí và các yêu cầu bổ
additional requirements. sung trên bản vẽ.
1. Quality Level: Custom Grade, Extra 1. Cấp độ chất lượng: Tùy hạng, hiệu
Heavy Duty performance, in suất Exra Heavy Duty, tuân theo
accordance with WDMA I.S.1-A. WDMA I.S.1-A
2. Wood Veneer Faced Doors: 5-ply 2. Cửa gỗ mặt veneer: 5 lớp gỗ trừ
unless otherwise indicated. khi có chỉ định khác.

B. Interior Doors: 50 mm thick unless otherwise B. Cửa nội thất: dày 50mm trừ khi có chỉ định
indicated; flush construction. khác; khung âm.
1. Provide solid core doors at all 1. Cung cấp cửa lõi đặc cho tất cả
locations. các vị trí.

Oct 2022 10/2022


The Vertex Tòa nhà The Vertex
08 14 16-7
Flush Wood Door
INTERIOR SPECIFICATIONS

2. Fire Rated Doors: Tested to ratings 2. Cửa chống cháy: Kiểm tra độ
indicated on drawings in chống cháy chỉ định trên bản vẽ,
accordance with NFPA 252, UL tuân thủ NFPA 252, UL 10B, hoặc
10B, or UBC Standard 7-2-94 Tiêu chuẩn UBC 7-2-94 ("không áp
("neutral pressure"); UL or WH (ITS) lực"); UL or WH (ITS) được dán
labeled without any visible seals nhãn mà không thấy con dấu nào
when door is closed. Conforming to khi cửa đóng. Tuân thủ WDMA I.S.
WDMA I.S. 1-A - and the following; 1-A – và các điều sau:
a. Temperature Rise Rating: At a. Chỉ số tăng nhiệt độ: Tại khu vực
stairwell enclosures, provide doors thang bộ, cung cấp cửa có chỉ số
which have Temperature Rise tăng nhiệt độ tối đa là 138 độ C
Rating of 138 degrees C maximum trong 30 phút cháy.
in 30 minutes of fire exposure.
3. Smoke and Draft Control Doors: In
3. Cửa kiểm soát khói: Ngoài yêu cầu
addition to required fire rating,
chịu lửa, cung cấp cửa đã được
provide door assemblies tested in
kiểm tra bộ phận, tuân thủ UL 1784
accordance with UL 1784 with
với sự rò rỉ khí tối đa 0.01524 cu
maximum air leakage of 0.01524 cu
m/s/m2 của cửa mở tại áp suất
m/s/sq m of door opening at 24.9 Pa
24.9Pa trong cả nhiệt độ môi
pressure at both ambient and
trường và nhiệt độ tăng cao; với
elevated temperatures; with "S"
nhãn “S”; nếu cần thiết, bố sung
label; if necessary, provide
miếng đệm hoặc trám cạnh.
additional gasketing or edge
sealing.
4. Sound Retardant Doors: Minimum 4. Cửa cách âm: STC tối thiểu 33,
STC of 33, calculated in accordance tính toán tuân thủ ASTM E 413,
with ASTM E 413, tested in kiểm tra để tuân thủ ASTM E 1408.
accordance with ASTM E 1408.
5. Cửa gỗ mặt veneer với hoàn thiện
5. Wood veneer facing with factory trong suốt trong nhà máy tại những
transparent finish where indicated vị trí chỉ định theo bản vẽ.
on drawings. a. Xem chủng loại ở Thuyết minh
a. See Interior Design Specifications kỹ thuật thiết kế nội thất.
for species.

2.3. DOOR AND PANEL CORES 2.3. CỬA VÀ LÕI DẠNG TẤM

A. Non-Rated Solid Core and 20 Minute Rated A. Lõi đặc không chịu lửa và Cửa chịu lửa 20
Doors: Type particleboard core (PC), plies phút: Loại lõi ván sợi (PC), gỗ dán và mặt
and faces as indicated above. Cores to be như chỉ định ở trên. Lõi cần được trám kín
sealed on all six sides. mối nối tất cả 6 cạnh.

B. Fire Rated Doors: Mineral core, Type FD, B. Cửa chịu lửa: Lõi khoáng, loại FD, gỗ dán
plies and faces as indicated above; with core và mặt như chỉ định ở trên; với khối lõi như
blocking as required to provide adequate yêu cầu để cung cấp hệ neo đầy đủ của
anchorage of hardware without through- phần cứng không kèm theo ốc vít.
bolting.
C. Cửa cách âm: Tương đương với loại kết
C. Sound Retardant Doors: Equivalent to Type cấu PC với lõi được yêu cầu phải đạt được
PC construction with core as required to bậc cách âm xác định; gỗ dán và mặt theo
achieve rating specified; plies and faces as chỉ định ở trên.
indicated above.
D. Cửa lõi rỗng: Loại tiêu chuẩn (SHC/FSHC);
D. Hollow Core Doors: Type Standard gỗ dán và mặt theo chỉ định ở trên.
(SHC/FSHC); plies and faces as indicated
above.

Oct 2022 10/2022


The Vertex Tòa nhà The Vertex
08 14 16-8
Flush Wood Door
INTERIOR SPECIFICATIONS

2.4. DOOR FACINGS 2.4. BỀ MẶT CỬA

A. Wood Veneer Facing for Transparent D. Mặt veneer cho lớp hoàn thiện trong suốt:
Finish: Species as specified above, veneer Chủng loại theo chỉ định ở trên, hạng
grade as specified above, rift cut, slip veneer veneer theo chỉ định ở trên, cắt hướng tâm,
match, center balance assembly match. mặt veneer vân song song, vân tổ hợp
hướng tâm.
1. Vertical Edges: Compatible
hardwood. 1. Cạnh theo phương đứng: gỗ cứng
thích hợp
2. Pairs: Pair match each pair; set
match pairs within 3 m of each other 2. Cặp đôi: Các cặp cánh cửa tương
when doors are closed. thích, đặt từng cặp trong khoảng
3m với cặp khác khi cửa đóng.
3. Transoms: Continuous match to
doors. 3. Cửa con phía trên: tương thích với
cửa đi.
B. Hardboard Facing for Opaque Finish: AHA
A135.4, Class 1 - Tempered, S2S (smooth E. Tấm ốp cứng bề mặt cho hoàn thiện
two sides) hardboard, composition face, 3 opaque: AHA A135.4, Class 1 - Tempered,
mm thick. S2S (hai mặt nhẵn) tấm cứng, mặt ghép,
dày 3 mm.
C. Facing Adhesive: Type Adhesives must be
classified Type I or Type II per WDMA TM-6 F. Chất kết dính bề mặt: loại chất kết dính cần
“Adhesive Bond Test Method”, or PUR là loại I hoặc loại II theo WDMA TM-6
adhesive. Type I adhesives shall be used for “Phương pháp kiểm tra liên kết cho keo”,
doors in exterior applications, Type II hoặc keo PUR. Chất kết dính loại I dùng
adhesives shall be used for doors in interior cho cửa ngoại thất, loại II cho cửa nội thất.
applications.

2.5. ACCESSORIES 2.5. PHỤ KIỆN

A. Glazing Stops: Wood, of same species as A. Chặn kính: Gỗ, hoặc cùng chủng loại với
door facing, mitered corners; prepared for bề mặt cửa, ghép vát cạnh; chuẩn bị cho
countersink style tamper proof screws. vít chìm loại chống trộm.

B. Astragals for Non-Rated Double Doors: B. Đường viền cho cửa đôi không chịu lửa:
Wood, T shaped, overlapping and recessed Gỗ, hình chữ T, phủ âm lên trên bề mặt
at face edge. cạnh.

C. Fire Rated Pair of Doors, greater than 20 C. Bộ hai cánh cửa chịu lửa, trên 20 phút:
minute: Supply overlapping astragals or Cung cấp đường viền che vết nối giữa cửa
metal edge sets only as required by NFPA và tường dạng phủ lên trên hoặc bộ cạnh
80 or by door manufacturer’s fire door kim loại chỉ khi được yêu cầu từ NFPA 80
authorities. If an astragal is required, to hoặc từ nhà sản xuất cửa. Nếu đường viền
comply with fire rated labeling requirements được yêu cầu, cần tuân thủ các quy định
for pairs of fire rated doors, provide door về chịu lửa cho bộ hai cánh cửa chịu lửa,
manufacturer's standard tested astragal. cung cấp đường viền đã được kiểm tra tiêu
chuẩn bởi nhà sản xuất cửa.

2.6. DOOR CONSTRUCTION 2.6. THI CÔNG CỬA

A. Fabricate doors in accordance with door A. Chế tạo cửa tuân thủ các quy định tiêu
quality standard specified. chuẩn về chất lượng.

B. Cores Constructed with stiles and rails. B. Lõi cửa được cấu tạo bởi đố ngang và đố
dọc.
C. Provide solid blocks at lock edge for
hardware reinforcement. Provide doors with C. Cung cấp các block đặc và mặt khóa cho
WDMA Quality phụ kiện gia cố. Cung cấp cửa theo chất
lượng WDMA.
Oct 2022 10/2022
The Vertex Tòa nhà The Vertex
08 14 16-9
Flush Wood Door
INTERIOR SPECIFICATIONS

Standards hardware blocking options as Các lựa chọn cho gia cố lõi cửa:
follows:
1. Cung cấp bộ gia cố lõi cửa cho phụ
1. Provide solid blocking for other kiện bulong hai đầu khác.
throughbolted hardware.
2. Cung cấp đầu HB-1 và đố ngang
2. Provide HB-1 – head and HB-2 – sill HB-2 và bộ khóa HB-4 cho tất cả
rails and HB-4 – lockblock on all các cửa.
doors.
3. Cung cấp HB-6 chỉ khi dụng cụ
3. Provide HB-6 only when exit hiện trạng được chỉ định cho cửa.
devices are specified for door.
4. Cung cấp HB-8 cho trụ bản lề hoặc
4. Provide HB-8 for pivots or when khi bulong sàn được chỉ định theo
floor bolts are specified under mục 08-71-00 – Phụ kiện hoàn
Section 08-71-00 – Finish thiện.
Hardware.
D. Khi có yêu cầu về nẹp cửa bảo vệ bổ sung,
D. Where supplementary protective edge trim lắp đặt nẹp sau khi bề mặt veneer đã được
is required, install trim after veneer facing thi công xong.
has been applied full-width.
E. Tại cửa ngoại thất, cung cấp nhôm góc tại
E. At exterior doors, provide aluminum flashing các đố trên cùng và dưới cùng.
at the top and bottom rail.
F. Cửa sản xuất bằng máy cho các phụ kiện
F. Factory machine doors for hardware other ngoài phụ kiện gắn bề mặt, tuân thủ kích
than surface-mounted hardware, in thước yêu cầu về hardware. Xem mục 08-
accordance with hardware requirements 71-00 (08710) – Phụ kiện cửa và NFPA 80
and dimensions. Refer to Section 08-71-00 cho yêu cầu về phụ kiện cửa bao gồm UL-
(08710) - Door Hardware and NFPA 80 for 10C.
hardware requirements including UL-10C.
1. Thêm khoảng 6 mm cho chiều
1. Prefit and bevel to net opening size rộng thông thủy của lỗ cửa cho
less approximately 6 mm in width on cánh đơn và 5 mm theo chiều rộng
single swing doors 5 mm in width for cho cánh đôi. Tạo khoảng trống
paired doors. Provide 6 mm cách sàn hoàn thiện 6 mm, trừ khi
clearance above finished floor, có chỉ định khác trên bản vẽ. Tạo
unless otherwise indicated on khoảng trống 3 mm phía trên cửa.
drawings. Provide 3 mm clearance
2. Các cạnh nới lỏng nhẹ theo chiều
at top of door.
đứng.
2. Slightly ease vertical edges.
G. Cửa được định dạng trong nhà máy với lỗ
G. Factory fit doors for frame opening chờ khung cửa có kích thước đồng nhất
dimensions identified on shop drawings, trên bản vẽ thi công, với khoảng chừa cạnh
with edge clearances in accordance with tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng.
specified quality standard.
1. Ngoại lệ: Cửa được hoàn thiện ở
1. Exception: Doors to be field hiện trường.
finished.
H. Mài vát cạnh chờ cho bản lề và khóa, 3 độ
hoặc 3 mm trong khoảng 50 mm với cửa
mở đơn. Với cửa mở đôi, bán kính này
H. Bevel lock and hinge edges of single acting
được quy định bởi nhà sản xuất bản lề trục
doors 3 degrees or 3 mm in 50 mm. Radius
xoay.
strike edge of double acting swing doors as
required by pivot hinge manufacturer.
I. Tạo miếng cắt và cung cấp miếng chặn cho
cửa và chớp. Lắp đặt chớp kim loại cho
I. Make cut-outs and provide stops for glass
cửa đi. Trám kín miếng cắt trước khi lắp đặt
and louvers. Install metal door louvers. Seal
khuôn.
cut-outs prior to installation of moldings.
1. Cho cửa nhẹ: Cung cấp khoảng
1. For full light doors: Provide cut out
chừa lỗ mở cho cửa pano gỗ, với
from flush wood door, with vertical
vân gỗ theo chiều dọc.
grain direction.
Oct 2022 10/2022
The Vertex Tòa nhà The Vertex
08 14 16-10
Flush Wood Door
INTERIOR SPECIFICATIONS

2.7. FACTORY FINISHING - WOOD VENEER 2.7. HOÀN THIỆN TẠI NHÀ MÁY – CỬA GỖ
DOORS VENEER

A. Factory finish doors in accordance with A. Cửa hoàn thiện tại nhà máy tương thích với
approved sample and Interior Design mẫu đã được duyệt và với hồ sơ thiết kế
Documents. nội thất.

B. Factory finish doors in accordance with B. Cửa hoàn thiện tại nhà máy tương thích với
specified quality standard. tiêu chuẩn chất lượng.

PART 3 - EXECUTION PHẦN 3 – TRIỂN KHAI

3.1. EXAMINATION 3.1. KIỂM TRA

A. Verify existing conditions before starting A. Kiểm tra xác nhận điều kiện hiện trạng
work. trước khi tiến hành.

B. Verify that opening sizes and tolerances are B. Kiểm tra xác nhận kích thước các lỗ mở và
acceptable. dung sai trong khoảng chấp nhận được.

C. Alert the Architect of any discrepancies, C. Cảnh báo Tư vấn thiết kế về bất kỳ sai lệch
prior to commencing the Work of this nào, trước khi bắt đầu công việc.
section.
D. Điều phối công việc với các nhà cung cấp
D. Coordinate the Work of this section with liên quan.
applicable trades.
E. Không lắp đặt cửa vào các lỗ cửa có kích
E. Do not install doors in frame openings that thước hoặc đường dọi không đúng hoặc
are not plumb or are out-of-tolerance for size lệch khỏi dung sai. Kiểm tra xác nhận rằng
or alignment. Verify that frames comply with các khung cửa tuân thủ quy định về loại, vị
indicated requirements for type, location, trí, và đặc điểm mở cửa, thẳng theo quả dọi
and swing characteristics and have been theo phương đứng và đầu cửa cân bằng
installed with plumb jambs and level heads theo phương ngang.

3.2. INSTALLATION 3.2. LẮP ĐẶT

A. Condition doors to average temperature and A. Tạo cho cửa điều kiện nhiệt độ và độ ẩm
humidity in area of installation for not less trung bình trong khu vực lắp đặt không ít
than 48 hours prior to installation. Maintain hơn 48 giờ trước khi lắp đặt. Duy trì nhiệt
temperature and humidity after installation. độ và độ ẩm sau khi lắp đặt.

B. Install doors in accordance with B. Lắp đặt cửa tuân thủ hướng dẫn của nhà
manufacturer's instructions and specified sản xuất và các quy định về chất lượng,
quality standard free from hammer or tool không để lại dấu vết của búa hay các dụng
marks, open joints or slivers. cụ lắp đặt, ráp nối không phẳng hoặc bong
tróc.
1. Install fire-rated doors in
accordance with NFPA 80 1. Lắp đặt cửa chống cháy theo các
requirements. quy định trong NFPA 80.

C. Factory-Finished Doors: Do not field cut or C. Cửa hoàn thiện tại nhà máy: Không cắt
trim; if fit or clearance is not correct, replace hoặc nẹp ngoài nhà máy; nếu khoảng chừa
door. không đúng, thay thế cửa.

D. Dùng máy để cắt hoặc khoan phụ kiện.


Oct 2022 10/2022
The Vertex Tòa nhà The Vertex
08 14 16-11
Flush Wood Door
INTERIOR SPECIFICATIONS

D. Use machine tools to cut or drill for


hardware. E. Điều phối việc lắp đặt cửa với việc lắp đặt
khung và phụ kiện.

E. Coordinate installation of doors with F. Điều phối việc lắp đặt kính.
installation of frames and hardware.
G. Lắp đặt chớp thẳng theo phương đứng và
F. Coordinate installation of glazing. cân bằng theo phương ngang.

G. Install door louvers plumb and level. H. Nếu cửa hoàn thiện ngoài nhà máy, quá
trình này phải tuân theo WDMA I.S. 1-A,
H. If doors are to be field finished, the process các chỉ dẫn về “Theo dõi và bàn giao tại
must follow the WDMA I.S. 1-A, “Care and hiện trường” cho công tác hoàn thiện ngoài
Handling at Job Site” instructions for field nhà máy.
applied finishes.
I. Đảm bảo gioăng khói đúng vị trí trước khi
I. Ensure that smoke gaskets are in-place lắp đặt cửa trước hoàn thiện.
before prefinished door installation.

3.3. TOLERANCES 3.3. DUNG SAI

A. Conform to specified quality standard for fit A. Tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng cho các
and clearance tolerances. dung sai về độ khít và khoảng chừa.

B. Conform to specified quality standard for B. Tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng cho các vết
telegraphing, warp, and squarenes. sần bề mặt, cong vênh và sự vuông góc.

C. Remove and replace all doors found to be C. Dỡ bỏ và thay thế tất cả các cửa bị cong
warped, twisted, bowed, or otherwise vênh, vặn xoắn, uốn cong, hoặc các hư
damaged. Do not install doors which cannot hỏng khác. Không lắp đặt cửa không khít
be properly fitted to frames. với khung.

3.4. ADJUSTING 3.5. CHỈNH SỬA

A. Adjust doors for smooth and balanced door A. Chỉnh sửa cửa để cửa hoạt động trơn tru
movement. và cân bằng.

B. Adjust closers for full closure. B. Chỉnh sửa bộ phận thủy lực để có thể đóng
hoàn toàn.

3.5. CLEANING AND PROTECTION 3.5. LÀM SẠCH VÀ BẢO VỆ

A. Clean prefinished doors and hardware. A. Làm sạch cửa và phụ kiện trước hoàn
thiện.
B. At clear finished doors, do not partially cover
door surfaces with paper, cardboard, or any B. Tại cửa hoàn thiện, không che phủ từng
other opaque covering that will create phần mặt hoàn thiện bằng giấy, bìa hoặc
uneven aging of wood veneer. bất kỳ mặt che phủ opaque nào có thể gây
ra sự không đồng đều của lớp veneer.
C. Protect doors as directed under Section 01-
70-00 (01700) Execution and Closeout C. Bảo vệ cửa theo chỉ dẫn trong mục 01-70-
Requirements. 00 (01700) – Các yêu cầu về triển khai và
hoàn thành.
D. Refinish or replace finished doors damaged
during installation. D. Hoàn thiện lại hoặc thay thế các hư hại về
mặt hoàn thiện trong quá trình lắp đặt.

3.6. SCHEDULE - SEE DRAWINGS 3.6. BẢNG THỐNG KÊ – XEM BẢN VẼ


Oct 2022 10/2022
The Vertex Tòa nhà The Vertex
08 14 16-12
Flush Wood Door
INTERIOR SPECIFICATIONS

END OF SECTION

Oct 2022 10/2022


The Vertex Tòa nhà The Vertex
08 14 16-13
Flush Wood Door

You might also like