You are on page 1of 1

Từ vựng liên quan đến dạng Advantage & Disadvantage:

• Although advantageous in certain aspects: Mặc dù có lợi ở vài khía cạnh


nhất định (cấu trúc tóm gọn của “although clause 1, clause 2”, chỉ dùng được
khi đồng chủ ngữ)
• To be a detriment to something: Là cái có hại cho cái gì (dùng để nói về
Disadvantages)
• There are a number of benefits from … : Có vài ích lợi từ cái gì đó (dùng
để mở đoạn Advantages)
• The disadvantages of … are much more concerning: Bất lợi của …. còn
đáng lo hơn nhiều (dùng để mở đoạn Disadvantages)
• The downsides of … are more significant than the benefits: Bất lợi của …
đáng lo hơn so với những lợi ích (dùng cho kết bài)

Put a heavy financial burden on someone: đặt gánh nặng tài chính lên ai đó
Harness: khai thác
Shift towards doing something: chuyển qua việc làm gì đó
Petroleum-powered vehicles and factories: phương tiện và nhà máy chạy bằng
ga hoặc xăng
Finite resources: nguồn tài nguyên hữu hạn

You might also like