You are on page 1of 7

Bài 1:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN XÉT TỐT NGHIỆP


Kính gửi: - UBND xã/phường................................................................................
- Ban giám hiệu trường ĐH Thương mại
- Phòng Quản lí đào tạo
- Khoa Hệ thống thông tin kinh tế và Thương mại điện tử
Tên em là:.....................................................
Mã sinh viên:.............................. Ngày sinh:...............................................................
Lớp hành chính:...........................................................................................................
Khoa:............................................................................................................................
Cho tới thời điểm hiện nay, em đã tích lũy đủ toàn bộ các học phần theo chương trình
đào tạo của khóa học, có đầy đủ các điều kiện về chứng chỉ giáo dục thể chất, giáo dục quốc
phòng và các điều kiện khác để đủ điều kiện tốt nghiệp. Ngoài ra em xin cam đoan trong thời
gian vừa qua, em không vi phạm pháp luật, chấp hành nghiêm chỉnh đường lối chính sách của
Đảng và Nhà nước.

Vì vậy em làm đơn này kính đề nghị Ban giám hiệu trường Đại học Thương mại, Phòng Quản
lý đào tạo xét cho em đủ điều kiện tốt ghiệp.

Em xin chân thành cảm ơn!

Xác nhận của địa phương ……….., Ngày…..tháng năm 2018

Sinh viên

(Ký, ghi rõ họ tên)


Bài 2:
MỤC LỤC
Tổng quan vấn đề nghiên cứu
Tầm quan trọng và ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu
Tầm quan trọng của vấn đề nghiên cứu
Ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu
Tổng quan vấn đề nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
Đối tượng nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện đề tài
Kết cấu khóa luận
Cơ sở lý luận và thực trạng của vấn đề nghiên cứu
Cơ sở lý luận
Lý thuyết về phân tích thiết kế HTTT
Lý thuyết về quản lí kho
Phân tích đánh giá thực trạng HTTT quản lý kho vật tư tại công ty HoTu
Giới thiệu về đơn vị nghiên cứu
Khái quát hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị
Phân tích thực trạng HTTT quản lí kho vật tư tại công ty HoTu
Đánh giá thực trạng HTTT quản lí kho vật tư tại công ty HoTu
Phân tích thiết kế HTTT QL KHO VẬT TƯ TẠI CÔNG TY HOTU
Mô tả bài toán quản lý kho
Phân tích HTTT
Sơ đồ phân cấp chức năng
Biểu đồ luồng dữ liệu
Mô hình thực thể liên kết
Thiết kế HTTT
Thiết kế CSDL
Thiết kế giao diện
Một số kiến nghị, đề xuất
Kết luận
Tài liệu tham khảo

Bài 3:
STT HỌ VÀ TÊN ĐIỂM TOÁN ĐIỂM VĂN TỔNG
1 Nguyễn Văn An 7 6 20
2 Trần Thị Hồng Hạnh 7 8 22
3 Nguyễn Thị Kim Liên 6 6 18
4 Võ Quang Minh 4 7 15

Bài 4:
 Dữ liệu và thông tin (phân tích, tổng hợp,… ), hoặc phi vật chất: con

Dữ liệu là các giá trị phù hợp với mục đích cụ người, máy móc, thông

phản ánh về sự vật, hiện thể của người sử dụng. tin, dữ liệu, phương pháp

tượng về thế giới khách Thông tin có thể gồm xử lý, qui tắc, quy trình

quan. Dữ liệu là các giá nhiều giá trị dữ liệu được xử lý.

trị thô, chưa có ý nghĩa tổ chức sao cho nó mang HTTT được thể hiện

với người sử dụng, có thể lại một ý nghĩa cho một bởi những con người, các

là tập hợp các giá trị mà đối tượng cụ thể. thủ tục, dữ liệu và thiết bị

không biết được sự liên  Hệ thống và HTTT tin học hoặc không tin

hệ giữa chúng. Dữ liệu có học. Đầu vào của HTTT


Hệ thống là một tập
thể biểu diễn dưới nhiều được lấy ra từ các nguồn
hợp có nhiều tổ chức gồm
dạng khác nhau như âm và được xử lý bởi hệ
nhiều phần tử có mối
thanh, văn bản, hình ảnh, thống sử dụng nó cùng
quan hệ ràng buộc lẫn
… các dữ liệu được lưu trữ
nhau và cùng hoạt động
Thông tin là ít nghĩa trước đó. Kết quả xử lý
hướng tới một mục tiêu
được rút ra từ dữ liệu được chuyển đến các đích
chung. Phần tử của hệ
thông qua quá trình xử lý hoặc cập nhật vào các kho
thống có thể là vật chất
lưu trữ dữ liệu.
Bài 5:

ân tí
h
P ch
ả o
B t rì iết kế
Th
Tr aiển
kh â yd ự
X g
n
iểm th
K ử

Bài 6:
Tên thiết bị số lượng Đơn giá Sản xuất tại
Computer 386DX/40...................20...................................795...........................SingGapore
Computer 486SX/66..................50 ...................................780...........................SingGapore
Computer 486DX2/66..................40.................................106...........................USA
Lazer Printer HP4L......................10.................................630...........................USA
Dot Printer LQ 2170.....................15.................................610...........................Japan

Bài 7:
a,

YÊU CẦU TUYỂN DỤNG

Vị trí: nhân viên kinh doanh - Số lượng: 5 (người)

Đối tượng:
 Tốt nghiệp đại học khối các trường Kinh tế
 Có hộ khẩu Hà Nội
 Nhiệt tình, nhanh nhẹn trong công việc
 Yêu thích công việc kinh doanh
 Có phương tiện đi lại
b, TRÒ CHƠI TRÍ TUỆ
3 2

Hãy điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng các số ghi trong ô vuông theo 3
hàng ngang, cột dọc, đường chéo thì được kết quả như nhau
4

c,


n
b
1 a
+∑ a x
2
−c x
Ω= n
2
x m1 n1
a2
⅄+
1
ω

Bài 8:

CÔNG TY DỊCH VỤ CỔ PHẦN  Sản phẩm dấu 4 màu lần đầu tiên
tại Việt Nam
 Tiêu chuẩn Châu Âu
 Bảo hành 5 năm
 Thiết kế trên máy vi tính
 Giao hàng nhanh chóng

NHÀ SẢN XUẤT CON DẤU

Bài 9:
1)

S
Điểm trung bình
Tư tưởng HCM

T
Kinh tế vi mô
Toán cao cấp

N.lý kế toán

T
Anh văn
Tin học

Họ và Tên

1 Nguyễn Trọng Khang 8 9 7 8 10 9


2 Lê Văn Thủy 5 8 2 3 1 4
3 Trần Văn An 7 8 8 7 7 8
4 Phạm Thế Anh 9 10 9 10 9 10
5 Đỗ Minh Phương 5 6 7 6 5 6

2)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
PHIẾU ĐIỂM
Họ và tên :
STT Môn học ( học phần) Điểm STT Môn học ( học phần ) Điểm

1 Tin học 4 Nguyên lí kế toán


2 Toán cao cấp 5 Tư tưởng HCM
3 Kinh tế vi mô 6
Điểm trung bình:
Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2019
Trưởng phòng đào tạo
Bài 10:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM TIN HỌC BÁCH KHOA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

( Từ ngày 20/08 đến ngày 30/11)

Kính gửi: Ban giám hiệu Trường Đại học Bách khoa
Các thầy cô giáo có tên trong danh sách

Trung tâm Tin học Bách khoa gửi bảng thống kê tiền giờ giảng tại Trung tâm đến các quý thầy,
cô có tên trong danh sách theo bảng dưới đây:

STT TÊN GIÁO VIÊN SỐ TIẾT DẠY SỐ TIỀN


1 Đoàn Quốc Bảo 90 2.700.000
2 Mai Linh 120 4.800.000
3 Nguyễn Minh Tiến 60 2.400.000
4 Lê Thanh Hải 150 7.500.000
5 Võ Văn Long 120 4.200.000
Tổng cộng 540 21.600.000

Kính đề nghị quý thầy, cô kiểm tra số tiền giảng để phục vụ công tác thống kê thu nhập cá nhân

You might also like