Professional Documents
Culture Documents
……………………………………………………………………………………………………………………….....
Điểm (số) Điểm (chữ) Giám khảo 1 Giám khảo 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 1: Một doanh nghiệp có hàm sản xuất Q(K, L) = 2K0,5L0,3, ở đó K là lượng vốn đầu tư vào sản xuất, L
là lượng lao động dùng trong quá trình sản xuất. Giả sử doanh nghiệp đó tiến hành sản xuất trong quỹ ngân
sách cố định 4800$. Hỏi doanh nghiệp đó cần sử dụng bao nhiêu đơn vị vốn K và bao nhiêu đơn vị lao động
L để có sản lượng tối đa biết rằng giá huy động một đơn vị K là 2$, còn giá thuê một đơn vị L là 6$?
A. K= 1200, L = 400 B. K= 1500, L = 300 C. K= 900, L = 500 D. Một cặp giá trị khác
Câu 2: Trong R cho hai vectơ phân biệt v1, v2. Gọi r là hạng của hệ {v1, v2, v3 = v1 + v2, v4 = v1 – v2}. Tìm
4
x 2 ( x 2 2) x2 1
C. y D. y ln( x 2 1)
4(1 x ) 2
2
Câu 4: Cho hàm hai biến z = z (x, y) xác định toàn bộ mặt phẳng. Xét các khẳng định dưới đây.
1. Nếu M0(x0, y0) là điểm cực trị của z thì các đạo hàm riêng của z tại M0 triệt tiêu.
2. Nếu z có các đạo hàm riêng cấp 2 tại M0(x0, y0) thì chắc chắn z có các đạo hàm riêng cấp 1 tại
M0(x0, y0).
3. Nếu M0(x0, y0) là không là điểm cực trị của z thì z xx ( x0 , y0 ).z ''yy ( x0 , y0 ) z xy ( x0 , y0 ) 0 .
'' '' 2
PS + CS = P0Q0 – s + d – P0Q0 = d s
0 0 0
Lời giải đó đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Lời giải đúng B. Lời giải sai ở bước 1
C. Lời giải sai ở bước 3 D. Lời giải sai ở bước 2
x1006
2014 2013
1 2 3
Kí hiệu điểm cân bằng thị trường của từng loại hàng hóa là p1, p2 , p3 . Tìm giá trị của p1 .
A. 31/7 B. 53/7 C. 86/7 D. Đáp án khác
Câu 13: Xét mô hình IS-LM như sau
I = 30 – 15r; C = 50 + 0,1Y; L = 3Y – 10r; M0 = 1140 và G0 = 460.
Trang 2/4 - Mã đề thi 134
Ở đây r là lãi suất, C là tiêu dùng dân cư, L lượng cầu tiền mặt, M0 là lượng cung tiền mặt, Y là tổng thu
nhập quốc dân, I là đầu tư chính phủ, G0 là chi tiêu chính phủ. Kí hiệu Y , r là thu nhập và lãi suất cân bằng.
Tìm giá trị của Y .
A. Y = 1250/3 B. Y = 513 C. Y = 400 D. Đáp án khác
0 0 1
Câu 14: Trong không gian vectơ R3, cột tọa độ của v đối với cơ sở e2 1 , e3 0 , e1 0 là
0 1 0
1 1 0 0
v 2 . Tìm cột tọa độ của v đối với cơ sở e 0 ,e 1 , e 0 .
1 2 3
3
0 0 1
1 3 3
A. 2
B. 2
C. 1 D. Đáp án khác
3 1 2
Câu 15: Cho A là ma trận cấp 20 mà các phần tử trên đường chéo phụ bằng -1, còn các phần tử khác đều
bằng 1. Tính định thức của ma trận A.
1 1 1 1
1 1 1 1
A 1 1 1 1
1 1 1 1
A. 19.220 B. 18.220 C. –18.219 D. Kết quả khác
Câu 16: Xét bài toán: Tìm quỹ vốn K(t) của một công ty theo biến thời gian t (tính bằng đơn vị tháng và thời
điểm xuất phát là đầu năm 2013) biết rằng lượng đầu tư I(t) = 2t + 3t 2 và vốn cố định tại thời điểm xuất
phát là 20132 + 20133 + 100.
Một sinh viên giải bài toán này theo mấy bước dưới đây.
Bước 1: Ta có K(t) = I (t )dt = (2t 3t 2 ) dt t 2 t 3 C , t ≥ 0.
Bước 2: Vì vốn cố định tại thời điểm xuất phát đầu năm 2013 là 20132 + 20133 + 100 nên
K(2013) = 20132 + 20133 + 100 20132 + 20133 + C = 20132 + 20133 + 100 C = 100.
Bước 3: Vậy K(t) = t2 + t3 + 100.
Lời giải đó đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ đâu?
A. Lời giải sai từ bước 2 B. Lời giải sai từ bước 1
C. Lời giải đúng D. Lời giải sai từ bước 3
Câu 17: Xét các khẳng định dưới đây.
1. Xét hàm tổng chi phí TC= TC(Q) theo biến sản lượng Q. Chi phí cận biên tại mức sản lượng Q =
Q0 là MC(Q0) = TC ’(Q0).
2. Chi phí cận biên tại mức sản lượng Q0 chính là xấp xỉ lượng thay đổi (tính bằng phần trăm) của
tổng chi phí khi sản lượng tăng lên 1 phần trăm từ mức Q0 lên mức Q0 + 1%Q0.
3. Giả sử Qs = S(P) là hàm cung trong kinh tế biểu thị sự phụ thuộc của lượng cung Qs theo sự biến
đổi của giá P (trong giả thiết các yếu tố khác không đổi). Hệ số co giãn của cung theo giá tại mức giá P =
S ( P0 )
P0 là (P0) = S '( P0 ) .
P0
4. Hệ số co giãn (P0) của cung theo giá tại mức giá P0 chính là xấp xỉ lượng thay đổi của lượng
cung khi giá tăng lên 1 đơn vị từ mức P0 lên mức P0 + 1.
Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------