You are on page 1of 20

TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC

MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Từ trái nghĩa
Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s)
OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: You will be home and dry in the interview if you have good qualifications and wide
experience.
A. be successful B. be unsuccessful C. be satisfied D. be unsatisfied
Question 2: She denied having stolen his mother’s money.
A. refused B. admitted C. insisted on D. reminded
Question 3: Video cameras attached to sea turtles and sharks reveal an underwater world hidden to
humans.
A. exposed B. unrelated C. invisible D. phenomenal
Question 4: The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable
hoof disease.
A. disabling B. vexatious C. dangerous D. reparable
Question 5: The passengers had to wait because the plane took off one hour late.
A. made B. landed C. turned D. cut
Question 6: Johnny used to be one of the best athletes in my country.
A. easy B. successful C. worst D. lazy
Question 7: I am at a loss to how you are going to pass your subjects without studying. All you do
is to play video games all day.
A. try to understand B. lose the game C. feel like a stranger D. know a lot
Question 8: A lot of people think that Angelina Jolie is really hot.
A. cool B. unattractive C. memorable D. beautiful
Question 9: Swallows are among the most agile passerine birds.
A. idle B. swift C. fragile D. slow
Question 10: The manager in this company is always courteous to customers.
A. disappointed B. optimistic C. gentle D. impolite
Question 11: We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
A. revealed B. frequented C. accessible D. lively
Question 12: They protested about the inhumane treatment of the prisoners.
A. vicious B. warm-hearted C. callous D. cold-blooded
Question 13: The news has been greeted with dismay by local business leaders.
A. disappoinment B. depression C. happiness D. pessimism
Question 14: Allow me to fill your glass.
A. remake B. empty C. refill D. repeat
Question 15: John was so insubordinate that he lost his job in one week.
A. understanding B. fresh C. obedient D. disobedient
Question 16: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at
the annual meeting in May.
A. rudeness B. measurement C. encouragement D. politeness
Question 17: There was a lot of opposition from the parents of the disabled children as they did not
believe that their children could learn anything.
A. doubt B. reply C. regret D. ignore
Question 18: If we met a man in a courthouse who was wearing exotic clothes, speaking a language
other than ours, and carrying food that looked strange, we would not assume that we understood his
thoughts.
A. improper B. familiar C. outdoor D. formal
Question 19: I must have a watch since punctuality is imperative in my new job.
A. being on time B. being cheerful C. being efficient D. being late

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 20: Listen to the old man’s story again and write in the missing words.
A. existing B. near C. here D. nearby

BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. A 4. D 5. B 6. C 7. D 8. B 9. D 10. D
11. A 12. B 13. C 14. B 15. C 16. D 17. A 18. B 19. D 20. A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Question 1: Đáp án B
be home and dry: thành công
A. be successful: thành công B. be unsuccessful: thất bại
C. be satisfied: hài lòng D. be unstisfied: không hài lòng
Dịch nghĩa: Bạn sẽ thành công trong cuộc phỏng vấn nếu bạn có trình độ tốt và kinh nghiệm rộng.
Question 2: Đáp án C
deny (v) : phủ nhận
A. refuse (v): từ chối B. admit (v): thừa nhận
C. insist on (v): khăng khăng D. remind (v): gợi nhắc lại
Dịch nghĩa: Cô ấy đã phủ nhận việc ăn cắp tiền của mẹ.
Question 3: Đáp án A
hidden (v): ẩn, che giấu
A. exposed (v): phơi bày B. unrelated (adj): không liên quan
C. invisible (adj): không thể nhìn thấy D. phenomenal (adj): thuộc về hiện tượng
Dịch nghĩa: Những chiếc máy quay được gắn vào các chú rùa biển và cá mập đã cho thấy một thế
giới bị che khuất với con người.
Question 4: Đáp án D
incurable (adj): không thể cứu chữa
A. disabling (v): làm cho tàn tật B. vexatious (adj): làm cho lo âu, gây phiền phức
C. dangerous (adj): nguy hiểm D. reparable (adj): có thể cứu chữa
Dịch nghĩa: Con ngựa đua nổi tiếng Secretariat phải bị hủy thi đấu vì bị thương, chấn thương móng
không thể cứu chữa được.
Question 5: Đáp án B
take off: cất cánh
A. made (v): làm, khiến B. landed: hạ cánh, tiếp đất
C. turned (v): quay, rẽ D. cut (v): cắt
Dịch nghĩa: Hành khách buộc phải đợi bởi chuyến bay cất cánh muộn 1 giờ.
Question 6: Đáp án C
best (adj): đỉnh nhất
A. easy (adj): dễ dàng B. successful (adj): thành công
C. worst (adj): tệ nhất D. lazy (adj): lười biếng
Dịch nghĩa: Johnny từng là 1 trong những vận động viên điền kinh cừ nhất trên đất nước tôi.
Question 7: Đáp án D
be a a loss: không biết phải làm gì, nói gì
A. try to understand: cố gắng để hiểu B. lose the game: thua
C. feel like a stranger: cảm thấy như một người lạ D. know a lot: biết rất nhiều
Dịch nghĩa: Tôi không biết nói gì về việc bạn sẽ làm thế nào để vượt qua kì thi mà không học gì cả.
Tất cả những gì bạn làm là chơi video game cả ngày.
Question 8: Đáp án B
hot (adj): nóng bỏng, quyến rũ, hấp dẫn
A. cool (adj): trầm tĩnh B. unattractive (adj): không hấp dẫn

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

C. memorable (adj): đáng nhớ D. beautiful (adj): xinh đẹp


Dịch nghĩa: Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie thực sự rất nóng bỏng.
Question 9: Đáp án D
agile (adj): nhanh nhẹn
A. idle (adj): lười biếng B. swift (adj): nhanh
C. fragile (adj): mong manh dễ vỡ D. slow (adj): chậm
Dịch nghĩa: Chim nhạn (chim én) là trong số những loài chim nhanh nhẹn nhất.
Question 10: Đáp án D
courteous (adj): lịch sự
A. disappointed (adj): thất vọng B. optimistic (adj): tích cực
C. gentle (adj): lịch sự D. impolite (adj): bất lịch sự
Dịch nghĩa: Quản lí của công ty này luôn luôn lịch sự với khách hàng.
Question 11: Đáp án A
secret (adj): bí mật
A. revealed (adj): được tiết lộ B. frequent (adj): thường xuyên
C. accessible (adj): có thể tiếp cận D. lively (adj): sinh động
Dịch nghĩa: Chúng ta tạm thời nên giữ bí mật những kiến nghị này với chủ tịch.
Question 12: Đáp án B
inhumane (adj): độc ác, vô nhân tính
A. vicious (adj): xấu xa, đầy ác ý B. warm-hearted (adj): nhân ái, tốt bụng
C. callous (adj): nhẫn tâm, tàn nhẫn D. cold-blooded (adj): máu lạnh
Dịch nghĩa: Họ phản đối việc đối đãi tàn nhẫn với tù nhân.
Question 13: Đáp án C
Dismay (n): sự kinh hoàng
A. disappointment (n): sự thất vọng B. depression (n): sự phiền muộn
C. happiness (n): sự hạnh phúc D. pessimism (n): sự bi quan
Dịch nghĩa: Tin tức đã được tiếp nhận với sự kinh hoàng của các lãnh đạo địa phương.
Question 14: Đáp án B
fill (v): làm đầy
A. remake (v): làm lại B. empty (v): làm trống rỗng
C. refill (v): làm đầy lại D. repeat (v): lặp lại
Dịch nghĩa: Cho phép tôi đổ đầy ly của bạn nhé.
Question 15: Đáp án C
insubordinate (adj): không nghe lời
A. understanding (adj): hiểu biết B. fresh (adj): tươi mới
C. obedient (adj): nghe lời D. disobedient (adj): không biết nghe lời
Dịch nghĩa: John quá là không biết nghe lời đến nỗi mà anh ta mất việc trong vòng một tuần.
Question 16: Đáp án D
discourtesy (n): vô lễ
A. rudeness: sự vô lễ B. measurement: giải pháp
C. encouragement: sự thúc đẩy, khích lệ D. politeness (n): sự lễ phép
Dịch nghĩa: Anh ta chưa bao giờ trải nghiệm việc vô lễ với tổng thống như là khi nó xảy ra vào cuộc
họp hàng năm vào tháng Năm.
Question 17: Đáp án A
believe (v): tin tưởng
A. doubt (v) nghi ngờ B. reply (v): trả lời
C. regret (v): nghi ngờ D. ignore (v): tảng lờ
Dịch nghĩa: Có rất nhiều sự phản đối đến từ bố mẹ của trẻ khuyết tật vì họ không tin con họ có thể
học được điều gì.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 18: Đáp án B


exotic (adj): kỳ lạ, kỳ cục
A. improper (adj): không phù hợp B. familiar (adj): quen thuộc, thân quen
C. outdoor (adj): ngoài trời D. formal (adj): trang trọng
Dịch nghĩa: Nếu chúng tôi gặp một người đàn ông ở tòa án – một người ăn mặc kỳ lạ, nói thứ ngôn
ngữ khác với chúng tôi và mang theo loại thức ăn khác lạ, chúng tôi sẽ không mặc định rằng mình hiểu
hết những suy nghĩ của ông ấy.
Question 19: Đáp án D
punctuality (n) sự đúng giờ
A. being courteous: lịch sự, nhã nhặn B. being cheerful: vui mừng, hoan hỉ
C. being efficient: năng suất D. being late: trễ giờ
Dịch nghĩa: Tôi nhất định phải mua đồng hồ, vì công việc mới này rất quan trọng việc đúng giờ giấc.
Question 20: Đáp án A
missing (adj): thiếu
A. existing (adj): có mặt, tồn tại B. near (adj): gần
C. here (adv): ở đây D. nearby (adj): gần
Dịch nghĩa: Nghe lại câu chuyện của người đàn ông và điền vào các từ còn thiếu.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s)
OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Doctors have criticized the government for failing to invest enough in the health service.
A. praised B. blamed C. accused D. commented
Question 2: The company will only employ competent engineers, so they want to see evidence of
their work as well the references from previous employers.
A. proficient B. inconvenient C. ambitious D. unqualified
Question 3: His rude comments made other Facebookers very angry.
A. pleasant B. honest C. polite D. kind
Question 4: In about one-third of all cases of hepatitis B, it is unknown how the patient contracted
the virus.
A. became smaller with B. spread
C. got rid of D. became infected with
Question 5: Remember not to show your nervousness during a job interview.
A. confidence B. anxiety C. challenge D. creativeness
Question 6: She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went
abroad to study.
A. lost control of B. put in charge of C. made room for D. got in touch with
Question 7: She performed all her duties irresponsibly. She didn’t give enough care to her work.
A. conscientiously B. liberally C. honestly D. insensitively
Question 8: Their classmates are writing letters of acceptance.
A. agree B. confirmation C. refusal D. admission
Question 9: The Vietnamese consider it rude to interrupt a person while he is talking.
A. bad mannered B. polite C. uneducated D. ignorant
Question 10: Differently from English taught to all Vietnamese students, Chinese and Russian have
been made optional languages taught at secondary schools in Vietnam.
A. compulsory B. important C. comfortable D. necessary
Question 11: But what the most prevents women from reaching the boardroom, say bosses and
headhunters, is lack of hands-on experience of a firm’s core business.
A. unavailable B. untested C. impractical D. insignificant
Question 12: Nowadays, it was rather easy to buy a modern TV, and it does pack a punch to bring
to life some really awesome visuals.
A. have little effect on something B. make bad things happen
C. prevent something from coming into use D. produce the results that aren’t intended
Question 13: The Civil War created feverish manufacturing activity to supply crucial material,
especially in the North.
A. extremely rapid B. slow C. very dangerous D. understandable
Question 14: Harry displays enthusiasm whenever he is posed with a problem.
A. eagerness B. weakness C. indifference D. softness
Question 15: Schooling is compulsory for all English children from the age of 5 to 16.
A. optional B. required C. difficult D. cheap
Question 16: The people at the party were busy playing some games.
A. doing something B. free C. eager D. making something
Question 17: The first year at university was probably the best and most challenging year of my
life. It caused me plenty of troubles.
A. tricky B. tough C. easy D. difficult
Question 18: Wearing school uniform is compulsory for students in most school in Vietnam.
A. required B. dependent C. optional D. divided

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 19: Today students are under a lot of pressure due to the high expectation from their
parents and teachers.
A. nervousness B. emotion C. stress D. relaxation
Question 20: Don’t tell Jane anything about the surprise party for Jack. She has got a big mouth.
A. can’t eat a lot B. hates parties C. talks too much D. can keep secrets

BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. C 4. C 5. A 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A
11. C 12. A 13. B 14. C 15. A 16. B 17. C 18. C 19. D 20. D

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Question 1: Đáp án A
criticize (v): chỉ trích
A. praise (v): ca ngợi B. blame (v): đổ lỗi
C. accuse (v): buộc tội D. comment (v): bình luận
Dịch nghĩa: Các bác sĩ đã chỉ trích chính phủ vì đã không đầu tư đầy đủ cho dịch vụ y tế.
Question 2: Đáp án D
competent (adj): có năng lực, có tài năng
A. proficient (adj): thành thạo B. inconvenient (adj): không thuận tiện
C. ambitious (adj): có tham vọng. D. unqualified(adj): không đủ tiêu chuẩn
Dịch nghĩa: Công ty sẽ chỉ tuyển dụng các kỹ sư có năng lực, vì vậy họ muốn thấy bằng chứng về
công việc của họ cũng như giấy giớ thiệu từ những nhà tuyển dụng trước đây.
Question 3: Đáp án C
rude (adj): thô lỗ
A. pleasant (adj): thân mật, dễ chịu B. honest (adj): thật thà, trung thực
C. polite (adj): lịch sự D. kind (adj): tốt bụng
Dịch nghĩa: Lời bình luận thô lỗ của anh ta khiến những người dùng Facebook khác rất tức giận.
Question 4: Đáp án C
contracted (v): nhiễm phải, ký kết, kết giao
A. became smaller with: trở nên nhỏ hơn B. spread (v): mở rộng, lây lan
C. got rid of: loại bỏ D. became infected with: trở nên
Dịch nghĩa: Trong khoản 1/3 trường hợp nhiễm gan B, chúng ta không thể biết được bệnh nhân
nhiễm bệnh bằng cách nào.
Question 5: Đáp án A
nervousness (n): sự lo lắng
A. confidence (n): sự tự tin B. anxiety (n): sự bồn chồn, lo lắng
C. challenge (n): thách thức D. creativeness (n): óc sáng tạo
Dịch nghĩa: Nhớ rõ không được để lộ sự lo lắng trong quá trình phỏng vấn.
Question 6: Đáp án D
lost contact with: mất liên lạc với ai
A. lost control of: mất kiểm soát B. put in charge of: nắm quyền kiểm soát
C. made room for: dành chỗ cho D. get in touch with: giữ liên lạc với ai
Dịch nghĩa: Cô ấy buồn vì mất liên lạc với bạn cũ khi đi du học
Question 7: Đáp án A
irresponsibly (adv): một cách thiếu trách nhiệm
A. conscientiously (adv): một cách tận tâm, chu đáo B. liberally (adv): 1 cách tùy tiện
C. honestly (adv): 1 cách thành thật D. insensitively (adv): 1 cách vô ý
Dịch nghĩa: Cô ấy thực hiện tất cả các nhiệm vụ của mình một cách thiếu trách nhiệm. Cô ấy đã
không chăm sóc đủ cho công việc của mình.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 8: Đáp án C
acceptance (n): sự chấp thuận
A. agree (v): đồng ý B. confirmation (n): sự xác nhận, bản xác nhận
C. refusal (n): sự từ chối D. admission (n): sự thừa nhận, phí vào cửa
Dịch nghĩa: Các bạn cùng lớp của họ đang viết giấy chấp thuận.
Question 9: Đáp án B
rude (adj): thô lỗ
A. bad mannered (adj): hành xử tồi B. polite (adj): lịch sự
C. uneducated (adj): không có học thức D. ignorant (adj): dốt
Dịch nghĩa: Người Việt Nam coi đó là thô lỗ khi làm gián đoạn một người trong khi anh ấy nói chuyện.
Question 10: Đáp án A
optional (adj): tự chọn
A. compulsory (adj): bắt buộc B. important (adj): quan trọng
C. comfortable (adj): thoải mái D. necessary (adj): cần thiết
Dịch nghĩa: Khác với tiếng Anh được dạy cho tất cả sinh viên Việt Nam, tiếng Trung và tiếng Nga là
các ngôn ngữ tự chọn được giảng dạy tại các trường trung học ở Việt Nam.
Question 11: Đáp án C
hands-on (adj): thực tế
A. unavailable (adj): không có sẵn B. untested (adj): chưa được kiểm chứng
C. impractical (adj): thiếu thực tế D. insignificant (adj): tầm thường
Dịch nghĩa: Những ông chủ và các nhà tuyển dụng cho rằng điều ngăn cản phụ nữ tiến tới các vị trí
cao là thiếu kinh nghiệm thực tế trong cốt lõi của vấn đề kinh doanh.
Question 12: Đáp án A
pack a punch: có hiệu quả, các tác động mạnh mẽ
A. have little effect on something: có ít tác động
B. make bad things happen: làm cho điều xấu xảy ra
C. prevent something from coming into use: ngăn cản cái gì đó được đưa vào sử dụng
D. produce the results that aren’t intended: sinh ra hậu quả không tính trước
Dịch nghĩa: Ngày nay, để mua được 1 chiếc ti-vi hiện đại là rất dễ dàng, và nó tác động mạnh tới
cuộc sống trong việc có được những trải nghiệm thị giác tuyệt vời.
Question 13: Đáp án B
feverish (adj): nóng vội
A. extremely rapid: cực nhanh B. slow (adj): chậm
C. very dangerous: rất nguy hiểm D. understandable (adj): dễ hiểu
Dịch nghĩa: Đã nội chiến đã tạo ra hoạt động sản xuất nóng vội/ nhanh chóng để cup cấp nguyên
liệu quan trọng, đặc biệt ở phía Bắc.
Question 14: Đáp án C
enthusiasm (n): sự nhiệt tình, sự nhiệt huyết
A. eagerness (n): sự háo hức B. weakness (n): sự yếu kém
C. indifference (n): sự bàng quan, không quan tâm D. softness (n): sự mềm mại
Dịch nghĩa: Harry thể hiện sự nhiệt tình bất cứ khi nào anh ấy đối mặt với vấn đề.
Question 15: Đáp án A
compulsory (adj): bắt buộc
A. optional (adj): tuỳ ý, tự chọn B. required (adj): cần thiết
C. difficult (adj): khó D. cheap (adj): rẻ
Dịch nghĩa: Giáo dục là bắt buộc đối với tất cả trẻ em từ 5-16 tuổi tại Anh.
Question 16: Đáp án B
busy (adj): bận rộn
A. doing something: làm gì đó B. free (adj): rảnh rỗi
C. eager (adj): háo hức D. making something: tạo ra thứ gì đó
Dịch nghĩa: Mọi người tại bữa tiệc đều bận vui chơi.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 17: Đáp án C


challenging (adj): mang tính thử thách, khó khăn
A. tricky (adj): khéo léo, xảo quyệt B. tough (adj): bền bỉ, cứng rắn
C. easy (adj): dễ dàng D. difficult (adj): khó khăn
Dịch nghĩa: Năm đầu tiên ở Đại học thực sự là 1 năm đầy khó khăn trong cuộc đời tôi bởi nó mang
lại cho tôi rất nhiều rắc rối.
Question 18: Đáp án C
compulsory (adj): bắt buộc
A. required (adj): mang tính yêu cầu, bắt buộc B. dependent (adj): phụ thuộc
C. optional (adj): được lựa chọn D. divided (adj): mâu thuẫn, đối lập, bị tách ra
Dịch nghĩa: Việc mặc đồng phục trường học là bắt buộc đối với hần hết học sinh ở Việt Nam.
Question 19: Đáp án D
pressure (n): áp lực
A. nervousness (n): sự lo lắng B. emotion (n): cảm xúc
C. stress (n): sự căng thẳng D. relaxation (n): sự thư giãn
Dịch nghĩa: Học sinh ngày nay chịu rất nhiều áp lực do sự mong chờ quá cao của cha mẹ và thầy cô.
Question 20: Đáp án D
have a big mouth: không giỏi giữ bí mật
A. can’t eat a lot: không thể ăn nhiều B. hates parties: ghét tiệc tùng
C. talks too much: nói quá nhiều D. can keep secrets: có thể giữ bí mật
Dịch nghĩa: Đừng nói với Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ của Jack. Cô ấy không giỏi giữ bí
mật đâu.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s)
OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: The dim lights made it hard to see, so Ben squinted to make out the stranger’s face in
the distance.
A. faint B. muted C. strong D. weak
Question 2: There was an abrupt change in the weather.
A. gradual B. strong C. extreme D. sudden
Question 3: When the rent increased from 200 to 400 a month, they protested against such a
tremendous increase.
A. slight B. difficult C. huge D. numerous
Question 4: As all of us cannot be available today, let’s put off the discussion till later.
A. absent for the event B. scheduled for the event
C. arranged for the event D. appointed for the event
Question 5: All children can attend without paying fees at state schools.
A. primary schools B. secondary schools
C. high schools D. independent schools
Question 6: We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours.
A. a physical society B. an inactive society C. a working society D. an active society
Question 7: Population growth rates vary among regions and even among countries within the same
region.
A. restrain B. stay unchanged C. remain unstable D. fluctuate
Question 8: Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.
A. similar B. different C. fake D. genuine
Question 9: A mediocre student who gets low grades will have trouble getting into an Ivy League
College.
A. excellent B. lazy C. average D. moronic
Question 10: The shop assistant has to break off the conversation to serve a customer.
A. interrupt B. hurry C. continue D. begin
Question 11: Punctuality is imperative in your new job.
A. Being efficient B. Being courteous C. Being cheerful D. Being late
Question 12: Travel insurance is sometimes mistaken for temporary health insurance, but the two
are actually different.
A. mutable B. permanent C. passing D. transitory
Question 13: When he passes the entrance exam, his parents will be walking on air.
A. extremely happy B. extremely light
C. feeling extremely unhappy D. feeling extremely airy
Question 14: We’d better speed up if we want to get there in time.
A. put down B. turn down C. slown down D. lie down
Question 15: In most countries, compulsory military service doesn’t apply to women.
A. mandatory B. essential C. optional D. required
Question 16: Ten prisoners were released last week after their 5-year imprisonment.
A. killed B. arrested C. freed D. jailed
Question 17: A trial must be fair and impartial.
A. apprehensive B. hostile C. biased D. unprejudiced
Question 18: After her husband’s tragic accident, she took up his position at the university.
A. incredible B. boring C. mysterious D. comic
Question 19: A chronic lack of sleep may make us irritable and reduce our motivation to work.
A. calm B. uncomfortable C. miserable D. responsive
Question 20: The man understood the lessons very well.
A. ill B. hardly C. poorly D. wrong

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

BẢNG ĐÁP ÁN
1. C 2. A 3. A 4. A 5. D 6. B 7. B 8. B 9. A 10. C
11. D 12. B 13. C 14. C 15. C 16. D 17. C 18. D 19. A 20. C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Question 1: Đáp án C
dim (adj): lờ mờ, yếu (ánh sáng)
A. faint (adj): mờ nhạt B. muted (adj): khẽ, không rõ (âm thanh)
C. strong: mạnh D. weak (adj): yếu ớt
Dịch nghĩa: Ánh sáng mờ khiến người ta khó quan sát, vậy nên Ben nhìn ra được
Question 2: Đáp án A
abrupt (adj): bất ngờ, đột ngột
A. gradual (adj): dần dần, từ từ B. strong (adj): mạnh mẽ
C. extreme (adj): vô cùng, cực kì D. sudden (adj): đột ngột, bất ngờ
Dịch nghĩa: Đã có sự thay đổi đột ngột trong thời tiết.
Question 3: Đáp án A
tremendous (adj): nhiều, khổng lồ
A. slight (adj): nhẹ, chút, ít B. difficult (adj): khó
huge (adj): to lớn, khổng lồ D. numerous (adj): nhiều
Dịch nghĩa: Khi tiền thuê nhà tăng từ 200$ lên 400$, họ phản đối sự tăng giá nhiều như vậy.
Question 4: Đáp án A
available (adj): có thời gian, sẵn sàng
A. absent for the event: vắng mặt ở sự kiện
B. scheduled for the event: đã lên kế hoạch cho sự kiện
C. arranged for the event: đã sắp xếp sự kiện
D. appointed for the event: đã chỉ định sự kiện
Dịch nghĩa: Vì tất cả chúng ta đều không rảnh hôm nay, hãy hoãn cuộc thảo luận sau đó nhé.
Question 5: Đáp án D
state school: trường công lập
A. primary schools: trường tiểu học (trường cấp 1).
B. secondary schools: trường trung học cơ sở (trường cấp 2).
C. high schools: trường trung học phổ thông (trường cấp 3).
D. independent school: trường tư, trường tự chủ tài chính.
Dịch nghĩa: Tất cả trẻ em đều có thể đi học mà không cần trả học phí tại các trường công lập.
Question 6: Đáp án B
a 24/7 society: xã hội hoạt động 24/7, xã hội năng động
A. a physical society: một xã hội vật chất
B. an inactive society: xã hội không năng động
C. a working society: một xã hội lao động
D. an active society: một xã hội tích cực, năng động
Dịch nghĩa: Chúng ta đang sống trong 1 xã hội năng động nơi mà các cửa hàng và dịch vụ luôn có
sẵn mọi lúc.
Question 7: Đáp án B
vary (v): biến đổi, khác nhau
A. restrain (v): cản trở, kìm nén B. stay unchanged: không thay đổi
C. remain unstable: không ổn định D. fluctuate (v): dao động
Dịch nghĩa: Tốc độ tăng trưởng dân số là khác nhau giữa các vùng và thậm chí là giữa các quốc gia
trong cùng khu vực.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 8: Đáp án B
identical (adj): giống nhau
A. similar (adj): giống nhau B. different (adj): khác nhau
C. fake (adj): nhái D. genuine (adj): thật, chính cống
Dịch nghĩa: Nếu hai chữ ký không giống nhau, ngân hàng sẽ không chấp nhận tấm séc.
Question 9: Đáp án A
mediocre (adj): xoàng, tầm thường, mức trung bình
A. excellent (adj): xuất sắc, ưu tú B. lazy (adj): lười biếng
C. average (adj): trung bình D. moronic (adj): khờ dại
Dịch nghĩa: Một sinh viên trung bình có điểm số thấp sẽ gặp rắc rối khi vào Đại học Ivy League.
Question 10: Đáp án C
break off: ngắt lời, dừng lời
A. interrupt (v): ngắt lời, cản trở B. hurry (v): vội vàng, thúc giục
C. continue (v): tiếp tục D. begin (v): bắt đầu
Dịch nghĩa: Người nhân viên cửa hàng phải dừng cuộc nói chuyện lại để phục vụ khách hàng.
Question 11: Đáp án D
punctuality (n): đúng giờ
A. being efficient: có hiệu quả B. being courteous: lịch sự
C. being cheerful: vui vẻ D. being late: muộn
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn.
Question 12: Đáp án B
temporary (adj): ngắn hạn
A. mutable (adj): hay thay đổi B. permanent (adj): lâu dài
C. passing (adj): qua đi D. transitory (adj): tạm thời
Dịch nghĩa: Bảo hiểm du lịch đôi khi bị nhầm lẫn với bảo hiểm y tế tạm thời, nhưng cả hai thực sự
khác nhau.
Question 13: Đáp án C
walk on air: rất hạnh phúc
A. extremely happy: cực kì hạnh phúc
B. extremely light: cực kì nhẹ
C. feel extremely unhappy: cảm thấy cực kì không vui
D. feel extremely airy: cảm thấy cực kỳ thoáng mát
Dịch nghĩa: Khi cậu ấy vượt qua kỳ thi đại học, cha mẹ cậu ấy sẽ cực kì hạnh phúc.
Question 14: Đáp án C
speed up: nhanh lên, tăng tốc
A. put down: đặt xuống B. turn down: bác bỏ
C. slown down: chậm lại, giảm tốc D. lie down: nằm xuống
Dịch nghĩa: Chúng ta tốt hơn là nên tăng tốc lên nếu chúng ta muốn đến đó đúng giờ.
Question 15: Đáp án C
compulsory (adj): bắt buộc
A. mandatory (adj): có tính bắt buộc B. essential (adj): thiết yếu
C. optional (adj): tuỳ ý, không bắt buộc D. required (adj): đòi hỏi, cần thiết
Dịch nghĩa: Ở phần lớn các nước, nghĩa vụ quân sự bắt buộc không áp dụng đối với phụ nữ.
Question 16: Đáp án D
released (v): thả tự do
A. killed (v): bị giết B. arrested (v): bị bắt
C. freed (v): được thả tự do D. jailed (v): bị cầm tù
Dịch nghĩa: 10 tù nhân đã được thả tự do tuần trước sau năm 5 ở tù.
Question 17: Đáp án C
impartial (adj): không thiên vị, vô tư
A. apprehensive (adj): tiếp thu nhanh B. hostile (adj): thù địch

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

C. biased (adj): có thành kiến D. unprejudiced (adj): không thiên vị


Dịch nghĩa: Phiên tòa phải công bằng và vô tư.
Question 18: Đáp án D
tragic (adj): bi kịch
A. incredible (adj): đáng kinh ngạc B. boring (adj): nhàm chán
C. mysterious (adj): huyền bí D. comic (adj): hài hước
Dịch nghĩa: Sau tai nạn thảm khốc của chồng, cô đảm nhiệm vị trí của anh ấy tại trường đại học.
Question 19: Đáp án A
irritable (adj): cáu kỉnh
A. calm (adj): bình tĩnh B. uncomfortable (adj): không thoải mái
C. miserable (adj): buồn rầu D. responsive (adj): dễ phản ứng lại
Dịch nghĩa: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm
việc.
Question 20: Đáp án C
well (n): tốt, giỏi
A. ill (adj): ốm B. hardly (adv): hiếm khi
C. poorly (adv): ít ỏi, kém D. wrong (adj): sai
Dịch nghĩa: Người đàn ông tiếp thu các bài giảng rất tốt.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Exercise 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s)
OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: I am glad that we see eye to eye on the matter of the conference location.
A. dislike B. agree C. disagree D. approve
Question 2: I don’t want to live in this filthy colony.
A. dirty B. pretty C. nice D. clean
Question 3: Those clothes are inappropriate for this morning.
A. improper B. attractive C. suitable D. available
Question 4: She is a very generous woman. She has given most of her wealth to a charity
organization.
A. mean B. amicable C. kind D. hospitable
Question 5: The guests at the party last night refused to eat the raw fish.
A. fresh B. cooked C. rotten D. well- done
Question 6: She decided to remain celibate and devote her life to helping the homeless and orphans.
A. divorced B. single C. separated D. married
Question 7: He seems to ignore whatever we say to him, which is rather annoying.
A. to take no notice of B. to pay attention to
C. to make a fuss about D. to make sure of
Question 8: The competition was aimed to stimulate the learning spirit among students.
A. improve B. announce C. represent D. discourage
Question 9: For most male spiders courtship is a perilous procedure, for they may be eaten by
females.
A. complicated B. dangerous C. safe D. peculiar
Question 10: Places of scenic beauty are places where the scenes are interesting and beautiful.
A. incorrect B. tiresome C. irrelevant D. unlucky
Question 11: The president expressed his deep sorrow over the bombing deaths.
A. regret B. happiness C. sadness D. passion
Question 12: Ann has always made good in everything she has done.
A. succeeded B. achieved C. failed D. won
Question 13: Why is computer a miraculous device?
A. ordinary B. improper C. false D. ugly
Question 14: “It is a really difficult matter for pessimists to decide how to solve now”.
A. operators B. optimists C. opportunists D. opponents
Question 15: Are you looking for a temporary or a permanent job?
A. fierce B. stable C. fleeting D. loose
Question 16: Constant correction of speaking ‘errors’ by a teacher is often counter-productive, as
student may become afraid to speak at all.
A. desolate B. fruitless C. barren D. effective
Question 17: “Mary, I think these clothes are inappropriate for this important celebration.”
A. suitable B. improper C. attractive D. available
Question 18: This puzzle is a piece of cake; I can do it with my eyes closed.
A. very difficult B. easy enough C. rather boring D.quite
understandable
Question 19: Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment.
A. relaxed about B. busy with C. interested in D. free from
Question 20: He found the course difficult so he had to spend most of his time on study.
A. memorable B. easy C. interesting D. hard

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

BẢNG ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. C 4. A 5. B 6. D 7. B 8. D 9. C 10. B
11. C 12. C 13. A 14. B 15. C 16. D 17. A 18. A 19. D 20. B

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Question 1: Đáp án C
see eye to eye (idiom): đồng ý, đồng tình
A. dislike (v): không thích, không ưa B. agree (v): đồng ý, đồng tình
C. disagree (v): không đồng ý, bất đồng D. approve (v): ủng hộ, tán thành
Dịch nghĩa: Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nhau về vấn đến địa điểm hội nghị.
Question 2: Đáp án D
filthy (adj): bẩn thỉu, dơ dáy
A. dirty (adj): bẩn thỉu, dơ dáy B. pretty (adj): tuyệt, tốt
C. nice (adj): tuyệt, tốt D. clean (adj): sạch sẽ
Dịch nghĩa: Tôi không muốn sống trong vùng đất bẩn thỉu này.
Question 3: Đáp án C
inappropriate (adj): không thích hợp
A. improper (adj): không thích hợp B. attractive (adj): thu hút, quyến rũ
C. suitable (adj): phù hợp, thích hợp D. available (adj): có sẵn
Dịch nghĩa: Bộ quần áo này không thích hợp cho buổi sáng.
Question 4: Đáp án A
generous (adj): hào phóng
A. mean (adj): keo kiệt B. amicable (adj): thân mật, thân tình
C. kind (adj): tốt bụng D. hospitable (adj): hiếu khách
Dịch nghĩa: Bà ấy là một người phụ nữ hào hiệp. Bà đã trao cả gia tài của mình cho một tổ chức từ
thiện.
Question 5: Đáp án B
raw (adj): tươi sống
A. fresh (adj): tươi, trong sạch B. cooked (adj): được nấu chín
C. rotten (adj): mục nát, thối rữa D. well-done (adj): tốt
Dịch nghĩa: Khách mời ở bữa tiệc tối qua từ chối ăn món cá sống.
Question 6: Đáp án D
celibate (adj): độc thân
A. divorced (adj): li hôn B. single (adj): độc thân
C. separated (adj): chia tay D. married (adj): đã lập gia đình
Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định tiếp tục sống độc thân và cống hiến cuộc đời mình cho việc giúp đỡ
những người vô gia cư và trẻ mồ côi
Question 7: Đáp án B
to ignore: thờ ơ
A. to take no notice of: không chú ý tới B. to pay attention to: chú ý tới
C. to make a fuss about: làm ầm ĩ về D. to make sure of: chắc chắn về
Dịch nghĩa: Anh ấy có vẻ thờ ơ với bất cứ điều gì chúng tôi nói với anh ấy, điều đó khá bực mình.
Question 8: Đáp án D
Stimulate (v): khuyến khích, cổ động
A. improve (v): cải thiện, tiến bộ B. announce (v): thông báo
C. represent (v): trình bày, đại diện, tượng trưng D. discourage (v): làm nhụt chí, làm nản lòng
Dịch nghĩa: Cuộc thi này nhằm khuyến khích tinh thần học tập giữa các em học sinh.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 9: Đáp án C
perilous (adj): nguy hiểm
A. complicated (a): phức tạp B. dangerous (adj): nguy hiểm
C. safe (adj): an toàn D. peculiar (adj): kì dị
Dịch nghĩa: Đối với hầu hết những con nhện đực, tán tỉnh là một thủ tục nguy hiểm, vì chúng có thể
bị con cái ăn thịt.
Question 10: Đáp án B
interesting (adj): thú vị
A. incorrect (adj): không chính xác B. tiresome (adj): gây khó chịu
C. irrelevant (adj): không liên quan D. unlucky (adj): không may mắn
Dịch nghĩa: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm
việc.
Question 11: Đáp án C
sorrow (n): sự buồn rầu, sự buồn phiền
A. regret (n, v): hối tiếc, hối hận B. happiness (n): sự vui vẻ, hạnh phúc
C. sadness (n): sự buồn bã D. passion (n): sự say mê, sự say đắm
Dịch nghĩa: Tổng thống bày tỏ sự đau buồn sâu sắc của mình đối với những người thiệt mạng do
ném bom.
Question 12: Đáp án C
make good (v): hoàn thành tốt, thành công
A. succeed (v): thành công B. achieve (v): đạt được
C. fail (v): thất bại D. win (v): chiến thắng
Dịch nghĩa: Ann đã luôn luôn làm tốt trong tất cả mọi thứ cô ấy đã làm.
Question 13: Đáp án A
Miraculous (adj): kỳ diệu
A. ordinary (adj): thông thường B. improper (adj): không phù hợp
C. false (adj): sai D. ugly (adj): xấu xí
Dịch nghĩa: Vì sao máy tính lại là một thiết bị kỳ diệu?
Question 14: Đáp án B
pessimist (n): người bi quan
A. operator (n): người thợ máy B. optimist (n): người lạc quan.
C. opportunist (n): kẻ cơ hội D. opponent (n): kẻ thù, kẻ chống đối
Dịch nghĩa: Đó quả là một vấn đề khó khăn đối những người bi quan để quyết định cách giải quyết
tại thời điểm bây giờ.
Question 15: Đáp án C
permanent (adj): dài hạn
A. fierce (adj): hung dữ; dữ tợn B. stable (adj): ổn định, bền vững
C. fleeting (adj): lướt nhanh, thoáng qua D. loose (adj): lỏng lẻo, không sát
Dịch nghĩa: Bạn đang tìm kiếm một công việc tạm thời hoặc lâu dài?
Question 16: Đáp án D
counter-productive (adj): phản tác dụng
A. desolate (adj): hoang vắng, tiêu điều B. fruitless (adj): không có kết quả, thất bại
C. barren (adj): không đem lại kết quả; vô bổ D. effective (adj): có hiệu quả
Dịch nghĩa: Sự thay đổi liên tục của việc nói “lỗi” của một giáo viên thường phản tác dụng, vì học sinh
có thể trở nên sợ nói.
Question 17: Đáp án A
suitable (adj): phù hợp
A. improper (adj): khiếm nhã B. attractive (adj): hấp dẫn
C. available (adj): có sẵn D. inappropriate (adj): không thích hợp
Dịch nghĩa: “Mary, tôi nghĩ những bộ quần áo này không thích hợp cho buổi lễ quan trọng này.”

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 18: Đáp án A


very difficult: rất khó
A. easy enough: đủ dễ B. rather boring: khá nhàm chán
C. rather boring: khá chán D. quite understandable: khá dễ hiểu
Dịch nghĩa: Câu đố này dễ như ăn bánh; tôi có thể giải quyết nó trong lúc nhắm mắt.
Question 19: Đáp án D
to be snowed under with: tràn ngập (công việc…)
A. relaxed about: thư giãn B. busy with: bận rộn với
C. interested in: thích, quan tâm đến D. free from: rảnh rỗi
Dịch nghĩa: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn. Tôi đang ngập đầu trong công việc vào lúc
này.
Question 20: Đáp án B
difficult (adj): khó
A. memorable (adj): đáng ghi nhớ, không thể quên B. easy (adj): dễ dàng
C. interesting (adj): thú vị D. hard (adj): khó, cứng
Dịch nghĩa: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Exercise 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s)
OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Why do you join those wires? I think by contrast, you have to split them up.
A. paste B. separate C. gather D. unite
Question 2: His career advancement was slow and he did not gain any promotion until he was 40,
when he won the position of the company’s Chief Executive.
A. progress B. elevation C. decrease D. rise
Question 3: The aircraft carrier is indispensable in naval operations against sea or shore based
enemies.
A. novel B. unnecessary C. exotic D. vital
Question 4: People are now far more materialistic than their predecessors years ago.
A. monetary B. greedy C. object oriented D. spiritual
Question 5. In this writing test, candidates will not be penalized for minor mechanical mistakes.
A. punished B. rewarded C. motivated D. discouraged
Question 6: After their long standing conflict had been resolved, the two families decided to bury the
hatchet.
A. become enemies B. become friends C. give up weapons D. reach an agreement
Question 7: It was necessary to divide the movie “Roots” into five parts in order to show it on television.
A. adapt B. merge C. segment D. transact
Question 8: With the final examinations coming very soon his anxiety was rising to almost unbearable limits.
A. joy B. confidence C. boredom D. apprehension
Question 9: As a brilliant and mature student with a rare gift of concentration, Marie harbored the
dream of a scientific career which was impossible for a woman at that time.
A. ugly B. dark C. dull D. dirty
Question 10: Physical and mental strength must be the decisive factors in the success of any
sportsmen.
A. main B. unimportant C. initiative D. last
Question 11: The cake was heavenly so I asked for more.
A. terrible B. edible C. in the sky D. cheap
Question 12: The most important thing is to keep yourself occupied.
A. busy B. comfortable C. free D. relaxed
Question 13: After the tragic death of Pierre Curie in 1906, she not only took charge of educating her
two children but also took the position which her husband had finally obtained at the Sorbonne.
A. gave away B. threw away C. lost D. left
Question 14: I didn’t think his comments were very appropriate at that time.
A. unsuitable B. right C. exact D. correct
Question 15: The change in population distribution was barely noticeable to the demographers
conducting the study.
A. often B. hardly C. never D. softly
Question 16: In Western culture, it is polite to maintain eye contact during conversation.
A. irresponsible B. discourteous C. insecure D. informal
Question 17: “Please speak up a bit more, Jack. You’re hardly loud enough to be heard from the
back”, the teacher said.
A. visible B. edible C. eligible D. inaudible
Question 18: The funny story told by the man amused all the children.
A. pleased B. entertained C. saddened D. frightened
Question 19: They have not made any effort to integrate with the local community.
A. cooperate B. put together C. separate D. connect
Question 20: Match the word in A with its appropriate definition in B.
A. indirect B. illegal C. improper D. unreal

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. B 4. D 5. B 6. A 7. B 8. B 9. C 10. B
11. A 12. C 13. C 14. A 15. A 16. B 17. D 18. C 19. C 20. C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Question 1: Đáp án B
join (v): nối, chắp, ghép lại
A. paste (v): dán B. separate (v): tách rời, làm chia rẽ.
C. gather (v): thu thập, tập hợp D. unite (v): hợp nhất, đoàn kết
Dịch nghĩa: Tại sao cậu lại buộc những cái dây đó lại? Tôi thì nghĩ ngược lại, bạn nên tháo chúng ra.
Question 2: Đáp án C
advancement (n): sự thăng cấp, thăng chức
A. progress (n): sự tiến tới, đi lên, phát triển
B. elevation (n): sự nâng lên, tính cao cả
C. decrease (n): sự giảm sút, suy giảm
D. rise (n): sự tăng lên (về số lượng, cường độ), vực dậy
Dịch nghĩa: Sự thăng tiến trong công việc của anh ấy rất chậm và anh ấy không hề đạt được bất kỳ
sự tiến cử nào cho tới khi 40 tuổi, khi anh ấy dành được vị trí tổng giám đốc điều hành của công ty.
Question 3: Đáp án B
indispensable (adj): không thể thiếu được, thiết yếu
A. novel (adj): mới lạ B. unnecessary (adj): không cần thiết
C. exotic (adj): kỳ lạ, ngoại lai D. vital (adj): quan trọng, trọng yếu
Dịch nghĩa: Các tàu sân bay là không thể thiếu trong các hoạt động hải quân chống lại kẻ thù trên
biển hoặc bờ biển.
Question 4: Đáp án D
materialistic (adj): (thuộc) vật chất, tồn tại
A. monetary (adj): [thuộc] tiền tệ
B. greedy (adj): tham lam; thèm thuồng
C. object-oriented (adj): (thuộc về lập trình) đề cập đến một cái gì đó dựa trên các nhóm thông tin và
ảnh hưởng của chúng đối với nhau, chứ không phải là một loạt các hướng dẫn
D. spiritual (adj): [thuộc] tinh thần, tâm hồn
Dịch nghĩa: Con người hiện nay vật chất hơn nhiều so với tổ tiên nhiều năm trước.
Question 5: Đáp án B
penalize (v): phạt
A. punished: bị trừng phạt B. rewarded: khen thưởng
C. motivated: động viên D. discouraged: nản lòng
Dịch nghĩa: Trong bài kiểm tra viết này, thí sinh sẽ không bị phạt vì những lỗi nhỏ.
Question 6: Đáp án A
bury the hatchet: giảng hòa
A. become enemies: trở thành kẻ thù B. become friends: trở thành bạn
C. give up weapons: bỏ vũ khí D. reach an agreement: được thỏa thuận
Dịch nghĩa: Sau khi cuộc xung đột kéo dài của họ được giải quyết, hai gia đình quyết định giảng hòa.
Question 7: Đáp án B
divide (v): phân chia, chia
A. adapt (v): sửa lại cho thích hợp, thích nghi B. merge (v): kết hợp, gộp lại
C. segment (v): cắt ra, chia ra nhiều phần khác nhau D. transact (v): làm kinh doanh
Dịch nghĩa: Rất cần thiết phải chia bộ phim “Roots” thành 5 phần để chiếu lên tivi.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 8: Đáp án B
anxiety (n): sự lo lắng
A. joy (n): niềm vui B. confidence (n): sự tự tin
C. boredom (n): sự nhàm chán D. apprehension (n): sự lo sợ, lo lắng
Dịch nghĩa: Kỳ thi cuối kỳ đang đến gần thì sự lo lắng của anh ấy càng tăng lên tới mức gần như
không chịu được.
Question 9: Đáp án C
brilliant (adj): thông minh
A. ugly (adj): xấu xí B. dark (adj): tối
C. dull (adj): ngu ngốc D. dirty (adj): bẩn
Dịch nghĩa: Là một học sinh thông minh và chín chắn với sự tập trung trời cho hiếm có, Marie đã đạt
được ước mơ về 1 sự nghiệp khoa học, điều bất khả thi với phụ nữ thời bấy giờ.
Question 10: Đáp án B
decisive (adj): quan trọng, chính, chủ yếu
A. main (adj): chính, chủ yếu B. unimportant (adj): không quan trọng
C. initiative (adj): ban đầu, tiên phong D. last (adj) cuối cùng
Dịch nghĩa: Sức mạnh thể chất và tinh thần chắc là nhân tố quan trọng đối với sự thành công của các
vận động viên.
Question 11: Đáp án A
heavenly (adj) : ngon, tuyệt vời
A. terrible (adj): kinh khủng B. edible (adj): có thể ăn được
C. in the sky: trên trời D. cheap (adj): rẻ tiền
Dịch nghĩa: Cái bánh rất ngon vì vậy tôi đã gọi thêm nữa.
Question 12: Đáp án C
occupied (adj): bận rộn
A. busy (adj): bận rộn B. comfortable (adj): thoải mái
C. free (adj): rảnh rỗi D. relaxed (adj): thư giãn
Dịch nghĩa: Điều quan trọng nhất là phải giữ cho bản thân mình bận rộn.
Question 13: Đáp án C
obtain (v): đạt được
A. give away (v): cho đi
B.throw away (v): vứt bỏ
C. lose (v): mất, thua cuộc
D. leave (v): rời bỏ
Dịch nghĩa: Sau cái chết bi thảm của Pierre Curie vào năm 1906, cô ấy không chỉ đảm nhiệm việc
giáo dục hai con mà còn đảm nhận vị trí mà chồng đã đạt dược tại Sorbonne.
Question 14: Đáp án A
appropriate (adj): phù hợp, thích hợp
A. unsuitable (adj): không phù hợp B. right (adj): đúng, thích hợp
C. exact (adj): chính xác D. correct (adj): đúng, chính xác
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ rằng lời bình luận của anh ấy là thích hợp vào thời điểm này.
Question 15: Đáp án A
barely (adv): hiếm khi, hầu như không
A. often (adv): thường xuyên B. hardly (adv): hiếm khi, hầu như không
C. never (adv): không bao giờ D. softly (adv): mềm, ít, nhẹ
Dịch nghĩa: Con ngựa đua nổi tiếng Secretariat phải bị hủy thi đấu vì bị thương, chấn thương móng
không thể cứu chữa được.
Question 16: Đáp án B
polite (adj): lịch sự
A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
B. discourteous bất lịch sự

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

C. insecure (adj): không an toàn


D. informal (adj): không trang trọng, thân mật, không chính thức
Dịch nghĩa: Ở văn hóa phương Tây, thật là bất lịch sự khi vẫn tiếp xúc bằng mắt suốt cả cuộc đàm
thoại.
Question 17: Đáp án D
loud enough to be heard: đủ to để nghe thấy
A. visible (adj): có thể nhìn thấy B. edible (adj): có thể ăn được (không độc)
C. eligible (adj): đủ tư cách D. inaudible (adj): không thể nghe thấy
Dịch nghĩa: Giáo viên nói “Jack, em hãy nói to lên một chút. Em nói không đủ to để các bạn ở phía
cuối có thể nghe thấy được.”
Question 18: Đáp án C
amuse (v): làm ai vui, làm ai buồn cười, tiêu khiển
A. please (v): làm vui lòng ai, làm ai vui B. entertain (v): giải trí, tiêu khiển
C. sadden (v): làm ai buồn D. frighten (v): làm ai hoảng sợ
Dịch nghĩa: Câu chuyện hài hước được người đàn ông đó kể đã làm bọn trẻ vui.
Question 19: Đáp án C
integrate (v): hợp nhất, hợp thành (+ into/ with sth)
A. cooperate (v): hợp tác, cộng tác B. put together: hợp nhất, đặt cạnh nhau
C. separate (v): tách biệt, tách ra D. connect (v): kết nối
Dịch nghĩa: Họ không nỗ lực hợp nhất với cộng đồng địa phương.
Question 20: Đáp án C
appropriate (adj): phù hợp, hợp lý
A. indirect (adj): gián tiếp
B. illegal (adj): trái pháp luật
C. improper (adj): không phù hợp
D. unreal (adj): không có thật
Dịch nghĩa: Nối từ bên A với định nghĩa phù hợp bên B.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học

You might also like