Professional Documents
Culture Documents
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
Question 20: During the school year, I am not allowed to watch television when I have finished my
homewok.
A. During B. to watch C. when D. homework
Question 21: We have postponed to tell anyone the news until after Christmas.
A. have B. to tell C. the D. until after
Question 22: It is generally believed that high level of carbon emissions lead to climate change.
A. generally believed B. high level C. emissions D. to
Question23: I was in disguise when I met them ; as the result, of course they didn’t recognise me.
A. in disguise B. as the result C. of course D. recognise
Question 24: I was discouraged to swim when I put my feet in the ice-cold water.
A. to swim B. put C. in D. ice-cold
Question 25: Killer whales tend to wander in family clusters that hunt,play and resting together.
A. Killer whales B. to wander C. clusters D. resting
Question 26: Prior to an extermination programe early in the last century, alive wolves roamed across
nearly all of North America.
A. Prior to B. early C. alive D. nearly
Question 27: The remains of Homo erectus, an extinct species of early man, was first discovered on
the island of Java by Dutch physician Eugene Debois.
A. an B. early man C. species D. was
Question 28: We should also take into account a fact that unemployment causes poverty.
A. also B. a C. that D. causes
Question 29: Whoever said this he must have been a liar because it is something that even a child
knows to be true.
A. he must B. something C. that D. be true
Question 30: Your brother spoke in a more interesting way, even though he mentioned less details.
A. in a more B. way C. even D. less
Question 31: I’d like to see him in my office the moment he will arrive.
A. to see B. in C. office D. will arrive
Question 32: She wishes we didn't send her the candy yesterday because she's on a diet
A. didn't send B. candy C. because D. on a
Question 33: You needn’t give me any more advices because, from now on, I can cope with it on my
own.
A. needn't B. advices C. now on D. with it
Question 34: Had I been interested in that subject, I would try to learn more about it.
A. Had I B. in C. try to learn D. about
Question 35: Tim is different from John in that the first is smart and the latter rather unintelligent.
A. from B. the first C. and D. latter rather
Question 36: Because the high risk of the fire during the drought, the officials ordered that no outside
fire of any sort could be set.
A. Because B. during C. ordered D. be set
Question 37: A schedule of the day’s events can obtain at the front desk.
A. A schedule B. day’s C. obtain D. the front desk
Question 38: Medical research indicates that large amount of histamine can be responsible for colds,
hay fever, and other respiratory reactions.
A. amount B. can C. colds D. respiratory
Question 39: A lot of ancient paintings and sculptures can be found in this museum but there are a
few works of Hugo because he is relatively unknown in this country.
A. ancient B. sculptures C. a few D. he is
Question 40: Most of the guests turned up two hours early, that took us by surprise.
A. of the B. up C. that D. by
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
Question 41: When I got to the cinema Jack had been waiting for me.
A. to B. the C. had been D. for
Question 42: All applications ask for your address, telephone number and the title of the job for whom
you are applying.
A. ask for B. and C. the title D. for whom
Question 43: Hardly had we arrived at the hotel, that there was a power cut.
A. had we B. at C. that D. a
Question 44: Not until the office phoned me had I found out about the meeting.
A. Not B. phoned C. had I found D. about
Question 45: I tried to convince him several times but I failed because he was unwilling to consider
what I have said.
A. him B. failed C. to consider D. have said
Question 46: From the monitoring of earthquake waves it is evidence that the Earth’s outer core is
liquid, whereas the inner core is solid.
A. From B. earthquake C. evidence D. whereas
Question 47: In nowadays, commercial breakeries use complex, automated machines, but the basic
principles of baking have changed little for thousands of years.
A. In nowadays B. of baking C. little D. for thousands
Question 48: Philosopher Theodore A. Langerman was interested in the fields of literary and music.
A. Philosopher B. interested C. literary D. music
Question 49: Trung wishes that he can have a chance to visit Singapore.
A. that B. can C. a chance D. visit
Question 50: The manager told me you could give me an information about the new toys you will be
selling in the new year.
A. The manager B. an information C. new toys D. in the new year
Question 51: Chocolate is prepared by a complexity process of cleaning, blending, and roasting cocoa
beans, which must be ground and mixed with sugar.
A. a complexity B. blending C. which D. mixed with
Question 52: The destructive force of running water depends entirely almost on the velocity of its
flow.
A. destructive force B. running C. entirely almost D. of its flow
Question 53: It was suggested that he thought twice before giving up the previous job.
A. thought B. before C. giving up D. previous
Question 54: Asparagus grows well in soil that is too much salty for most crops to grow.
A. grows well B. in C. too much D. most crops
Question 55: A beaver uses its strong front teeth to cut down trees and peel off its bark.
A. its B. front teeth C. peel off D. its
Question 56: The clerks who are happy to wait for their customers will get promoted soon.
A. clerks B. wait for C. customers D. get promoted
Question 57: Although lacking in calcium and vitamin A, grains have most carbohydrates than any
other food.
A. Although B. in C. grains D. most
Question 58: I have never dived in a twenty-metre-deep lake before, so I’m a bit afraid of doing it.
A. in B. before C. a bit D. of doing
Question 59: You have little to boast about, haven’t you?
A. have B. little C. about D. haven't you
Question 60: Not surprisingly, poverty is a problem worth of concern in every country.
A. surprisingly B. poverty C. worth D. every country
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
Question 9. D
Other => others
Other + danh từ số nhiều = others
Câu này dịch như sau: Ở đất nước mình, mình phải học 9 môn học chính và sau đó có thể chọn một
số môn khác.
=>Chọn D
Question 10. D
Câu này dịch như sau: Hai chiếc xe khách đam sầm vào nhau nhưng may mắn không ai bị thương cả.
Wounded [ bị thương do vũ khí như dao, kiếm,...] => injured [ bị thương do tai nạn]
=>Chọn D
Question 11. C
Nor => or
Either...or...[ hoặc ...hoặc...]
Neither...nor...[ không....cũng không...]
Câu này dịch như sau: Công nghệ chính bản thân nó hoặc tốt hoặc xấu, tùy thuộc vào cách con người
sử dụng nó như thế nào.
=>Chọn C
Question 12. C
Câu này dịch như sau: Sau khi tưới hoa trong các phòng, cô ấy tiếp tục tưới cây trong nhà bếp.
Go on + Ving: tiếp tục làm một công việc đã làm
Go on + to Vo: tiếp tục làm 1 công việc khác
tưới hoa trong phòng ≠ tưới cây trong nhà bếp
watering => to water
Question 13. B
Apparent => apparently
Vì đứng giữa trợ động từ [ have] và động từ chính [tried] phải dùng trạng từ.
Câu này dịch như sau: Một số người cố gắng thay đổi suy nghĩ của người đàn ông đó, nhưng ông này
từ chối lắng nghe.
=>Chọn B
Question 14. C
do all => does all
Vì hai động từ nối với nhau bằng liên từ “and” chủ ngữ chung là “ Lara” [ chủ ngữ số ít] nên động từ
phải thêm “s/ es”
Câu này dịch như sau: Lara là một học sinh rất sáng dạ học rất nhanh và hoàn thành tất cả các bài tập
của khóa học rất tốt.
=>Chọn C
Question 15. C
steal => stealing
Admit (to) + Ving: thừa nhận đã làm việc gì
Câu này dịch như sau: Sau khi bị thẩm vấn vài phút, John cuối cùng đã thừa nhận ăn cắp tiền của bạn
anh ấy.
=>Chọn C
Question 16. C
are => is
Câu này dịch như sau: Yêu cầu của câu hỏi liệt kê ra 3 thứ, và bạn phải nói cái nào khác với những cái
còn lại.
Which [ cái nào trong 3 cái] là chủ ngữ số ít.
=> Chọn C
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
Question 17. A
Have I to => Do I have to
Mặc dù “have to “là động từ khiếm khuyết nhưng ở thể phủ định và nghi vấn phải mượn trợ động từn
[ do/ does/ did]
Câu này dịch như sau: Tôi có phải bảo cho họ biết rằng bạn đến rồi không?
=> Chọn A
Question 18. D
Injure (v) => injury (n)
Cấu trúc song song: các từ nối với nhau bằng liên từ AND/ OR/ BUT thì phải giống nhau về từ loại.
Disease (n) nên injury (n)
Câu này dịch như sau: Những nhà vật lý trị liệu giúp bệnh nhân học lại cách sử dụng các bộ phận cơ
thể sau khi bị bệnh hoặc bị thương.
=> Chọn D
Question 19. A
many => much/ most
Vì population là danh từ không đếm được nên không dùng many.
Câu này dịch như sau: Nhiều/ hầu hết những người dân ở vùng nông thôn là lao động tay chân.
Chọn A
Question 20. C
when => until
Cấu trúc: not...until...[mãi cho đến khi]
Câu này dịch như sau: Trong suốt năm học, tôi không được phép xem tivi cho đến khi tôi làm xong bài
tập về nhà.
=> Chọn C
Question 21. B
to tell => telling
Postpone + Ving: trì hoãn/ hoãn lại làm việc gì
Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã hoãn việc nói với mọi người tin tức đó cho đến sau Giáng sinh.
=> Chọn B
Question 22. B
high level => high levels
Vì động từ lead ở dạng nguyên mẫu nên chủ ngữ phải ở dạng số nhiều.
Câu này dịch như sau: Người ta thường tin rằng nồng độ thải cac-bon cao dẫn đến sự thay đổi khí hậu.
=> Chọn B
Question 23. B
as the result => as a result [ vì vậy]
Câu này dịch như sau: Tôi đã cải trang khi gặp họ; vì vậy, dĩ nhiên họ đã không nhận ra tôi.
Question 24. A
to swim => swimming
Cấu trúc: discourage sb from Ving [ ngăn cản ai làm việc gi]
Câu này dịch như sau: Tôi không muốn bơi khi tôi đặt chân vào vùng nước lạnh như băng.
=> Chọn A
Question 25. D
Cấu trúc song song: các từ được nối nhau bằng liên từ and / or / but thì có cùng dạng với nhau. Hunt,
play đều ở dạng nguyên mẫu nên
resting => rest
Câu này dịch như sau: Cá voi sát thủ có xu hướng bơi theo bầy đàn để săn mồi, chơi và nghỉ ngơi cùng
nhau.
=> Chọn D
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
Question 26. C
alive => living vì tính từ alive không đứng trước danh từ mà phải đứng sau danh từ.
Câu này dịch như sau: Trước khi chương trình tiêu diệt sớm vào thế kỷ trước, những còn sói còn sống
sót lang thang gần như khắp vùng Bắc Mỹ.
=> Chọn C
Question 27. D
Chủ ngữ chính của câu là The remains of Homo erectus => chủ ngữ số nhiều
was => were
Câu này dịch như sau: Những di tích của con người đầu tiên đi bằng hai chân, một loài người đã tuyệt
chủng, đã được khám phá trên đảo Java bởi nhà vật lý học người Hà Lan Eugene Debois.
=> Chọn D
Question 28. B
a => the
Vì sau danh từ fact có mệnh đề bổ trợ nghĩ nên phải dùng mạo từ “the”
Câu này dịch như sau: Chúng ta cũng nên quan tâm đến chi tiết rằng sự thất nghiệp gây nên nghèo
đói.
=> Chọn B
Question 29. A
he must => must
mệnh đề danh ngữ: wh-word/ if / whether + S+ V = đóng vai trò của ngữ => Động từ theo sau luôn
ở dạng số ít
must là động từ chính của chủ ngữ whoever said this => chủ ngữ “he” thừa
Câu này dịch như sau: Bất cứ ai nói điều này chắc chắn là người nói dối bởi vì thậm chí một đứa trẻ
cũng biết đâu là sự thật.
=> Chọn A
Question 30. D
less => fewer
Vì less là so sánh hơn của little [ little + danh từ không đếm được]
Few + danh từ số nhiều [ details] => so sánh hơn là fewer
Câu này dịch như sau: Anh của bạn nói theo phong cách thú vị hơn, mặc dù anh ấy đề cập ít chi tiết
hơn.
=> Chọn D
Question 31. D
will arrive => arrives
Sau các trạng từ chỉ thời gian: as soon as/ before/ after/ when/ the moment không được dùng thì
tương lai đơn mà phải dùng hiện tại đơn.
Câu này dịch như sau: Tôi muốn gặp anh ta khi anh ta đến.
=> Chọn D
Question 32. A
didn’t send => hadn’t sent
Cấu trúc ước trong quá khứ [ yesterday]: S + wish + S + had Ved/ V3
Câu này dịch như sau: Cô ấy ước gì chúng tôi đã không gửi kẹo cho cô ấy hôm qua vì cô áy đang ăn
kiêng.
=> Chọn A
Question 33. B
advices => advice (uncountable noun): lời khuyên
Câu này dịch như sau: Bạn không cần cho tôi lời khuyên thêm nữa bởi vì từ nay về sau tôi có thể tự
giải quyết nó.
=> Chọn B
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
Question 34. C
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 đảo ngữ: Had + S + Ved/ V3, S + would have Ved
Try to learn => have tried to learn
Câu này dịch như sau: Nếu tôi hứng thú với chủ đề đó, tôi sẽ tìm hiểu về nó nhiều hơn.
=>Chọn C
Question 35. B
Cấu trúc: The former ...the latter... [ người đầu tiên...người thứ hai...]
The first dùng đề liệt kê [ thứ nhất, thứ hai, thứ ba,...] trong chuỗi các sự việc, sự vật,...
the first => the former
Câu này dịch như sau: Tim khác với Tom trong đó người thứ nhất thông minh và người thứ hai rất
không thông minh]
=>Chọn B
Question 36. A
Kiến thức: Because + S + V = Because of + Ving/ cụm danh từ
The high risk of the fire ( cụm danh từ) => dùng Because of
Câu này dịch như sau: Bởi vì nguy cơ hỏa hoạn cao trong đợt han hán nên các quan chức yêu cầu rằng
không châm lửa bên ngoài dù với bất cứ hình thức nào.
=>Chọn A
Question 37. C
obtain => can be obtained
Câu này dịch như sau: Lịch trình của các sự kiện trong ngày có thể được lấy ở quầy lễ tân.
Câu mang nghĩa bị động nên phải dùng cấu trúc: can be + Ved/ V3
=>Chọn C
Question 38. A
An amount of + danh từ không đếm được
Amounts of + danh từ không đếm được
amount => amounts
Câu này dịch như sau: Nghiên cứu y học cho thấy rằng số lượng lớn thuốc kháng sinh histamin có thể
là nguyên nhân gây ra bệnh cảm lạnh, sốt, và các phản ứng hô hấp khác.
=>Chọn A
Question 39. C
Kiến thức: Từ định lượng
A few + danh từ số nhiều: một vài [ vừa đủ không quá ít]
Few + danh từ số nhiều: một vài: một vài [ rất ít]
Câu này dịch như sau: Nhiều bức tranh và tượng điêu khắc có thể được tìm thấy ở viện bảo tàng này
nhưng có rất ít [ chỉ một vài ] tác phẩm của Hugo vì ông khá là không nổi tiếng ở đất nước này.
A few => few
=>Chọn C
Question 40: Đáp án C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
- trước “that” không dùng dấu phẩy
- dùng đại từ quan hệ “which” thay thế cho cả mệnh đề phía trước và trước “which” phải có dấu phẩy.
that => which
Câu này dịch như sau: Hầu hết khách mới đều đến sớm 2 tiếng, điều này làm chúng tôi rất ngạc nhiên.
Question 41: Đáp án C
Câu này dịch như sau: Khi tôi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Khi diễn tả một hành động chen ngang hành động khác ta dùng cấu trúc: When S + Ved/ V2, S + was/
were Ving
Had been => was
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS
Ví dụ:
- A lot of people are afraid to go out at night.
(= they don't want to go out because it is dangerous — so they don't go out)
trúc I am afraid of something happening = Có khả năng một việc gì xấu sẽ xảy ra (ví dụ tai
nạn).
Chúng ta không sử dụng afraid of + Ving cho những việc mà chúng ta có chủ tâm.
Ví dụ:
- The path was icy, so we walked very carefully. We were afraid of falling.
(= it was possible we would fall “KHÔNG nói 'we were afraid to fall')
Tóm lại, bạn ngại phải làm điều gì đó (afraid to do) vì bạn sợ xảy ra một điều gì đó (afraid of something
happening) như là một hậu quả tất yếu.
Ví dụ:
- I was afraid to go near the dog because I was afraid of being bitten.
Tôi sợ đi gần con chó vì tôi sợ bị cắn.
Of doing => to do
=>Chọn D
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ lăn ở hố sâu 20 mét, vì vậy tôi hơi sợ phải làm việc đó.
Question 59. D
Kiến thức: Câu hỏi đuôi.
Mệnh đề thể phủ định (vì có little), trợ động từ + S?
Mệnh đề phủ định ở thì hiện tại đơn nên sửa như sau:
Haven‘t you => do you
=>Chọn D
Tạm dịch: Bạn có rất ít điều để khoe khoang về nó, đúng không?
Question 60. C
Kiến thức: Cụm từ “ be worthy of sth” ( đáng để làm )
Worth => worthy
=>Chọn C
Tạm dịch: Không ngạc nhiên gì, nghèo đói là vấn đề đáng bận tâm ở mỗi quốc gia.
097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học