Professional Documents
Culture Documents
KET310-Chap 4 - Du Toan
KET310-Chap 4 - Du Toan
04 LẬP KẾ HOẠCH
NGÂN SÁCH
Giám sát viên Giám sát viên Giám sát viên Giám sát viên
NGÂN SÁCH
NS Kế hoạch giá vốn
DOANH THU sản xuất hàng bán
và số dư HTK
Các NS TC:
⚫ Tiền mặt NS Chi phí NS chi phí
⚫ Thu nhập hoạt động
vốn
⚫ Bảng cân đối
NSDT
NS doanh thu
SL tháng 07 dùng để tính toán SP tồn kho cuối tháng 06.
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
NS NS
DOANH SẢN XUẤT
THU
NSSX NS SX
Sản lượng NVL
SP mua vào
Sản lượng SX
× NVL cần để SX 1 đơn vị SP
= NVL cần cho SX
+ NVL tồn kho cuối kỳ mong muốn
= Tổng số NVL cần
– NVL tồn kho đầu kỳ
= NVL cần mua vào
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
MUA VÀO NVL
Mỗi SP cần 5 kg NVL để SX ra.
Tiến Đạt muốn có NVL tồn kho vào cuối mỗi
tháng bằng 10% số NVL cần cho SX vào
tháng sau đó.
NVL tồn kho vào ngày 31 tháng 3 là 13,000
kg. SX trong tháng 7 được NGÂN SÁCH là
23,000 sp.
NVL tồn kho cuối kỳ = 10% NVL cần cho tháng tới
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 0.10 x (23,000 SP x 5kg/SP)
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 11,500 kg
NVL tồn kho cuối kỳ = 10% NVL cần cho tháng tới
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 0.10 x (23,000 SP x 5kg/SP)
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 11,500 kg
Tồn kho đầu kỳ bằng tồn kho cuối kỳ của tháng trước
½ x 56,000 = 28,000
½ x 56,000 = 28,000
½ x 88,600 = 44,300
½ x 56,000 = 28,000
½ x 88,600 = 44,300
½ x 56,800 = 28,400
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
NS SX NS SX
CF NVL Nhân công
NS SX: NSSX
CF NC Chi phí SXC
NS NS
Tiền mặt Báo cáo
KQHĐKD
Hãy
đổi
chủ đề!!