Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2 - CÁC QUÁ TRÌNH VẬT LÝ TRONG CNCB SỮA
CHƯƠNG 2 - CÁC QUÁ TRÌNH VẬT LÝ TRONG CNCB SỮA
Historically speakin
2.1. Quá trình ly tâm 2.1.2. Cơ sở khoa học của quá trình ly tâm
Requireme
The liquid to be tre
phases, one of whi
2.2. Quá trình đồng hóa 2.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ly tâm
that is the continuo
globules with variab
third phase, consis
Density
Every substance ha
ure of how heavy a
2.1.1. Giới thiệu chung 2.1.2. Cơ sở khoa học của quá trình ly tâm weigh a cubic metr
density of iron is 7
1 000 kg/m3 and th
v Ly tâm: quá trình phân riêng các cấu tử có KLR khác v Lắng trong trường lực trọng trường (lắng): chênh lệch perature are 2 700
When an object
nhau trong hỗn hợp lỏng không đồng nhất dưới tác KLR giữa pha rắn và pha lỏng dưới tác dụng trọng lực object, compared w
will float or sink. If t
dụng của lực ly tâm will sink, but it will f
Density is usuall
- Nguyên liệu đầu vào: dạng nhũ tương hoặc huyền phù d 2 ( ρ r − ρl )
cle ρp and the dens
(ρp – ρl), i.e. the diff
v Mục đích: Vg = g we drop a stone in
18µ = 1 700 kg/m3. The
is higher than that
ü Tách chất béo ra khỏi sữa The expression
time the result is ne
ü Tách các VSV, đặc biệt là các bào tử vi khuẩn chịu Fig. 6.2.4 Cork is lighter than water and
it is dropped into w
gravity.
Trong đó:
nhiệt ra khỏi sữa floats. Stone is heavier and sinks.
Vg - tốc độ lắng của hạt trong pha lỏng dưới tác dụng của
ü Tách các chất rắn ra khỏi sữa trọng lực (m/s); 92
5 6
7 8
2.1.4. Thiết bị ly tâm
v Ly tâm tách VSV (bactofuge): thiết bị ly tâm dạng đĩa
có lỗ phân phối
Tế bào VSV
2.2.2. Cơ sở khoa học của quá trình đồng hóa 2.2.2. Cơ sở khoa học của quá trình đồng hóa
v Đồng hóa bằng phương pháp sử dụng áp lực cao: v Đồng hóa bằng phương pháp sử dụng áp lực cao:
- Nén với áp suất cao qua khe hẹp: - Nguyên lý:
Kích thước của khe 15 ÷ 300 µm. • Chảy rối: dòng chảy rối va đâp vào các hạt phân tán
Tốc độ dòng của nhũ tương đẩy tới khe hẹp từ 50 ÷ 200 m/s. • Xâm thực khí: bong bóng va đâp vào các hạt phân tán
Tốc độ của dòng phụ thuộc vào áp lực của bơm. • Do cấu tạo khe hẹp: các hạt phân tán va vào nhau
- Được sử dụng rất rộng rãi tại các nhà máy sx sữa và các sp từ
sữa
15 16
2.2.2. Cơ sở khoa học của quá trình đồng hóa 2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quá
v Đồng hóa bằng các phương pháp khác: sóng siêu âm, trình đồng hóa
nghiền keo, dòng chảy xoáy tâm…
2.2.3.1. Nhiệt độ
ü Đồng hóa nhờ sóng siêu âm
Dựa trên cơ chế xâm thực khí
Sóng siêu âm sử dụng thường có tần số 18 ÷ 30 kHz.
2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quá 2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quá
trình đồng hóa trình đồng hóa
2.2.3.2. Áp suất 2.2.3.3. Tỷ lệ giữa hệ phân tán và hệ nhũ tương
19 20
2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quá 2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quá trình
trình đồng hóa đồng hóa
2.2.3.3. Tỷ lệ giữa hệ phân tán và hệ nhũ tương 2.2.3.4. Đường kính hạt cầu béo
21 22
ü Mặt trong của vòng đập vuông góc với lối ra của hệ nhũ tương: các
hạt phân tán va vào vòng đập bị giảm kích thước.
ü Hệ nhũ tương vào khe hẹp theo hướng nghiêng 5o: tránh sự ăn mòn
các chi tiết của thiết bị.
ü Tốc độ qua khe hẹp: 100 ÷ 400 m/s
25 ü Thời gian: 10 – 15s 26
27 28
2.3. Quá trình phân riêng bằng màng
2.2.4. Thiết bị đồng hóa
(membrane filtration)
v Thiết bị đồng hóa 2 cấp:
2.3.1. Giới thiệu chung
Áp lực đồng hóa sẽ được xác định bởi hai giá trị:
2.3.1.1. Khái quát chung về quá trình phân riêng
- P1 là áp lực của hệ nhũ tương trước khi vào khe hẹp thứ nhất. membrane
- P2 là áp lực của hệ nhũ tương trước khi vào khe hẹp thứ hai. v Khái niệm về quá trình lọc màng
- Hiệu quả đồng hóa cao khi P2 = 0,2P1. Màng lọc: rào chắn ngăn cách
àSử dụng đồng hóa 2 cấp khi nguyên liệu đầu vào có hàm lượng giữa các pha, hạn chế sự vận
chất béo cao hoặc yêu cầu sản phẩm có độ nhớt thấp. chuyển qua lại giữa các cơ chất
một cách có chọn lọc.
Quá trình vận chuyển vật chất
qua màng:
• Do từ điện trường
• Do nồng độ
• Do áp suất
29 30
• Do trọng lực
2.3. Quá trình phân riêng bằng màng 2.3. Quá trình phân riêng bằng màng
(membrane filtration) (membrane filtration)
2.3.1. Giới thiệu chung 2.3.1. Giới thiệu chung
v Cơ chế lọc màng v Phân loại các quá trình lọc màng
- Dòng chảy theo 2 hướng : vuông góc và tiếp tuyến với bề mặt của - Đặc tính của chất cần tách (kích thước phân tử, đặc tính hóa lý, điện
màng cực của các phân tử…)
- Permeate (filtrate): dòng sản phẩm đi qua màng - Động lực chuyển các chất qua màng
- Đặc tính loại màng
- Retentate (concentrate): dòng sản phẩm không đi qua màng.
- Kích thước của các phần tử so với kích thước của lỗ lọc….
v Ưu điểm của công nghệ màng lọc
- Công nghệ sạch và dễ vận hành
- Có thể thay thế được nhiều quá trình hóa lý truyền thống: lọc, chưng
cất, trao đổi ion
- Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao
- Thuận lợi cho việc thiết kế những hệ thống có tính linh hoạt cao
31 32
2.3. Quá trình phân riêng bằng màng 2.3. Quá trình phân riêng bằng màng
(membrane filtration) (membrane filtration)
2.3.1. Giới thiệu chung 2.3.1. Giới thiệu chung
2.3.1.2. Phân loại membrane 2.3.1.2. Phân loại membrane
v Đặc tính của một số loại màng lọc
Phân loại theo cấu trúc Cấu trúc đẳng hướng
Màng hữu cơ Màng vô cơ
Cấu trúc bất đẳng hướng Cellulose acetate (CA) Polyamide Polysulfone Ceramic
Phân loại theo hình dạng Màng phẳng • Tmax (oC) ≤35÷40 • Tmax (oC) ≤ 50 • Tmax (oC) ≤ 75 • Tmax (oC) ≤ 350
• pH = 3÷8 • pH= 3÷11 • pH =1÷13 • pH= 0,5÷13
• ưa nước • kém bền hơn với • bền với chlorine • trơ với các hóa
Hình trụ • đường kính lỗ lọc có chlorine chịu áp lực kém chất như acid, kiềm,
thể dao động một • dòng permeate dễ • kỵ nước chlorine
Phân loại theo bản chất Màng hữu cơ (cellulose acetate, khoảng rất lớn bị tắc nghẽn • khá dễ vỡ
hóa học polyamide, polysulfone, polymer) • giá thành thấp • giá thành cao,
• kém bền với các chất • đường kính lỗ mao
Màng vô cơ (ceramic) tẩy rửa công nghiệp như dẫn lớn (d> 10-2 µm)
chlorine,
• dễ bị phân hủy sinh
33 34
học
2.3. Quá trình phân riêng bằng 2.3. Quá trình phân riêng bằng màng
membrane (membrane filtration)
2.3.1. Giới thiệu chung 2.3.2. Cơ sở khoa học của quá trình phân riêng bằng
2.3.1.2. Phân loại membrane membrane
v Đại lượng đặc trưng của màng lọc (đọc tài liệu)
Đường kính lỗ mao dẫn
Mật độ mao dẫn: tỷ lệ phần trăm giữa tổng diện tích mặt cắt các ống mao dẫn trên
toàn bộ diện tích bề mặt màng
Độ xốp: tỷ lệ phần trăm giữa tổng thể tích các ống mao dẫn và thể tích màng
Khả năng chịu nhiệt
Khả năng chịu dung môi
Độ bền sinh học
Độ vô trùng
Độ dày
Độ tro: hàm lượng tro tính theo phần trăm so với tổng khối lượng chất khô trong
màng
Tính ưa nước/ kỵ nước
Độ chiết: tỷ lệ phần trăm giữa hàm lượng chất chiết được so với tổng lượng chất khô
trong màng. Độ chiết thể hiện mức độ tinh sạch của màng.
Khả năng phân riêng
Tốc độ qua màng của dòng permeate 35 36
2.3. Quá trình phân riêng bằng màng 2.3. Quá trình phân riêng bằng màng
(membrane filtration) (membrane filtration)
2.3.2. Cơ sở khoa học của quá trình phân riêng bằng 2.3.2. Cơ sở khoa học của quá trình phân riêng bằng
membrane membrane
2.3.2.1. Quá trình phân riêng gián đoạn 2.3.2.1. Quá trình phân riêng gián đoạn
v Mô hình hồi lưu toàn phần retentate v Mô hình hồi lưu một phần retentate
1- bồn nguyên liệu
1- bồn nguyên liệu 2- bơm nguyên liệu
2- bơm nguyên liệu 3- bơm hồi lưu
3- thiết bị lọc 4- thiết bị membrane
4- thiết bị membrane
5- van điều chỉnh
6- thiết bị trao đổi nhiệt
37 38
2.3. Quá trình phân riêng bằng màng 2.3. Quá trình phân riêng bằng màng
(membrane filtration) (membrane filtration)
2.3.2. Cơ sở khoa học của quá trình phân riêng bằng 2.3.2. Cơ sở khoa học của quá trình phân riêng bằng
membrane membrane
2.3.2.2. Quá trình phân riêng liên tục 2.3.2.2. Quá trình phân riêng liên tục
v Mô hình hồi lưu một phần retentate v Mô hình nhiều giai đoạn
1- bồn nguyên liệu 1- bồn nguyên liệu
2- bơm nguyên liệu 2- bơm nguyên liệu
3- bơm hồi lưu 3- bơm hồi lưu
4- thiết bị membrane 4- thiết bị membrane
5- van điều chỉnh
39 40
2.3. Quá trình phân riêng bằng màng 3. Quá trình phân riêng bằng màng
(membrane filtration) (membrane filtration)
2.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quá trình 3.4. Thiết bị membrane
phân riêng (đọc tài liệu) 3.4.1. Mô hình ống (tubular module)
2.3.3.1. Bản chất của membrane
- Vật liệu membrane.
- Cấu trúc bề mặt membrane.
- Đường kính mao dẫn.
2.3.3.2. Bản chất vât liệu phân riêng
- Protein. - pH.
- Lipid. - Chất phá bọt.
- Muối.
2.3.3.3. Các thông số kỹ thuật
- Nhiệt độ.
- Tốc độ dòng vào và sự chảy rối
- Áp lực qua màng. d =12,5 ÷ 75 mm
41 42
l = 0,6 ÷ 6,4 m
43 44
3. Quá trình phân riêng bằng màng
(membrane filtration) MÔ HÌNH SỢI (HOLLOW FIBER MODULE)
3.4. Thiết bị membrane
3.4.2. Mô hình sợi (hollow fiber module)
d =2,5 ÷ 12,7 cm
l = 18 ÷ 120 cm d =0,2÷ 3 mm
d =0,04 mm 45 46
50 ÷ 3000 sợi
47 48
3. Quá trình phân riêng bằng màng
(membrane filtration) 2.4. Quá trình xử lý nhiệt
3.4. Thiết bị membrane
3.4.4. Mô hình cuộn xoắn (spiral - wound
module)
2.4.1. Giới thiệu chung
2.4.2. Cơ sở khoa học của quá trình xử lý nhiệt
2.4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình xử lý nhiệt
2.4.4. Thiết bị thanh trùng/Bệt trùng
49 50
4.2. Cơ sở khoa học của quá trình xử lý nhiệt 4.2. Cơ sở khoa học của quá trình xử lý nhiệt
v Các phương pháp truyền nhiệt cơ bản
v Các chế độ xử lý nhiệt
ü Dẫn nhiệt (conduction)
ü Đối lưu (convention)
Quá trình Nhiệt độ (oC) Thời gian
v Các phương pháp xử lý nhiệt
Xử lý nhiệt sơ bộ 63-65 15s
ü Thanh trùng/tiệt trùng sản phẩm trong bao bì: TP rót Thanh trùng LTLT 63 30min
vào bao bì trước àthanh trùng/tiệt trùng Thanh trùng HTST 72-75 15-20s
ü Thanh trùng/tiệt trùng sản phẩm ngoài bao bì: TP >80 1-5s
thanh trùng/tiệt trùng trước à rót vào bao bì Thanh trùng nhiệt độ cực cao (ESL, 125-138 2-4s
à chỉ áp dụng cho TP dạng lỏng Ultra Pasteurisation)
Tiệt trùng trong bao bì (truyền 115-120 20-30 min
thống)
UHT(ultra high temperature) 135-150 4-15 s
55 56
4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quá 4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quá
trình thanh trùng và tiệt trùng trình thanh trùng và tiệt trùng
v Hệ VSV trong thực phẩm v Phương pháp và thiết bị thanh trùng/tiệt trùng
ü Số lượng tế bào VSV trong TP: nhiều à chế độ xử lý ü Đ/v phương pháp thanh trùng/tiệt trùng sản phẩm
nhiệt: nhiệt độ cao hơn, thời gian dài hơn trong bao bì:
ü Thành phần các loài VSV có mặt trong TP: VSV chịu • Bao bì: hình dạng cân đối, kích thước nhỏ, vật liệu
nhiệt àt>80oC bao bì có hệ số truyền nhiệt cao
v Thành phần hóa học của TP • Thiết bị: có bộ phận đảo trộn
ü TP có hàm lượng chất béo cao (cream): hệ số dẫn => đối lưu tốt, truyền nhiệt nhanh àhiệu quả hơn
nhiệt rất thấp à tăng nhiệt độ và thời gian xử lý ü Đ/v phương pháp thanh trùng/tiệt trùng sản phẩm
ngoài bao bì:
ü TP có giá trị pH cao (pH>4,5) (sữa tươi): t>100oC
• Thiết bị: thiết kế sao cho làm xuất hiện các dòng
TP có giá trị pH thấp (pH<4,5) (sữa chua, yoghurt, chảy rối à truyền nhiệt nhanh, hiệu quả
kefir…): giảm nhiệt độ, thời gian xử lý nhiệt
57 58
4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quá 4.4. Thiết bị thanh trùng/tiệt trùng
trình thanh trùng và tiệt trùng v Thanh trùng/tiệt trùng sản phẩm trong bao bì
v Các tính chất vật lý của TP q Phương pháp gián đoạn
ü Khả năng truyền nhiệt: đối lưu, dẫn nhiệt kém à thời Thiết bị thanh trùng/tiệt trùng autoclave bằng nước nóng/
gian gia nhiệt kéo dài. VD: TP lỏng vs.TP rắn hơi
ü Hàm lượng chất khô, độ nhớt cao: khả năng truyền q Phương pháp liên tục
nhiệt kém à giảm hiệu quả thanh trùng/tiệt trùng - Thiết bị tiệt trùng thủy lực (hydrostatic steriliser)
v Chế độ thanh trùng/tiệt trùng - Thiết bị tiệt trùng hydrolock (hydrolock steriliser)
ü Tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của nhà máy
ü Mục đích công nghệ
….
59 60
61 62
Thiết bị TĐN có bộ phận khuấy trộn cơ học Thiết bị phối trộn dạng ống với đầu phun hơi
(scraped surface heat exchanger) (steam injection systems)
hơi
Hơi