Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Thuc Hanh - Chuong 1
Bai Tap Thuc Hanh - Chuong 1
BÀI 1
Lập bảng tính LƯƠNG
BẢNG LƯƠNG THÁNG NĂM
14) Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo loại phòng. (có tiêu đề và trang trí cần thiết)
15) Vẽ biểu đồ (COLUMN) so sánh tổng thành tiền theo loại phòng. (có tiêu đề và trang trí
cần thiết)
BÀI 5
Lập bảng tính DOANH THU
BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM
TÊN ĐỊA SỐ ĐƠN TRỌNG ĐƠN TRỊ TIỀN TIỀN THÀNH
STT SẢN ĐIỂM LƯỢNG GIÁ LƯỢNG GIÁ GÍA GIẢM CƯỚC TIỀN
PHẨM (CÁI) (VND/ (KG) CƯỚC
CÁI) (VND/
KG)
1A TAY 1000 1950 1200
2B HCM 700 4000 300
3C BAC 1200 2300 700
4D TRUNG 400 5500 400
5E DONG 2300 7800 500
TỔNG CỘNG X X X X
CAO NHẤT X X X X
THẤP NHẤT X X X X
BÌNH QUÂN X X X X
Yêu cầu tính:
ĐỊA ĐIỂM ĐƠN GIÁ CƯỚC
(VND/KG)
TAY 400
HCM 0
BAC 900
TRUNG 700
DONG 600
1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Tính ĐƠN GIÁ CƯỚC, biết rằng:
13) Tính tiền giảm bình quân cho các sản phẩm có địa điểm giao hàng là BAC, có 1 triệu <=
thành tiền <= 2 triệu
14) Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo địa điểm giao hàng (có tiêu đề và trang trí cần thiết)
15) Vẽ biểu đồ (COLUMN) so sánh tổng thành tiền theo địa điểm giao hàng. (có tiêu đề và
trang trí cần thiết)
16) Vẽ biểu đồ (BAR) so sánh tổng trị giá theo địa điểm giao hàng. (có tiêu đề và trang trí
cần thiết)
BÀI 6
Lập bảng KẾT QUẢ TÀI CHÍNH CÔNG TY DỆT XYZ
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ TÀI CHÍNH NĂM
CHI
CHI PHÍ ĐƠN GIÁ LỢI
PHÍ CHI LỢI
SỐ ĐƠN TRONG NHUẬ
ST TÊN SẢN NGOÀI PHÍ DOANH LỢI NHUẬN
LƯỢN VỊ SẢN VỐN BÁN THUẾ N/CPS
T PHẨM SẢN QUẢN THU NHUẬN / VỐN
G TÍNH XUẤT/Đ (VND/ X
XUẤT/ LÝ (%)
VSP ĐVSP) (%)
ĐVSP
1 Vải kate 2000 Mét 51400 2300 110000
2 Vải silk 3500 Mét 72000 3500 98000
3
4
5
TỔNG CỘNG X X X X X X
BÌNH QUÂN X X X X X X
BÀI 7
Lập bảng tính LƯƠNG CÔNG TY XYZ
BẢNG LƯƠNG THÁNG NĂM
TỔNG QUỸ LƯƠNG: 50,000,000
NGÀY LAO ĐỘNG: 22
STT HỌ TÊN CHỨC LƯƠNG NGÀY PHỤ CẤP LƯƠNG THƯỞNG LƯƠNG
VỤ NGÀY CÔNG CHỨC VỤ CHÍNH LÃNH
1 LÊ VĂN GD 25
2 LA THANH PGD 23
3 TRẦN LỆ TP 24
4 ĐỖ TRÍ PP 27
5 LA THÀNH NV 25
TỔNG CỘNG X X X X
CAO NHẤT X X X X
THẤP NHẤT X X X X
BÌNH QUÂN X X X X
15) Tính tiền thưởng bình quân của những người là NV, có tên bắt đầu là T hoặcH, có 24 <=
ngày công <= 27.
16) Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo chức vụ. (có tiêu đề và trang trí cần thiết)
17) Vẽ biểu đồ (COLUMN) so sánh tổng lương lãnh theo chức vụ. (có tiêu đề và trang trí cần
thiết)
18) Vẽ biểu đồ (BAR) so sánh thưởng trung bình theo chức vụ. (có tiêu đề và trang trí cần
thiết)
BÀI 8
Lập bảng KẾT QUẢ HỌC TẬP
KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC KỲ … NĂM HỌC
STT TÊN KẾT TRIẾT KINH TẾ TIN ĐIỂM ĐIỂM XẾP XẾP HỌC
QUẢ (HS 5) CHÍNH HỌC TRUNG KẾT LOẠI HẠNG BỔNG
RÈN TRỊ CƠ BẢN BÌNH QUẢ
LUYỆN (HS 6) (HS 4)
1 VĂN A
2 THANH B
3 LỆ C
4 TRÍ D
5 THÀNH B
CAO NHẤT X X X X X
THẤP NHẤT X X X X X
BÌNH QUÂN X X X X X
5) Xếp hạng dựa vào ĐIỂM KẾT QUẢ, nếu đồng >= 9 XUẤT SẮC
điểm thì đồng hạng < 9 >= 8 GIỎI
< 8 >= 7 KHÁ
6) Tính HỌC BỔNG dựa vào HẠNG:
< 7 >= 6 TB KHÁ
5) Biến đổi nội dung trong cột TÊN thành dạng < 6 >= 5 TB
PROPER. < 5 >= 4 YẾU
6) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, <4 KÉM
bình quân (có các dấu X).
XẾP HẠNG HỌC BỔNG
7) Trang trí và định dạng bảng KẾT QUẢ HỌC
TẬP. H1 H3 200000
H4 H6 150000
H 7 H 10 100000
8) Lập BẢNG TẦN SỐ theo ĐIỂM KẾT QUẢ:
ĐIỂM KẾT QUẢ TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI
TUYỆT ĐỐI ĐỐI (%) TÍCH LŨY (%)
<= 5
> 5 <= 7
> 7 <= 9
>9
TỔNG CỘNG
9) Lập PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo XẾP LOẠI: XẾP LOẠI SỐ LƯỢNG TỶ LỆ (%)
XUẤT SẮC
GIỎI
10) Thay đổi nội dung cột TÊN theo dạng
UPPER. KHÁ
TB KHÁ
11) Sắp sếp theo ĐIỂM KẾT QUẢ giảm dần.
TB
12) Sắp sếp theo HẠNG tăng dần. KHÁC
13) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách TỔNG CỘNG
những sinh viên có tên bắt đầu là T hoặc H, có
KQRL là A hoặc B, có điểm Triết >=6, điểm KTCT >=7.
14) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những sinh viên có họ bắt đầu là K hoặc N,
có KQRL là A hoặc B, có 7 <= điểm kết quả <= 9.
15) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những sinh viên có tên bắt đầu là H, có
KQRL là C hoặc D, có điểm kết quả >=5.
16) Lập bảng tính toán các giá trị theo xếp loại:
XẾP LOẠI XUẤT SẮC GIỎI KHÁ TB YẾU
ĐIỂM KẾT QUẢ TRUNG BÌNH
ĐIỂM TRIẾT LỚN NHẤT
ĐIỂM THCB NHỎ NHẤT
SỐ SINH VIÊN
17) Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo xếp loại. (có tiêu đề và trang trí cần thiết)
18) Vẽ biểu đồ (COLUMN) so sánh số luợng sinh viên theo mỗi loại. (có tiêu đề và trang trí
cần thiết)
BÀI 9
Lập bảng tính LƯƠNG
BẢNG LƯƠNG THÁNG … NĂM
STT TÊN HỆ SỐ LƯƠNG ĐỊNH SẢN % SPHT LƯƠNG THƯỞNG LƯƠNG
LUƠNG CHÍNH MỨC PHẨM SO VỚI SẢN LÃNH
CƠ BẢN SẢN HOÀN ĐỊNH PHẨM
PHẨM THÀNH MỨC
1 VĂN 2.9 60
2 THANH 3.5 70
3 LỆ 4.2 80
4 TRÍ 2.7 50
5 THÀNH 3.3 90
TỔNG CỘNG X X X
BÌNH QUÂN X X X