You are on page 1of 16

BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƯƠNG I

BÀI 1
Lập bảng tính LƯƠNG
BẢNG LƯƠNG THÁNG NĂM

MÃ CHỨC NGÀY LƯƠNG LƯƠNG


STT HỌ TÊN THƯỞNG
CHỨC VỤ VỤ CÔNG CƠ BẢN LÃNH
1 LÊ ANH GD   25      
2 LA BÌNH NV   23      
3 TRẦN LỆ TP   24      
4 ĐỖ TRÍ PP   27      
5 LA THÀNH NV   25      
TỔNG CỘNG X X X
CAO NHẤT X X X
THẤP NHẤT X X X
BÌNH QUÂN X X X

Yêu cầu tính:


1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Xác định CHỨC VỤ.
3) Tính LƯƠNG CƠ BẢN, biết rằng:

MÃ CHỨC VỤ CHỨC VỤ LƯƠNG CƠ BẢN


GD GIÁM ĐỐC 3000000
TP TR. PHÒNG 2000000
PP PH. PHÒNG 1500000
NV NHÂN VIÊN 1000000

4) Tính tiền THƯỞNG, biết rằng:

NGÀY CÔNG THUỞNG


>=27 30% LCB
< 27  >= 25 20% LCB
< 25  >= 22 20% LCB
<22 0

5) Tính LUƠNG LÃNH


6) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân (có các dấu X).
7) Trang trí và định dạng bảng tính LƯƠNG.
8) Lập BẢNG TẦN SỐ theo LƯƠNG LÃNH:
MỨC LƯƠNG TẦN SỐ TUYỆT TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI
LÃNH ĐỐI (%) TÍCH LŨY (%)
< 1 TRIỆU
>= 1 T  < 2T
>= 2 T  < 3T
>= 3 TRIỆU
TỔNG CỘNG

BÀI 2: Lập bảng tính DOANH THU

BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM


NGÀY THANH TÓAN 30/12/2017
STT HỌ TÊN NGÀY SỐ MÃ TIỀN CHI PHÍ THÀNH
ĐẾN NGÀY Ở PHÒNG THUÊ PHỤC VỤ TIỀN
1 LÊ ANH 5/12/2017 C
2 LA BÌNH 8/12/2017 A
3 TRẦN LỆ 10/12/2017 B
4 ĐỖ TRÍ 2/12/2017 C
5 LA THÀNH 14/12/2017 A
TỔNG CỘNG X X X X
CAO NHẤT X X X X
THẤP NHẤT X X X X
BÌNH QUÂN X X X X

MÃ PHÒNG ĐƠN GIÁ NGÀY CHI PHÍ PHỤC VỤ

A 300000 10% * TIỀN THUÊ


B 200000 8% * TIỀN THUÊ
C 150000 5 % * TIỀN THUÊ

Yêu cầu tính:


1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Tính SỐ NGÀY Ở
3) Tính TIỀN THUÊ, biết rằng:
- THUÊ = ĐƠN GIÁ NGÀY * SỐ NGÀY Ở
- Nếu số ngày ở bằng 0 thì TIỀN THUÊ = 1/2 * ĐƠN GIÁ NGÀY

4) Tính CHI PHÍ PHỤC VỤ, THÀNH TIỀN.


5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân (có các dấu X).
6) Trang trí và định dạng bảng tính DOANH THU.
7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THÀNH TIỀN:
THÀNH TIỀN TẦN SỐ TUYỆT TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI
ĐỐI (%) TÍCH LŨY (%)
< 1 TRIỆU
>= 1 T  < 2T
>= 2 T  < 3T
>= 3 TRIỆU
TỔNG CỘNG

BÀI 3: Lập bảng tính DOANH THU


BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG/NĂM
TỶ GIÁ: 22500
STT HỌ TÊN LỌAI NGÀY NGÀY SỐ ĐƠN GIÁ SỐ ĐƠN GIÁ THÀNH
PHÒNG ĐẾN ĐI TUẦN TUẦN NGÀY NGÀY TIỀN
(USD) LẺ (USD) (VND)
1 LÊ VĂN LA 1/12/2017 30/12/2017
2 LA TÚ LB 18/12/201 25/12/2017
7
3 TRẦN LỆ LC 8/12/2017 14/12/2017
4 ĐỖ TRÍ LE 5/12/2017 27/12/2017
5 LA SỬ LF 4/12/2017 22/12/2017
TỔNG CỘNG X X
CAO NHẤT X X
THẤP NHẤT X X
BÌNH QUÂN X X
Yêu cầu tính:
1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Tính SỐ TUẦN, SỐ NGÀY LẺ.
3) Tính ĐƠN GIÁ TUẦN, ĐƠN GIÁ NGÀY, biết rằng:
LỌAI PHÒNG ĐƠN GIÁ TUẦN ĐƠN GIÁ NGÀY
(USD) (USD)
LA 80 15
LB 70 13
LC 60 11
LD 50 9
LKHÁC 40 7

4) Tính THÀNH TIỀN (VND).


- Nếu thời gian thuê trọn tuần thì tính theo đơn giá tuần.
- Nếu có số ngày lẻ thì tính theo đơn giá ngày
Nhưng nếu số ngày lẻ * đơn giá ngày lại cao hơn giá trọn tuần thì tính theo gia tuần.
- Nếu số ngày ở bằng 0 thì tính bằng 1/2*ĐƠN GIÁ NGÀY
5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân (có các dấu X).
6) Trang trí và định dạng bảng tính DOANH THU. Định dạng số VN, có chũ VND phía sau
giá trị tại cột THÀNH TIỀN.
7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THÀNH TIỀN:
THÀNH TIỀN TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI
TUYỆT ĐỐI (%) TÍCH LŨY (%)
< 2 TRIỆU
>= 2 T  < 5T
>= 5 T  < 10T
>= 10 TRIỆU
TỔNG CỘNG
8) Lập PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo LỌAI PHÒNG:

LỌAI PHÒNG SỐ LƯỢNG TỶ LỆ (%)


LA    
LB    
LC    
LD    
LKHÁC    
TỔNG CỘNG    

9) Thay đổi nội dung cột TÊN theo dạng PROPER.


10) Sắp sếp theo THÀNH TIỀN giảm dần.
11) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những người ở phòng LC hoặc LD, có 2 tuần <=
thời gian ở <= 5 tuần.
12) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những người ở phòng LC, có 1 triệu <=
thành tiền <= 2 triệu.
13) Lập bảng tính toán các giá trị theo loại phòng:
LOẠI PHÒNG LA LB LC LD

TỔNG THÀNH TIỀN


THÀNH TIỀN BÌNH QUÂN
SỐ TUẦN Ở LỚN NHẤT
SỐ LƯỢNG

14) Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo loại phòng. (có tiêu đề và trang trí cần thiết)
15) Vẽ biểu đồ (COLUMN) so sánh tổng thành tiền theo loại phòng. (có tiêu đề và trang trí
cần thiết)

BÀI 4: Lập bảng tính DOANH THU


BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM
TÊN ĐỐI CHỈ SỐ CHỈ SỐ ĐỊNH ĐIỆN ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ THÀNH
STT TƯỢNG ĐẦU CUỐI MỨC TIÊU ĐỊNH VƯỢT TIỀN
ĐIỆN ĐIỆN THỤ MỨC ĐỊNH MỨC
KẾ KẾ (KWH) (VND/ (VND/
KWH) KWH)
1 TRÂN DSH 470 800
2 TÁ DSX 235 789
3 HÒA CNV 234 350
4 LÂN KS 100 1250
5 TỨ NH 150 1200
TỔNG CỘNG X X
CAO NHẤT X X
THẤP NHẤT X X
BÌNH QUÂN X X

Yêu cầu tính:


1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Tính ĐIỆN TIÊU THỤ
3) Tính ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ ĐỊNH MỨC,
ĐƠN GIÁ VƯỢT MỨC, biết rằng:
ĐỐI TƯỢNG ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ ĐỊNH
ĐỊNH MỨC VƯỢT ĐỊNH MỨC MỨC
(VND/KWH) (VND/KWH) ĐIỆN
DSH 400 600 80
DSX 800 1200 150
CNV 350 500 100
LKHÁC 1000 1500 120

4) Tính THÀNH TIỀN (VND)


5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân (có các dấu X)
6) Trang trí và định dạng bảng tính DOANH THU. Định dạng số VN, có chũ VND phía sau
giá trị tại cột THÀNH TIỀN
7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo ĐIỆN TIÊU THỤ:
ĐIỆN TIÊU THỤ TẦN SỐ TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI
(KWH) TUYỆT ĐỐI TƯƠNG ĐỐI TÍCH LŨY
(%) (%)
< 100
>= 100  < 400
>= 400  < 600
>= 600
TỔNG CỘNG

8) Lập bảng PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo ĐỐI TƯỢNG:


ĐỐI TƯỢNG SỐ LƯỢNG TỶ LỆ (%)
DSH
DSX
CNV
LKHÁC
TỔNG CỘNG

BÀI 5
Lập bảng tính DOANH THU
BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM
TÊN ĐỊA SỐ ĐƠN TRỌNG ĐƠN TRỊ TIỀN TIỀN THÀNH
STT SẢN ĐIỂM LƯỢNG GIÁ LƯỢNG GIÁ GÍA GIẢM CƯỚC TIỀN
PHẨM (CÁI) (VND/ (KG) CƯỚC
CÁI) (VND/
KG)
1A TAY 1000 1950 1200
2B HCM 700 4000 300
3C BAC 1200 2300 700
4D TRUNG 400 5500 400
5E DONG 2300 7800 500
TỔNG CỘNG X X X X
CAO NHẤT X X X X
THẤP NHẤT X X X X
BÌNH QUÂN X X X X
Yêu cầu tính:
ĐỊA ĐIỂM ĐƠN GIÁ CƯỚC
(VND/KG)
TAY 400
HCM 0
BAC 900
TRUNG 700
DONG 600
1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Tính ĐƠN GIÁ CƯỚC, biết rằng:

3) Tính TRỊ GIÁ, TIỀN GIẢM, biết rằng:


4) Tính TIỀN CƯỚC, THÀNH TIỀN TRỊ GIÁ TIỀN GIẢM
(VND). < 1 TRIỆU 0
>= 1 T  = 2T 3% TRỊ GIÁ
5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ
nhất, bình quân (có các dấu X). >= 2 T  <=4T 4% TRỊ GIÁ
>= 4 TRIỆU 5% TRỊ GIÁ
6) Trang trí và định dạng bảng tính
DOANH THU. Định dạng số VN, có chũ VND phía sau giá trị tại cột THÀNH TIỀN.
7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THÀNH TIỀN:
THÀNH TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI
TIỀN (VND) TUYỆT ĐỐI ĐỐI (%) TÍCH LŨY (%)
< 2 TRIỆU
>= 2 T  < 4T
>= 4 T  < 6T
>= 6 TRIỆU
TỔNG CỘNG

8) Lập PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo ĐỊA ĐIỂM:


ĐỊA ĐIỂM SỐ LƯỢNG TỶ LỆ (%)
TAY
HCM
BAC
TRUNG
DONG
TỔNG CỘNG

9) Sắp sếp theo THÀNH TIỀN giảm dần.


10) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những sản phẩm có địa điểm giao hàng là TAY
hoặc DONG, có 500 <= trọng luợng <= 1000.
11) Dùng lệnh ADVANCED rút trích những sản phẩm có địa điểm giao hàng là BAC hoặc
TRUNG, có 1 triệu <= thành tiền <= 2 triệu.
12) Lập bảng tính toán các giá trị theo địa điểm giao hàng:
ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG TAY DONG TRUNG BAC HCM
TỔNG TRỊ GIÁ
TỔNG THÀNH TIỀN
THÀNH TIỀN BÌNH QUÂN
TRỌNG LƯỢNG LỚN NHẤT

13) Tính tiền giảm bình quân cho các sản phẩm có địa điểm giao hàng là BAC, có 1 triệu <=
thành tiền <= 2 triệu
14) Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo địa điểm giao hàng (có tiêu đề và trang trí cần thiết)
15) Vẽ biểu đồ (COLUMN) so sánh tổng thành tiền theo địa điểm giao hàng. (có tiêu đề và
trang trí cần thiết)
16) Vẽ biểu đồ (BAR) so sánh tổng trị giá theo địa điểm giao hàng. (có tiêu đề và trang trí
cần thiết)

BÀI 6
Lập bảng KẾT QUẢ TÀI CHÍNH CÔNG TY DỆT XYZ
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ TÀI CHÍNH NĂM
CHI
CHI PHÍ ĐƠN GIÁ LỢI
PHÍ CHI LỢI
SỐ ĐƠN TRONG NHUẬ
ST TÊN SẢN NGOÀI PHÍ DOANH LỢI NHUẬN
LƯỢN VỊ SẢN VỐN BÁN THUẾ N/CPS
T PHẨM SẢN QUẢN THU NHUẬN / VỐN
G TÍNH XUẤT/Đ (VND/ X
XUẤT/ LÝ (%)
VSP ĐVSP) (%)
ĐVSP
1 Vải kate 2000 Mét 51400 2300     110000          
2 Vải silk 3500 Mét 72000 3500     98000          
3                          
4                          
5                          
TỔNG CỘNG X X X X X X
BÌNH QUÂN X X X X X X

YÊU CẦU TÍNH:


1) Nhập vào danh sách thêm 10 sản phẩm.
2) Tính CHI PHÍ QUẢN LÝ = 5% * CHI PHÍ SẢN XUẤT
CHI PHÍ SẢN XUẤT = CHI PHÍ TRONG SX + CHI PHÍ NGOÀI SX
3) Tính VỐN = CHI PHÍ TRONG SX + CHI PHÍ NGOÀI SX + CHI PHÍ QUẢN LÝ
4) Tính DOANH THU
5) Tính THUẾ = 10% * DOANH THU
6) Tính LỢI NHUẬN
7) Tính tỷ suất LỢI NHUẬN / CPSX, LỢI NHUẬN / VỐN, LỢI NHUẬN / DOANH THU
8) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân (có các dấu X)
9) Trang trí và định dạng bảng KẾT QUẢ TÀI CHÍNH:
10) Lập BẢNG TẦN SỐ theo DOANH THU:
DOANH THU TẦN SỐ TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI
TUYỆT ĐỐI TƯƠNG ĐỐI (%) TÍCH LŨY (%)
< 5 TRIỆU
>= 5 T  < 10T
>= 10 T  < 15T
>= 15 TRIỆU
TỔNG CỘNG

BÀI 7
Lập bảng tính LƯƠNG CÔNG TY XYZ
BẢNG LƯƠNG THÁNG NĂM
TỔNG QUỸ LƯƠNG: 50,000,000
NGÀY LAO ĐỘNG: 22
STT HỌ TÊN CHỨC LƯƠNG NGÀY PHỤ CẤP LƯƠNG THƯỞNG LƯƠNG
VỤ NGÀY CÔNG CHỨC VỤ CHÍNH LÃNH
1 LÊ VĂN GD 25
2 LA THANH PGD 23
3 TRẦN LỆ TP 24
4 ĐỖ TRÍ PP 27
5 LA THÀNH NV 25
TỔNG CỘNG X X X X
CAO NHẤT X X X X
THẤP NHẤT X X X X
BÌNH QUÂN X X X X

LƯƠNG NGÀY PHỤ CẤP CHỨC VỤ


YÊU CẦU TÍNH:
CHỨC VỤ (VND/NGÀY) (VND/ THÁNG)
1) Nhập vào danh sách thêm 10 GD 100000 2000000
người. PGD 70000 1500000
2) Tính LƯƠNG NGÀY, PHỤ CẤP TP 50000 1200000
CHỨC VỤ: PP 40000 1000000
NV 30000 0

3) Tính tiền LƯƠNG CHÍNH, biết rằng:


* Nếu NGÀY CÔNG < = NGÀY LAO ĐỘNG ĐỊNH MỨC: LƯƠNG CHÍNH =
LƯƠNG NGÀY * NGÀY CÔNG
* Nếu NGÀY CÔNG > NGÀY LAO ĐỘNG ĐỊNH MỨC: LƯƠNG CHÍNH = Phần cố
định + Phần vượt (ngày công vượt được tính giá gấp đôi)
4) Tính THƯỞNG:
THƯỞNG = (TỔNG QUỸ LƯƠNG - TỔNG PCCV - TỔNG L.CHÍNH) * N. CÔNG / TỔNG
N. CÔNG
5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân (có các dấu X).
6) Trang trí và định dạng bảng tính LƯƠNG.
7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THƯỞNG:
MỨC TẦN SỐ TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI TÍCH
THƯỞNG TUYỆT ĐỐI TƯƠNG ĐỐI (%) LŨY (%)
< 1 TRIỆU
>= 1 T  < 4T
>= 4 T  < 10T
>=10 TRIỆU
TỔNG CỘNG

8) Lập PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo CHỨC VỤ:


CHỨC VỤ SỐ LƯỢNG TỶ LỆ (%)
GD
PGD
TP
KHÁC
TỔNG CỘNG
9) Thay đổi nội dung cột TÊN theo dạng PROPER.
10) Sắp sếp theo TIỀN THƯỞNG giảm dần.
11) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những người là TP hoặc PP,
có ngày công >25.
12) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những người là NV,
có 23 <= ngày công <= 28.
13) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những người có tên
bắt đầu là T, có chức vụ là TP hoặc PP, có ngày công >=25.
14) Lập bảng tính toán các giá trị theo chức vụ:
CHỨC VỤ GD PGD TP PP NV
TỔNG LƯƠNG LÃNH
THƯỞNG TRUNG BÌNH
NGÀY CÔNG LỚN NHẤT
LƯƠNG CHÍNH NHỎ NHẤT

15) Tính tiền thưởng bình quân của những người là NV, có tên bắt đầu là T hoặcH, có 24 <=
ngày công <= 27.
16) Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo chức vụ. (có tiêu đề và trang trí cần thiết)
17) Vẽ biểu đồ (COLUMN) so sánh tổng lương lãnh theo chức vụ. (có tiêu đề và trang trí cần
thiết)
18) Vẽ biểu đồ (BAR) so sánh thưởng trung bình theo chức vụ. (có tiêu đề và trang trí cần
thiết)

BÀI 8
Lập bảng KẾT QUẢ HỌC TẬP
KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC KỲ … NĂM HỌC
STT TÊN KẾT TRIẾT KINH TẾ TIN ĐIỂM ĐIỂM XẾP XẾP HỌC
QUẢ (HS 5) CHÍNH HỌC TRUNG KẾT LOẠI HẠNG BỔNG
RÈN TRỊ CƠ BẢN BÌNH QUẢ
LUYỆN (HS 6) (HS 4)
1 VĂN A
2 THANH B
3 LỆ C
4 TRÍ D
5 THÀNH B
CAO NHẤT X X X X X
THẤP NHẤT X X X X X
BÌNH QUÂN X X X X X

YÊU CẦU TÍNH: KẾT QUẢ RÈN ĐIỂM KẾT QUẢ


LUYỆN
1) Nhập vào danh sách thêm 10 người. A ĐTB + 0,5
2) Tính ĐIỂM TRUNG BÌNH. B ĐTB + 0,25
D ĐTB - 0,5
3) Tính ĐIỂM KẾT QUẢ, biết rằng:
4) Xếp loại dựa vào ĐIỂM KẾT QUẢ: ĐIỂM KẾT QUẢ XẾP LOẠI

5) Xếp hạng dựa vào ĐIỂM KẾT QUẢ, nếu đồng >= 9 XUẤT SẮC
điểm thì đồng hạng < 9  >= 8 GIỎI
< 8  >= 7 KHÁ
6) Tính HỌC BỔNG dựa vào HẠNG:
< 7  >= 6 TB KHÁ
5) Biến đổi nội dung trong cột TÊN thành dạng < 6  >= 5 TB
PROPER. < 5  >= 4 YẾU
6) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, <4 KÉM
bình quân (có các dấu X).
XẾP HẠNG HỌC BỔNG
7) Trang trí và định dạng bảng KẾT QUẢ HỌC
TẬP. H1 H3 200000
H4  H6 150000
H 7  H 10 100000
8) Lập BẢNG TẦN SỐ theo ĐIỂM KẾT QUẢ:
ĐIỂM KẾT QUẢ TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI
TUYỆT ĐỐI ĐỐI (%) TÍCH LŨY (%)
<= 5
> 5 <= 7
> 7 <= 9
>9
TỔNG CỘNG

9) Lập PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo XẾP LOẠI: XẾP LOẠI SỐ LƯỢNG TỶ LỆ (%)
XUẤT SẮC
GIỎI
10) Thay đổi nội dung cột TÊN theo dạng
UPPER. KHÁ
TB KHÁ
11) Sắp sếp theo ĐIỂM KẾT QUẢ giảm dần.
TB
12) Sắp sếp theo HẠNG tăng dần. KHÁC
13) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách TỔNG CỘNG
những sinh viên có tên bắt đầu là T hoặc H, có
KQRL là A hoặc B, có điểm Triết >=6, điểm KTCT >=7.
14) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những sinh viên có họ bắt đầu là K hoặc N,
có KQRL là A hoặc B, có 7 <= điểm kết quả <= 9.
15) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những sinh viên có tên bắt đầu là H, có
KQRL là C hoặc D, có điểm kết quả >=5.
16) Lập bảng tính toán các giá trị theo xếp loại:
XẾP LOẠI XUẤT SẮC GIỎI KHÁ TB YẾU
ĐIỂM KẾT QUẢ TRUNG BÌNH
ĐIỂM TRIẾT LỚN NHẤT
ĐIỂM THCB NHỎ NHẤT
SỐ SINH VIÊN

17) Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo xếp loại. (có tiêu đề và trang trí cần thiết)
18) Vẽ biểu đồ (COLUMN) so sánh số luợng sinh viên theo mỗi loại. (có tiêu đề và trang trí
cần thiết)
BÀI 9
Lập bảng tính LƯƠNG
BẢNG LƯƠNG THÁNG … NĂM
STT TÊN HỆ SỐ LƯƠNG ĐỊNH SẢN % SPHT LƯƠNG THƯỞNG LƯƠNG
LUƠNG CHÍNH MỨC PHẨM SO VỚI SẢN LÃNH
CƠ BẢN SẢN HOÀN ĐỊNH PHẨM
PHẨM THÀNH MỨC
1 VĂN 2.9 60
2 THANH 3.5 70
3 LỆ 4.2 80
4 TRÍ 2.7 50
5 THÀNH 3.3 90
TỔNG CỘNG X X X
BÌNH QUÂN X X X

YÊU CẦU TÍNH:


1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Tính LƯƠNG CHÍNH = HỆ SỐ LƯƠNG CƠ BẢN * 1150000
HỆ SỐ LCB ĐMSP
<= 2.9 50
> 2.9  <= 3.5 60
> 3.5  <= 4.5 70
> 4.5 80
3) Tính ĐỊNH MỨC SẢN PHẨM: (sản phẩm/ người / tháng)
4) Tính LƯƠNG SẢN PHẨM = L. CHÍNH / ĐỊNH MỨC SP * SP HOÀN THÀNH
5) Tính THƯỞNG, biết rằng:
- Nếu sản phẩm hoàn thành vượt mức <= 50% so với ĐMSP:
Thưởng = 50% * lương sản phẩm
- Nếu sản phẩm hoàn thành vượt mức > 50% và <= 100% so với ĐMSP:
Thưởng = 120% * lương sản phẩm
- Nếu sản phẩm hoàn thành vượt > 100% so với ĐMSP:
Thưởng = 170% * lương sản phẩm
6) Tính LƯƠNG LÃNH = LƯƠNG SẢN PHẨM + THƯỞNG
7) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân (có các dấu X).
8) Trang trí và định dạng bảng tính LƯƠNG
9) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THƯỞNG:
MỨC THƯỞNG TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG TẦN SỐ TƯƠNG
TUYỆT ĐỐI ĐỐI (%) ĐỐI TÍCH LŨY (%)
< 1 TRIỆU
>= 1 T  < 3T
>= 3 T  < 7T
>= 7 TRIỆU
TỔNG CỘNG
10) Thay đổi nội dung cột HỌ, TÊN theo dạng PROPER.
11) Sắp sếp theo lương lãnh giảm dần.
12) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những người có 3,1 <= HS.LCB <=4,5 và vượt
mức >= 70% so với định mức sản phẩm.
13) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những người có 3,3 <= HS LCB <=4,2
và có 1,5 triệu <= lương lãnh <= 2 triệu.

You might also like