You are on page 1of 37

BÀI TẬP CHƯƠNG 1

BÀI 1
Lập bảng tính LƯƠNG

BẢNG LƯƠNG THÁNG NĂM

STT HỌ TÊN MÃ CHỨC VỤ CHỨC VỤ NGÀY CÔNG LƯƠNG CƠ BẢN

1 LÊ ANH GD 25
2 LA BÌNH NV 23
3 TRẦN LỆ TP 24
4 ĐỖ TRÍ PP 27
5 LA THÀNH NV 25

TỔNG CỘNG X
CAO NHẤT X
THẤP NHẤT X
BÌNH QUÂN X

YÊU CẦU TÍNH:

MÃ CHỨC VỤ CHỨC VỤ
1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Xác định CHỨC VỤ. GD GIÁM ĐỐC
3) Tính LƯƠNG CƠ BẢN, biết rằng TP TR. PHÒNG
PP PH.PHÒNG
NV NHÂN VIÊN

4) Tính tiền THƯỞNG ,biết rằng


NGÀY CÔNG THƯỞNG
>=27 30% LCB
< 27 >= 25 20% LCB
< 25 >= 22 20% LCB
<22 0

5) Tính LUƠNG LÃNH .


6) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).
7) Trang trí và định dạng bảng tính LƯƠNG.

8) Lập BẢNG TẦN SỐ theo LƯƠNG LÃNH:


MỨC LƯƠNG TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG
LÃNH TUYỆT ĐỐI ĐỐI (%)

< 5 TRIỆU
>= 5 T < 8T
>= 8 T <10T
>= 10 TRIỆU
TỔNG CỘNG
BÀI 2
Lập bảng tính DOANH THU
BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM
NGÀY THANH TÓAN 30/03/2022

STT HỌ TÊN NGÀY ĐẾN SỐ NGÀY Ở MÃ PHÒNG TIỀN THUÊ

1 LÊ ANH 05/03/2022 C
2 LA BÌNH 18/03/2022 A
3 TRẦN LỆ 25/03/2022 B
4 ĐỖ TRÍ 12/03/2022 C
5 LA THÀNH 20/03/2022 A
TỔNG CỘNG X X
CAO NHẤT X X
THẤP NHẤT X X
BÌNH QUÂN X X
YÊU CẦU TÍNH:

1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.


2) Tính SỐ NGÀY Ở.
ĐƠN GIÁ
MÃ PHÒNG CHI PHÍ PHỤC VỤ
NGÀY
A 300000 10% * TIỀN THUÊ
B 200000 8% * TIỀN THUÊ
C 150000 5% * TIỀN THUÊ

3) Tính TIỀN THUÊ, biết rằng


TIỀN THUÊ = ĐƠN GIÁ NGÀY * SỐ NGÀY Ở
Nếu số ngày ở bằng 0 thì TIỀN THUÊ = 1/2 * ĐƠN GIÁ NGÀY
4) Tính CHI PHÍ PHỤC VỤ, THÀNH TIỀN.
5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).
6) Trang trí và định dạng bảng tính DOANH THU.
7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THÀNH TIỀN:

TẦN SỐ TẦN SỐ
THÀNH TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG
TUYỆT ĐỐI TƯƠNG ĐỐI
TIỀN TUYỆT ĐỐI ĐỐI TÍCH LŨY (%)
TÍCH LŨY (%)

< 1 TRIỆU

>= 1 T - < 3T

>= 3 T - < 8T

>= 8 T - < 12T

>= 12 TRIỆU

TỔNG CỘNG

BÀI 3
Lập bảng tính DOANH THU
BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM

TỶ GIÁ: 23200

STT HỌ TÊN LOẠI PHÒNG NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI SỐ TUẤN

STT HO TEN LPH NDEN NDI ST

1 Lê Anh LA 1/10/2022 1/20/2022 1


2 La Ban LB 1/3/2022 1/15/2022 1
3 Trần Can LC 1/15/2022 1/21/2022 0
4 Đỗ Hải LE 1/3/2022 1/12/2022 1
5 LA Lan LD 1/20/2022 1/25/2022 0
6 Lê Mạnh LA 1/4/2022 1/20/2022 2
7 Trần Minh LA 1/9/2022 1/15/2022 0
8 Nguyễn Thanh LC 1/17/2022 1/21/2022 0
9 Lê Trí LE 1/11/2022 1/22/2022 1
10 Văn Sơn LC 1/7/2022 1/20/2022 1

TỔNG CỘNG X
CAO NHẤT X
THẤP NHẤT X
BÌNH QUÂN X

YÊU CẦU TÍNH:

ĐƠN GIÁ TUẦN


LOẠI PHÒNG
(USD)
1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Tính SỐ TUẦN, SỐ NGÀY LẺ. LA 80
3) Tính ĐƠN GIÁ TUẦN, ĐƠN GIÁ NGÀY, LB 70
biết rằng: LC 60
LD 50
LKHÁC 40
4) Tính THÀNH TIỀN ( VND ).
+ Nếu thời gian thuê trọn tuần thì tính theo đơn giá tuần.
+ Nếu có số ngày lẻ thì thì tính theo đơn giá ngày
Nhưng nếu số ngày lẻ * đơn giá ngày lại cao hơn giá trọn tuần thì tính theo giá tuần.
+ Nếu số ngày ở bằng 0 thì tính bằng 1/2 * ĐƠN GIÁ NGÀY
5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).

6) Trang trí và định dạng bảng tính DOANH THU. Định dạng số VN , có chữ VND phía sau giá trị
tại cột THÀNH TIỀN.

7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THÀNH TIỀN:

THÀNH TIẾN TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG


(VND) TUYỆT ĐỐI ĐỐI (%)

< 2 TRIỆU

>= 2 T - < 5T

>= 5 T - < 10T


>= 10 TRIỆU

TỔNG CỘNG

8) Lập BẢNG PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo LỌAI PHÒNG:

LOẠI PHÒNG TỶ LỆ
SỐ LƯỢNG (%)
LA
LB
LC
LD
LKHÁC
TỔNG CỘNG

9) Thay đổi nội dung cột TÊN theo dạng PROPER.


10) Sắp sếp theo THÀNH TIỀN giảm dần.
11) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những người ở phòng LC hoặc LD,
có 2 tuần <= thời gian ở <= 5 tuần.
12) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những người ở phòng LC ,
có 1 triệu <= thành tiền <= 2 triệu.

13) Lập bảng tính toán các giá trị theo loại phòng:
LOẠI
LA LB LC LD
PHÒNG
TỔNG
THÀNH
TIỀN
THÀNH
TIỀN BÌNH
QUÂN
SỐ TUẦN Ở
LỚN NHẤT
SỐ LƯỢNG

14) Vẽ biểu đồ ( PIE ) phân tích tỷ lệ theo loại phòng.


( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
15) Vẽ biểu đồ ( COLUMN ) so sánh tổng thành tiền theo loại phòng.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
16) Tính tổng thành tiền của khách là nữ, loại phòng LC hoặc LD, có số tuần ở >=1

17) Tính số tuần ở lớn nhất của khách là nam, có tên bắt đầu là T hoặc L, có thành tiền >=500 ngàn

18) Tính tổng số khách nam, có <= 1 số tuần ở <=2, có thành tiền >=1 triệu
19) Tính thành tiền bình quân của khách có tên là T hoặc S, ở loại phòng LE hoặc LF, 1<= có số tuần ở <=2

BÀI 4
Lập bảng tính DOANH THU
BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM

ĐỐI CHỈ SỐ ĐẦU CHỈ SỐ CUỐI ĐIỆN TIÊU THỤ


STT TÊN ĐỊNH MỨC
TƯỢNG ĐIỆN KẾ ĐIỆN KẾ (KWH)

1 ANH DSH 470 800


2 BÌNH DSX 235 789
3 LỆ CNV 234 350
4 TRÍ KS 100 1250
5 THÀNH NH 150 1200
TỔNG CỘNG X
CAO NHẤT X
THẤP NHẤT X
BÌNH QUÂN X

YÊU CẦU TÍNH:


1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Tính ĐIỆN TIÊU THỤ
3) Tính ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ ĐỊNH MỨC,
ĐƠN GIÁ VƯỢT MỨC, biết rằng:

ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ
VƯỢT ĐỊNH
ĐỐI TƯỢNG ĐỊNH MỨC ĐỊNH MỨC
MỨC
( VND / KWH)
( VND / KWH)

DSH 400 600 80


DSX 800 1200 150
CNV 350 500 100
LKHÁC 1000 1500 120
4) Tính THÀNH TIỀN ( VND ) `
5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X )
6) Trang trí và định dạng bảng tính DOANH THU. Định dạng số VN , có chũ VND phía sau
giá trị tại cột THÀNH TIỀN
7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo ĐIỆN TIÊU THỤ:
ĐIỆN TIÊU TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG
THỤ (KWH) TUYỆT ĐỐI ĐỐI (%)

< 100
>= 100 - < 400
>= 400 - < 600
>= 600
TỔNG CỘNG
8) Lập bảng PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo ĐỐI TƯỢNG:

ĐỐI TƯỢNG TỶ LỆ
SỐ LƯỢNG (%)
DSH
DSX
CNV
LKHÁC
TỔNG CỘNG

BÀI 5
Lập bảng tính DOANH THU
BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM

ĐƠN GIÁ TRỌNG ĐƠN GIÁ


TÊN SẢN SỐ LƯỢNG
STT ĐỊA ĐIỂM ( VND / CÁI ) LƯỢNG CƯỚC
PHẪM (CÁI)
( KG ) ( VND / KG )

1 A TAY 1000 1950 1200


2 B HCM 700 4000 300
3 C BAC 1200 2300 700
4 D TRUNG 400 5500 400
5 E DONG 2300 7800 500
TỔNG CỘNG
LỚN NHẤT
NHỎ NHẤT
BÌNH QUÂN

YÊU CẦU TÍNH:


1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
ĐƠN GIÁ
ĐỊA ĐIỂM CƯỚC
2) Tính ĐƠN GIÁ CƯỚC, biết rằng:. ( VND / KG )
TAY 400
HCM 0
BAC 900
TRUNG 700
DONG 600
3) Tính TRỊ GIÁ, TIỀN GIẢM, biết rằng:

TRỊ
TIỀN GIẢM
GÍA
< 1 TRIỆU 0
>= 1 T - < 5T3% TRỊ GIÁ
>= 5 T - <10T4% TRỊ GIÁ
>= 10 TRIỆU 5% TRỊ GIÁ

4) Tính TIỀN CƯỚC, THÀNH TIỀN ( VND ).


5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).
6) Trang trí và định dạng bảng tính DOANH THU. Định dạng số VN , có chữ VND phía sau giá trị
tại cột THÀNH TIỀN.
7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THÀNH TIỀN:

TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG


THÀNH TIỀN
TUYỆT ĐỐI ĐỐI (%)

< 2 TRIỆU
>= 2 T - < 4T
>= 4 T - < 6T
>= 6 TRIỆU
TỔNG CỘNG

8) Lập PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo ĐỊA ĐIỂM:

ĐỊA ĐIỂM TỶ LỆ
SỐ LƯỢNG (%)
TAY
HCM
BAC
TRUNG
DONG
TOÅNG COÄNG
9) Sắp sếp theo THÀNH TIỀN giảm dần.
10) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những sản phẩm có địa điểm giao
hàng là TAY hoặc DONG, có 500 <= trọng luợng <= 1000.
11) Dùng lệnh ADVANCED rút trích những sản phẩm có địa điểm giao
hàng là BAC hoặc TRUNG, có 1 triệu <= thành tiền <=5 triệu.

12) Lập bảng tính toán các giá trị theo địa điểm giao hàng:
ĐỊA ĐIỂM
GIAO TAY DONG TRUNG BAC HCM
HÀNG

TỔNG TRỊ
GIÁ

TỔNG
THÀNH
TIỀN

THÀNH
TIỀN BÌNH
QUÂN

TRỌNG
LƯỢNG
LỚN NHẤT
13) Tính tiền giảm bình quân cho các sản phẩm có địa điểm giao hàng là BAC, có
1 triệu <= thành tiền <= 10 triệu
14) Vẽ biểu đồ ( PIE ) phân tích tỷ lệ theo địa điểm giao hàng
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
15) Vẽ biểu đồ ( COLUMN ) so sánh tổng thành tiền theo địa điểm giao hàng.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
16) Vẽ biểu đồ ( BAR ) so sánh tổng trị giá theo địa điểm giao hàng.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
BÀI 6
Lập bảng KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
CÔNG TY DỆT XYZ
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ TÀI CHÍNH NĂM

CHI PHÍ CHI PHÍ


TÊN SẢN TRONG NGOÀI CHI PHÍ
STT SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ TÍNH
PHẨM SẢN XUẤT/ SẢN XUẤT/ QUẢN LÝ
ĐVSP ĐVSP

1 VẢI KATE 2000 MÉT 51400 2300


2 VẢI SILK 3500 MÉT 72000 3500
3
4
5

TỔNG CỘNG
BÌNH QUÂN
YÊU CẦU TÍNH:
1) Nhập vào danh sách thêm 10 sản phẩm.
2) Tính CHI PHÍ QUẢN LÝ = 5% * CHI PHÍ SẢN XUẤT
CHI PHÍ SẢN XUẤT = CHI PHÍ TRONG SX + CHI PHÍ NGOÀI SX
3) Tính VỐN = CHI PHÍ TRONG SX + CHI PHÍ NGOÀI SX + CHI PHÍ QUẢN LÝ
4) Tính DOANH THU
5) Tính THUẾ = 10% * DOANH THU
6) Tính LỢI NHUẬN
7) Tính tỷ suất LỢI NHUẬN / CPSX, LỢI NHUẬN / VỐN, LỢI NHUẬN / DOANH THU
8) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X )
9) Trang trí và định dạng bảng KẾT QUẢ TÀI CHÍNH:

10) Lập BẢNG TẦN SỐ theo DOANH THU:

TẦN SỐ TẦN SỐ
DOANH TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI TƯƠNG ĐỐI
THU TUYỆT ĐỐI
(%) TÍCH LŨY (%)

< 5 TRIỆU
>= 5 T - < 10T
>= 10 T - < 15T
>= 15 TRIỆU
TỔNG CỘNG

BÀI 7
CÔNG TY XYZ
BẢNG LƯƠNG THÁNG NĂM

TỔNG QUỸ LƯƠNG


NGÀY LAO ĐỘNG

STT HỌ TÊN CHỨC VỤ LƯƠNG NGÀY NGÀY CÔNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ
STT HO TEN CV LN NC PCCV
1 Lê Anh GD 100000 27 2000000
2 La Ban PP 40000 23 1000000
3 Trần Can TP 50000 24 1200000
4 Đỗ Hải PP 40000 27 1000000
5 La Lan NV 30000 25 0
6 Lê Mạnh TP 50000 25 1200000
7 La Minh PGD 70000 23 1500000
8 Trần Thanh NV 30000 24 0
9 Đỗ Trí PP 40000 27 1000000
10 La Sơn NV 30000 25 0
250 8900000

TỔNG CỘNG X
CAO NHẤT X
THẤP NHẤT X
BÌNH QUÂN X

YÊU CẦU TÍNH:

LƯƠNG NGÀY
CHỨC VỤ
(VNĐ/NGÀY)
1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
GD 100000
2) Tính LƯƠNG NGÀY, PHỤ CẤP CHỨC VỤ: PGD 70000
TP 50000
PP 40000
NV 30000
3) Tính tiền LƯƠNG CHÍNH , biết rằng:
* Nếu NGÀY CÔNG < = NGÀY LAO ĐỘNG ĐỊNH MỨC:
LƯƠNG CHÍNH = LƯƠNG NGÀY * NGÀY CÔNG
* Nếu NGÀY CÔNG > NGÀY LAO ĐỘNG ĐỊNH MỨC:
LƯƠNG CHÍNH = Phần cố định + Phần vượt

( ngày công vượt được tính giá gấp đôi )


4) Tính THƯỞNG:
THƯỞNG = ( TỔNG QUỸ LƯƠNG - TỔNG PCCV - TỔNG L.CHÍNH ) * N. CÔNG / TỔNG N. CÔNG
5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).
6) Trang trí và định dạng bảng tính LƯƠNG.
7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THƯỞNG:

TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG


THƯỞNG
TUYỆT ĐỐI ĐỐI (%)

< 1 TRIỆU
>= 1 T - < 4T
>= 4 T - < 10T
>=10 TRIỆU
TỔNG CỘNG

8) Lập PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo CHỨC VỤ:

CHỨC VỤ TỶ LỆ
SỐ LƯỢNG (%)

GD

PGD

TP

KHÁC

TỔNG CỘNG

9) Thay đổi nội dung cột TÊN theo dạng PROPER.


10) Sắp sếp theo TIỀN THƯỞNG giảm dần.
11) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những người là TP hoặc PP,
có ngày công >25.
12) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những người là NV,
có 23 <= ngày công <= 28.
13) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những người có tên
bắt đầu là T , có chức vụ là TP hoặc PP, có ngày công >=25.

14) Lập bảng tính toán các giá trị theo chức vụ:

CHỨC VỤ GD PGD TP PP NV

TỔNG
LƯƠNG
LÃNH

THƯỞNG
TRUNG
BÌNH

NGÀY
CÔNG LỚN
NHẤT
LƯƠNG
CHÍNH
NHỎ NHẤT
15) Tính tiền thưởng bình quân của những người là NV, có tên bắt đầu là T hoặc
H, có 24 <= ngày công <= 27.

16) Vẽ biểu đồ ( PIE ) phân tích tỷ lệ theo chức vụ.


( có tiêu đề và trang trí cần thiết )

17) Vẽ biểu đồ ( COLUMN ) so sánh tổng lương lãnh theo chức vụ.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
18) Vẽ biểu đồ ( BAR ) so sánh thưởng trung bình theo chức vụ.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )

19) Tính lương lãnh lớn nhất của người nam, là Trưởng hoặc phó phòng, có tên bắt đầu là T
20) Tính thưởng trung bình của nữ nhân viên, có tên bắt đầu là M hoặc H, có 2T <= lương lãnh <=7 T
21) Tính tổng số nữ là Trưởng hoặc phó phòng, có 22<= ngày công <=27, có 2 Triệu <= thưởng <=4 triệu
22) Tính tổng lương lãnh của Trưởng hoặc phó phòng, có tên bắt đầu là T hoặc M, có 1 triệu <= lương chính <= 2

BÀI 8
Lập bảng KẾT QUẢ HỌC TẬP
KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC KỲ NĂM HỌC

KẾT QUẢ QUẢN TRỊ GIAO TIẾP


KINH TẾ HỌC
STT TÊN RÈN HỌC KINH DOANH ĐIỂM TRUNG BÌNH
( HS4)
LUYỆN ( HS3) ( HS 2 )

STT TEN KQRL KTH QTH GTKD DTB


1 AN A 5 8 7 6.67
2 BÌNH B 5 6 9 6.67
3 CHI C 7 5 8 6.67
4 CHÂU D 4 6 6 5.33
5 DƯƠNG B 7 9 8 8.00
6 HƯƠNG A 7 6 7 6.67
7 KHÁNH B 5 8 9 7.33
8 LAN C 7 1 8 5.33
9 LONG D 8 9 9 8.67
10 SANG B 5 6 5 5.33
11 TÚ B 5 5 8 6.00
12 XUÂN B 7 6 8 7.00
CAO NHẤT X X X
THẤP NHẤT X X X
BÌNH QUÂN X X X

YÊU CẦU TÍNH:

KẾT QUẢ RÈN


ĐIỂM KẾT QUẢ
LUYỆN

1) Nhập vào danh sách thêm 10 người. A ĐTB + 0.5


2) Tính ĐIỂM TRUNG BÌNH. B ĐTB + 0.25
3) Tính ĐIỂM KẾT QUẢ, biết rằng: D ĐTB - 0.5
4) Xếp loại dựa vào ĐIỂM KẾT QUẢ:

ĐIỂM KẾT
XẾP LOẠI
QUẢ

>= 9 XS
<9 - >= 8 GIỎI
<8 - >= 7 KHÁ
<7 - >= 6 TB KHÁ
<6 - >= 5 TB
<5 - >= 4 YẾU
<4 KÉM

5) Xếp hạng dựa vào ĐIỂM KẾT QUẢ, nếu đồng điểm thì đồng hạng

6) Tính HỌC BỔNG dựa vào HẠNG:

XẾP HẠNG HỌC BỔNG

H1 - H3 200000

H4 - H6 150000

H7 - H 10 100000
5) Biến đổi nội dung trong cột TÊN thành dạng PROPER.
6) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).
7) Trang trí và định dạng bảng KẾT QUẢ HỌC TẬP.
8) Lập BẢNG TẦN SỐ theo ĐIỂM KẾT QUẢ:
ĐIỂM KẾT TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG
QUẢ TUYỆT ĐỐI ĐỐI (%)

<=5 <= 5 1 8%
<=7 > 5 - <= 7 5 42%
<=9 >7 - <= 9 6 50%
>9 >9 0 0%
TỔNG CỘNG 12
9) Lập PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo XẾP LOẠI:

XẾP LOẠI TỶ LỆ
SỐ LƯỢNG (%)
XS 0 0%
GIỎI 2 17%
KHÁ 4 33%
TB KHÁ 3 25%
TB 2 17%
KHÁC 1 8%
TỔNG CỘNG 12 100%

10) Thay đổi nội dung cột TÊN theo dạng UPPER.
11) Sắp sếp theo ĐIỂM KẾT QUẢ giảm dần.
12) Sắp sếp theo HẠNG tăng dần.

13) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những sinh viên có tên bắt đầu
là T hoặc H, có KQRL là A hoặc B, có điểm Kinh tế học >=6, điểm Quản trị học >=7.
14) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những sinh viên có họ
bắt đầu là K hoặc N, có KQRL là A hoặc B, có 7 <= điểm kết quả <= 9.
15) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những sinh viên có tên
bắt đầu là H, có KQRL là C hoặc D, có điểm kết quả >=5.
16) Lập bảng tính toán các giá trị theo xếp loại:
XL XL XL XL XL

XẾP LOẠI XS
GIỎI KHÁ TB KHÁ TB

ĐIỂM KẾT
QUẢ
TRUNG
BÌNH
#DIV/0! 8.208333333333 7.291666666667 6.611111111111 5.45833333333333
ĐIỂM KINH
TẾ HỌC
LỚN NHẤT
0 8 7 7 7

ĐIỂM QUẢN
TRỊ HỌC
NHỎ NHẤT
0 9 6 5 1

SỐ SINH
VIÊN 0 2 4 3 2
17) Vẽ biểu đồ ( PIE ) phân tích tỷ lệ theo xếp loại.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
18) Vẽ biểu đồ ( COLUMN ) so sánh số luợng sinh viên theo mỗi loại
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )

19) Tính Điểm kết quả trung bình của sinh viên có kết quả rèn luyện là A hoặc B,có điểm trung bình >=7

20) Tính điểm Giao tiếp KD lớn nhất của nam sinh viên có tên bắt đầu là T hoặc H, có 5<= điểm kết quả <=8

21) Tính điểm Quản trị học nhỏ nhất của nữ sinh viên có tên bắt đầu là K hoặc N, có kết quả rèn luyện là A hoặc B,
có 5<= điểm trung bình <=7

22) Tính tổng số nữ sinh viên có kết quả rèn luyện là A hoặc B, có điểm 4<= Kinh tế học <=8,
có 5<= điểm kết quả <=7

BÀI 9
Lập bảng tính LƯƠNG
BẢNG LƯƠNG THÁNG NĂM

HỆ SỐ
LƯƠNG ĐỊNH MỨC SẢN PHẨM % SPHT
STT TÊN LƯƠNG CƠ
CHÍNH SẢN PHẨM HOÀN THÀNH SO VỚI ĐỊNH MỨC
BẢN

1 ANH 2.9 60
2 BÌNH 3.5 70
3 LỆ 4.2 80
4 TRÍ 4.5 50
5 THÀNH 3.3 90
TỔNG CỘNG
BÌNH QUÂN

YÊU CẦU TÍNH:


1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Tính LƯƠNG CHÍNH = HỆ SỐ LƯƠNG CƠ BẢN * 1350000 >2

3) Tính ĐỊNH MỨC SẢN PHẨM:


( sản phẩm/ người / tháng )
4) Tính LƯƠNG SẢN PHẨM = L.CHÍNH / ĐỊNH MỨC SP * SP HOÀN THÀNH
5) Tính THƯỞNG, biết rằng:
* Nếu sản phẩm hoàn thành vượt mức <= 50% so với ĐMSP :
Thưởng = 50% * lương sản phẩm
* Nếu sản phẩm hoàn thành vượt mức > 50% và <= 100% so với ĐMSP :
Thưởng = 120% * lương sản phẩm
* Nếu sản phẩm hoàn thành vượt > 100% so với ĐMSP :
Thưởng = 170% * lương sản phẩm
6) Tính LƯƠNG LÃNH = LƯƠNG SẢN PHẨM + THƯỞNG
7) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).
8) Trang trí và định dạng bảng tính LƯƠNG

9) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THƯỞNG:

TẦN SỐ TUYỆT
THƯỞNG
ĐỐI

< 1 TRIỆU
>= 1 T - < 3T
>= 3 T - < 7T
>= 7 TRIỆU
TỔNG CỘNG

10) Thay đổi nội dung cột HỌ, TÊN theo dạng PROPER.
11) Sắp sếp theo lương lãnh giảm dần.
Sắp sếp theo lương lãnh giảm dần.
12) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những người có 3.1 <= HS .LCB <=4.5
và vượt mức >= 70% so với định mức sản phẩm.

13) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những người có 3.3 <= HS LCB <=4.2
và có 1.5 triệu <= lương lãnh <= 2 triệu.
LƯƠNG
THƯỞNG
LÃNH

X X
X X
X X
X X

LƯƠNG CƠ
BẢN
3000000
2000000
1500000
1000000
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)

CHI PHÍ THÀNH


PHỤC VỤ TIỀN

X X
X X
X X
X X
ĐƠN GIÁ THÀNH
ĐƠN GIÁ SỐ NGÀY
NGÀY TIẾN PHÁI
TUẦN (USD) LẺ
( USD) (VND)

DGT SNL DGN TT PHAI

QT

80 3 15 2900000 NU VN
70 5 13 3132000 NAM VN
60 6 11 1392000 NAM VN
40 2 7 1252800 NU VN
50 5 9 1044000 NU VN
80 2 15 4408000 NAM VN
80 6 15 1856000 NU VN
60 4 11 1020800 NAM VN
40 4 7 1577600 NAM VN
60 6 11 2784000 NU VN

X
X
X
X

ĐƠN GIÁ
NGÀY
( USD)

15
13
11
9
7

TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
QT VN

TỔNG
LPH THÀNH
Data QT TIỀN

LPH Sum of TT Average of TT2 Max of ST Min of ST2 Count of VN LA 9164000

LB
LA 9164000 3054666.66667 2 0 3 Err:504

LC
LB 3132000 3132000 1 1 1 Err:504
LC 5196800 1732266.66667 1 0 3 LD Err:504
LD 1044000 1044000 0 0 1
LE 2830400 1415200 1 1 2
Grand Total 21367200 2136720 2 0 10

LO \ QT VN ANH PHAP TQ Average of QT


LA LPH VN Grand Total
LB LA 3054666.66667 3054666.67
LC LB 3132000 3132000
LD LC 1732266.66667 1732266.67
LD 1044000 1044000
LE 1415200 1415200
Grand Total 2136720 2136720

ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ VƯỢT
ĐỊNH MỨC ĐỊNH THÀNH
( VND / MỨC TIỀN
KWH) ( VND /
KWH)

X
X
X
X
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)

TRỊ TIỀN THÀNH


TIỀN CƯỚC
GÍA GIẢM TIỀN

X X X X
X X X X
X X X X
X X X X
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
LỢI
LỢI LỢI
ĐƠN GIÁ NHUẬN/D
LỢI NHUẬN NHUẬ
VỐN BÁN/ĐVS DOANH THU THUẾ OANH
NHUẬN /CPSX N/VỐN
P THU
(%) (%)
(%)

110000
98000
X X X X X X X
X X X X X X X

50000000
22
PHAI NAM
LƯƠNG LƯƠNG
THƯỞNG PHÁI
CHÍNH LÃNH
LC TH LL PHAI Data
3200000 2974320 8174320 NAM CV Sum of LL Average of TH Max of NC
960000 2533680 4493680 NU GD 6174320 2974320 27
1300000 2643840 5143840 NU NV 3594000 2754000 25
1280000 2974320 5254320 NAM PP 8508640 2974320 27
840000 2754000 3594000 NU TP 4154000 2754000 25
1400000 2754000 5354000 NAM Grand Total 22430960 2886192 27
1680000 2533680 5713680 NU
780000 2643840 3423840 NU
1280000 2974320 5254320 NAM
840000 2754000 3594000 NAM Average oPHAI
13560000 CV NAM NU Grand Tot
GD 6E+06 6174320
X X X NV 4E+06 3508920 3537280
X X X PGD 4213680 4213680
X X X PP 4E+06 3493680 4000773
X X X TP 4E+06 3943840 4048920
Grand Tot 4E+06 3733808 4110000

PHỤ CẤP
CHỨC VỤ
(VNĐ/THÁN
G)
2000000
1500000
1200000
1000000
0

TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
= 2 triêu

ĐIỂM KẾT XẾP HỌC


XẾP HẠNG PHÁI
QUẢ LOẠI BỔNG

DKQ XL XH HB PHAI
7.17 KHÁ 5 150000 NAM
6.92 TB KHÁ 7 100000 NU
6.67 TB KHÁ 8 100000 NU
4.83 YẾU 12 0 NAM
8.25 GIỎI 1 200000 NAM
7.17 KHÁ 5 150000 NAM
7.58 KHÁ 3 200000 NU
5.33 TB 11 0 NU
8.17 GIỎI 2 200000 NAM
5.58 TB 10 100000 NAM
6.25 TB KHÁ 9 100000 NAM
7.25 KHÁ 4 150000 NAM
X X
X X
X X
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)

8%
50%
100%
100%
c B,

LƯƠNG LƯƠNG
THƯỞNG
SẢN PHẨM LÃNH

X X X
X X X

HỆ SỐ
LƯƠNG CƠ ĐMSP
BẢN
<= 2.9 50
> 2.9 - <= 3.5 60
> 3.5 - <= 4.5 70
> 4.5 80

TẦN SỐ
TẦN SỐ
TƯƠNG
TƯƠNG ĐỐI
ĐỐI TÍCH
(%)
LŨY (%)
SỐ
SỐ TUẦN SỐ
THÀNH TUẦN
LỚN LƯỢN
TIỀN BQ NHỎ
NHẤT G
NHẤT

3054666.667 2 0 3

Err:504 Err:504 Err:504 Err:504

Err:504 Err:504 Err:504 Err:504


Err:504 Err:504 Err:504 Err:504
Min of LC Count of CV
3200000 1
840000 1
1280000 2 cv phai
1400000 1
840000 5

5000000 NAM NU
GD Err:504 Err:504
PGD Err:504 Err:504
TP Err:504 Err:504
PP Err:504 Err:504
NV Err:504 Err:504

You might also like