You are on page 1of 35

BÀI TẬP CHƯƠNG 1

BÀI 1
Lập bảng tính LƯƠNG

BẢNG LƯƠNG THÁNG NĂM

STT HỌ TÊN MÃ CHỨC VỤ CHỨC VỤ NGÀY CÔNG

1 LÊ ANH GD 25
2 LA BÌNH NV 23
3 TRẦN LỆ TP 24
4 ĐỖ TRÍ PP 27
5 LA THÀNH NV 25

TỔNG CỘNG X
CAO NHẤT X
THẤP NHẤT X
BÌNH QUÂN X

YÊU CẦU TÍNH:

MÃ CHỨC VỤ
1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Xác định CHỨC VỤ. GD
3) Tính LƯƠNG CƠ BẢN, biết rằng TP
PP
NV

4) Tính tiền THƯỞNG ,biết rằng


NGÀY CÔNG THƯỞNG
>=27 30% LCB
< 27 >= 25 20% LCB
< 25 >= 22 20% LCB
<22 0

5) Tính LUƠNG LÃNH .


6) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).
7) Trang trí và định dạng bảng tính LƯƠNG.

8) Lập BẢNG TẦN SỐ theo LƯƠNG LÃNH:


MỨC LƯƠNG TẦN SỐ
LÃNH TUYỆT ĐỐI

< 5 TRIỆU
>= 5 T < 8T
>= 8 T <10T
>= 10 TRIỆU
TỔNG CỘNG
BÀI 2
Lập bảng tính DOANH THU
BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM
NGÀY THANH TÓAN 30/03/2022

STT HỌ TÊN NGÀY ĐẾN SỐ NGÀY Ở MÃ PHÒNG

1 LÊ ANH 05/03/2022 C
2 LA BÌNH 18/03/2022 A
3 TRẦN LỆ 25/03/2022 B
4 ĐỖ TRÍ 12/03/2022 C
5 LA THÀNH 20/03/2022 A
TỔNG CỘNG X
CAO NHẤT X
THẤP NHẤT X
BÌNH QUÂN X
YÊU CẦU TÍNH:

1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.


2) Tính SỐ NGÀY Ở.
ĐƠN GIÁ
MÃ PHÒNG
NGÀY
A 300000
B 200000
C 150000

3) Tính TIỀN THUÊ, biết rằng


TIỀN THUÊ = ĐƠN GIÁ NGÀY * SỐ NGÀY Ở
Nếu số ngày ở bằng 0 thì TIỀN THUÊ = 1/2 * ĐƠN GIÁ NGÀY
4) Tính CHI PHÍ PHỤC VỤ, THÀNH TIỀN.
5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).
6) Trang trí và định dạng bảng tính DOANH THU.
7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THÀNH TIỀN:

TẦN SỐ
TẦN SỐ TẦN SỐ TUYỆT
THÀNH TIỀN TƯƠNG ĐỐI
TUYỆT ĐỐI ĐỐI TÍCH LŨY
(%)

< 1 TRIỆU

>= 1 T - < 3T

>= 3 T - < 8T

>= 8 T - < 12T

>= 12 TRIỆU

TỔNG CỘNG

BÀI 3
Lập bảng tính DOANH THU
BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM

TỶ GIÁ: 23200

STT HỌ TÊN LOẠI PHÒNG NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI

1 Lê Anh LA 1/10/2022 1/20/2022


2 La Ban LB 1/3/2022 1/15/2022
3 Trần Can LC 1/15/2022 1/21/2022
4 Đỗ Hải LE 1/3/2022 1/12/2022
5 LA Lan LD 1/20/2022 1/25/2022
6 Lê Mạnh LA 1/4/2022 1/20/2022
7 Trần Minh LA 1/9/2022 1/15/2022
8 Nguyễn Thanh LC 1/17/2022 1/21/2022
9 Lê Trí LE 1/11/2022 1/22/2022
10 Văn Sơn LC 1/7/2022 1/20/2022

TỔNG CỘNG
CAO NHẤT
THẤP NHẤT
BÌNH QUÂN

YÊU CẦU TÍNH:

LOẠI PHÒNG

1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.


2) Tính SỐ TUẦN, SỐ NGÀY LẺ. LA
3) Tính ĐƠN GIÁ TUẦN, ĐƠN GIÁ NGÀY, LB
biết rằng: LC
LD
LKHÁC
4) Tính THÀNH TIỀN ( VND ).
+ Nếu thời gian thuê trọn tuần thì tính theo đơn giá tuần.
+ Nếu có số ngày lẻ thì thì tính theo đơn giá ngày
Nhưng nếu số ngày lẻ * đơn giá ngày lại cao hơn giá trọn tuần thì tính theo giá tuần.
+ Nếu số ngày ở bằng 0 thì tính bằng 1/2 * ĐƠN GIÁ NGÀY
5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).

6) Trang trí và định dạng bảng tính DOANH THU. Định dạng số VN , có chữ VND phía sau giá trị
tại cột THÀNH TIỀN.

7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THÀNH TIỀN:

THÀNH TIẾN TẦN SỐ


(VND) TUYỆT ĐỐI

< 2 TRIỆU

>= 2 T - < 5T

>= 5 T - < 10T

>= 10 TRIỆU

TỔNG CỘNG
8) Lập BẢNG PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo LỌAI PHÒNG:

LOẠI PHÒNG
SỐ LƯỢNG
LA
LB
LC
LD
LKHÁC
TỔNG CỘNG

9) Thay đổi nội dung cột TÊN theo dạng PROPER.


10) Sắp sếp theo THÀNH TIỀN giảm dần.
11) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những người ở phòng LC hoặc LD,
có 2 tuần <= thời gian ở <= 5 tuần.
12) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những người ở phòng LC ,
có 1 triệu <= thành tiền <= 2 triệu.

13) Lập bảng tính toán các giá trị theo loại phòng:
LOẠI
LA LB LC LD
PHÒNG

TỔNG
THÀNH
TIỀN

THÀNH
TIỀN BÌNH
QUÂN

SỐ TUẦN Ở
LỚN NHẤT

SỐ LƯỢNG

14) Vẽ biểu đồ ( PIE ) phân tích tỷ lệ theo loại phòng.


( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
15) Vẽ biểu đồ ( COLUMN ) so sánh tổng thành tiền theo loại phòng.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
16) Tính tổng thành tiền của khách là nữ, loại phòng LC hoặc LD, có số tuần ở >=1

17) Tính số tuần ở lớn nhất của khách là nam, có tên bắt đầu là T hoặc L, có thành tiền >=500 ngàn
18) Tính tổng số khách nam, có <= 1 số tuần ở <=2, có thành tiền >=1 triệu

19) Tính thành tiền bình quân của khách có tên là T hoặc S, ở loại phòng LE hoặc LF, 1<= có số tuần ở <=

BÀI 4
Lập bảng tính DOANH THU
BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM

CHỈ SỐ ĐẦU CHỈ SỐ CUỐI


STT TÊN ĐỐI TƯỢNG ĐỊNH MỨC
ĐIỆN KẾ ĐIỆN KẾ

1 ANH DSH 470 800


2 BÌNH DSX 235 789
3 LỆ CNV 234 350
4 TRÍ KS 100 1250
5 THÀNH NH 150 1200
TỔNG CỘNG
CAO NHẤT
THẤP NHẤT
BÌNH QUÂN

YÊU CẦU TÍNH:


1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Tính ĐIỆN TIÊU THỤ
3) Tính ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ ĐỊNH MỨC,
ĐƠN GIÁ VƯỢT MỨC, biết rằng:

ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ ĐỊNH
VƯỢT ĐỊNH
ĐỐI TƯỢNG MỨC
MỨC
( VND / KWH)
( VND / KWH)

DSH 400 600


DSX 800 1200
CNV 350 500
LKHÁC 1000 1500
4) Tính THÀNH TIỀN ( VND )
5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X )
6) Trang trí và định dạng bảng tính DOANH THU. Định dạng số VN , có chũ VND phía sau
giá trị tại cột THÀNH TIỀN
7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo ĐIỆN TIÊU THỤ:

ĐIỆN TIÊU THỤ TẦN SỐ


(KWH) TUYỆT ĐỐI

< 100
>= 100 - < 400
>= 400 - < 600
>= 600
TỔNG CỘNG
8) Lập bảng PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo ĐỐI TƯỢNG:

ĐỐI TƯỢNG
SỐ LƯỢNG
DSH
DSX
CNV
LKHÁC
TỔNG CỘNG

BÀI 5
Lập bảng tính DOANH THU
BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM

ĐƠN GIÁ TRỌNG


TÊN SẢN SỐ LƯỢNG
STT ĐỊA ĐIỂM ( VND / CÁI ) LƯỢNG
PHẪM (CÁI)
( KG )

1A TAY 1000 1950 1200


2B HCM 700 4000 300
3C BAC 1200 2300 700
4D TRUNG 400 5500 400
5E DONG 2300 7800 500
TỔNG CỘNG
LỚN NHẤT
NHỎ NHẤT
BÌNH QUÂN

YÊU CẦU TÍNH:


1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
ĐỊA ĐIỂM
2) Tính ĐƠN GIÁ CƯỚC, biết rằng:.
TAY
HCM
BAC
TRUNG
DONG
3) Tính TRỊ GIÁ, TIỀN GIẢM, biết rằng:

TRỊ
TIỀN GIẢM
GÍA

< 1 TRIỆU 0
>= 1 T - < 5T 3% TRỊ GIÁ
>= 5 T - <10T 4% TRỊ GIÁ
>= 10 TRIỆU 5% TRỊ GIÁ

4) Tính TIỀN CƯỚC, THÀNH TIỀN ( VND ).


5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).
6) Trang trí và định dạng bảng tính DOANH THU. Định dạng số VN , có chữ VND phía sau giá trị
tại cột THÀNH TIỀN.
7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THÀNH TIỀN:

TẦN SỐ
THÀNH TIỀN
TUYỆT ĐỐI

< 2 TRIỆU
>= 2 T - < 4T
>= 4 T - < 6T
>= 6 TRIỆU
TỔNG CỘNG

8) Lập PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo ĐỊA ĐIỂM:

ĐỊA ĐIỂM
SỐ LƯỢNG
TAY
HCM
BAC
TRUNG
DONG
TOÅNG COÄNG

9) Sắp sếp theo THÀNH TIỀN giảm dần.


10) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những sản phẩm có địa điểm giao
hàng là TAY hoặc DONG, có 500 <= trọng luợng <= 1000.
11) Dùng lệnh ADVANCED rút trích những sản phẩm có địa điểm giao
hàng là BAC hoặc TRUNG, có 1 triệu <= thành tiền <=5 triệu.

12) Lập bảng tính toán các giá trị theo địa điểm giao hàng:
ĐỊA ĐIỂM
GIAO TAY DONG TRUNG BAC
HÀNG

TỔNG TRỊ
GIÁ

TỔNG
THÀNH
TIỀN

THÀNH
TIỀN BÌNH
QUÂN

TRỌNG
LƯỢNG LỚN
NHẤT
13) Tính tiền giảm bình quân cho các sản phẩm có địa điểm giao hàng là BAC, có
1 triệu <= thành tiền <= 10 triệu
14) Vẽ biểu đồ ( PIE ) phân tích tỷ lệ theo địa điểm giao hàng
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
15) Vẽ biểu đồ ( COLUMN ) so sánh tổng thành tiền theo địa điểm giao hàng.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
16) Vẽ biểu đồ ( BAR ) so sánh tổng trị giá theo địa điểm giao hàng.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
BÀI 6
Lập bảng KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
CÔNG TY DỆT XYZ
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ TÀI CHÍNH NĂM
CHI PHÍ
CHI PHÍ
TÊN SẢN NGOÀI
STT SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ TÍNH TRONG
PHẨM SẢN XUẤT/
SẢN XUẤT/ ĐVSP
ĐVSP

1 VẢI KATE 2000 MÉT 51400 2300


2 VẢI SILK 3500 MÉT 72000 3500
3
4
5

TỔNG CỘNG
BÌNH QUÂN
YÊU CẦU TÍNH:
1) Nhập vào danh sách thêm 10 sản phẩm.
2) Tính CHI PHÍ QUẢN LÝ = 5% * CHI PHÍ SẢN XUẤT
CHI PHÍ SẢN XUẤT = CHI PHÍ TRONG SX + CHI PHÍ NGOÀI SX
3) Tính VỐN = CHI PHÍ TRONG SX + CHI PHÍ NGOÀI SX + CHI PHÍ QUẢN LÝ
4) Tính DOANH THU
5) Tính THUẾ = 10% * DOANH THU
6) Tính LỢI NHUẬN
7) Tính tỷ suất LỢI NHUẬN / CPSX, LỢI NHUẬN / VỐN, LỢI NHUẬN / DOANH THU
8) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X )
9) Trang trí và định dạng bảng KẾT QUẢ TÀI CHÍNH:

10) Lập BẢNG TẦN SỐ theo DOANH THU:

TẦN SỐ
DOANH TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG
TƯƠNG ĐỐI
THU TUYỆT ĐỐI ĐỐI (%)
TÍCH LŨY (%)

< 5 TRIỆU
>= 5 T - < 10T
>= 10 T - < 15T
>= 15 TRIỆU
TỔNG CỘNG

BÀI 7
CÔNG TY XYZ
BẢNG LƯƠNG THÁNG NĂM
TỔNG QUỸ LƯƠNG
NGÀY LAO ĐỘNG

STT HỌ TÊN CHỨC VỤ LƯƠNG NGÀY NGÀY CÔNG

1 Lê Anh GD X 27
2 La Ban PP 23
3 Trần Can TP 24
4 Đỗ Hải PP 27
5 La Lan NV 25
6 Lê Mạnh TP 25
7 La Minh PGD 23
8 Trần Thanh NV 24
9 Đỗ Trí PP 27
10 La Sơn NV 25

TỔNG CỘNG X
CAO NHẤT X
THẤP NHẤT X
BÌNH QUÂN X

YÊU CẦU TÍNH:

CHỨC VỤ

1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.


GD
2) Tính LƯƠNG NGÀY, PHỤ CẤP CHỨC VỤ: PGD
TP
PP
NV
3) Tính tiền LƯƠNG CHÍNH , biết rằng:
* Nếu NGÀY CÔNG < = NGÀY LAO ĐỘNG ĐỊNH MỨC:
LƯƠNG CHÍNH = LƯƠNG NGÀY * NGÀY CÔNG
* Nếu NGÀY CÔNG > NGÀY LAO ĐỘNG ĐỊNH MỨC:
LƯƠNG CHÍNH = Phần cố định + Phần vượt

( ngày công vượt được tính giá gấp đôi )


4) Tính THƯỞNG:
THƯỞNG = ( TỔNG QUỸ LƯƠNG - TỔNG PCCV - TỔNG L.CHÍNH ) * N. CÔNG / TỔNG N. CÔNG
5) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).
6) Trang trí và định dạng bảng tính LƯƠNG.
7) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THƯỞNG:

TẦN SỐ
THƯỞNG
TUYỆT ĐỐI

< 1 TRIỆU
>= 1 T - < 4T
>= 4 T - < 10T
>=10 TRIỆU
TỔNG CỘNG

8) Lập PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo CHỨC VỤ:

CHỨC VỤ
SỐ LƯỢNG

GD

PGD

TP

KHÁC

TỔNG CỘNG

9) Thay đổi nội dung cột TÊN theo dạng PROPER.


10) Sắp sếp theo TIỀN THƯỞNG giảm dần.
11) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những người là TP hoặc PP,
có ngày công >25.
12) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những người là NV,
có 23 <= ngày công <= 28.
13) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những người có tên
bắt đầu là T , có chức vụ là TP hoặc PP, có ngày công >=25.

14) Lập bảng tính toán các giá trị theo chức vụ:
CHỨC VỤ GD PGD TP PP

TỔNG
LƯƠNG
LÃNH

THƯỞNG
TRUNG
BÌNH

NGÀY
CÔNG LỚN
NHẤT

LƯƠNG
CHÍNH
NHỎ NHẤT
15) Tính tiền thưởng bình quân của những người là NV, có tên bắt đầu là T hoặc
H, có 24 <= ngày công <= 27.

16) Vẽ biểu đồ ( PIE ) phân tích tỷ lệ theo chức vụ.


( có tiêu đề và trang trí cần thiết )

17) Vẽ biểu đồ ( COLUMN ) so sánh tổng lương lãnh theo chức vụ.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
18) Vẽ biểu đồ ( BAR ) so sánh thưởng trung bình theo chức vụ.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )

19) Tính lương lãnh lớn nhất của người nam, là Trưởng hoặc phó phòng, có tên bắt đầu là T
20) Tính thưởng trung bình của nữ nhân viên, có tên bắt đầu là M hoặc H, có 2T <= lương lãnh <=7 T
21) Tính tổng số nữ là Trưởng hoặc phó phòng, có 22<= ngày công <=27, có 2 Triệu <= thưởng <=4 triệu

22) Tính tổng lương lãnh của Trưởng hoặc phó phòng, có tên bắt đầu là T hoặc M, có 1 triệu <= lương chí

BÀI 8
Lập bảng KẾT QUẢ HỌC TẬP
KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC KỲ NĂM HỌC
GIAO TIẾP
KẾT QUẢ RÈN KINH TẾ HỌC QUẢN TRỊ HỌC
STT TÊN KINH DOANH
LUYỆN ( HS4) ( HS3)
( HS 2 )

1 AN A 5 8 7
2 BÌNH B 5 6 9
3 CHI C 7 5 8
4 CHÂU D 4 6 6
5 DƯƠNG B 7 9 8
6 HƯƠNG A 7 6 7
7 KHÁNH B 5 8 9
8 LAN C 7 1 8
9 LONG D 8 9 9
10 SANG B 5 6 5
11 TÚ B 5 5 8
12 XUÂN B 7 6 8

CAO NHẤT X X
THẤP NHẤT X X
BÌNH QUÂN X X

YÊU CẦU TÍNH:

KẾT QUẢ RÈN


LUYỆN

1) Nhập vào danh sách thêm 10 người. A


2) Tính ĐIỂM TRUNG BÌNH. B
3) Tính ĐIỂM KẾT QUẢ, biết rằng: D
4) Xếp loại dựa vào ĐIỂM KẾT QUẢ:

ĐIỂM KẾT
QUẢ

>= 9
<9 - >= 8
<8 - >= 7
<7 - >= 6
<6 - >= 5
<5 - >= 4
<4

5) Xếp hạng dựa vào ĐIỂM KẾT QUẢ, nếu đồng điểm thì đồng hạng
6) Tính HỌC BỔNG dựa vào HẠNG:

XẾP HẠNG HỌC BỔNG

H1 - H3 200000

H4 - H6 150000

H7 - H 10 100000
5) Biến đổi nội dung trong cột TÊN thành dạng PROPER.
6) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).
7) Trang trí và định dạng bảng KẾT QUẢ HỌC TẬP.
8) Lập BẢNG TẦN SỐ theo ĐIỂM KẾT QUẢ:

TẦN SỐ
ĐIỂM KẾT QUẢ
TUYỆT ĐỐI

<= 5
> 5 - <= 7
>7 - <= 9
>9
TỔNG CỘNG
9) Lập PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo XẾP LOẠI:

XẾP LOẠI
SỐ LƯỢNG
XS
GIỎI
KHÁ
TB KHÁ
TB
KHÁC
TỔNG CỘNG

10) Thay đổi nội dung cột TÊN theo dạng UPPER.
11) Sắp sếp theo ĐIỂM KẾT QUẢ giảm dần.
12) Sắp sếp theo HẠNG tăng dần.

13) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những sinh viên có tên bắt đầu
là T hoặc H, có KQRL là A hoặc B, có điểm Kinh tế học >=6, điểm Quản trị học >=7.
14) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những sinh viên có họ
bắt đầu là K hoặc N, có KQRL là A hoặc B, có 7 <= điểm kết quả <= 9.
15) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những sinh viên có tên
bắt đầu là H, có KQRL là C hoặc D, có điểm kết quả >=5.
16) Lập bảng tính toán các giá trị theo xếp loại:

XẾP LOẠI XS
GIỎI KHÁ TB KHÁ

ĐIỂM KẾT
QUẢ
TRUNG
BÌNH

ĐIỂM KINH
TẾ HỌC
LỚN NHẤT

ĐIỂM QUẢN
TRỊ HỌC
NHỎ NHẤT

SỐ SINH
VIÊN
17) Vẽ biểu đồ ( PIE ) phân tích tỷ lệ theo xếp loại.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
18) Vẽ biểu đồ ( COLUMN ) so sánh số luợng sinh viên theo mỗi loại
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )

19) Tính Điểm kết quả trung bình của sinh viên có kết quả rèn luyện là A hoặc B,có điểm trung bình >=7

20) Tính điểm Giao tiếp KD lớn nhất của nam sinh viên có tên bắt đầu là T hoặc H, có 5<= điểm kết quả <=

21) Tính điểm Quản trị học nhỏ nhất của nữ sinh viên có tên bắt đầu là K hoặc N, có kết quả rèn luyện là A
có 5<= điểm trung bình <=7

22) Tính tổng số nữ sinh viên có kết quả rèn luyện là A hoặc B, có điểm 4<= Kinh tế học <=8,
có 5<= điểm kết quả <=7

BÀI 9
Lập bảng tính LƯƠNG
BẢNG LƯƠNG THÁNG NĂM
HỆ SỐ LƯƠNG CƠ LƯƠNG ĐỊNH MỨC SẢN SẢN PHẨM
STT TÊN
BẢN CHÍNH PHẨM HOÀN THÀNH

1 ANH 2.9 60
2 BÌNH 3.5 70
3 LỆ 4.2 80
4 TRÍ 4.5 50
5 THÀNH 3.3 90
TỔNG CỘNG
BÌNH QUÂN

YÊU CẦU TÍNH:


1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Tính LƯƠNG CHÍNH = HỆ SỐ LƯƠNG CƠ BẢN * 1350000

3) Tính ĐỊNH MỨC SẢN PHẨM:


( sản phẩm/ người / tháng )
4) Tính LƯƠNG SẢN PHẨM = L.CHÍNH / ĐỊNH MỨC SP * SP HOÀN THÀNH
5) Tính THƯỞNG, biết rằng:
* Nếu sản phẩm hoàn thành vượt mức <= 50% so với ĐMSP :
Thưởng = 50% * lương sản phẩm
* Nếu sản phẩm hoàn thành vượt mức > 50% và <= 100% so với
Thưởng = 120% * lương sản phẩm
* Nếu sản phẩm hoàn thành vượt > 100% so với ĐMSP :
Thưởng = 170% * lương sản phẩm
6) Tính LƯƠNG LÃNH = LƯƠNG SẢN PHẨM + THƯỞNG
7) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).
8) Trang trí và định dạng bảng tính LƯƠNG

9) Lập BẢNG TẦN SỐ theo THƯỞNG:

THƯỞNG

< 1 TRIỆU
>= 1 T - < 3T
>= 3 T - < 7T
>= 7 TRIỆU
TỔNG CỘNG

10) Thay đổi nội dung cột HỌ, TÊN theo dạng PROPER.
11) Sắp sếp theo lương lãnh giảm dần.
Sắp sếp theo lương lãnh giảm dần.
12) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những người có 3.1 <= HS .LCB <=4.5
và vượt mức >= 70% so với định mức sản phẩm.

13) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những người có 3.3 <= HS LCB <=4.2
và có 1.5 triệu <= lương lãnh <= 2 triệu.
LƯƠNG CƠ LƯƠNG
THƯỞNG
BẢN LÃNH

X X
X X
X X
X X

LƯƠNG CƠ
CHỨC VỤ
BẢN
GIÁM ĐỐC 3000000
TR. PHÒNG 2000000
PH.PHÒNG 1500000
NHÂN VIÊN 1000000
TẦN SỐ
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
(%)

CHI PHÍ THÀNH


TIỀN THUÊ
PHỤC VỤ TIỀN

X X X
X X X
X X X
X X X

CHI PHÍ
PHỤC VỤ
10% * TIỀN THUÊ
8% * TIỀN THUÊ
5% * TIỀN THUÊ
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)

ĐƠN GIÁ THÀNH


ĐƠN GIÁ SỐ NGÀY
SỐ TUẤN NGÀY TIẾN PHÁI
TUẦN (USD) LẺ
( USD) (VND)

X X X X X NU
NAM
NAM
NU
NU
NAM
NU
NAM
NAM
NU

X X
X X
X X
X X

ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ
NGÀY
TUẦN (USD)
( USD)

80 15
70 13
60 11
50 9
40 7

trị

TẦN SỐ
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
(%)
TỶ LỆ
(%)

n
uần ở <=2

ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ VƯỢT
ĐIỆN TIÊU
ĐỊNH MỨC ĐỊNH MỨC THÀNH TIỀN
THỤ (KWH)
( VND / KWH) ( VND /
KWH)

X X
X X
X X
X X

ĐỊNH MỨC

80
150
100
120
`
TẦN SỐ
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
(%)

TỶ LỆ
(%)

ĐƠN GIÁ
TRỊ TIỀN THÀNH
CƯỚC TIỀN CƯỚC
GÍA GIẢM TIỀN
( VND / KG )

X X X X
X X X X
X X X X
X X X X
ĐƠN GIÁ
CƯỚC
( VND / KG )
400
0
900
700
600

trị

TẦN SỐ
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
(%)

TỶ LỆ
(%)
HCM
LỢI
LỢI LỢI
NHUẬN
CHI PHÍ ĐƠN GIÁ LỢI NHUẬ NHUẬN
VỐN DOANH THU THUẾ /DOAN
QUẢN LÝ BÁN/ĐVSP NHUẬN N/CPS /VỐN
H THU
X (%) (%)
(%)

110000
98000

X X X X X X X
X X X X X X X

M
50000000
22

PHỤ CẤP LƯƠNG


THƯỞNG LƯƠNG LÃNH PHÁI
CHỨC VỤ CHÍNH

X X X X NAM
NU
NU
NAM
NU
NAM
NU
NU
NAM
NAM

X X X X
X X X X
X X X X
X X X X

PHỤ CẤP
LƯƠNG
CHỨC VỤ
NGÀY
(VNĐ/THÁNG
(VNĐ/NGÀY)
)

100000 2000000
70000 1500000
50000 1200000
40000 1000000
30000 0
TẦN SỐ
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
(%)

TỶ LỆ
(%)
NV

7T
=4 triệu

ương chính <= 2 triêu


ĐIỂM
ĐIỂM KẾT HỌC
TRUNG XẾP LOẠI XẾP HẠNG PHÁI
QUẢ BỔNG
BÌNH

NAM
NU
NU
NAM
NAM
NAM
NU
NU
NAM
NAM
NAM
NAM

X X X
X X X
X X X

ĐIỂM KẾT
QUẢ

ĐTB + 0.5
ĐTB + 0.25
ĐTB - 0.5

XẾP LOẠI

XS
GIỎI
KHÁ
TB KHÁ
TB
YẾU
KÉM
TẦN SỐ
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
(%)

TỶ LỆ
(%)
TB

h >=7

ết quả <=8

yện là A hoặc B,

M
% SPHT
LƯƠNG SẢN
SO VỚI ĐỊNH THƯỞNG LƯƠNG LÃNH
PHẨM
MỨC

X X X
X X X

HỆ SỐ
LƯƠNG CƠ ĐMSP
BẢN
<= 2.9 50
> 2.9 - <= 3.5 60
> 3.5 - <= 4.5 70
> 4.5 80

MSP :

% so với ĐMSP :

TẦN SỐ
TẦN SỐ
TẦN SỐ TƯƠNG
TƯƠNG ĐỐI
TUYỆT ĐỐI ĐỐI TÍCH
(%)
LŨY (%)

You might also like