You are on page 1of 24

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

TP.HCM, ngày 24 tháng 02 năm 2023

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐỢT 3 NĂM 2022
KHÓA 13 (16D), KHÓA 14 (17D), KHÓA 15 (18D) VÀ KHÓA 16 (19D)
BẬC ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

(Căn cứ Quyết định số 781/QĐ-ĐHTCM-QLĐT ngày 06/06/2017


của Hiệu trưởng trường Đại học Tài chính – Marketing)

I. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN + ĐẶC THÙ:


a. Thống kê theo khóa (16D, 17D, 18D, 19D):
Bảng 1. Xét điều kiện tích lũy chương trình đào tạo
VĂN BẰNG
TÍCH LŨY TÍN CHỈ SL SV GDQP GDTC SLSV
T/NGH THPT SLSV
SL SV CHƯA TỐT NGHIỆP ĐỦ THIẾU
CHƯA TÍCH
ĐỦ ĐIỀU VĂN
KHÓA ĐỦ ĐÃ CHƯA LŨY
KIỆN CHƯA CHƯA BẰNG
ĐTBC ĐTBC ĐỐI ĐỐI ĐẠT ĐẠT ĐỦ
VỀ ĐẠT ĐẠT CHỨNG
TLTC<70% TLTC>=70% SLSV TLTK TLTK SLSV CHIẾU CHIẾU CTĐT
KQHT CHỈ
>=2 <2
1 2 3 4 5 6=4-5 7 8 9 10=8-9 11 12=8-11 13 14=8-13 15 16=8-15

Số lượng 62 2758 1187 1187 1571 1187 1187 1184 3 1175 12 14 1173
19D
Tỷ lệ (%) 2,20 97,80 43,04 100 56,96 43,04 100 99,75 0,25 98,99 1,01 1,18 98,82

Số lượng 56 789 223 223 566 223 223 221 2 216 7 8 215
18D
Tỷ lệ (%) 6,63 93,37 28,26 100 71,74 28,26 100 99,10 0,90 96,86 3,14 3,59 96,41

17D Số lượng 37 284 150 149 1 134 149 149 146 3 145 4 6 143

1
VĂN BẰNG
TÍCH LŨY TÍN CHỈ SL SV GDQP GDTC SLSV
T/NGH THPT SLSV
SL SV CHƯA TỐT NGHIỆP ĐỦ THIẾU
CHƯA TÍCH
ĐỦ ĐIỀU VĂN
KHÓA ĐỦ ĐÃ CHƯA LŨY
KIỆN CHƯA CHƯA BẰNG
ĐTBC ĐTBC ĐỐI ĐỐI ĐẠT ĐẠT ĐỦ
VỀ ĐẠT ĐẠT CHỨNG
TLTC<70% TLTC>=70% SLSV TLTK TLTK SLSV CHIẾU CHIẾU CTĐT
KQHT CHỈ
>=2 <2
1 2 3 4 5 6=4-5 7 8 9 10=8-9 11 12=8-11 13 14=8-13 15 16=8-15

Tỷ lệ (%) 11,53 88,47 52,82 99,33 0,67 47,18 52,46 100 97,99 2,01 97,32 2,68 4,03 95,97

Số lượng 77 333 188 180 8 145 180 180 179 1 180 1 179
16D
Tỷ lệ (%) 18,78 81,22 56,46 95,74 4,26 43,54 54,05 100 99,44 0,56 100 0,56 99,44

TỔNG CỘNG 232 4164 1748 1739 9 2416 1739 1739 1730 9 1716 23 29 1710

TỶ LỆ (%) 5,28 94,72 41,98 99,49 0,51 58,02 41,76 100 99,48 0,52 98,68 1,32 1,67 98,33

2
Bảng 2. Xét điều kiện chuẩn đầu ra

SỐ LƯỢNG ĐIỀU KIỆN CHUẨN ĐẦU RA


SLSV KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SINH VIÊN ĐẠT
TÍCH CĐR TIẾNG ANH CĐR TIN HỌC KỸ NĂNG MỀM ĐẠT TỐT NGHIỆP
KHÓA CHƯA TỐT CHUẨN
LŨY ĐỦ CHUẨN (ĐẠT ĐIỂM
NGHIỆP KHÔNG KHÔNG KHÔNG ĐẦU RA
CTĐT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẦU RA RÈN LUYỆN)
(TLTC>=70%) ĐẠT ĐẠT ĐẠT
1 2 3 4 5=3-4 6 7=3-6 8 9=3-8 10 11 12
Số lượng 2758 1173 1117 56 761 412 1165 8 432 741 740
19D
Tỷ lệ (%) 42,53 95,23 4,77 64,88 35,12 99,32 0,68 36,83 63,17 26,83

Số lượng 789 215 158 57 138 77 213 2 103 112 111


17D
Tỷ lệ (%) 27,25 73,49 26,51 64,19 35,81 99,07 0,93 47,91 52,09 14,07

Số lượng 284 143 34 109 48 95 141 2 123 20 18


17D
Tỷ lệ (%) 50,35 23,78 76,22 33,57 66,43 98,60 1,40 86,01 13,99 6,34

Số lượng 333 179 40 139 48 131 173 6 162 17 14


16D
Tỷ lệ (%) 53,75 22,35 77,65 26,82 73,18 96,65 3,35 90,50 9,50 4,20

TỔNG CỘNG 4164 1710 1349 361 995 715 1692 18 820 890 883

TỶ LỆ (%) 41,07 78,89 21,11 58,19 41,81 98,95 1,05 47,95 52,05 21,21

3
b. Thống kê theo chuyên ngành (16D, 17D, 18D, 19D):

Bảng 1. Xét điều kiện tích lũy chương trình đào tạo

VĂN BẰNG
TÍCH LŨY TÍN CHỈ SL SV GDQP GDTC SLSV
T/NGH THPT SLSV
SL SV CHƯA TỐT NGHIỆP ĐỦ THIẾU
CHƯA TÍCH
ĐỦ ĐIỀU VĂN
CHUYÊN NGÀNH ĐỦ ĐÃ CHƯA LŨY
KIỆN CHƯA CHƯA BẰNG
ĐTBC ĐTBC ĐỐI ĐỐI ĐẠT ĐẠT ĐỦ
VỀ ĐẠT ĐẠT CHỨNG
TLTC<70% TLTC>=70% SLSV TLTK TLTK SLSV CHIẾU CHIẾU CTĐT
KQHT CHỈ
>=2 <2
1 2 3 4 5 6=4-5 7 8 9 10=8-9 11 12=8-11 13 14=8-13 15 16=8-15

Hệ thống thông tin


6 81 17 17 64 17 17 17 17 17
kế toán
Tin học quản lý 13 186 42 42 144 42 42 42 41 1 1 41
Quản trị lữ hành 1 152 40 40 112 40 40 40 39 1 1 39
Quản trị tổ chức sự
6 89 29 29 60 29 29 29 29 29
kiện
Quản trị khách sạn 6 260 97 97 163 97 97 97 96 1 1 96
Quản trị nhà hàng 15 241 50 50 191 50 50 50 49 1 1 49
Kế toán doanh
12 134 80 80 54 80 80 80 80 80
nghiệp
Kiểm toán 9 147 61 59 2 86 59 59 58 1 58 1 2 57
Quản lý kinh tế 12 76 23 22 1 53 22 22 22 22 22
Tài chính định lượng 5 58 17 17 41 17 17 17 16 1 1 16
Quản trị Marketing 19 160 63 63 97 63 63 63 62 1 1 62
Quản trị thương hiệu 6 136 47 47 89 47 47 47 47 47
Truyền thông
6 202 84 84 118 84 84 84 84 84
Marketing
Tiếng Anh kinh
13 230 157 157 73 157 157 153 4 152 5 6 151
doanh
Quản trị bán hàng 14 229 87 87 142 87 87 87 87 87

4
VĂN BẰNG
TÍCH LŨY TÍN CHỈ SL SV GDQP GDTC SLSV
T/NGH THPT SLSV
SL SV CHƯA TỐT NGHIỆP ĐỦ THIẾU
CHƯA TÍCH
ĐỦ ĐIỀU VĂN
CHUYÊN NGÀNH ĐỦ ĐÃ CHƯA LŨY
KIỆN CHƯA CHƯA BẰNG
ĐTBC ĐTBC ĐỐI ĐỐI ĐẠT ĐẠT ĐỦ
VỀ ĐẠT ĐẠT CHỨNG
TLTC<70% TLTC>=70% SLSV TLTK TLTK SLSV CHIẾU CHIẾU CTĐT
KQHT CHỈ
>=2 <2
1 2 3 4 5 6=4-5 7 8 9 10=8-9 11 12=8-11 13 14=8-13 15 16=8-15

Quản trị dự án 5 76 27 27 49 27 27 27 27 27
Quản trị kinh doanh
8 389 199 199 190 199 199 199 196 3 3 196
tổng hợp
Ngân hàng 6 135 81 81 54 81 81 80 1 81 1 80
Tài chính bảo hiểm
7 63 24 23 1 39 23 23 23 22 1 1 22
và đầu tư
Tài chính doanh
3 163 99 99 64 99 99 99 97 2 2 97
nghiệp
Kinh doanh bất động
23 250 55 55 195 55 55 53 2 54 1 3 52
sản
Thẩm định giá 6 83 29 29 54 29 29 29 29 29
Hải quan - Xuất
90 53 53 37 53 53 53 51 2 2 51
nhập khẩu
Tài chính công 5 62 22 22 40 22 22 22 21 1 1 21
Thuế 10 66 30 30 36 30 30 29 1 30 1 29
Logistics 66 44 44 22 44 44 44 43 1 1 43
Quản trị kinh doanh
9 139 60 57 3 79 57 57 57 57 57
quốc tế
Thương mại quốc tế 7 201 131 129 2 70 129 129 129 129 129
TỔNG CỘNG 232 4164 1748 1739 9 2416 1739 1739 1730 9 1716 23 29 1710

TỶ LỆ (%) 5,28 94,72 41,98 99,49 0,51 58,02 41,76 100 99,48 0,52 98,68 1,32 1,67 98,33

5
Bảng 2. Xét điều kiện chuẩn đầu ra
SỐ LƯỢNG ĐIỀU KIỆN CHUẨN ĐẦU RA
SLSV KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SINH VIÊN ĐẠT
TÍCH CĐR TIẾNG ANH CĐR TIN HỌC KỸ NĂNG MỀM ĐẠT TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH CHƯA TỐT CHUẨN
LŨY ĐỦ CHUẨN (ĐẠT ĐIỂM
NGHIỆP KHÔNG KHÔNG KHÔNG ĐẦU RA
CTĐT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẦU RA RÈN LUYỆN)
(TLTC>=70%) ĐẠT ĐẠT ĐẠT
1 2 3 4 5=3-4 6 7=3-6 8 9=3-8 10 11 12
Hệ thống thông tin kế toán 81 17 11 6 17 17 6 11 10
Tin học quản lý 186 41 38 3 41 40 1 4 37 37
Quản trị lữ hành 152 39 32 7 16 23 38 1 24 15 15
Quản trị tổ chức sự kiện 89 29 23 6 10 19 29 19 10 9
Quản trị khách sạn 260 96 76 20 49 47 95 1 51 45 45
Quản trị nhà hàng 241 49 33 16 24 25 49 27 22 22
Kế toán doanh nghiệp 134 80 65 15 57 23 80 28 52 52
Kiểm toán 147 57 45 12 41 16 57 23 34 34
Quản lý kinh tế 76 22 14 8 8 14 21 1 15 7 6
Tài chính định lượng 58 16 10 6 12 4 16 9 7 7
Quản trị Marketing 160 62 38 24 29 33 62 38 24 24
Quản trị thương hiệu 136 47 29 18 15 32 45 2 33 14 14
Truyền thông Marketing 202 84 63 21 43 41 83 1 48 36 36
Tiếng Anh kinh doanh 230 151 151 120 31 150 1 32 119 116
Quản trị bán hàng 229 87 61 26 43 44 86 1 51 36 36
Quản trị dự án 76 27 20 7 14 13 26 1 15 12 12
Quản trị kinh doanh tổng hợp 389 196 156 40 100 96 194 2 108 88 88
Ngân hàng 135 80 67 13 54 26 80 29 51 51
Tài chính bảo hiểm và đầu tư 63 22 20 2 13 9 22 11 11 11
Tài chính doanh nghiệp 163 97 84 13 61 36 95 2 39 58 58
Kinh doanh bất động sản 250 52 32 20 15 37 51 1 40 12 12
Thẩm định giá 83 29 20 9 10 19 27 2 20 9 9
Hải quan - Xuất nhập khẩu 90 51 42 9 28 23 51 25 26 26
Tài chính công 62 21 17 4 10 11 21 12 9 9
Thuế 66 29 19 10 5 24 29 25 4 4
Logistics 66 43 41 2 41 2 43 4 39 39
Quản trị kinh doanh quốc tế 139 57 40 17 33 24 57 32 25 24
Thương mại quốc tế 201 129 102 27 86 43 128 1 52 77 77
TỔNG CỘNG 4164 1710 1349 361 995 715 1692 18 820 890 883
TỶ LỆ (%) 41,07 78,89 21,11 58,19 41,81 98,95 1,05 47,95 52,05 21,21

6
II. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO:
a. Thống kê theo Khóa (16D, 17D, 18D, 19D):
Bảng 1. Xét điều kiện tích lũy chương trình đào tạo

VĂN BẰNG
TÍCH LŨY TÍN CHỈ SL SV GDQP GDTC SLSV
T/NGH THPT SLSV
SL SV CHƯA TỐT NGHIỆP ĐỦ THIẾU
CHƯA TÍCH
ĐỦ ĐIỀU VĂN
KHÓA ĐỦ ĐÃ CHƯA LŨY
KIỆN CHƯA CHƯA BẰNG
ĐTBC ĐTBC ĐỐI ĐỐI ĐẠT ĐẠT ĐỦ
VỀ ĐẠT ĐẠT CHỨNG
TLTC<70% TLTC>=70% SLSV TLTK TLTK SLSV CHIẾU CHIẾU CTĐT
KQHT CHỈ
>=2 <2
1 2 3 4 5 6=4-5 7 8 9 10=8-9 11 12=8-11 13 14=8-13 15 16=8-15

Số lượng 43 1484 1187 1187 297 1187 1187 1141 46 1148 39 82 1105
19D
Tỷ lệ (%) 2,82 97,18 79,99 100 20,01 79,99 100 96,12 3,88 96,71 3,29 6,91 93,09

Số lượng 14 188 105 105 83 105 105 104 1 102 3 4 101


18D
Tỷ lệ (%) 6,93 93,07 55,85 100 44,15 55,85 100 99,05 0,95 97,14 2,86 3,81 96,19

Số lượng 3 69 35 35 34 35 35 33 2 32 3 5 30
17D
Tỷ lệ (%) 4,17 95,83 50,72 100 49,28 50,72 100 94,29 5,71 91,43 8,57 14,29 85,71

Số lượng 2 42 24 24 18 24 24 24 24 24
16D
Tỷ lệ (%) 4,55 95,45 57,14 100 42,86 57,14 100 100 100 100

TỔNG CỘNG 62 1783 1351 1351 432 1351 1351 1302 49 1306 45 91 1260

TỶ LỆ (%) 3,36 96,64 75,77 100 24,23 75,77 100 96,37 3,63 96,67 3,33 6,74 93,26

7
Bảng 2. Xét điều kiện chuẩn đầu ra

SỐ LƯỢNG ĐIỀU KIỆN CHUẨN ĐẦU RA ĐỦ ĐIỀU


SINH VIÊN SLSV KHÔNG KIỆN TỐT
NGHIÊN CỨU ĐẠT
CHƯA TỐT TÍCH CĐR TIẾNG ANH CĐR TIN HỌC KỸ NĂNG MỀM ĐẠT NGHIỆP
KHÓA KHOA HỌC CHUẨN
NGHIỆP LŨY ĐỦ CHUẨN (ĐẠT ĐIỂM
ĐẦU RA
(TLTC>=70 CTĐT KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG ĐẦU RA RÈN
%) ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT LUYỆN)
ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT
1 2 3 4 5=3-4 6 7=3-6 8 9=3-8 10 11=3-10 12 13 14
Số lượng 1484 1105 498 607 669 436 1077 28 1056 49 657 448 225
19D
Tỷ lệ (%) 74,46 45,07 54,93 60,54 39,46 97,47 2,53 95,57 4,43 59,46 40,54 15,16%

Số lượng 188 101 35 66 58 43 98 3 95 6 79 22 43


18D
Tỷ lệ (%) 53,72 34,65 65,35 57,43 42,57 97,03 2,97 94,06 5,94 78,22 21,78 22,87%

Số lượng 69 30 12 18 16 14 29 1 30 20 10 28
17D
Tỷ lệ (%) 43,48 40 60 53,33 46,67 96,67 3,33 100 66,67 33,33 40,58%

Số lượng 42 24 6 18 10 14 24 23 1 19 5 18
16D
Tỷ lệ (%) 57,14 25 75 41,67 58,33 100 0 95,83 4,17 79,17 20,83 42,86%

TỔNG CỘNG 1783 1260 551 709 753 507 1228 32 1204 56 775 485 485

TỶ LỆ (%) 70,67 43,73 56,27 59,76 40,24 97,46 2,54 95,56 4,44 61,51 38,49 27,20

8
b. Thống kê theo chuyên ngành (16D, 17D, 18D, 19D):

Bảng 1. Xét điều kiện tích lũy chương trình đào tạo

VĂN BẰNG
TÍCH LŨY TÍN CHỈ SL SV GDQP GDTC SLSV
T/NGH THPT SLSV
SL SV CHƯA TỐT NGHIỆP ĐỦ THIẾU
CHƯA TÍCH
ĐỦ ĐIỀU VĂN
CHUYÊN NGÀNH ĐỦ ĐÃ CHƯA LŨY
KIỆN CHƯA CHƯA BẰNG
ĐTBC ĐTBC ĐỐI ĐỐI ĐẠT ĐẠT ĐỦ
VỀ ĐẠT ĐẠT CHỨNG
TLTC<70% TLTC>=70% SLSV TLTK TLTK SLSV CHIẾU CHIẾU CTĐT
KQHT CHỈ
>=2 <2
1 2 3 4 5 6=4-5 7 8 9 10=8-9 11 12=8-11 13 14=8-13 15 16=8-15

Quản trị khách sạn 7 142 93 93 49 93 93 92 1 91 2 3 90

Kế toán doanh
1 126 88 88 38 88 88 84 4 82 6 10 78
nghiệp

Quản trị Marketing 15 491 405 405 86 405 405 393 12 393 12 22 383

Quản trị kinh doanh


22 318 239 239 79 239 239 225 14 225 14 27 212
tổng hợp

Ngân hàng 2 112 83 83 29 83 83 81 2 80 3 5 78

Tài chính doanh


7 182 129 129 53 129 129 119 10 124 5 15 114
nghiệp

Thương mại quốc tế 8 412 314 314 98 314 314 308 6 311 3 9 305

TỔNG CỘNG 62 1783 1351 1351 432 1351 1351 1302 49 1306 45 91 1260

TỶ LỆ (%) 3,36 96,64 75,77 100 24,23 75,77 100 96,37 3,63 96,67 3,33 6,74 93,26

9
Bảng 2. Xét điều kiện chuẩn đầu ra

ĐIỀU KIỆN CHUẨN ĐẦU RA


SỐ LƯỢNG ĐỦ ĐIỀU
SLSV KHÔNG
SINH VIÊN NGHIÊN CỨU ĐẠT KIỆN TỐT
CHUYÊN TÍCH CĐR TIẾNG ANH CĐR TIN HỌC KỸ NĂNG MỀM ĐẠT
CHƯA TỐT KHOA HỌC CHUẨN NGHIỆP
NGÀNH LŨY ĐỦ CHUẨN
NGHIỆP ĐẦU RA (ĐẠT ĐIỂM
CTĐT KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG ĐẦU RA
(TLTC>=70%) ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT RÈN LUYỆN)
ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT
1 2 3 4 5=3-4 6 7=3-6 8 9=3-8 10 11=3-10 12 13 14
Quản trị khách
142 90 30 60 49 41 89 1 76 14 64 26 26
sạn
Kế toán doanh
126 78 41 37 51 27 78 78 42 36 36
nghiệp
Quản trị
491 383 160 223 235 148 370 13 361 22 240 143 143
Marketing
Quản trị kinh
318 212 90 122 122 90 209 3 211 1 138 74 74
doanh tổng hợp

Ngân hàng 112 78 20 58 33 45 77 1 73 5 62 16 16

Tài chính doanh


182 114 26 88 46 68 109 5 112 2 92 22 22
nghiệp
Thương mại
412 305 184 121 217 88 296 9 293 12 137 168 168
quốc tế

TỔNG CỘNG 1783 1260 551 709 753 507 1228 32 1204 56 775 485 485

TỶ LỆ (%) 70,67 43,73 56,27 59,76 40,24 97,46 2,54 95,56 4,44 61,51 38,49 27,20

10
III. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TIẾNG ANH TOÀN PHẦN:

Bảng 1. Xét điều kiện tích lũy chương trình đào tạo
VĂN BẰNG
TÍCH LŨY TÍN CHỈ SL SV GDQP GDTC SLSV
T/NGH THPT
SL SV CHƯA TỐT NGHIỆP ĐỦ THIẾU SLSV
CHƯA
ĐỦ ĐIỀU VĂN TÍCH
CHUYÊN NGÀNH ĐỦ ĐÃ CHƯA
KIỆN CHƯA CHƯA BẰNG LŨY ĐỦ
ĐTBC ĐTBC ĐỐI ĐỐI ĐẠT ĐẠT
VỀ ĐẠT ĐẠT CHỨNG CTĐT
TLTC<70% TLTC>=70% SLSV TLTK TLTK SLSV CHIẾU CHIẾU
KQHT CHỈ
>=2 <2
1 2 3 4 5 6=4-5 7 8 9 10=8-9 11 12=8-11 13 14=8-13 15 16=8-15

CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN & TÀI CHÍNH


Tổng khóa 19D 1 1 1 1 1 1 1 1
Tổng khóa 18D 1 1 1 1 1 1 1 1
CHUYÊN NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ
Tổng khóa 19D 18 18
Tổng khóa 18D 13 11 11 2 11 11 11 10 1 1 10
Tổng khóa 16D 1 1 1 1 1 1 1 1
CHUYÊN NGÀNH MARKETING
Tổng khóa 19D 21 15 15 6 15 15 15 15 15
Tổng khóa 18D 5 4 4 1 4 4 4 4 4
Tổng khóa 17D 2 2 2 2 2 2 2 2
CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
Tổng khóa 19D 9 6 6 3 6 6 6 6 6
Tổng khóa 18D 5 5 5 5 5 5 5 5
TỔNG CỘNG 76 46 46 30 46 46 46 45 1 1 45
TỶ LỆ (%) 100 60,53 100 39,47 60,53 100 100 97,83 2,17 2,17 97,83

11
Bảng 2. Xét điều kiện chuẩn đầu ra
SỐ LƯỢNG ĐIỀU KIỆN CHUẨN ĐẦU RA
ĐỦ ĐIỀU
SINH VIÊN SLSV KHÔNG
NGHIÊN CỨU ĐẠT KIỆN TỐT
CHƯA TỐT TÍCH CĐR TIẾNG ANH CĐR TIN HỌC KỸ NĂNG MỀM ĐẠT
CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC CHUẨN NGHIỆP
NGHIỆP LŨY ĐỦ CHUẨN
ĐẦU RA (ĐẠT ĐIỂM
(TLTC>=70 CTĐT KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG ĐẦU RA
ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT RÈN LUYỆN)
%) ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT
1 2 3 4 5=3-4 6 7=3-6 8 9=3-8 10 11=3-10 12 13 14
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN & TÀI CHÍNH
Tổng khóa 19D 1 1 1 1 1 1 1
Tổng khóa 18D 1 1 1 1 1 1 1
CHUYÊN NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ
Tổng khóa 19D 18
Tổng khóa 18D 13 10 10 7 3 10 10 10
Tổng khóa 16D 1 1 1 1 1 1 1
CHUYÊN NGÀNH MARKETING
Tổng khóa 19D 21 15 1 14 2 13 15 14 1 14 1 1
Tổng khóa 18D 5 4 4 3 1 4 4 4
Tổng khóa 17D 2 2 2 1 1 2 2 2
CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
Tổng khóa 19D 9 6 1 5 1 5 6 1 4 2 5 1 1
Tổng khóa 18D 5 5 5 5 5 5 5
TỔNG CỘNG 76 45 2 43 21 24 45 1 42 3 43 2 2
TỶ LỆ (%) 59,21 4,44 95,56 46,67 53,33 100 2,22 93,33 6,67 95,56 4,44 2,63

12
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

TP.HCM, ngày 24 tháng 02 năm 2023

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐỢT 3 NĂM 2022
KHÓA 12, 13, 14, 15, 16 – ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG BẬC ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
(Căn cứ Quyết định số 781/QĐ-ĐHTCM-QLĐT ngày 06/06/2017
của Hiệu trưởng trường Đại học Tài chính – Marketing)
I. THỐNG KÊ THEO KHÓA:
Bảng 1. Xét điều kiện tích lũy chương trình đào tạo
VĂN BẰNG
TÍCH LŨY TÍN CHỈ SL SV GDQP GQTC
T/NGH CĐ THIẾU SLSV
SL SV CHƯA TỐT NGHIỆP ĐỦ
CHƯA VĂN TÍCH
ĐỦ ĐIỀU
KHÓA ĐỦ
KIỆN
ĐÃ CHƯA BẰNG LŨY
CHƯA CHƯA
ĐTBC ĐTBC ĐỐI ĐỐI ĐẠT ĐẠT CHỨNG ĐỦ
VỀ ĐẠT ĐẠT
TLTC<70% TLTC>=70% SL TLTK TLTK SL CHIẾU CHIẾU CHỈ CTĐT
KQHT
>=2 <2
1 2 3 4 5 6=4-5 7 8 9 10=8-9 11 12=8-11 13 14=8-13 15 16=8-15

Số lượng 29 136 34 34 102 34 34 34 34 34


LTDH16
Tỷ lệ (%) 17,58 82,42 25 100 75 25 100 100 100 100
Số lượng 34 62 28 28 34 28 28 28 27 1 1 27
LTDH15
Tỷ lệ (%) 35,42 64,58 45,16 100 54,84 45,16 100 100 96,43 3,57 3,57 96,43
Số lượng 56 103 28 27 1 75 27 27 27 27 27
LTDH14
Tỷ lệ (%) 35,22 64,78 27,18 96,43 3,57 72,82 26,21 100 100 100 100
Số lượng 61 86 20 20 66 20 20 20 19 1 1 19
LTDH13
Tỷ lệ (%) 41,50 58,50 23,26 100 76,74 23,26 100 100 95 5 5 95
Số lượng 40 73 26 26 47 26 26 26 25 1 1 25
LTDH12
Tỷ lệ (%) 35,40 64,60 35,62 100 64,38 35,62 100 100 96,15 3,85 3,85 96,15
TỔNG CỘNG 220 460 136 135 1 324 135 135 135 132 3 3 132
TỶ LỆ (%) 32,35 67,65 29,57 99,26 0,74 70,43 29,35 100 100 97,78 2,22 2,22 97,78

13
Bảng 2 Xét điều kiện chuẩn đầu ra

SỐ LƯỢNG ĐIỀU KIỆN CHUẨN ĐẦU RA KHÔNG ĐỦ ĐK


ĐỦ ĐK CÔNG
SINH VIÊN SLSV CÔNG NHẬN TỐT
CĐR TIẾNG ANH CĐR TIN HỌC KỸ NĂNG MỀM NHẬN TỐT
KHÓA CHƯA TỐT TÍCH LŨY NGHIỆP (DO
ĐỦ CTĐT NGHIỆP (ĐẠT
NGHIỆP KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG ĐẠT
ĐẠT ĐẠT ĐẠT CHUẨN ĐẦU RA)
(TLTC>=70%) ĐẠT ĐẠT ĐẠT CHUẨN ĐẦU RA )
1 2 3 4 5=3-4 6 7=3-6 8 9=3-8 10 11
Số lượng 136 34 27 7 30 4 31 3 12 22
LTDH16
Tỷ lệ (%) 25 79,41 20,59 88,24 11,76 91,18 8,82 35,29 16,18%
Số lượng 62 27 16 11 14 13 25 2 17 10
LTDH15
Tỷ lệ (%) 43,55 59,26 40,74 51,85 48,15 92,59 7,41 62,96 16,13%
Số lượng 103 27 9 18 10 17 22 5 21 6
LTDH14
Tỷ lệ (%) 26,21 33,33 66,67 37,04 62,96 81,48 18,52 77,78 5,83%
Số lượng 86 19 7 12 7 12 18 1 14 5
LTDH13
Tỷ lệ (%) 22,09 36,84 63,16 36,84 63,16 94,74 5,26 73,68 5,81%
Số lượng 73 25 3 22 1 24 21 4 24 1
LTDH12
Tỷ lệ (%) 34,25 12 88 4 96 84 16 96 1,37%
TỔNG CỘNG 460 132 62 70 62 70 117 15 88 44
TỶ LỆ (%) 28,70 46,97 53,03 46,97 53,03 88,64 11,36 66,67 9,57

14
II. THỐNG KÊ THEO NGÀNH:
Bảng 1. Xét điều kiện tích lũy chương trình đào tạo
VĂN BẰNG
TÍCH LŨY TÍN CHỈ SL SV GDQP GQTC
T/NGH CĐ THIẾU SLSV
SL SV CHƯA TỐT NGHIỆP ĐỦ
CHƯA VĂN TÍCH
ĐỦ ĐIỀU
NGÀNH ĐỦ
KIỆN
ĐÃ CHƯA BẰNG LŨY
CHƯA CHƯA
ĐTBC ĐTBC ĐỐI ĐỐI ĐẠT ĐẠT CHỨNG ĐỦ
VỀ ĐẠT ĐẠT
TLTC<70% TLTC>=70% SL TLTK TLTK SL CHIẾU CHIẾU CHỈ CTĐT
KQHT
>=2 <2
1 2 3 4 5 6=4-5 7 8 9 10=8-9 11 12=8-11 13 14=8-13 15 16=8-15

Kế toán 52 119 34 32 87 32 32 32 32 32
Kinh doanh quốc tế 77 127 28 28 99 28 28 28 28 28
Quản trị kinh doanh 51 113 28 39 74 39 39 39 39 39
Tài chính - Ngân hàng 40 101 20 36 1 64 36 36 36 33 3 3 33
TỔNG CỘNG 220 460 136 135 1 324 135 135 135 132 3 3 132
TỶ LỆ (%) 32,35 67,65 100 100 0,74 238,24 99,26 100 100 97,78 2,22 2,22 97,78

Bảng 2 Xét điều kiện chuẩn đầu ra

ĐIỀU KIỆN CHUẨN ĐẦU RA KHÔNG ĐỦ ĐK


SỐ LƯỢNG ĐỦ ĐK CÔNG
SLSV CÔNG NHẬN TỐT
SINH VIÊN CĐR TIẾNG ANH CĐR TIN HỌC KỸ NĂNG MỀM NHẬN TỐT
NGÀNH TÍCH LŨY NGHIỆP (DO
CHƯA TỐT ĐỦ CTĐT NGHIỆP (ĐẠT
KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG ĐẠT
NGHIỆP ĐẠT ĐẠT ĐẠT CHUẨN ĐẦU RA)
ĐẠT ĐẠT ĐẠT CHUẨN ĐẦU RA )
1 2 3 4 5=3-4 6 7=3-6 8 9=3-8 10 11
Kế toán 119 32 14 18 17 15 27 5 23 9
Kinh doanh quốc tế 127 28 12 16 13 15 24 4 21 7
Quản trị kinh doanh 113 39 17 22 18 21 38 1 25 14
Tài chính - Ngân hàng 101 33 19 14 14 19 28 5 19 14
TỔNG CỘNG 460 132 62 70 62 70 117 15 88 44
TỶ LỆ (%) 28,70 46,97 53,03 46,97 53,03 88,64 11,36 66,67 9,57

15
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

TP.HCM, ngày 24 tháng 02 năm 2023

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐỢT 3 NĂM 2022
ĐỐI VỚI KHÓA C17, C18 VÀ 19C BẬC CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

(Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-TCHQ ngày 12/01/2016


của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Tài chính - Hải quan
và Quyết định số 283/QĐ-ĐHTCM ngày 06/03/2018
của Hiệu trưởng trường Đại học Tài chính – Marketing)

I. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:


Theo chuyên ngành (C17):
Bảng 1. Xét điều kiện tích lũy chương trình đào tạo
VĂN BẰNG
TÍCH LŨY TÍN CHỈ SL SV GDQP GDTC SLSV
T/NGH THPT SLSV
SL SV CHƯA TỐT NGHIỆP ĐỦ THIẾU
CHƯA TÍCH
ĐỦ ĐIỀU VĂN
CHUYÊN NGÀNH ĐỦ ĐÃ CHƯA LŨY
KIỆN CHƯA CHƯA BẰNG
ĐTBC ĐTBC ĐỐI ĐỐI ĐẠT ĐẠT ĐỦ
VỀ ĐẠT ĐẠT CHỨNG
TLTC<70% TLTC>=70% SLSV TLTK TLTK SLSV CHIẾU CHIẾU CTĐT
KQHT CHỈ
>=2 <2
1 2 3 4 5 6=4-5 7 8 9 10=8-9 11 12=8-11 13 14=8-13 15 16=8-15

Hệ thống thông tin 2 3 3 3 3 3 3 3 3


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
1 10 9 9 1 9 9 8 1 9 1 8
hành
Quản trị khách sạn 7 28 22 21 1 6 21 21 19 2 21 2 19

Kế toán doanh nghiệp 28 24 18 18 6 18 18 18 17 1 1 17

Kế toán hành chính sự nghiệp 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1

Kiểm toán 2 5 4 4 1 4 4 4 4 4

16
VĂN BẰNG
TÍCH LŨY TÍN CHỈ SL SV GDQP GDTC SLSV
T/NGH THPT SLSV
SL SV CHƯA TỐT NGHIỆP ĐỦ THIẾU
CHƯA TÍCH
ĐỦ ĐIỀU VĂN
CHUYÊN NGÀNH ĐỦ ĐÃ CHƯA LŨY
KIỆN CHƯA CHƯA BẰNG
ĐTBC ĐTBC ĐỐI ĐỐI ĐẠT ĐẠT ĐỦ
VỀ ĐẠT ĐẠT CHỨNG
TLTC<70% TLTC>=70% SLSV TLTK TLTK SLSV CHIẾU CHIẾU CTĐT
KQHT CHỈ
>=2 <2
1 2 3 4 5 6=4-5 7 8 9 10=8-9 11 12=8-11 13 14=8-13 15 16=8-15

Marketing 13 34 21 20 1 13 20 20 18 2 20 2 18

Tiếng Anh 2 7 3 3 4 3 3 3 3 3

Quản trị kinh doanh 26 40 30 30 10 30 30 29 1 30 1 29

Quản trị nhân sự 4 13 9 9 4 9 9 9 9 9

Tài chính - Ngân hàng 2 7 2 2 5 2 2 2 2 2

Tài chính doanh nghiệp 3 4 2 1 1 2 1 1 1 1 1

Hải quan 5 18 12 12 6 12 12 12 12 12

Thuế - Hải quan 2 14 13 12 1 1 12 12 11 1 12 1 11

Kinh doanh quốc tế 15 29 17 14 3 12 14 14 14 14 14

Kinh doanh xuất nhập khẩu 36 67 52 44 8 15 44 44 42 2 44 2 42

Logistics 9 19 12 10 2 7 10 10 9 1 10 1 9

TỔNG CỘNG 159 325 231 213 18 94 213 213 203 10 212 1 11 202

TỶ LỆ (%) 32,85 67,15 71,08 92,21 7,79 28,92 65,54 100 95,31 4,69 99,53 0,47 5,16 94,84

17
Bảng 2. Xét điều kiện chuẩn đầu ra
SỐ ĐIỀU KIỆN CHUẨN ĐẦU RA
ĐỦ ĐIỀU
LƯỢNG
SLSV HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG KHÔNG KIỆN TỐT
SINH ĐẠT
TÍCH CĐR TIẾNG ANH CĐR TIN HỌC KỸ NĂNG MỀM CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU ĐẠT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH VIÊN CHUẨN
LŨY ĐỦ XÃ HỘI KHOA HỌC CHUẨN (ĐẠT ĐIỂM
CHƯA ĐẦU RA
CTĐT ĐẦU RA RÈN
TỐT KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG
ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT LUYỆN)
NGHIỆP ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT
11=3- 13=3-
1 2 3 4 5=3-4 6 7=3-6 8 9=3-8 10 12 14 15 16
10 12
Hệ thống thông tin 3 3 3 3 3 3 3 3
Quản trị dịch vụ du
10 8 1 7 2 6 8 8 8 7 1 1
lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn 28 19 19 2 17 19 19 19 19
Kế toán doanh nghiệp 24 17 17 3 14 17 16 1 17 17
Kế toán hành chính sự
3 1 1 1 1 1 1 1
nghiệp
Kiểm toán 5 4 4 4 4 4 4 4
Marketing 34 18 18 1 17 18 18 17 1 18
Tiếng Anh 7 3 3 3 1 2 3 2 1 3
Quản trị kinh doanh 40 29 2 27 4 25 29 29 27 2 29
Quản trị nhân sự 13 9 9 2 7 9 9 9 9
Tài chính - Ngân hàng 7 2 2 2 2 2 2 2
Tài chính doanh
4 1 1 1 1 1 1 1
nghiệp
Hải quan 18 12 2 10 2 10 11 1 12 12 12
Thuế - Hải quan 14 11 1 10 2 9 10 1 11 11 11
Kinh doanh quốc tế 29 14 2 12 3 11 13 1 13 1 14 14
Kinh doanh xuất nhập
67 42 1 41 2 40 42 42 41 1 42
khẩu
Logistics 19 9 1 8 2 7 9 9 9 8 1 1
TỔNG CỘNG 325 202 13 189 28 174 197 5 200 2 197 5 200 2 2
TỶ LỆ (%) 62,15 6,44 93,56 13,86 86,14 97,52 2,48 99,01 0,99 97,52 2,48 99,01 0,99 0,62

18
II. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO:
a. Theo khóa (C17, 18C, 19C):
Bảng 1. Xét điều kiện tích lũy chương trình đào tạo
VĂN BẰNG
TÍCH LŨY TÍN CHỈ SL SV GDQP GDTC SLSV
T/NGH THPT SLSV
SL SV CHƯA TỐT NGHIỆP ĐỦ THIẾU
CHƯA TÍCH
ĐỦ ĐIỀU VĂN
CHUYÊN NGÀNH ĐỦ ĐÃ CHƯA LŨY
KIỆN CHƯA CHƯA BẰNG
ĐTBC ĐTBC ĐỐI ĐỐI ĐẠT ĐẠT ĐỦ
VỀ ĐẠT ĐẠT CHỨNG
TLTC<70% TLTC>=70% SLSV TLTK TLTK SLSV CHIẾU CHIẾU CTĐT
KQHT CHỈ
>=2 <2
1 2 3 4 5 6=4-5 7 8 9 10=8-9 11 12=8-11 13 14=8-13 15 16=8-15

Tổng khóa 19C 14 169 142 142 27 142 142 141 1 139 3 4 138
Tỷ lệ (%) 7,65 92,35 84,02 100 0 15,98 84,02 100 99,30 0,70 97,89 2,11 2,82 97,18
Tổng khóa 18C 18 181 139 137 2 42 137 137 137 132 5 5 132
Tỷ lệ (%) 9,05 90,95 76,80 98,56 1,44 23,20 75,69 100 100 0 96,35 3,65 3,65 96,35
Tổng khóa C17 39 130 97 96 1 33 96 96 93 3 91 5 8 88
Tỷ lệ (%) 23,08 76,92 74,62 98,97 1,03 25,38 73,85 100 96,88 3,13 94,79 5,21 8,33 91,67
TỔNG CỘNG 71 480 378 375 3 102 375 375 371 4 362 13 17 358
TỶ LỆ (%) 12,89 87,11 78,75 99,21 0,79 21,25 78,13 100 98,93 1,07 96,53 3,47 4,53 95,47

Bảng 2. Xét điều kiện chuẩn đầu ra


SỐ ĐIỀU KIỆN CHUẨN ĐẦU RA ĐỦ ĐK
LƯỢNG CÔNG
SLSV HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG KHÔNG
SINH ĐẠT NHẬN TỐT
TÍCH CĐR TIẾNG ANH CĐR TIN HỌC KỸ NĂNG MỀM CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU ĐẠT
KHÓA VIÊN CHUẨN NGHIỆP
LŨY ĐỦ XÃ HỘI KHOA HỌC CHUẨN
CHƯA ĐẦU RA (ĐẠT
CTĐT ĐẦU RA
TỐT KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG ĐIỂM RÈN
NGHIỆP ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT LUYỆN)
ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT
1 2 3 4 5=3-4 6 7=3-6 8 9=3-8 10 11=3-10 12 13=3-12 14 15 16
Tổng khóa 19C 169 138 21 117 34 104 128 10 134 4 4
Không áp dụng
Tỷ lệ (%) 81,66 15,22 84,78 24,64 75,36 92,75 7,25 97,10 19,05 2,37
Tổng khóa 18C 181 132 26 106 47 85 125 7 131 1 126 6 117 15 12
Tỷ lệ (%) 72,93 19,70 80,30 35,61 64,39 94,70 5,30 99,24 0,76 95,45 4,55 88,64 57,69 6,63
Tổng khóa C17 130 88 10 78 6 82 82 6 84 4 86 2 84 4 4
Tỷ lệ (%) 67,69 11,36 88,64 6,82 93,18 93,18 6,82 95,45 4,55 97,73 2,27 95,45 40 3,08
19
SỐ ĐIỀU KIỆN CHUẨN ĐẦU RA ĐỦ ĐK
LƯỢNG CÔNG
SLSV HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG KHÔNG
SINH ĐẠT NHẬN TỐT
TÍCH CĐR TIẾNG ANH CĐR TIN HỌC KỸ NĂNG MỀM CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU ĐẠT
KHÓA VIÊN CHUẨN NGHIỆP
LŨY ĐỦ XÃ HỘI KHOA HỌC CHUẨN
CHƯA ĐẦU RA (ĐẠT
CTĐT ĐẦU RA
TỐT KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG ĐIỂM RÈN
NGHIỆP ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT LUYỆN)
ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT
TỔNG CỘNG 480 358 57 301 87 271 335 23 215 5 212 8 335 23 20
TỶ LỆ (%) 74,58 15,92 84,08 24,30 75,70 93,58 6,42 97,73 2,27 96,36 3,64 93,58 40,35 4,17

b. Theo chuyên ngành (C17, 18C, 19C):


Bảng 1. Xét điều kiện tích lũy chương trình đào tạo
VĂN BẰNG
TÍCH LŨY TÍN CHỈ SL SV GDQP GDTC SLSV
SL SV CHƯA TỐT T/NGH THPT SLSV
ĐỦ THIẾU
NGHIỆP CHƯA TÍCH
ĐỦ ĐIỀU VĂN
CHUYÊN NGÀNH ĐỦ ĐÃ CHƯA LŨY
KIỆN CHƯA CHƯA BẰNG
ĐTBC ĐTBC ĐỐI ĐỐI ĐẠT ĐẠT ĐỦ
VỀ ĐẠT ĐẠT CHỨNG
TLTC<70% TLTC>=70% SLSV TLTK TLTK SLSV CHIẾU CHIẾU CTĐT
KQHT CHỈ
>=2 <2
1 2 3 4 5 6=4-5 7 8 9 10=8-9 11 12=8-11 13 14=8-13 15 16=8-15

Quản trị khách sạn 6 53 41 41 12 41 41 39 2 40 1 3 38


Kế toán doanh nghiệp 10 39 31 31 8 31 31 31 30 1 1 30
Marketing 11 118 94 93 1 24 93 93 92 1 90 3 4 89
Quản trị kinh doanh 16 84 66 65 1 18 65 65 64 1 62 3 4 61
Tài chính - Ngân hàng 3 27 21 21 6 21 21 21 20 1 1 20
Hải quan 2 9 6 6 3 6 6 6 6 6
Thuế - Hải quan 3 24 20 20 4 20 20 20 18 2 2 18
Kinh doanh quốc tế 12 60 47 47 13 47 47 47 47 47
Kinh doanh xuất nhập khẩu 8 66 52 51 1 14 51 51 51 49 2 2 49
TỔNG CỘNG 71 480 378 375 3 102 375 375 371 4 362 13 17 358
TỶ LỆ (%) 12,89 87,11 78,75 99,21 0,79 21,25 78,13 100 98,93 1,07 96,53 3,47 4,53 95,47

20
Bảng 2. Xét điều kiện chuẩn đầu ra
ĐỦ ĐK
ĐIỀU KIỆN CHUẨN ĐẦU RA CÔNG
SỐ LƯỢNG SLSV HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG NHẬN
KHÔNG
SINH VIÊN TÍCH CĐR TIẾNG ANH CĐR TIN HỌC KỸ NĂNG MỀM CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU ĐẠT TỐT
CHUYÊN ĐẠT
CHƯA TỐT LŨY XÃ HỘI KHOA HỌC CHUẨN NGHIỆP
NGÀNH CHUẨN
NGHIỆP ĐỦ ĐẦU RA (ĐẠT
ĐẦU RA
(TLTC>=70%) CTĐT KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG ĐIỂM
ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT RÈN
ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT
LUYỆN)
1 2 3 4 5=3-4 6 7=3-6 8 9=3-8 10 11=3-10 12 13=3-12 14 15 16
Quản trị khách
53 38 7 31 6 32 33 5 38 38 38
sạn
Kế toán doanh
39 30 7 23 7 23 28 2 30 30 23 7 5
nghiệp
Marketing 118 89 15 74 25 64 82 7 88 1 88 1 84 5 4
Quản trị kinh
84 61 9 52 18 43 59 2 61 61 56 5 5
doanh
Tài chính -
27 20 3 17 6 14 18 2 20 20 19 1 1
Ngân hàng
Hải quan 9 6 1 5 1 5 6 6 6 5 1 1
Thuế - Hải
24 18 2 16 2 16 17 1 18 18 18
quan
Kinh doanh
60 47 9 38 12 35 47 45 2 44 3 45 2 2
quốc tế
Kinh doanh
66 49 4 45 10 39 45 4 47 2 45 4 47 2 2
xuất nhập khẩu
TỔNG CỘNG 480 358 57 301 87 271 335 23 353 5 350 8 335 23 20
TỶ LỆ (%) 74,58 15,92 84,08 24,30 75,70 93,58 6,42 98,60 1,40 97,77 2,23 93,58 40,35 4,17

21
PHẦN XIN Ý KIẾN HỘI ĐỒNG

1. Đề nghị thông qua danh sách sinh viên đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đợt 3 năm 2022.
2. Công bố kết quả xét tốt nghiệp ngày 24/02/2023 để các đơn vị liên quan thuộc trường và sinh viên kiểm tra, đối chiếu và điều chỉnh (nếu có) tại phòng
Quản lý đào tạo đến hết ngày 03/03/2023.
3. Những sinh viên đã đủ điều kiện về kết quả học tập (tích lũy đủ số học phần và tín chỉ qui định cho chương trình học, có điểm TBCTLTK đạt từ 2 trở
lên) nhưng chưa hoàn tất các loại văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu về chuẩn đầu ra sẽ được xét tốt nghiệp vào đợt 1 năm 2023 (dự kiến khoảng tháng
06/2023).
Đối với những sinh viên chưa được cập nhật kết quả kiểm tra GDQP, GDTC: đề nghị Hội đồng tốt nghiệp cho phép Ban thư ký bổ sung trình Chủ
tịch Hội đồng công nhận tốt nghiệp.
Đối với những sinh viên đã nộp các loại văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu về chuẩn đầu ra nhưng chưa có kết quả xác minh: đề nghị Hội đồng tốt
nghiệp cho phép Ban thư ký bổ sung trình Chủ tịch Hội đồng công nhận tốt nghiệp.
4. Đối với sinh viên chưa đủ điều kiện về kết quả học tập; chưa đạt hoặc chưa làm Khóa luận tốt nghiệp: Sinh viên thực hiện đăng ký học phần tại các
thông báo tiếp sau của Trường.
5. Ngày 08/03/2023, Phòng Quản lý đào tạo trình Hiệu trưởng ký quyết định công nhận tốt nghiệp và danh sách công nhận tốt nghiệp.

 Tham chiếu:
 Thông tư số 57/2013/TT-BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo Đại
học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo”;
 Quyết định số 781/QĐ/ĐHTCM-QLĐT ngày 06/06/2017 của Hiệu trưởng trường Đại học Tài chính – Marketing về việc ban hành Quy định đào tạo Đại
học hệ chính quy theo học chế tín chỉ tại trường Đại học Tài chính – Marketing;
 Quyết định số 1314/QĐ-ĐHTCM-QLĐT ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tài chính – Marketing về việc ban hành Chuẩn
đầu ra các ngành đào tạo bậc Đại học tại Trường Đại học Tài chính – Marketing;
 Quyết định số 1294/QĐ-ĐHTCM-QLĐT ngày 09 tháng 8 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tài chính – Marketing về việc ban hành Chuẩn
đầu ra các ngành thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao tại Trường Đại học Tài chính – Marketing;
 Căn cứ tờ trình của phòng Quản lý đào tạo “Về việc điều chỉnh nội dung Quy định Chuẩn đầu ra các trình độ đào tạo của trường” đã được Ban Giám
hiệu phê duyệt ngày 28/01/2015.

22
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU SINH VIÊN TỐT NGHIỆP
ĐỢT 3 NĂM 2022

CHƯA ĐẠT CHUẨN ĐẦU


SL SV ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SL SV CHƯA RA (TIẾNG ANH, TIN HỌC, ĐỦ ĐK CÔNG
SL SV ĐỦ ĐIỀU VỀ VĂN BẰNG, CHỨNG
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH T/NGHIỆP KỸ NĂNG MỀM, HOẠT NHẬN TỐT
KIỆN VỀ KQHT CHỈ (BẰNG T/NGHIỆP,
(TLTC>=70%) ĐỘNG XÃ HỘI, NGHIÊN NGHIỆP
GDQP, GDTC)
CỨU KHOA HỌC)
1 2 3 4 5 6
Đại học
Chương trình chuẩn + đặc thù 4164 1739 1710 820 883
Chương trình chất lượng cao 1783 1351 1260 775 485
Chương trình CLCTATP 76 46 45 43 2
Liên thông đại học 460 135 132 88 44
TỔNG CỘNG 6483 3271 3147 1726 1414
TỶ LỆ (%) 50,46 48,54 26,62 21,81
Cao đẳng
Chương trình chuẩn 325 213 202 200 2
Chương trình chất lượng cao 480 375 358 335 20
TỔNG CỘNG 805 588 560 535 22
TỶ LỆ (%) 73,04 69,57 66,46 2,73

23
BẢNG SO SÁNH TỶ LỆ TỐT NGHIỆP
KHÓA 18D (ĐỢT 2 NĂM 2021) VÀ KHÓA 19D (ĐỢT 3 NĂM 2022)

ĐIỀU KIỆN CHUẨN ĐẦU RA ĐỦ ĐIỀU


SỐ LƯỢNG SLSV KHÔNG
ĐẠT KIỆN TỐT
SINH VIÊN TÍCH CĐR TIẾNG ANH CĐR TIN HỌC KỸ NĂNG MỀM ĐẠT
CHUYÊN NGÀNH CHUẨN NGHIỆP
CHƯA TỐT LŨY ĐỦ CHUẨN (ĐẠT ĐIỂM
KHÔNG KHÔNG KHÔNG ĐẦU RA
NGHIỆP CTĐT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẦU RA RÈN LUYỆN)
ĐẠT ĐẠT ĐẠT
1 2 3 4 5=3-4 6 7=3-6 8 9=3-8 10 11 12

Tổng khóa 18D 3380 1872 1458 414 1319 553 1855 17 741 1131 1130

Tỷ lệ (%) 55,38 77,88 22,12 70,46 29,54 99,09 0,91 39,58 60,42 33,43

Tổng khóa 19D 4291 2300 1617 683 1434 866 2264 36 1109 1191 1190

Tỷ lệ (%) 53,60 70,30 29,70 62,35 37,65 98,43 1,57 48,22 51,78 27,73

24

You might also like