Professional Documents
Culture Documents
Thuyet Minh Do An Mang Dien
Thuyet Minh Do An Mang Dien
MCLL
2x25 MVA 1x32 MVA 2x25 MVA 2x25 MVA 2x25 MVA 2x25 MVA
110/22kV 110/22kV 110/22kV 110/22kV 110/22kV 110/22kV
HỘ 1 HỘ 2 HỘ 3 HỘ 4 HỘ 5 HỘ 6
S1=23+j17,25 S2=24+j21,12 S3=26+j19,5 S4=22+j16,5 S5=23+j17,25 S6=27+j20,25
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
MẠNG ĐIỆN
N.vụ Họ và Tên Ký Ngày Tỷ lệ 1:1
SVTH Trương Lê Kiết Tường SƠ ĐỒ NỐI DÂY Tờ số
GVHD TS. Dương Minh Quân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
CHI TIẾT KHOA: ĐIỆN LỚP: 18D2
Duyệt TS. Dương Minh Quân NHÓM: 18Nh28A
SƠ DỒ NỐI DÂY CHI TIẾT
MCLL
2x25 MVA 1x32 MVA 2x25 MVA 2x25 MVA 2x25 MVA 2x25 MVA
110/22kV 110/22kV 110/22kV 110/22kV 110/22kV 110/22kV
2,036.10-3+j1,956.10-3
j0,8 ΔS4-5 = 8,268.10-3+j7,944.10-3(MVA) j0,88
j ΔQ161 = j0,8 (MVAr) 1,902 + j1,83 j ΔQ452 = j0,88 (MVAr)
j0,8 j0,88
24 + j21,12
121 24,802 + j9,411 12,25 + j24,26 1,87 + j43,5
S1-2 = 12,339 +j10,309 (MVA)
24,802 + j10,378
S'1-2= 12,339 + j11,276 (MVA)
Z1-2 = 12,25 + j24,26 (Ω)
13,5 + j21,15
24,132+ j9,046
S''1-2= 12,074 + j10,752 (MVA)
110,906
Upa2tc = 110,906 ( kV)
24,132 + j10,013
SB2= 12,074 +j11,719 (MVA)
24,097 + j9,773
S'B2= 12,039 + j11,479 (MVA)
ZB2 = 1,87 + j43,5 (Ω)
1,87 + j43,5
24 + j7,5
S'2 = 12 + j10,56 (MVA)
S2 = 12 + j10,56 (MVA)
25,496 + j11,752 25,496 + j12,232 24,133+ j9,533 2 24,133 + j10,013 24,098 + j9,773 24 + j7,5 24 + j21,12
111,263 23,36
U2 = 108,9 ( kV) 0,097 + j2,273
UH2 = 22,72 (kV)
0,67 + j1,332
j0,97 ΔS1-2 = 0,265 + j0,524 (MVA) j0,97 99,2 ΔSB2 = 0,039 + j0,919 (MVA)
j ΔQ21 = j0,97 (MVAr) 1,363 + j2,699 j ΔQ22 = j0,97 (MVAr) 0,097 + j2,273 13,62
j0,48 j0,48 Qb2 = 0 (MVAr)
0,035 + j0,24 13,62
ΔSB20 = 0,035 + j0,24 (MVA)
0,035 + j0,24
49,337 + j31,023
SN-1 = 24,306 + j17,552 (MVA)
49,337 + j32,683
S'N-1 = 24,306+j19,212 (MVA)
5,25 + j10,4
ZN-1 = 5,25 + j10,4 (Ω)
10,5 + j20,8
47,947 + j29,937
S''N-1= 23,911 + j18,429 (MVA)
Upa1tc
117,047
= 119,094 ( kV)
23,145 + j19,559
SB1= 11,572 + j9,78 (MVA)
23,087 + j19,159
S'B1= 11,543 + j9,58 (MVA)
1,27 + j27,95
ZB1= 2,54 + j55,9 (Ω)
1,27 + j27,95
23 + j17,25
S1 = 11,5 + j8,625 (MVA)
23+ j17,25
23 + j17,25
S1 = 11,5 + j8,625 (MVA) Chú thích
- Các thông số dòng thứ nhất thể hiện ở chế độ cực đại
51,33 + j35,816 51,33 + j36,646 48,641 + j30,961 1 115
23,145 + j19,559 23,087 + j19,159 22 + j17,25
116,051 22,99
- Các thông số dòng thứ hai thể hiện ở chế độ cực tiểu
121 U1 = 112,67 ( kV)
1,39 + j2,746 0,087 + j1,909 UH1 = 21,88 ( kV) - Các thông số dòng thứ ba thể hiện ở chế độ sự cố
U1 = 115,5 (kV) j1,66 ΔSN-1 = 0,395 + j0,783 (MVA) j1,66 110,25 ΔSB1 = 0,043 + j0,955 (MVA) 22,12
121 j ΔQ11 = j1,66 (MVAr) 2,869 + j5,685 j ΔQ12 = j1,66 (MVAr) 0,087 + j1,909 Si: Công suất của phụ tải thứ i
j0,83 j0,83
0,058 + j0,4 Qbi: Công suất phản kháng bù kinh tế của hộ thứ i
ΔSB10 = 0,029 + j0,2 (MVA)
0,058 + j0,4 S'i: Công suất phụ tải sau khi bù kinh tế
26 + j19,5 ZBi: Tổng trở trên MBA
27,449 + j9,348 19,78 + j19,01 1,27 + j27,95
SN-3 = 13,482 + j6,181 (MVA) 27,449 + j12,033
S'N-3 = 13,482 + j8,866 (MVA)
ZN-3 = 19,78 + j19,01 (Ω)
39,57 + j38,02
26,142+ j10,777
S''N-3= 13,084 + j8,484 (MVA)
117,047 26,084 + j13,062
SB3= 13,055 + j10,969 (MVA)
26,026 + j12,662
S'B3= 13,026 + j10,769 (MVA)
ZB3 = 2,54 + j55,9 (Ω)
1,27 + j27,95
26 + j11,21
S'3= 13 +j9,75 (MVA)
S3 = 13 + j9,75 (MVA) ΔSBi : Tổn thất công suất trong cuộn dây MBA
28,857 + j13,385 Upa3tc = 117,047 ( kV)
28,857 + j14,728 26,142 + j12,119 3 112,953 26,084 + j13,062 26,026 + j12,662 26 + j11,21 26 + j19,5 ΔSBi0 : Tổn thất công suất không tải của MBA
121 114,622 22,98 S'Bi : Công suất trước tổng trở MBA
U3 = 111,73 ( kV) UH3 = 21,91 ( kV) S''N-i : Công suất sau tổng trở đường dây
U3 = 115,5 (kV) j2,69
1,301 + j1,256
ΔSN-3 = 0,398 + j0,382 (MVA) j2,69 106,94 ΔSB3 =
0,084 + j1,852
0,055 + j1,219 (MVA) 22,11
121 j ΔQ31 = j2,69 (MVAr) 2,715 + j2,609 j ΔQ32 = j2,69 (MVAr) 0,084 + j1,852
8,29 ZN-i: Tổng trở trên đường dây
j1,34 j1,34 Qb3 = 0 (MVAr)
0,058 + j0,4
8,29
ΔSN-i: Tổn thất công suất trên tổng trở đường dây
ΔSB30 = 0,029 + j0,2 (MVA)
0,058+ j0,4 S'N-i: Công suất trước tổng trở đường dây
27 + j20,25
28,645 + j11,189 28,645 + j13,874
19,78 + j19,01
27,178+ j12,464
1,27 + j27,95
27 + j11,201 SN-i: Công suất từ nguồn vào đường dây
SN-6 = 14,089 + j7,884 (MVA) S'N-6 = 14,089 + j10,569 (MVA)
ZN-6= 19,78 + j19,01 (Ω)
S''N-6= 13,618 + j10,117 (MVA) 115
27,147 + j13,575 27,089 + j13,175 ZB6 = 2,54 + j55,9 (Ω)
S'6 = 13 + j10,125 (MVA) S6 = 13,5 + j10,125 (MVA) ΔQ
N-i: Công suất phản kháng do dung dẫn đường dây
39,57 + j38,02 SB6= 13,588 + j11,641 (MVA) S'B6= 13,559 + j11,441 (MVA) 1,27 + j27,95
30,046 + j13,675 30,046 + j13,675 Upa6tc= 115 ( kV) 27 + j11,201 27 + j20,25
27,147 + j12,232
6 110,906
27,147 + j13,575 27,089 + j13,175
sinh ra
121 114,14 23,28 UHi: Điện áp hạ áp của MBA
U6 = 115,5 (kV) 1,467 + j1,409 U6 = 111,35 ( kV) 0,089 + j1,974
UH6 = 22,16 ( kV) Upaitc: Điện áp đầu phân áp của MBA
121 j2,69 ΔSN-6 = 0,471 + j0,452 (MVA) j2,69 106,46 ΔSB6 = 0,059 + j1,316 (MVA) 22,41
j ΔQ61 = j2,69 (MVAr) 2,899 + j2,786 j ΔQ62 = j2,69 (MVAr) 0,089 + j1,974 Ui: Điện áp hạ áp quy về phía cao áp
9,049
j1,34 j1,34 Qb6 = 0 (MVAr)
0,058 + j0,4
ΔSB60 = 0,029 + j0,2 (MVA)
9,049
0,058 + j0,4
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
MẠNG ĐIỆN
N.vụ Họ và Tên Ký Ngày Tỷ lệ 1:1
SVTH Trương Lê Kiết Tường SƠ ĐỒ THAY THẾ Tờ số 2
GVHD TS. Dương Minh Quân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
TÍNH TOÁN KHOA: ĐIỆN LỚP: 18D2
Duyệt TS. Dương Minh Quân NHÓM: 18Nh28A