Professional Documents
Culture Documents
Giai Chi Tiet de THPTQG 2018 Mon Ly Ma 201.thuvienvatly - Com.326b8.48695
Giai Chi Tiet de THPTQG 2018 Mon Ly Ma 201.thuvienvatly - Com.326b8.48695
Câu 13. Khoảng cách 2 cưc tiểu gần nhất trên đoạn nối 2 nguồn = 0,5 => A
2
Câu 14. ec 0,15V B
t
m
Câu 15. T 2
k
hc
Câu 16. A
0
ai
Câu 17.
D
Câu 18. m (3mp 4mn ) mLi
U2
Câu 19. P không phụ thuộc f => P1 = P2 => C
R
Câu 20. n1.sin i = n2.sin r
f 30
Câu 21. k 3 d 40 => D
f d 30 d
Câu 22. 1 bụng 2 điểm biên độ 6mm
3
l Có 3 bụng 6 điểm B
2
E 1
Câu 23. I E. r R0 R
r R0 R I
E.40 r R0 20
Đồ thị E 1 A
E.100 r R0 80
E
Câu 24. R23 20; Rtd 4; I 12,4;U U1 E Ir = 9,6 C
r Rtd
hc
Câu 25. En E1
2 2
1 v U v U
Câu 26. Wd mv 2 eU v 1,78.107 m / s A
2 v ' U ' v 4000 1,5U
F12 F13 AB BC AC
AB 40
Câu 27. F12 F13 0 q1 q3 D
F12 F13 AB 2 AC AC 20
AB AC 2
Câu 28. Li2 + Cu2 = CU02
1
Nguyễn Hùng Hổ - ĐH. Bách Khoa TP.HCM SĐT: 01682289797
Email: hungho2211@gmail.com Facebook: /hungho2211
k 0,5
Câu 29. d M k (k 0,5)1 (k 0,5)2 1 2 400
k 0,5
Thử ĐÁP ÁN:
d M d M
+A. 2 = 667 k > 1,9 k=2 d M (k 0,5)2 = 1000 k
760 400
1,3 k 2,5 (1 CĐ, 1 CT, loại)
+B. 2 = 608 k > 2,4 k=3 2 k 3.8 (1 CĐ, 2 CT, nhận) B
+C. 2 = 507 k > 4,2 k=5 3,002 k 5,7 (2 CĐ, 3 CT, loại)
+D. 2 = 560 k > 3 k=4 2,6 k 4,9 (2 CĐ, 2 CT, loại)
Câu 30. 17 X ; K X KH K E K X KH 1,21 5 3,79 KH 3,79 K X
pH 2 p X 2 p 2 2 p X p cos
2 K H 2.17.K X 2.4.5 2 2.17.K X .2.4.5 cos
3,79 K X 17 K X 20 4 85K X cos
18K X 16,21 16,21
4 85 cos 18 K X 2 18.16,21 (BĐT Cosi)
KX KX
16,21
Dấu "=" xảy ra 18 K X K X 0,9 B
KX
Câu 31.
Trên NH: d H d d N 4,8 (k1 0,5) 8 4,3 k1 7,5
Trên MH: d H d d M 4,8 (k2 0,5) 6 4,3 k2 5,5
4 điểm D
mPo
Câu 32. t 0 t1 2T : N N A 1,8.1020
210
t1
3
Mà N N 0 (1 2 T ) N 0 N 0 2,4.1020
4
t1 t2
1
t1 2T t2 3T : N ' N 0 (2 T
2 T
) N 0 0,3.1020 mPb 10,26mg D
8
Câu 33. AB có 9 cực đại 4 AB 5
MA MB MA ( k 0,5)
M cực đại ngược pha
MA MB 2k MB ( k 0,5)
Mà 2AH MA MB CA CB 5 AB 2k ( 2 1) AB
5.4 2k ( 2 1).5 4,47 k 6,035 k 5;6
Ta lại có AB MA2 AB2 MB2 AB2
AB [(k+0,5) ]2 AB 2 [(k-0,5) ]2 AB 2
+ k 5 AB 4,3767 B
+ k 6 AB 5,2887 (loại)
W=Wt1 Wd1
W=Wt1 0,48
W=0,5
Câu 34.
W=Wt2 Wd2
W=9Wt1 0,32 Wt1 0,02
Wt1 x12 0,02 22
2 A 10 C
W A 0,5 A
2
Nguyễn Hùng Hổ - ĐH. Bách Khoa TP.HCM SĐT: 01682289797
Email: hungho2211@gmail.com Facebook: /hungho2211
Câu 35. Chuẩn hoá r = 1
Khi C = C0 ZC = x :
4 x 4 x
tan uMB / i tan u /i
tan( ) tan( uMB / i u /i ) 1 6 5.(4 x )
1 tan uMB / i . tan u /i 4 x 4 x 6 (4 x )2
1 .
1 6
Khi C = 0,5C0 ZC = 2x :
5.(4 2 x )
Tương tự ta được: tan( )
6 (4 2 x ) 2
𝑥 = 0 (𝑙𝑜ạ𝑖)
5.(4 2 x ) 5.(4 x ) 𝜋
[ 𝑥 = 1 (𝑛ℎậ𝑛) => 𝜑 = 4 D
6 (4 2 x ) 2
6 (4 x ) 2 𝜋
𝑥 = 5 (𝑛ℎậ𝑛) => 𝜑 = − 4
3
Nguyễn Hùng Hổ - ĐH. Bách Khoa TP.HCM SĐT: 01682289797
Email: hungho2211@gmail.com Facebook: /hungho2211
1
Câu 38. u U0cos(t+1 ) ; i I 0cos(t+2 ) ui U 0 I 0 cos(1 2 ) cos(1 2 2 t)
2
t = 0: ui = 11z cos(1 2 ) cos(1 2 ) 11z
cos(1 2 2 t 0 ) 1 2 t 0 (1 2 )
t = t0: uimax = 13z
cos(1 2 ) 1 13z
t =3t0: ui = 6z cos(1 2 )+cos(1 2 2 t 0 .3) 6z cos(1 2 )+cos[2(1 2 )] 6z
Đặt: cos(1 2 ) x ; cos(1 2 ) = y
x y 11z x 13z 1
x 1 13z y 2 z 1 z = 0,125 x = 0,625 A
x 2 y 2 1 6 z 13z 1 2( 2z 1) 2 1 6 z
H 70%
Câu 39. P1 8P0 P2 5,6 P0 Php 2,4 P0
P1 ' nP0
P2 ' 72,5% P2 4,06 P0 Php ' ( n 4,06) P0
2
P2 Php P1 2,4 8
2
Php 2 1 2 R
U cos Php ' P1 ' n 4,06 n
n = 5 (nhận) A ; n = 21,67 (loại)
Câu 40.
-Từ lúc thả đến khi vật đổi chiều cđ lần đầu vật m DĐ tắt
m Mg
dần, vật M trượt trên m: T 2 s; x0 1,5cm
k 10 k
T T T' T' 1 3
S = 4,5 + 1,5 + 2.1,5 +1,5 = 10,5 cm ; t . . s
4 4 2 4 2 10 4 5
S
Vtb = = 16,71 cm/s A
t
4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 39: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường
dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70%. Coi điện áp
hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ
máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 72,5%
so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 40: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có
thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm
ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng
300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ = 0,2. Ban đầu,
giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ,
không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang.
Lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều
dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là
A. 16,7 cm/s. B. 23,9 cm/s. C. 29,1 cm/s. D. 8,36 cm/s.
------------------------ HẾT ------------------------