You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ KHUNG ĐỀ THI HOA VĂN SƠ CẤP 2 (CHN0022)

KỲ THI CUỐI KỲ- HK3 ( NĂM HỌC: 2021-2022)


HÌNH THỨC THI: TRẮC NGHIỆM+TỰ LUẬN THỜI GIAN: 90 PHÚT
1/ NỘI DUNG ÔN TẬP:
− Tài liệu: Theo đúng SGK HSK1 ( HVSC2), SV liên hệ mua sách tại thư quán trường
ĐHBD và các nhà sách tại tỉnh BD hoặc vào thư viện DHBD tra cứu.
− Đọc nội dung bài trong sách SGK HSK1(HVSC2), nắm từ vựng, đặt câu, đọc hiểu
bài khóa .
− Đọc kỹ các vídụ trong sách vàtrả lời các câu hỏi (nếu có).
− Bài tập: Bài tập trong sách giáo khoa vàbài tập nghe cuối bài
− Ôn lại các điểm văn phạm chủ yếu trong SGK HSK1 (HVSC2).
1. Chọn đáp án chính xác nhất
(1) 谢谢 A. Xiexiè B. Xièxiè C. Xièxie
(2) 同学 A. Tǒngxuè B. Tǒngxuě C. Tóngxué

(3) 汉语 A. Hànyǔ B. Hànyú C. Hànyù


(4) 名字 A. Míngzì B. Mīngzì C. Mìngzì
(5) 老师 A. Lǎoshī B. Lǎoshì C. Lǎoshi
(6) 叫什么 A. Jiǎo shénme B. Jiào shénme C. Jiáo shénme
(7) 学生 A. Xuèshēng B. Xuéshēng C. Xuésheng
(8) 中国 A. Zhōngguó B. Zhóngguó C. Zhòngguó
(9) 美国 A. Mèiguó B. Méiguó C. Měiguó
(10) 朋友 A. Péngyóu B. Péngyou C. Péngyòu

(11) 中国人
A. Zhōngguó rén B. Rìběn rén C. Déguó rén D. Měiguó rén
(12) 再见
A. Zàijiàn B. Zàijian C. Zǎijiàn D. Zǎijian
(13) Jīntiān xīngqī jǐ
A. 今天星其几 B. 今天周几 C. 今天礼拜几 D. 今天星期几
(14) Nǐ jiā yǒu shuí ne
A. 你家有什么人 B. 你家有谁 C. 你家有谁呢 D. 你家有哪些呢
(15) Xiànzài shí èr diǎn
A. 先在十二点 B. 现在二十点 C. 现在十二点 D. 在现十二点
(16) 美国人
A. Zhōngguó rén B. Rìběn rén C. Yīngguó rén D. Měiguó rén
(17) 哪国人
A. Nǎ guórén B. Nà guórén C. Ná guórén D. Nā guó rén
(18) 不客气
A. Bù kéqi B. Bù kèqì C. Bù kèqǐ D. Bú kèqi
(19) Tā chī wǎn fànle
A. 马吃晚饭了 B. 他吃晚饭了 C. 您吃完饭了 D. 妈吃晚饭了
(20) Jīntiān jǐ hào
A. 今天机号 B. 今天号几 C. 今天几号 D. 今天几日

2. Sửa câu sai


21. 她学汉语在中国。 29. 我去中国学汉语六月呢。
22. 他是汉语老师,没是学生。 30. 他是朋友的谁呢?
23. 他说想不吃米饭,他想喝茶。 31. 请问这二杯子几钱呢?
24. 我表哥是一个老师汉语很好。 32. 爷爷妳好,您今天好吗?
25. 我听朋友说他是一医生好。 33. 我同学想学汉语去中国。
26. 听说爸爸的她是一中国人。 34. 小猫在上面椅子,不是在下面
27. 你朋友是国人哪呢? 椅子。
28. 他去二号了,不在家呢。 35. 菜越南很吃好,你吃了吗?

3. Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh


36. 的/一个/老师/是/很好/汉语/李老师 44. 的/中国朋友/她/汉语/我/是/老师/的
37. 什么/那个人/名字/叫/对不起 /? 45. 好/医生/是/他爸爸/那个/学生/的
38. 了/做/什么/你/菜/昨天/? 46. 了/工作/不在/他/哥哥/去/家
39. 学校/去/吗/星期六/你/明天/? 47. 茶/在/家/喝/朋友/爸爸/我
40. 去/星期六/看书/我/学校 48. 杯子/我们/买/下午/商店/两个/去
41. 菜/我们/中国/星期天/吃/去 49. 他/吃饭/请/明天/我们/去
42. 了/他们/今年/四岁/女儿 50. 书/两/有/桌子/本/上
43. 朋友/不是/大卫/我哥哥/的
4. Viết chữ Hán cho các câu phiên âm sau

51. Nǐmen xiǎng xué Hànyǔ ma? 60. Mǎlì shì Měiguó xuéshēng ma?
52. Wǒ gēge jiā yǒu liù kǒu rén. 61. Nǐmen xiǎng qù nǎ guó xué Hànyǔ?
53. Wǒ dìdi xiǎng chī mǐfàn. 62. Shéi shì nǐmen de Hànyǔ lǎoshī?
54. Nǐmen huì zuò shénme cài ne? 63. Nàgè yīshēng shì tā bàba de hǎo
55. Nǐ tóngxué jiào shénme míngzi? xuéshēng.
56. Tā bàba shì Měiguó rén. 64. Nǐ de xiǎo māo zài nǎr le?
57. Zhège Hànzì zěnme xiě ne? 65. Tā de xiǎo gǒu zài yǐzi shàngmiàn.
58. Zhège Zhōngguó cài hěn hǎo chī. 66. Tā bàba yě zài yīyuàn gōngzuò.
59. Tāmen nǚ'ér jīnnián sì suìle.

5. Dịch sang tiếng Hoa

67. Ba của tôi làm việc ở bệnh viện, ông ấy là một bác sĩ tốt.
68. Mẹ tôi là một giáo viên tiếng Hoa giỏi, bà ấy giảng dạy tại một trường học.
69. Rất xin lỗi, chỗ chúng tôi không có món ăn Trung Quốc.
70. Món ăn Việt Nam của chúng tôi rất ngon, bạn ăn món ăn Việt Nam chưa?
71. Sáng hôm qua ba tôi sang nhà một người bạn của ông ấy để uống trà.
72. Làm ơn cho tôi hỏi, chữ Hán này viết như thế nào vậy ạ?
73. Thành thật xin lỗi, chữ Hán này tôi chỉ biết đọc chứ không biết viết.
74. Con mèo con của tôi thì ở trên ghế, còn con cún con thì lại ở dưới ghế.
75. Chiếc máy vi tính trên bàn là của anh họ tôi đấy.
76. Chị ơi, làm ơn cho tôi hỏi, chiếc ly này bao nhiêu tiền vậy ạ.
77. Bạn hát cóhay không?
78. Tôi nhìn nhầm rồi, chữ 牛 tôi nhìn thành chữ 午 。
79. Tôi mệt đến mức không muốn làm gìcả.
80. Bạn đã đọc xong quyển sách tiếng trung này chưa?
81. Ngữ pháp hôm nay bạn đã nhớ được chưa?
82. Kỳ thi lần này dễ hơn so với lần trước nhiều.
83. Anh trai nói tiếng Anh rất lưu loát.
84. Côấy học tiếng trung rất tốt.
85. Việc này côấy làm rất tốt .
86. Bài tập hôm qua tôi làm xong toàn bộ rồi.
87. Côấy thi đậu đại học rồi
88. Em ấy cao hơn tôi.
6. Dịch ra tiếng Việt
89. 李老师是一个很好的汉语老师。
90. 对不起。那个人叫什么名字?
91. 昨天你做了什么菜?
92. 明天星期六你去学校吗?
93. 星期六我去学校看书。
94. 星期天我们去吃中国菜。
95. 他们女儿今年四岁了。
96. 我哥哥的朋友不是大卫。/大卫不是我哥哥的朋友。
97. 我的朋友是她的汉语老师。/她的汉语老师是我的朋友。/我的汉语老师是她的
朋友。/她的朋友是我的汉语老师。
98. 那个医生是他爸爸的好学生。
99. 他哥哥去工作了,不在家。
100. 我爸爸在朋友家喝茶。
101. 下午我们去商店买两个杯子。
102. 他请我们明天去吃饭。
103. 桌子上有两本书。

2/ KHUNG ĐỀ THI HOA VĂN SƠ CẤP 2 (CHN0022)


KỲ THI CUỐI KỲ- HK3 ( NĂM HỌC: 2021-2022)
Thời gian thi: 60 phút- Không sử dụng tài liệu/ Hình thức: Trắc nghiệm+ tự luận

PHẦN 1: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG


PHẦN 2: SẮP XẾP THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH
PHẦN 3: ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG
PHẦN 4: DỊCH VIỆT SANG TRUNG
PHẦN 5: DỊCH TRUNG SANG VIỆT

Giảng viên: Nguyễn Thị Trúc Đào

You might also like