You are on page 1of 6

Ôn tập kỳ I ( Bài 1- bài 17)

1. 太......了: 汉语太难了。 Chữa câu sai:


这件衣服太大了。
2. Câu hỏi......吗? Dịch: Cậu khỏe không?
Trường ấy có nhiều sinh viên không?
你的学校/学生多吗?
你的学校有很多学生吗?
3. Câu hỏi chính phản∶V+不+V? Dịch: Cậu có xem hay không? 你看不看?
A+不+A? Bố dạo này có bận không ạ?
爸爸最近忙吗?/ 忙不忙?
4. Câu hỏi: đâu? ......哪儿 :他去哪儿? Sắp xếp câu:
ở đâu? 在哪儿 你家在哪儿? 我们/ 饭/ 哪儿/ 去/ 吃/?
我们去哪儿吃饭?
学校/ 请问/ ,/ 哪儿/ 邮局/ 在/ 的/ ?
请问,学校的邮局在哪儿?--- 在那儿。
5. Câu hỏi: mấy: 几? Dịch:
Hôm nay là thứ mấy?
今天星期几?
Thứ mấy anh ấy về nước?
他/星期几回国?
6. Câu tính từ làm vị ngữ : 我学校很大。 Sắp xếp câu:
朋友/ 他/ 很/ 的/ 好
他的朋友很好。
很/ 学校/ 大/ 我们
我们学校很大。(这个/家/所suo3学校)
7. Câu hỏi : cái gì .......什么? Đặt câu hỏi:
A:.............................................. 你要买什么东西?
B: 我要买毛衣。(件)
A:.............................................. ?你叫什么名字?
B: 我叫张东。(请问,您贵姓?/ 请问,你姓什么?)
8. Câu hỏi: ai: 谁? Dịch:
Trong ảnh, ai là cô giáo của bạn?
(在)照片里,你的老师是谁?/ 谁是你的老师?
9. Ngữ khí trợ từ:......吧:你跟我们一起去 Chữa câu sai:
吧。 这件衣服不贵,你买呢 吧!
有一点儿 + A 便宜有一点儿吧。--》便宜一点儿吧。
A + 一点儿

10. Câu hỏi: nào......哪?: Dịch:


你是哪国人? 我是越南人。 Mike là người nước nào? –》麦克是哪国人?
迈克/麦克来自lai2zi4哪个国家?
Chị ý là người Mỹ à? –》 她是美国人吗?
11. 在+ nơi chốn +V: Dịch:
Họ đang làm bài tập ở phòng đọc –》
他们在阅览室做作业/ 写作业。
Chúng em học ở Trường ĐHNNHN. –》

我们在河内国家大学外国语大学学习。
12. 这/那+ lượng từ + danh từ:这个人很好。/ Sắp xếp câu:
那本书很贵。 这/不/个/卖//商店/日用品
这个商店不卖日用品。
13. số từ + lượng từ + danh từ 一些/ 那些 东西;
一个馒头/ 包子/ 箱子/ 商店;
一本书/杂志/词典/课本
一碗面条/ 饭;
一点儿啤酒/ 茶/ 咖啡;
一杯啤酒/ 茶/ 咖啡;
三块钱;
一张桌子/ 地图/ 报纸/ 邮票;
三把ba3椅子yi3zi/ 伞;
一瓶水/ 香水/酒;
一双shuang1鞋xie2;
一盒磁带/饭;
十本词典/ 书;
一支笔/手机;
一件衣服/ 毛衣/事; 一条裤子ku1zi;
这家公司/学校/银行;
一辆自行车/ 汽车/ 车;
一位wei4老师/ 教授/ 校长;
五口人;
这种zhong3苹果/人
14. Kết cấu trợ từ 的 làm định ngữ Dịch:
他们的老师/ 图书馆的书 Bạn trai của chị ý là người Trung Quốc.
新的同学 (新同学) / 很好的朋友 她的男朋友是中国人。
Họ đều là bạn tốt của tôi.
他们都是我的好朋友。
15. giới từ: 在 、给、跟 Chữa câu sai:
在+ P + V:我在河内外语大学学习。 他家十楼住。--》他家住十楼/他家住在十楼/他家在
A给B + V: 我给你们介绍jie4shao1一下儿。 十楼住。
A跟B + V: 他跟/和我说。 我给电话妹妹。--》我给妹妹打电话。
你学习汉语跟我一起吧!--》你跟我一起学习汉语
吧!
16. 有 >< 没有: Sắp xếp câu:
我有汉语书。 这/课文/有/个/很/生词/多--》
他没有自行车。 这个课文有很多生词。
我/拿na2 cầm/没/信/你/的/有 –》
我没有拿你的信/心。

17. Từ phương vị: Danh từ + 里、上 Tìm vị trí đúng:
房间里有很多东西。 这A是B书C写D的。 (上)
桌子上有两本书。 A箱子B的东西C都是D我弟弟的。(里)
18. Biểu thị sự việc diễn ra không như ý Dịch:
muốn: Hôm nay anh ấy hơi mệt.
有一点儿+ A: 我最近有一点儿忙。 他今天有点儿累。
19. Câu chủ vị làm thành phần vị ngữ Phân tích câu:
我/身体很好。
他/工作很忙。
20. Câu hỏi mang tính lựa chọn: ...还是 Dịch:
haishi... Cậu đi hay anh ý đi? –》你去还是他去?
妹妹学英语还是法语? Ấy mua táo hay quýt? –》你买苹果还是橘子?

21. Câu hỏi dưới 10: 几 Trả lời câu hỏi:


Câu hỏi trên 10: 多少 (lượng từ) 你家有几口人? – 我家有四口人:我爸爸、妈妈、
哥哥和我。 .............................................
你们班有多少个学生?
............................................. 我们班有二十七个学生。
22. Sắp xếp câu:
比较 我/比较/最近/忙。--》我最近比较忙。(复习)
怎么样/你/身体/最近/? –》你最近身体怎么样?
大概 大概/他/来/了。 –》他大概来了。
你们班/有/学生/多少/大概/?--》你们班大概有多少
刚 学生?
我/吃完/刚/饭/,/很/啊/饱。--》我刚吃完饭,很饱
啊!
23. Vị trí của từ chỉ thời gian làm trạng ngữ trong Trả lời câu hỏi:
câu: đứng trước hoặc sau chủ ngữ 你晚上做什么?
………………….
下午你上课吗?
………………….
24. 还是: đặt trong câu hỏi mang tính lựa chọn Dịch sang tiếng Trung:
或者: dùng trong câu trần thuật 1. Cậu học tiếng Trung hay tiếng Hàn?
2. Tớ uống trà hay cà phê đều được. –》我喝茶或者
huo4zhe3喝咖啡都好。
25. Động tác đang tiến hành: Chữa câu sai:
“在”/“正”/“正在” + V+Tân ngữ +呢: biểu thị 1. 我正在认识ren4shi: quen一个中国人。
hành động đang tiến hành; 2. 他们正在是留学生呢。
Câu nghi vấn: “在”/“正”/“正在” + V+Tân
ngữ + 吗
Câu nghi vấn chính phản:
是不是+“在”/“正”/“正在” + V+Tân ngữ?
Câu phủ định:
S + 没(有)+ 在 + V.

26. Câu song tân ngữ Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
1. 王老师/我们/课文/教/和/语法。
王老师教我们课文和语法。
2. 玛丽/英文杂志/给/一本/我。
玛丽给我一本英文杂志。

You might also like