Professional Documents
Culture Documents
1. 又 /you4/: lạ i +V (lạ i là m là j đó )
Lạ i là m j trong quá khứ , hoặ c tương lai gầ n có xá c định tgian
Khác vớ i 再/zai/ lạ i là m j đó trong ương lai khô ng rõ tgian
Vd: 昨天他又来这里
明天她又来这里
你又说什么
昨天你又来商店买东西吗
老师又来晚了
妈妈又跟爸爸说话了
他又看电影了
2. 了 /le/
3. 看起来/kan qi lai, kan qi3 lai2/: xem ra
- Dùng để nhậ n xét: 看起来,。。。
Vd: 看来,他不是好人
- S + 看起来 + V :ai đó trô ng có vẻ nnao
Vd: 他看起来很喜欢你
- 看来:viết tắ t
4. 健康 /jian4 kang/: khỏ e mạ nh
5. 舒服/shu fu3/: thoả i má i
看起来,中国人不想吃饭
今天看起来会下雨
他看起来不太舒服
他们看起来想买这个
吃辣
我学韩语啦
7. 哦/o/ : ô
8. 呀/ya/=啊=啦:a,à
9. 可以/ke3yi3/: có thể (mang tính cho phép)
Vd: 你们可以下课了
爸爸来了,孩子们可以吃饭了
老板,我可以去除吧
老师,我可以听电话吧
Vd: 上课的时候,不能出去
说话的时偶,不可以看别人
在班里,不可以用电话
11. 用/yong4/: dù ng
12. 好好儿/hao3haor/: hết sứ c, thỏ a thích + V
- Biểu thị nghiêm tú c, chă m chú là m gì
Vd: 我真的好好儿谢谢他
晚上去玩以后,好好儿回家
我会好好而学习
我好好儿听妈妈的话 (/hua4/: lờ i nó i)
好好儿吃饭了
好好儿说话,你知道跟谁说话吗?
Vd: 这个女人真有意思
他的说话真有意思
Vd: 他已经洗完了
Vd: 睡一觉
Vd: 滚出去,我不想见你
Vd: 老师出来了
35. 逛 /guang4/ : đi dạ o
36. 逛街/guang4 jie/: dạ o phố
37. 经常/jing chang2/: thườ ng xuyên
38. 地方/di4 fang/: nơi, chỗ
39. 从来不/cong2 lai2 bu2/ : ko baoh
40. 文化/wen2 hua4/: vă n hó a
41. 经验/jing yan4/: kinh nghiệm
42. 不同/bu4 tong2/: ko giố ng nhau (+de)
Vd: 不同的学校
不同的人
不同的文化
Vd: 我和你不同
我们不一样
Vd: 越南人和中国人看起来一样
越南的学校和日本的学校不一样,越南的学校上课
Buổ i tiếp
Vd: 我会听你的安排
老板/经理安排我坐这里工作
公司安排我来你的公司工作
2. 上/shang4/: trên
vd: 车上/楼上 , 上车/上楼
上 + Lượ ng từ + N: Cá i j trướ c
上个星期:
上辆车
3. 下/xia4/ : sau
Vd: 下个星期
下个安排
下周末
Grammar
1. 太。。。了
2. Độ ng từ lặ p lạ i: Biểu thị sự thoả i má i, tù y tiện:
AA : 玩儿玩儿, 唱唱歌,吃吃
A 一 A:玩一玩,唱一唱,吃一吃
V li hợ p thì lặ p lạ i V đầ u tiên: 上上课, 逛逛街
Vd: 他喝喝一杯奶茶
她有时候和朋友一起逛逛商店
周末我在家洗洗衣服,看看电视,买买东西,做做作业,睡睡懒觉
跳跳舞,唱唱歌,逛逛商店,都很有意思
Vd: 晚饭以后,我逛一逛/逛逛
你说一说今天的事
等我想想/等我想一想
HOMEWORK
1. Bạn lại tới làm gì
你又来做什么?
这个看起来很好吃
琢磨可以好好儿玩儿玩儿
4. Cuối tuần ở nhà xem tivi rất vô vị, nên ra ngoài chơi cùng với bạn
周末在家看电视很没意思,所以去外面和朋友一起玩儿
你周末经常睡懒觉吗?
7. Hồi đại học, tôi vô cùng thích ngủ nướng, không bao giờ ăn sáng
大学时候,我非常喜欢睡懒觉,从来不吃早饭
我每天都睡 8 小时
现在他不在这,他出去了
今天天气很好,出去逛街吧
11. Tôi với bạn không giống nhau, tôi thích học tiếng Trung
你和我不一样,我喜欢学中文
12. Mỗi cuối tuần tôi đều có kế hoạch không giống nhau
每个周末,我都安排不一样
13. Tuần trước tôi đi nghe hòa nhạc cùng với bạn cùng phòng
上个星期,我和同屋去音乐会
14. Sàn nhảy mấy giờ mở cửa, mấy giờ đóng cửa
迪厅几点开门,几点关门?
现在又很小人来迪厅
音乐会几点开始