You are on page 1of 8

Boya 16

1. 又 /you4/: lạ i +V (lạ i là m là j đó )
 Lạ i là m j trong quá khứ , hoặ c tương lai gầ n có xá c định tgian
 Khác vớ i 再/zai/ lạ i là m j đó trong ương lai khô ng rõ tgian

Vd: 昨天他又来这里

明天她又来这里

你又说什么

昨天你又来商店买东西吗

老师又来晚了

妈妈又跟爸爸说话了

他又看电影了

2. 了 /le/
3. 看起来/kan qi lai, kan qi3 lai2/: xem ra
- Dùng để nhậ n xét: 看起来,。。。
Vd: 看来,他不是好人
- S + 看起来 + V :ai đó trô ng có vẻ nnao
Vd: 他看起来很喜欢你
- 看来:viết tắ t
4. 健康 /jian4 kang/: khỏ e mạ nh
5. 舒服/shu fu3/: thoả i má i

Vd: wode 看起来很好

看起来,中国人不想吃饭

今天看起来会下雨

他看起来不太舒服

他们看起来想买这个

6. 啦/la/: (trợ từ ) đấ y, nhé, à


Vd: 是我啦

吃辣

我学韩语啦

7. 哦/o/ : ô
8. 呀/ya/=啊=啦:a,à
9. 可以/ke3yi3/: có thể (mang tính cho phép)

Vd: 你们可以下课了

爸爸来了,孩子们可以吃饭了

老板,我可以去除吧

老师,我可以听电话吧

10. 不能/bu4 neng2/ = 不可以: ko dc phép là m j

Vd: 上课的时候,不能出去

说话的时偶,不可以看别人

在班里,不可以用电话

11. 用/yong4/: dù ng
12. 好好儿/hao3haor/: hết sứ c, thỏ a thích + V
- Biểu thị nghiêm tú c, chă m chú là m gì

Vd: 我真的好好儿谢谢他

晚上去玩以后,好好儿回家

我会好好而学习

我好好儿听妈妈的话 (/hua4/: lờ i nó i)

好好儿吃饭了

好好儿说话,你知道跟谁说话吗?

13. 觉得/jue2 de/: cả m thấ y


14. 没意思/mei2 yi4 si/ : buồ n chá n, vô vị = 无聊/wu2 liao2/
15. 有意思/you3 yi4 si/: thú vị

Vd: 这个女人真有意思

他的说话真有意思

16. 电视/dian shi4/: tv


17. 坏/huai4/: hỏ ng
18. 电视剧/dian4 shi4 ju4/: phim truyền hình
19. 一部电视剧/yi bu/:1 bộ phim truyền hình
20. 洗/xi3/ : giặ t, rử a
21. 洗碗/xi3 wan3/:rử a bá t
22. 已经。。。了 /yi3 jing.. le/ :đã là m gì

Vd: 他已经洗完了

23. 洗手/xi2 shou3/: rử a tay


24. 洗脸/xi2 lian3/: rử a mặ t
25. 洗澡/xi3 zao3/: tắ m
26. 洗头发/xi3 tou2 fa/: gộ i đầ u
27. 睡/shui4/: ngủ
28. 懒/lan3/: lườ i
29. 睡懒觉/shui4 lan3 jiao4/: ngủ nướ ng
30. 睡觉/shui4 jiao4/: ngủ ( độ ng từ ly hợ p) độ ng từ + danh từ
31. 觉/jiao4/: giấ c

Vd: 睡一觉

睡好叫=晚安/wan3 an/: ngủ ngon

32. 出去/chu qu/:đi ra ngoà i ( xa bả n thâ n)


33. 滚/gun3/ :cú t

Vd: 滚出去,我不想见你

34. 出来/chu lai2/:đi ra ngoà i ( gầ n bả n thâ n)

Vd: 老师出来了
35. 逛 /guang4/ : đi dạ o
36. 逛街/guang4 jie/: dạ o phố
37. 经常/jing chang2/: thườ ng xuyên
38. 地方/di4 fang/: nơi, chỗ
39. 从来不/cong2 lai2 bu2/ : ko baoh
40. 文化/wen2 hua4/: vă n hó a
41. 经验/jing yan4/: kinh nghiệm
42. 不同/bu4 tong2/: ko giố ng nhau (+de)

Vd: 不同的学校

不同的人

不同的文化

- A 跟/和 B + 不同: A khô ng giố ng B

Vd: 我和你不同

我们不一样

43. 不一样/bu4 yi yang/: khô ng giố ng nhau


44. 一样/yi yang/: giố ng

Vd: 越南人和中国人看起来一样

越南的学校和日本的学校不一样,越南的学校上课

Buổ i tiếp

1. 安排 /an pai2/ : sắ p xếp (V/N)

Vd: 我会听你的安排

老板/经理安排我坐这里工作

公司安排我来你的公司工作

2. 上/shang4/: trên
vd: 车上/楼上 , 上车/上楼

上 + Lượ ng từ + N: Cá i j trướ c

Vd: 上个人: ng trướ c

上个星期:

上辆车

3. 下/xia4/ : sau

Vd: 下个星期

下个安排

下周末

 Đằ ng trướ c, đằ ng sau: 上面,下面


4. 包 /bao/: gó i
5. 饺子 /jiao3 zi/: sủ i cả o
6. 粽子 /zong4 zi3/: bá nh chưng
7. 包子 /bao zi3/: bá nh bao
8. 暖化 /nuan3 huo/ : ấ m á p
9. 迪厅 /di2 ting/: sà n nhả y
10. 跳舞/tiao wu3/: khiêu vũ , nhả y
11. 好听 : nghe hay
12. 音乐会/yin yue hui4/: buổ i hò a nhạ c
13. 意思 /yi4 si4/: thoả i má i
14. 今天的事: chuyện hô m nay
15. 看起来 /kan qi3 lai2/: xem ra
16. 小时 /xiao3 shi2/: tiếng
17. 同屋/tong2 wu4/: bạ n cù ng phò ng

Grammar

1. 太。。。了
2. Độ ng từ lặ p lạ i: Biểu thị sự thoả i má i, tù y tiện:
 AA : 玩儿玩儿, 唱唱歌,吃吃
 A 一 A:玩一玩,唱一唱,吃一吃
 V li hợ p thì lặ p lạ i V đầ u tiên: 上上课, 逛逛街

Vd: 他喝喝一杯奶茶

她有时候和朋友一起逛逛商店

周末我在家洗洗衣服,看看电视,买买东西,做做作业,睡睡懒觉

跳跳舞,唱唱歌,逛逛商店,都很有意思

 Độ ng từ lặ p cò n thể hiện là m việc gì trong 1 tgian ngắ n = V+一下

Vd: 晚饭以后,我逛一逛/逛逛

你说一说今天的事

等我想想/等我想一想

3. Trạ ng từ chỉ địa điểm đứ ng trướ c độ ng từ

HOMEWORK
1. Bạn lại tới làm gì

你又来做什么?

2. Cái này xem ra rất ngon

这个看起来很好吃

3. Cuối tuần có thể vui chơi thỏa thích

琢磨可以好好儿玩儿玩儿

4. Cuối tuần ở nhà xem tivi rất vô vị, nên ra ngoài chơi cùng với bạn

周末在家看电视很没意思,所以去外面和朋友一起玩儿

5. Cuối tuần, bạn có thường xuyên ngủ nướng không

你周末经常睡懒觉吗?

6. Bánh ngọt xem ra rất ngon


蛋糕看起来很好吃

7. Hồi đại học, tôi vô cùng thích ngủ nướng, không bao giờ ăn sáng

大学时候,我非常喜欢睡懒觉,从来不吃早饭

8. Mỗi ngày tôi đều ngủ 8 tiếng

我每天都睡 8 小时

9. Bây giờ anh ấy không ở đây, anh ấy ra ngoài rồi

现在他不在这,他出去了

10. Hôm nay thời tiết rất tốt, ra ngoài đi dạo đi

今天天气很好,出去逛街吧

11. Tôi với bạn không giống nhau, tôi thích học tiếng Trung

你和我不一样,我喜欢学中文

12. Mỗi cuối tuần tôi đều có kế hoạch không giống nhau

每个周末,我都安排不一样

13. Tuần trước tôi đi nghe hòa nhạc cùng với bạn cùng phòng

上个星期,我和同屋去音乐会

14. Sàn nhảy mấy giờ mở cửa, mấy giờ đóng cửa

迪厅几点开门,几点关门?

15. Bây giờ rất ít người tới sàn nhảy

现在又很小人来迪厅

16. Buổi hòa nhạc mấy giờ bắt đầu

音乐会几点开始

17. Bọn họ mua đồ ở trung tâm thương


mại .....................................................................................................................................................
.......................................... .................................................................................................................
.............................................................................. 18. Mỗi ngày đều rất bận, cuối tuần tôi chỉ
muốn ở nhà ngủ
nướng ................................................................................................................................................
............................................... ............................................................................................................
................................................................................... Bổ trợ dịch tiếng Trung sơ cấp - 51 Bài 16
BỔ TRỢ DỊCH BOYA 1 SOFL Giao tiếp dễ dàng - Vững vàng HSK 19. Tôi có một người bạn
Trung Quốc, cô ấy mời tôi tới nhà cô ấy gói bánh
chẻo ...................................................................................................................................................
............................................ ...............................................................................................................
................................................................................ 20. Bộ phim này thật nhạt nhẽo, tôi không
thích lắm

You might also like