You are on page 1of 5

ĐỀ 4

I. 选择正确答案 Chọn đáp án đúng (1.5 分)

1. 麦克说汉语说 ........很流利。
A.得 B.的 C.地 D.到
2. 你先去化验一下大便,然后我 ........给你检查检查。
A.又 B.就 C.在 D.再
3. 玛丽来找我 .........时候, 我.........听课文录音呢。
A. 的/正在 B. 得/正在 C.地/正在 D.的/正再
4. 我 .........上网跟中国朋友练习口语。
A.非常 B.不太 C.总 D.特别
5. 我 .........看电影, 也不喜欢看电视。
A. 很少 B. 很多 C.总 D.看
6. 我有 .........个哥哥。
A.二 b.几 C.有 D.两
7. 你的箱子重........重?
A.没 B.不 C.还是 D.或者
8. 我常常 .........宿舍看书或者.........朋友聊天儿。
A.在/跟 B. 在/和 C.再/跟 D.在/给
9. 因为她学习很努力, ........学得很好。
A.或者 B.但是 C.所以 D.虽然
10. 玛丽借给你的那本书你 ........了没有?
A.看道 B. 看完 C.写成 D.说到

II. 选择词的正确位置 – Chọn vị trí chính xác cho từ( 1.5 分)


1. 衣服 A 的 B 价钱 C 不 D 贵。 太 ( )

2. 鸡蛋 A 和 B 西红柿 C 十块钱 D。 一共 ( )

3. A 你 B 买 C 什么 D 蔬菜? 想 ( )

4. A 他 B 我 C 20 块 D 钱。 找 ( )

5. A 我 B 两个 C 香蕉 D。 买 ( )

6. A 里边的 B 是 C 我弟弟 D 的。 房间 ( )

7. A 银行 B 有一家 C 商店 D。 对面 ( )

8. A 在 B 学校 C 东边 D。 车站 ( )

9. A 她的生日 B 是 C 4 月 14 日 D。 1994 年 ( )

10. A 有的时候 B 我 C 在饭馆儿 D。 吃饭 ( )

III. 组句 – Sắp xếp từ cho sẵn thành câu( 1.5 分)


1. 接 5/他 1/去 3/要 2/女朋友 6/机场 4
……………………………………………………………………………
2. 不 2/玛丽 1/用 4/喜欢 3/铅笔 5/写字 6
……………………………………………………………………………
3. 东边 2/有 3/学校 1/商店 5/一个 4
……………………………………………………………………………
4. 让 2/介绍 4/老师 1/自己 6/我们 3/一下儿 5/的 7/爱好 8
……………………………………………………………………………
5. 汉字 2/麦克 1/得 4/写 3/不太好 5
……………………………………………………………………………
6. 都 4/张东 3/喜欢 5/我 1/和 2/饺子 7/吃 6
……………………………………………………………………………
7. 哪 1/毕业 5/你 3/大学 4/一年 2
……………………………………………………………………………
8. 晚会 6/准备 2/我 1/举行 3/生日 5/一个 4
……………………………………………………………………………
9. 打算 2/以后 3/我 1/中国 6/毕业 4/去 5/留学 7
……………………………………………………………………………
10. 中文 5/都 3/书 6/这 1/是 4/些 2
……………………………………………………………………………

IV. 改错句 - Sửa câu sai, viết lại câu đúng hoàn chỉnh(2 分)
1.他感冒了,昨天我去了看他。

2.玛丽常常去锻炼身体了。

……………………………………………………………………………

3.他每天起床很早。

……………………………………………………………………………

4.田芳学习很努力,他英语说不错。

……………………………………………………………………………

5.爸爸很感兴趣中国文化。

……………………………………………………………………………
6.你能去不去旅行?

……………………………………………………………………………

7.晚上他能去跟我一起。

……………………………………………………………………………

8.老师给我们去参观。

……………………………………………………………………………

9.我们去法国坐飞机。

……………………………………………………………………………

10.他晚上睡觉十二点。

……………………………………………………………………………
V. 翻译成汉语 - Dịch sang tiếng Trung( 2 分)

1. Tôi có hai cuốn từ điển Hán - Anh.

2. Cậu uống trà hay cà phê?


……………………………………………………………………………
3. Trường các bạn có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………
4. Hàng ngày tôi thức dậy rất sớm, 6 giờ sáng đã dậy rồi.
……………………………………………………………………………
5. Hôm qua khi tôi đến nhà thầy Vương, thầy ấy đang xem ti vi.
…………………………………………………………………………
翻译成越语 - Dịch sang tiếng Việt:

1. 妹妹做练习做得很认真。
Em gái làm bài tập rất chăm chỉ.
2. 我常上网跟朋友聊天儿或者查资料。
Toi thườ ng lên mạ ng cù ng bạ n bè nó i chuyện hoặ c là tra tà i liệu.
3. 我的宿舍不太安静,所以我常去图书馆学习。
Kí túc củ a tô i khô ng quá yên tĩnh, vì vậ y tô i thườ ng đến thư viện
họ c.
4. 我哥哥 1998 年出生,属虎的。他的生日我送给他一个很大的蛋糕。
Anh trai tôi sinh nă m 1998, cầ m tinh con hổ . Sinh nhậ t củ a anh ấ y tô i
tặ ng mộ t cá i bá nh ngọ t rấ t lớ n.

5. 你想去人民公园?从这儿一直往前走,到红绿灯那儿往右拐。
Bạn muốn đi công viên Nhân dân à? Từ đây đi thẳng về phía trước,
đến đèn xanh đèn đỏ rẽ phải.
VI. Hãy viết bài giới thiệu về mình bằng tiếng Trung( 1.5 分)

You might also like