You are on page 1of 178

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

KINH DOANH QUỐC TẾ


( )

Mã học phần: TMKD1128


Số tín chỉ: 3 tín chỉ

Bộ môn: Kinh doanh quốc tế


Viện Thương mại & Kinh tế quốc tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
*

* TS. Đặng Thu Hương


* ThS. Trần Hoàng Kiên
* ThS. Trần Thu Trang
* Ths. Đào Hương Giang

Viện Thương mại & Kinh tế quốc tế


Địa chỉ văn phòng: P906, nhà A1, ĐHKTQD
Website: https://vienthuongmaikinhtequocte.neu.edu.vn
* Mục đích nghiên cứu học phần
* Phương pháp giảng dạy và học tập
* Yêu cầu đối với sinh viên
* Phương pháp đánh giá
* Tài liệu tham khảo
Điểm thành phần Quy tắc đánh giá ( ?/10)

❖ Điểm chuyên cần Số giờ lên lớp + giờ thảo luận hoặc
(chiếm 10% trên tổng điểm) bài tập của sinh viên (Sinh viên
buộc phải có mặt ít nhất 80% tổng
số giờ lên lớp và 100% số giờ thảo
luận)

❖ Điểm kiểm tra Kết quả bài tập lớn hoặc bài kiểm
(chiếm 30% trên tổng điểm) tra định kỳ hoặc thuyết trình.

❖ Điểm thi Kiểm tra kết thúc học phần


(chiếm 60% trên tổng điểm)
*Kết cấu đề thi
*Tài liệu mang vào phòng thi:
▪Giáo trình (bản quyền), vở ghi bài giảng
▪Slide bài giảng
▪Bài đọc do giáo viên cung cấp
▪Bài tập nhóm
*Vật dụng không được mang vào phòng thi:
▪Điện thoại, laptop,…
▪Tài liệu ngoài danh mục trên
Ghi
Tổng Trong đó
chú
STT Nội dung số
Lý Bài tập, thảo
tiết
thuyết luận, kiểm tra
1 Chương 1 7 3 2
2 Chương 2 8 4 3
3 Chương 3 8 4 3
4 Chương 4 7,5 3 2
5 Chương 5 7 4 2
Cộng 37,5 6
18 12
STT Nội dung
Chương 1 KDQT trong kỷ nguyên toàn cầu hóa

Chương 2 Môi trường kinh doanh quốc gia

Chương 3 Môi trường kinh doanh quốc tế

Chương 4 Chiến lược và Phương thức thâm nhập


trong KDQT

Chương 5 Quản trị các chức năng trong KDQT

7
CHƯƠNG 1:
KINH DOANH QUỐC TẾ TRONG
KỶ NGUYÊN TOÀN CẦU HÓA

8
C1

Mục đích của chương là giúp người học


nắm bắt được bản chất của kinh doanh
quốc tế, các hình thức tham gia kinh
doanh quốc tế mà các doanh nghiệp có thể
lựa chọn, lý giải những động cơ thúc đẩy
các doanh nghiệp vươn ra kinh doanh trên
thị trường nước ngoài, phân tích vai trò
của toàn cầu hóa đối với kinh doanh quốc
tế.
9
C1

Tổng quan về • Khái niệm kinh doanh quốc tế


kinh doanh quốc • Các hình thức kinh doanh quốc tế
• Các chủ thể liên quan đến kinh doanh quốc tế
tế

Động cơ thúc
• Nguyên nhân xuất phát từ thị trường trong nước
đẩy các doanh • Nguyên nhân xuất phát từ doanh nghiệp
nghiệp tham • Nguyên nhân xuất phát từ thị trường nước ngoài
gia KDQT
Toàn cầu hóa và • Khái niệm và các cấp độ toàn cầu hóa
tác động của toàn • Các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa thị trường và
cầu hóa tới toàn cầu hóa sản xuất
• Cơ hội và thách thức đối với các doanh nghiệp
KDQT 10
C1

11
Kinh doanh Quốc tế là tổng hợp tất cả các giao dịch kinh
doanh vượt qua biên giới các quốc gia nhằm phục vụ lợi
ích của các chủ thể khác nhau

Kiếm lời

Giác độ vi mô

Biên giới mềm


C1

Doanh
nghiệp

Người Người lao


tiêu dùng
KDQT động

Chính Tổ chức
phủ tài chính

13
Năm 2017
*Doanh thu 30 nghìn
tỷ USD
*Lợi nhuận 1.9
nghìn tỷ USD
*Lao động: 67,7 triệu
người
*Đến từ: 33 quốc gia
Revenues
Rank Company
($ millions)
1 Walmart 500.343
2 State Grid 348,903
3 Sinopec Group 326,953
China National
4 326,008
Petroleum
5 Royal Dutch Shell 311,870
6 Toyota Motor 265,172
7 Volkswagen 260,028
8 BP 244,582
9 Exxon Mobil 244,363
10 Berkshire Hathaway 242,137 http://fortune.co
11 Apple 229,234 m/global500/list/
12 Samsung Electronics 211,940
Revenues
Rank Company
($ millions)
13 McKesson 208,357
14 Glencore 205,476
15 United Health Group 201,159
16 Daimler 185,235
17 CVS Health 184,765
18 Amazon.com 177,866
19 Exor Group 161,677
20 AT&T 160,546
21 General Motors 157,311
22 Ford Motor 156,071
China State Construction
23 156,071
Engineering
24 Hon Hai Precision Industry 154,699
Revenues
Rank Company
($ millions)
25 Amerisource Bergen 153,144
Industrial&Commercial Bank
26 153,021
of China
27 AXA 149,461
28 Total 149,461
29 Ping An Insurance 144,197
30 Honda Motor 138,646
31 China Construction Bank 138,646
32 Trafigura Group 136,421
33 Chevron 134,533
34 Cardinal Health 129,976
35 Costco 129,025
36 Saic Motor 128,819
*
2005 2008 2011 2014

Mỹ 176 153 133 128


Nhật Bản 81 64 68 54
Pháp 39 39 35 31
Đức 37 37 34 28
Anh 37 34 30 29
Trung 16 29 61 98
Quốc
*
* DE Technologies – “A Little Guy
Makes Global Business Easier for
Little Guys”
* Chỉ có 6 nhân viên, cung ứng dịch
vụ hỗ trợ bán hang cho các doanh
nghiệp nhỏ thông qua hệ thống
ECBS (Electronic Commerce
Backbone System)
* Các dịch vụ chính: Giới thiệu sản
phẩm với khách hàng nước ngoài,
làm các thủ tục xuất nhập khẩu,
bảo hiểm, giao nhận, hải quan,
thanh toán
* Một trong các trường hợp nào sau đây
không phải KDQT
A. Đàm phán hợp đồng XK
B. Đàm phán hợp đồng đầu tư quốc
tế
C. Đàm phán hợp đồng Nhượng
quyền thương mại quốc tế
D. Đàm phán các hiệp định thương
mại quốc tế
E. Không câu nào ở trên
Đầu tư
Hợp
Ngoại đồng
thương
C1

* Thông qua xuất nhập khẩu


* Xuất khẩu, tái xuất khẩu, xuất khẩu tại chỗ
* Gia công quốc tế, mua bán đối lưu
* Thông qua hợp đồng:
* Hợp đồng cấp giấy phép
* Hợp đồng đại lý đặc quyền
* Hợp đồng quản lý
* Hợp đồng theo đơn đặt hàng
* Hợp đồng xây dựng và chuyển giao
* Hợp đồng nhượng quyền thương mại
* Thông qua đầu tư
* Đầu tư trực tiếp nước ngoài
* Đầu tư gián tiếp nước ngoài 24
Nhóm hình thức KDQT trên lĩnh vực Ngoại thưương
*Nhập khẩu: đưa hh và dv vào một nưước từ các nưước khác
*Xuất khẩu: đưa hh và dv ra khỏi một nưước sang các nưước khác
bán
*Gia công quốc tế: Giao NVL, bán thành phẩm – nhận phí GC
*Tái xuất khẩu: xk lại hh nhập khẩu không qua chế biến
*Chuyển khẩu: hh từ 1 nước sang nưước thứ 3 qua 1 nưước khác
*Xuất khẩu tại chỗ: bán hh cho ngưười NN trên lãnh thổ nưước
mình
*Nhóm hình thức KDQT thông qua hợp đồng
* Hợp đồng cấp giấy phép: Một công ty trao quyền sd những tài sản vô
hình của mình cho một doanh nghiệp khác trong một thời gian nhất định
và ngưười được cấp gp phảI trả cho ngưười câp gp 1 số tiền
* Hợp đồng đại lý đặc quyền: Ngưười đưa ra đặc quyền trao và cho phép
ngưười nhận đặc quyền sử dụng tên công ty rồi trao cho họ nhãn hiệu,
mẫu mã và tiếp tục thực hiện sự giúp đỡ hoạt đỡ hoạt động kinh doanh
của đối tác đó, và nhận về một khoản tiền mà đối tác trả cho cty
* Hợp đồng quản lý: Doanh nghiệp thực hiện sự giúp đỡ của mình đối với
một doanh nghiệp khác quốc tịch bằng việc đưa nhân viên quản lý của
mình để hỗ trợ doanh nghiệp kia thực hiện các chức năng quản lý
*Nhóm hình thức KDQT thông qua hợp đồng
* Hợp đồng theo đơn đặt hàng: Loại hợp đồng diễn ra với các dự
án lớn, đa dạng, chi tiết với những bộ phận rất phức tạp, cho nên
các vấn đề về vốn, công nghẹ và quản lý phảI ký hợp đồng theo
đơn đặt hàng từng khâu, từng giai đoạn của dự án đó.
* Hợp đồng xây dựng và chuyển giao: hđ áp dụng chủ yếu trong
lĩnh vực xd csht, chủ đầu tưư nưước ngoài bỏ vốn ra xd công
trình, kinh doanh trong một khoảng thời gian nhất định sau đó
chuyển giao lại cho nưước sở tại.
* Hợp đồng phân chia sản phẩm: hđ các bên ký kết cùng nhau góp
vốn để tiến hành các hoạt động kinh doanh và sản phẩm thu đưîc
sẽ đưưîc chia cho các bên theo tỷ lệ góp vốn hoặc thỏa thuận
*Nhóm hình thức KDQT thông qua đầu tưư

* Đầu tưư trực tiếp nưước ngoài (FDI): Là hình thức chủ đầu tưư
mang vốn sang nước khác để kinh doanh và trực tiếp quản lý,
điều hành.

* Đầu tưư gián tiếp nưước ngoài (FPI): Là hình thức chủ đầu tưư
mang vốn sang nước khác kinh doanh nhưng ko trực tiếp quản lý
và điều hành.
C1

Thị trường Hiệu quả

Nguồn lực
An toàn
C1

* Dung lượng thị trường nhỏ


* Nhu cầu giảm sút
* Thị trường bão hòa
* Sản phẩm đi vào giai đoạn suy thoái
* Mức độ cạnh tranh gay gắt
* Tỷ suất lợi nhuận thấp
* Điều kiện kinh doanh, nguồn lực hạn chế
* Công suất dư thừa
* Áp lực khai thác tính kinh tế theo quy mô/địa điểm
30
C1

* Dung lượng thị trường lớn


* Nhu cầu tăng
* Tỷ suất lợi nhuận cao
* Điều kiện kinh doanh thuận lợi
* Chính sách ưu đãi của chính phủ
* Lợi thế so sánh, nguồn lực sẵn có

31
C1

* Tìm kiếm các cơ hội phát triển thông qua việc đa dạng hóa thị trường
quốc tế
* Gia tăng vòng đời sản phẩm, tăng khách hàng và tăng lợi nhuận
* Có được các ý tưởng mới về sản phẩm, dịch vụ và phương pháp kinh
doanh
* Đến gần hơn với các nguồn cung cấp, tận dụng được lợi thế so sánh
của các quốc gia
* Tiếp cận chi phí sản xuất rẻ hơn hoặc các yếu tố tạo giá trị tốt hơn của
quá trình sản xuất
* Tận dụng được tính kinh tế theo quy mô đối với nguyên liệu, sản xuất,
marketing và R&D.
* Tìm kiếm cơ hội cạnh tranh tốt hơn
* Tạo lập được mối quan hệ tiềm năng
32 với các đối tác nước ngoài
C1

33
C1

Toàn
cầu hóa
Thị
Quá trình hội nhập trường
ngày càng sâu rộng
của các quốc gia
khiến thị trường thế
giới đang ngày càng Toàn
trở thành một thị cầu
trường thống nhất hóa
Sản
xuất

34
Toàn cầu hoá sản xuất

• Quá trình phân tán hoạt động


sx tới những địa điểm khác
nhau trên thế giới

Toàn cầu hoá thị trường

• Quá trình hoà nhập các thị


trường quốc gia thành một thị
trường toàn cầu thống nhất
* Xu hướng hình thành thị trường và
nền sản xuất toàn cầu, gia tăng quy
mô thương mại và sản xuất quốc tế
* Khoảng các địa lý có xu hướng
được “rút ngắn”
* Xu hướng hội tụ sở thích, thị hiếu
* Liên kết hội nhập kinh tế quốc tế
và khu vực: EU, NAFTA, AFTA
* Các định chế quốc tế: UN, WTO
Các yếu tố thúc * Gảm bớt các rào cản đối với TM & Đầu tư Quốc tế:
GATT, WTO, khuôn khổ pháp lý điều tiết FDI
đẩy toàn cầu hoá * Sự phát triển của KHCN: xử lý thông tin, viễn thông,
giao thông vận tải
C1

38
C1

1. Mang lại vô vàn cơ hội kinh doanh và lợi


nhuận cho doanh nghiệp kinh doanh quốc tế

2. Những rủi ro mới và đối thủ cạnh tranh mới


3. Tiếp cận lượng người mua nhiều hơn, cầu sản
phẩm cao hơn từ thị trường thế giới

4. Quốc tế hóa chuỗi giá trị của doanh nghiệp

39
C1

• Tăng lượng bán và lợi nhuận • Có sự khác biệt giữa các quốc gia
• Tiếp cận nguồn lực bên ngoài • Những vấn đề nảy sinh trong
KDQT phức tạp hơn nhiều
• Giảm thiểu nguy cơ cạnh tranh
(phản ứng độc quyền nhóm) • Chịu sự điều tiết của chính phủ
các nước khác
• Phân tán thị trường tiêu thụ và
các nguồn cung cấp • Vấn đề phát sinh liên quan đến
việc sử dụng các đồng tiền khác
nhau

40
*
• Kinh doanh quốc tế: là tổng hợp toàn bộ các giao dịch kinh
doanh vượt qua các biên giới của hai hay nhiều quốc gia.
• Xuất khẩu: Toàn bộ hàng hoá và dịch vụ đưa ra khỏi một
nước sang các quốc gia khác.
• Nhập khẩu: toàn bộ hàng hoá và dịch vụ đã đem vào một
nước được đặt mua từ các tổ chức ở nhiều nước khác nhau.
• Toàn cầu hóa: quá trình liên quan đến hội nhập của các nền
kinh tế quốc gia.
• Toàn cầu hóa thị trường: Quá trình hội nhập của nhiều thị
trường quốc gia (là những nơi mà người Mua và người Bán gặp
gỡ để trao đổi hàng hoá và dịch vụ).
• Toàn cầu hóa hoạt động sản xuất: Quá trình hội nhập của
nhiều quốc gia tham gia hoạt động sản xuất( chuỗi giá trị toàn
cầu cho những sản phẩm và dịch vụ).

41
42
* Hiểu biết về môi trường văn hóa, đa
văn hóa, các thành tố và ảnh hưởng
tới kinh doanh quốc tế;
* Nắm vững các vấn đề về “Môi trường
chính trị và luật pháp cách phân loại
và các đặc thù trong kinh doanh quốc
tế
* Hiểu và phân tích được môi trường
Môi trường kinh tế của các quốc gia
trên thế giới.

43
44
*Hệ thống chính trị là cấu trúc và cách thức hoạt động của
các chính phủ một quốc gia (khái niệm này khác với khái
niệm trong giáo trình).

*Dân chủ kiểu Tây Âu (i) quyền bày tỏ quan điểm; (ii) tự do
ngôn luận; (iii) quyền bầu cử của từng cá nhân; (iv) quyền
tài sản; (v) quyền tiếp cận các thông tin của chính phủ; (vi)
hệ thống toà án độc lập với hệ thống chính trị; (vii) quân
đội và cảnh sát độc lập với thể chế chính trị.

*Tính chuyên chế cao: giai cấp (cộng sản và cánh hữu), tôn
giáo, bộ lạc

45
46
Source: http://dansmithsblog.com/2013/02/22/the-state-of-the-worlds-states/
Rủi ro chính trị là khả năng
một sự kiện chính trị nào đó
tác động tiêu cực đến hoạt
động của doanh nghiệp

Mất thị trường XK

Ảnh hưởng sản xuất

Khó khăn trong chuyển lợi nhuận về nước

Mất quyền sở hữu


Mâu thuẫn
Lãnh đạo c.trị
đảng phái
yếu kém

Rủi ro Chính quyền


Mâu thuẫn chính trị thay đổi
Các quốc gia
thường xuyên

Quân sự/ Hệ thống c.trị


tốn giáo không ổn định
can thiệp
Rủi ro
chính trị

Rủi ro vĩ mô: rủi ro Rủi ro vi mô: rủi ro


tác động đến tất cả tác động đến một
các doanh nghiệp ngành, một hoặc
nước ngoài hoạt một vài doanh
động ở một nước nghiệp ở một quốc
hoặc khu vực. gia.
VD: ctranh Irắc - Iran VD:1974 Arập quốc
hữu hóa ngành dầu
mỏ
➢ Xung đột và bạo lực

Rủi ro ➢ Khủng bố, bắt cóc


chính trị ➢ Chiếm đoạt tài sản
theo hình
thức biểu ➢ Thay đổi chính sách của chính phủ: cấm
hiện vận: Mỹ - cuba, Iran, Bắc TT

➢ Những yêu cầu địa phương


Né tránh

Vận động
hành lang
Ngăn Thích
ứng
ngừa rủi
ro chính
Thu thập
trị
thông tin
(để nghiên Tạo sự
cứu thị trường, phụ
dự báo về thuộc
xung đột,
chiến tranh)
THÔNG LUẬT
DÂN LUẬT THẦN LUẬT

- Theo các văn bản


- Theo án lệ, tiền lệ - Theo vị thần
soạn thảo
- Số lượng luật được tôn sùng
- Xin góp ý toàn
nhiều và khác - Mang nặng tín
dân
nhau giữa các ngưỡng
- Thường huỷ các
bang - Không bao giờ
luật cũ
- Thường phủ định sửa đổi…
- Phải hướng dẫn
và sửa đổi nhiều…
53
Luật quốc tế

Luật chống độc A C Thuế


quyền, chống bán
phá gia
Một số
vấn đề

An toàn sản phẩm E D Bảo vệ quyền sở hữu


trí tuệ
55
Hệ thống kinh tế

Kinh tế KHH Kinh tế hỗn Kinh tế thị


tập trung hợp trường

Sở hữu tư
Sở hữu Nhà nước
nhân
Khái niệm: là hệ thống kinh tế
trong đó đất đai, nhà xưởng và
nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu
Nhà nước

Không tạo lập được giá trị kinh tế

Không tạo động lực thúc đẩy phát triển

Không đạt được mức độ phát triển như


mong muốn
Không thỏa mãn nhu cầu người tiêu
dùng
Kinh tế thị trường: là hệ thống kinh tế trong đó phần
lớn các nguồn lực quốc gia như đất đai, nhà xưởng là
thuộc sở hữu tư nhân
Vai trò của chính phủ

Tự do lựa
chọn
▪ Thực hiện luật chống độc quyền

▪ Bảo vệ quyền ở hữu tài sản

Giá cả linh Tự do ▪ Thực thi một chính sách tài khóa


kinh
hoạt và tiền tệ ổn định
doanh
▪ Bảo đảm sự ổn định về chính trị
Là hệ thống kinh tế Mục tiêu:
trong đó đất đai nhà - Tăng trưởng kinh
xưởng và những nguồn tế vững chắc
lực kinh tế khác được - Phân phối công
phân chia ngang bằng bằng
hơn giữa QSH Chính - Tỷ lệ thất nghiệp
phủ và Tư nhân thấp
*Phát triển kinh tế là khái niệm chỉ mức độ phúc lợi kinh tế
mang lại cho cư dân của một quốc gia so với các quốc gia
khác.

*Chỉ tiêu đánh giá


*GDP và GNP, GDP/đầu người
*Ngang giá sức mua (PPP)
*Mức độ tăng trưởng kinh tế (chỉ tiêu động)
*Chỉ số phát triển con người (HDI) của UN dựa trên 3 yếu
tố (i) tuổi thọ; (ii) trình độ giáo dục (tỷ lệ người lớn biết
chữ, tỷ lệ học sinh đi học các cấp I, II, III) và (iii) thu
nhập của dân cư (thu nhập theo PPP đảm bảo cung cấp
các nhu cầu thiết yếu về thực phẩm, y tế và nơi ăn chốn
ở).
61
* Quá trình chuyển đổi kinh tế là quá trình một quốc
gia thay đổi cấu trúc kinh tế cơ bản để hình thành
các định chế thị trường tự do.
* 5 lĩnh vực cải tổ ở các nền kinh tế
1. ổn định kinh tế vĩ mô để giảm thâm hụt ngân sách;
2. tự do hoá các hoạt động kinh tế dựa trên mối quan hệ cung
– cầu;
3. tư nhân hoá;
4. tự do hoá đầu tư;
5. thiết lập hệ thống phúc lợi xã hội để giảm nhẹ tính tiêu cực
của chuyển đổi.
62
1. Thiếu kỹ năng quản lý và nguồn nhân lực có chất lượng cao

2. Môi trường chính sách không ổn định/rõ ràng

3. Môi trường văn hoá biến động

4. Nạn tham nhũng và hối lộ

5. Tính quan liêu

63
64
Văn hóa là một phạm
trù dùng chỉ các giá trị,
tín ngưỡng, luật lệ và
thể chế do một nhóm
người xác lập nên
* Được học hỏi qua kinh nghiệm
* Được chia sẻ
* Được thừa hưởng (truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác)
* Tính biểu tượng: con người có khả năng xây dựng hình
tượng mang tính đại diện cho cái gì đó
* Tính khuôn mẫu
* Tính “bảo thủ”, chống lại sự thay đổi
* Tính thích ứng, điều chỉnh: con người có khả năng thay đổi
và điều chỉnh hành vi

66
Thành tố văn hóa
1 Thẩm mỹ
2 Giá trị và thái độ
3 Tập quán và phong tục
Cấu trúc xã hội: Các nhóm xã hội (gia đình, giới tính); Địa vị xã hội;
4 Tính linh hoạt xã hội (hệ thống đẳng cấp, giai cấp)

5 Tôn giáo
6 Ngôn ngữ (bao gồm cả phi ngôn ngữ)

7 Giáo dục
8 Môi trường khác
Gíá trị Thái độ
• Là các quan niệm và niềm tin, tập • Là những đánh giá, cảm nghĩ (tích
quán gắn với tình cảm của con cực và tiêu cực, diễn giải thực tế của
người (trung thực, chung thuỷ, tự con người đối với một đối tượng
do, trách nhiệm...) • Có tính linh hoạt hơn giá trị
• Ảnh hưởng đến ước muốn vật chất • Thái độ đối với thời gian; công
và đạo đức nghề nghiệp việc, sự thành công; sự thay đổi
=> ảnh hưởng hđ kinh doanh văn hóa;…
• Mỹ: Tự do cá nhân; Luật Hồi giáo:
uống rượu bia làm xói mòn các giá
trị
Tập quán Phong tục
•Là cách cư xử, nói năng • Thói quen/cách ứng xử
và ăn mặc thích hợp trong trường hợp cụ
trong một nền văn hóa
thể được truyền bá qua
•Cách bắt tay ở Arập; bàn
bạc công việc trong bữa nhiều thế hệ
ăn ở Mỹ • Phong tục dân gian
• Phong tục phổ thông
* Ngôn ngữ thành
lời: lời nói, chữ
viết
* Ngôn ngữ không
lời: cử chỉ, điệu
bộ, tư thế, nét
mặt, ánh mắt,
khoảng cách cá
nhân

70
• Ngôn ngữ thành lời • Ngôn ngữ không lời
(lời nói, chữ viết) (cử chỉ, điệu bộ, tư thế, nét mặt, ánh mắt…)

Chỉ có thể hiểu thực sự một nền văn hóa khi biết ngôn ngữ của nền văn hóa đó
* Giáo dục đóng vai trò then
chốt trong việc truyền bá và
chia sẻ các giá trị và chuẩn
mực. Là phương tiện để con
người giao tiếp, tiếp nhận 3-14

ngôn ngữ và các kĩ năng cần


thiết cho cuộc sống và công
việc Map 3.2

* Giáo dục chính thức (nhà


trường) và không chính thức
(gia đình, xã hội)
* Trình độ giáo dục phổ thông,
đại học và sau đại học
* Là yếu tố quan trọng qui định McGraw-Hill/Irwin
International Business, 5/e
© 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.

lợi thế cạnh tranh quốc gia

72
73
*Văn hoá và giao tiếp
*Văn hoá và đàm phán
*Văn hoá và quá trình ra quyết định
*Văn hoá và hoạt động marketing
*Văn hoá và quản trị nguồn nhân lực

74
*
1. Văn hóa là một phạm trù dùng chỉ các giá trị, tín ngưỡng,
luật lệ và thể chế do một nhóm người xác lập nên.
2. Các thành tố vă hóa: Thẩm mỹ; Giá trị; Thái độ; Tập quán;
Phong tục; Tôn giáo.
3. Chế độ chuyên chế.
4. Chế độ dân chủ.
5. Rủi ro chính trị và các biện pháp né tránh.
6. Hệ thống pháp luật.
7. Thông luật, dân luật, thần luật.
8. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung, Kinh tế hỗn hợp, kinh tế thị
trường.
9. Các chỉ số kinh tế GNP, GDP, PPP, HDI.
76
✓Hiểu biết về động thái phát triển của các lĩnh
vực thương mại, đầu tư và tài chính quốc tế.

✓Biết cách vận dụng sự vận động của các lĩnh


vực này có ảnh hưởng như thế nào đến các DN
KDQT trong việc lựa chọn thị trường, chiến
lược, phương thức thâm nhập và tổ chức quản
trị các chức năng kinh doanh.

77
Hiểu biết và nắm vững thương mại
quốc tế, tình hình thực tế, lý thuyết và
xu thế phát triển.

Nắm vững các thuyết đầu tư quốc tế,


hiểu rõ các hình thức trực tiếp nước
ngoài

Biết rõ các cấp độ hội nhập kinh tế


khu vực, các ưu nhược điểm và vận
dụng trong kinh doanh quốc tế.
78
Tổng quan về thương mại
quốc tế

Các lý thuyết về thương mại


quốc tế

Can thiệp của Chính phủ vào


thương mại quốc tế

79
Thương mại quốc tế là hoạt
động mua bán hoặc trao đổi
hàng hóa và dịch vụ vượt qua
biên giới các quốc gia.

80
1500 1600 1700 1800 1900 2000

Lợi thế tuyệt đối


Chủ nghĩa
trọng thương Lợi thế so sánh

Lý thuyết tỷ lệ các yếu tố

Chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm

Lý thuyết mới về thương mại

Lợi thế cạnh tranh quốc gia


81
* Các quốc gia cần tích lũy tài chính bằng cách khuyến khích xuất
khẩu và hạn chế nhập khẩu
* Biểu hiện:
* Các quốc gia có thể tăng lượng của cải bằng duy trì thặng dư thương
mại
* Chính phủ phải tích cực can thiệp vào TMQT
* Các quốc gia trọng thương tìm cách biến các vùng lãnh thổ kém phát
triển thành nơi cung cấp NVL thô rẻ tiền và đồng thời thành nơi tiêu
thụ các thành phẩm giá cao
* Ưu nhược:
* Gia tăng của cải cho các quốc gia
* TMQT được coi là một trò chơi có tổng lợi ích = 0 → TMQT sẽ bị thu
hẹp

82
* 1776 Adam Smith đưa ra thuyết thương mại dựa trên lợi thế
tuyệt đối
* Lợi thế tuyệt đối là khả năng 1 quốc gia có thể sản xuất một mặt
hàng với hiệu quả cao hơn bất kỳ một quốc gia nào khác.
* Nội dung: Mỗi quốc gia có thể tập trung sx những mặt hàng mình
có lợi thế tuyệt đối và sau đó buôn bán với quốc gia khác nhận
về mặt hàng mình ko sx
* Mô hình:
* Giả định rằng: thế giới chỉ bao gồm 2 quốc gia NB & VN và 2 mặt
hàng (thép & vải); chi phí vận tải bằng 0; lao động là yêu tố sản
xuất duy nhất và được di chuyển tự do giữa các ngành sx trong
nước.

83
* Năm 1817 David Ricardo xây dựng lý thuyết về lợi thế so sánh
* Lợi thế so sánh: một nước có lợi thế so sánh khi nước đó
không có được khả năng sx một mặt hàng có hiệu quả hơn
các nước khác, nhưng có thể sx mặt hàng đó có hiệu quả
hơn so với sx các mặt hàng khác.
* Nội dung: Khi mỗi quốc gia thực hiện CMH sx mặt hàng mà
quốc gia đó có lợi thế so sánh thì tổng sản lượng tất cả các
mặt hàng của toàn thế giới sẽ tăng lên, và tất cả các quốc
gia sẽ trở nên sung túc hơn
* Mô hình: Giả định: thế giới chỉ bao gồm 2 quốc gia NB & VN
và 2 mặt hàng (thép & vải); chi phí vận tải bằng 0; lao động
là yêu tố sản xuất duy nhất và được di chuyển tự do giữa
các ngành sx trong nước.

84
* Lý thuyết Tân cổ điển về thương mại quốc tế (Lý thuyết H-O hay
lý thuyết tỷ lệ các yếu tố sản xuất)
* Heckscher-Ohlin: Một nước sẽ tập trung sản xuất và xuất khẩu
những mặt hàng sử dụng nhiều một cách tương đối yếu tố sản
xuất dồi dào tương đối của nước đó → tạo ra lợi thế so sánh
cho nước đó.
* VD: Việt Nam có lợi thế so sánh về hàng may mặc vì Việt Nam
là nước dồi dào về lao động (LVN/KVN > LNB/KNB ) còn may mặc là
mặt hàng sử dụng nhiều lao động (LVải/Kvải > LThép/Kthép). NB có
lợi thế so sánh về hàng thép
* Nguyên nhân dẫn đến lợi thế so sánh: Sự khác biệt về mức độ
trang bị các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia

85
86
*Lý thuyết mới về thương mại cho rằng:
*Chuyên môn hóa sản xuất và lợi thế kinh tế theo
quy mô sẽ mang lại lợi ích kinh tế cho các bên
tham gia
*Các doanh nghiệp đầu tiên gia nhập thị trường
nào đó có thể tạo ra rào cản nhất định đối với các
DN khác
*Chính phủ các nước có thể có vai trò hỗ trợ có
hiệu quả cho các DN nước mình khi tham gia vào
thị trường TG 87
Chiến lược,
cơ cấu công ty,
và cạnh tranh

Lợi thế
Yếu tố cung cạnh tranh Yếu tố cầu
quốc gia

Các ngành
hỗ trợ và ngành
liên quan

88
Kiểm soát nhập khẩu

Khuyến khích xuất khẩu

89
Thuế
Yêu cầu
quan nội địa
Biện hóa
pháp
hành
chính
Trợ cấp

Thuế
Yêu cầu
chống
Hạn ngạch
nhập khảu kỹ thuật bán
phá giá
90
Tài trợ
xuất khẩu Xúc tiến
thương mại

Tham gia các


khu vực mậu
dịch tự do
91
Tổng quan về đầu tư trực
tiếp nước ngoài

Các lý thuyết về đầu tư trực


tiếp nước ngoài

Can thiệp của chính phủ vào


dòng vốn FDI
92
Đầu tư trực tiếp nước
ngoài (FDI) là hoạt
động đầu tư do các tổ
chức kinh tế và cá
Sáp nhập
nhân nước ngoài tự
mình hoặc cùng với Mua lại
Liên
doanh
các tổ chức kinh tế
của nước sở tại bỏ
vốn vào một đối DN mới Hợp đồng
tượng nhất định, 100% vốn
nước ngoài
FDI (BOT,
BTO, BT)
trực tiếp quản lý và
điều hành để thu lợi
trong kinh doanh.
93
TT năm Quốc gia Lượng FDI (tỷ USD) TT năm 2013
2014
1 Trung Quốc 128 2
2 Hồng Kông 111 5
3 Hoa Kỳ 86 1
4 Singapore 81 8
5 Braxin 62 7
6 Anh 61 9
7 Canada 53 6
8 Úc 49 11
9 Hà Lan 42 17
10 Lúc xem bua 36 15
94
Nguồn: http://fia.mpi/gov.vn/tinbai/2680/FDI-năm-2014-cua-the-gioi-giam-8
Chuyển giao
nguồn lực
Chủ quyền
quốc gia
Việc làm

FDI
Cơ cầu
ngành nghề
Cán cân
thanh toán

Cạnh tranh
95
Từ những năm 60 của TK 20, các nhà kinh tế học quốc tế đã
xây dựng các mô hình lý thuyết nhằm giải thích nguồn gốc
FDI:
*Lý thuyết về vòng đời quốc tế của sản phẩm
(International product life cycle)
*Lý thuyết về quyền lực thị trường (market power)
*Lý thuyết tính không hoàn hảo của thị trường (market
imperfection)
*Lý thuyết chiết trung (electic theory)
Nguyên nhân:
*Đối với nước nhận đầu tư:
• Cán cân thanh toán: dòng tiền vào, tăng Xuất khẩu
giảm Nhập khẩu
• Huy động nguồn lực: công nghệ, bí kíp quản lý, lao
động
*Đối với nước đi đầu tư:
• Chảy máu nguồn lực sản xuất ra nước ngoài
• Tăng khả năng cạnh tranh
• Tận dụng công nghệ đã lỗi thời
Hạn chế FDI Khuyến khích FDI
Nước nhận đầu tư Nước nhận đầu tư
- Hạn chế sở hữu - Ưu đãi thuế
- Yêu cầu hạn chế nội dung hoạt - Cho vay lãi suất thấp
động - Củng cố cơ sở hạ tầng

Nước đầu tư Nước đầu tư

- Tăng thuế - Bảo hiểm vốn


- Xử phạt, cấm hoạt động động đầu - Cho vay vốn
tư ra nước ngoài - Cho miễn/gia hạn thuế

98
Khái niệm và các cấp độ
hội nhập kinh tế khu vực

Tác động của hội nhập


kinh tế khu vực đến
các quốc gia và doanh
nghiệp
99
Quá trình hợp tác của các quốc gia nhằm giảm
bớt hay xóa bỏ các trở ngại đối với dòng vận
động của hàng hóa, dịch vụ, lao động và vốn giữa
các quốc gia đó

100
Liên minh kinh tế
(EU – điển hình)

Thị trường chung


(Common Market)

Liên minh thuế quan (Customs


Union)

Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade


Area - FTA)
101
*

TÍCH CỰC
* Tạo lập mậu dịch
* Hợp tác chính trị
* Gia tăng cạnh tranh, giảm độc
quyền

* Kích thích thương mại và đầu tư


* Sử dụng hiệu quả nguồn lực sản * Chuyển hướng mậu dịch
xuất
* Chuyển dịch việc làm
* Hy sinh chủ quyền quốc gia

102
103
104
*Nhu cầu hòa bình sau 2 cuộc chiến tranh thế
giới
*Các nước châu Âu muốn nâng cao vị thế kinh
tế, chính trị của mình
*1951 – Cộng đồng Than và Thép Châu Âu
*1957 – Hiệp định Maastricht và EU
*2001 – Đồng EURO
*Ra đời 1/1/1994
*Xóa bỏ thuế quan
*Xóa bỏ trở ngại đối với FDI
*Xóa bỏ trở ngại đối với dòng dịch vụ
*Bảo vệ quyền sỏ hữu trí tuệ
*Áp đặt các tiêu chuẩn môi trường
*Hai ủy ban giám sát việc thực thi hiệp định
ASEAN

• ASEAN thành lập vào năm 1967


• Mục tiêu: Hợp tác kinh tế, chính trị và xã hội
• Thành viên: Brunei, Indonesia, Lào, Malaysia,
Philippine, Mianma, Singapore, Thái Lan, Việt Nam,
Campuchia.

• Khu vực mậu dịch tự do Asean (AFTA) - 1995


*Thành lập năm 1990 nhằm thúc đẩy thương mại
tự do và hợp tác kinh tế
*21 thành viên
*57% GNP của thế giới
*46% thương mại toàn cầu
*Thực hiện thương mại tự do vào năm 2010 đối
với các nước phát triển, năm 2020 đối với các
nước đang phát triển
*Thị trường rộng lớn: cơ
hội xuất nhập khẩu và
*Cạnh tranh gia
đầu tư quốc tế tăng
*Giảm chi phí kinh doanh *Sức ép giảm chi
*Tính kinh tế theo quy mô phí

109
*
*Thương mại quốc tế
*Đầu tư trực tiếp nước ngoài
*Hội nhập kinh tế khu vực
*Liên minh kinh tế
*Thị trường chung
*Liên minh thuế quan
*Khu vực mậu dịch tự do
110
1. Hiểu biết về chiến lược kinh doanh quốc tế gồm:
• Các căn cứ lựa chọn CL KDQT
• Các CL KDQT
• Xu hướng chuyển đổi CL
2. Nắm vững các phương thức thâm nhập trong
KDQT gồm có:
• Ưu, nhược và các vận dụng các phương thức thâm nhập trong
KDQT
• Các nhân tố tác động đến việc lựa chọn phương thức thâm
nhập
Căn cứ
đánh giá
Căn cứ lựa chiến lược
chọn chiến KDQT
Khái niệm
lược KDQT
– vai trò
của chiến
lược KDQT
Chiến lược kinh doanh là
tập hợp các mục tiêu dài hạn, các con
đường & cách thức đạt tới mục tiêu của DN

Tèi ®a hãa
lîi nhuËn
Vai trò của chiến lược
V-P V = Giá trị tiêu dùng
P = Giá thị trường
P-C C = Chi phí sản xuất
V
P
V-P = Thặng dư tiêu dùng
C V-C P-C = Lợi nhuận
V-C = Giá trị gia tăng

Tìm kiếm & thực hiện những


hoạt động nhằm giảm bớt chi
phí của quá trình tạo ra giá trị
VAI TRÒ CỦA và/hoặc dị biệt hóa (thích ứng)
CHIẾN LƯỢC SP của công ty thông qua thiết
kế, chất lượng, dịch vụ & các
hoạt động chức năng ưu việt
khác
Áp lực giảm
chi phí

Áp lực thích
nghi với các
điều kiện
địa phương
Áp lực giảm chi phí – DN dựa vào việc cắt giảm chi phí với
mức độ ntn khi cạnh tranh trên các thị trường quốc tế

Việc cắt giảm chi phí là cực kỳ quan trọng.


VD: hóa chất, xi măng, sắt, thép, chíp bán dẫn, máy tính….

Việc cắt giảm chi phí không phải yêu cầu quan trọng. VD: các
ngành sx có tính vượt trội, ít hoặc không có đối thủ, đáp ứng
nhu cầu riêng biệt như phần mềm máy tính, ô tô Alfa Romeo…
DN đối Sở thích và thị hiếu:
VD xe bán tải ở Mỹ - Châu Âu → trao chức năng sản xuất và
mặt với Marketing cho chi nhánh trên thị trường nước ngoài
mức độ
thích Cơ sở hạ tầng và tập quán tiêu dùng:
VD điện 110V ở Mỹ, 220V – châu Âu, 100V – Nhật → Trao chức
ứng với năng sản xuất cho chi nhánh
ĐF như
thế nào Kênh phân phối:
VD: Đức:5 hãng giữ 65% thị trường bột giặt, Ý ko có hãng nào
trên chiếm quá 2%; Bán hàng ở Mỹ (hard sell) và Nhật Bản (soft sell)
Ttrường → trao chức năng marketing cho chi nhánh

QTế Quy định chính phủ:


VD: Quy định sản xuất và kinh doanh thuốc chữa bệnh → nên sản
xuất tại chỗ
4 lợi ích khi DN mở rộng hoạt động ra phạm vi toàn cầu

 Khai thác tính Ktế của địa điểm

 Khai thác hiệu ứng đường cong ĐƯỜNG CONG


KINH NGHIỆM
Knghiệm Chi phÝ
cho 1 A
 Khai thác SP & kỹ năng vượt trội ®¬n vÞ
s¶n
phÈm
 Khai thác lợi ích học hỏi, chuyển giao B

kỹ năng, kiến thức & hợp tác chiến


S¶n lîng
lược
Cao
Chiến lược Chiến lược xuyên
Toàn cầu Quốc gia
- CLTC - CLXQG
Áp lực
Giảm
Chi phí
Chiến lược Chiến lược
Quốc tế Đa quốc gia
- CLQT - CLĐQG

Thấp

Thấp Cao

Áp lực thích nghi với điều kiện địa phương


*CLTC – CL nhằm gia tăng LN trên cơ sở cắt giảm
chi phí trên phạm vi toàn cầu
*Từng hoạt động tạo giá trị được tập trung thực hiện ở
một số ít địa điểm trên TG – mỗi chi nhánh có xu hướng
thực hiện một hoạt động tạo giá trị
* Giảm thiểu hoạt động thừa; tối đa hóa HQ, tính học hỏi
& mức độ liên kết trên phạm vi toàn cầu
*Phổ biến trong những ngành SXSP mang tính chuẩn hóa
cao, cạnh tranh chủ yếu dựa trên chi phí – giá.
*Áp dụng chính sách Marketing chung cho các thị trường
- Giảm chi phí
- Khai thác hiệu ứng
đường cong kinh nghiệm - Tạo cơ hôi cho các đối
- Khai thác kinh tế địa thủ cạnh tranh chiếm
điểm lĩnh những đoạn thị
ưu

trường nhất định


- Phù hợp ngành có áp
lực chi phí cao và áp lực - Khả năng thích ứng
thích ứng thấp thấp
- Thực hiện hợp tác
chiến lược toàn cầu

Nhược
*CL ĐQG (Multinational Strategy) – chiến lược nhằm
gia tăng giá trị của SP (từ đó gia tăng LN) của DN
bằng cách cho phép các chi nhánh có quyền tự chủ
lớn, mức độ hoạt động độc lập cao để theo đuổi
mục tiêu thích ứng với địa phương.
*Mỗi một chi nhánh ở nước ngoài có xu hướng thực hiện
hầu hết tất cả các hoạt động tạo giá trị quan trọng
*Phù hợp với các ngành như ngân hàng, bảo hiểm,dược
phẩm….
- Đáp ứng sở thích, thị - Không khai thác được
hiếu của thị trường nước kinh tế theo địa điểm
ngoài - Không khai thác được
ưu

- Phù hợp với những hiệu ứng đường cong


ngành chịu áp lực thích kinh nghiệm
ứng cao và áp lực giảm - Không chuyển giao
chi phí thấp năng lực nổi trội thị
trường nước ngoài
- Hạn chế khả năng học
hỏi và hợp tác chiến
lược toàn cầu

Nhược
*CL XQG (Transnational strategy) – chiến lược nhằm
gia tăng LN thông qua cắt giảm chi phí trên phạm
vi toàn cầu, đồng thời đảm bảo mức độ thích ứng
cao SP với từng thị trường
*Tính linh hoạt cao: Chuẩn hóa ở những nơi có thể -
thích ứng ở những nơi cần thiết
*Các chi nhánh có quyền tự chủ cao trong thực hiện các
hoạt động kinh doanh cơ bản như sx, marketing (để thích
ứng tốt), đồng thời có sự phối hợp chặt chẽ với nhau (để
giảm chi phí)
- Khai thác được tính Khó thực hiện vì nhữn
kinh tế theo địa điểm khó khăn liên quan đến
- Khai thác được hiệu vấn đề tổ chức
ưu

ứng đường kinh nghiệm


- Thích nghi sản phẩm và
marketing với điều kiện
địa phương
- Lợi ích từ quá trình
học hỏi toàn cầu, thực
hiện hợp tác chiến lược

Nhược
toàn cầu
*CLQT - International Strategy (chiến lược sao chép nội địa)
– Chiến lược nhằm gia tăng LN bằng cách chuyển giao &
khai thác các SP & kỹ năng vượt trội của DN trên thị
trường nước ngoài.
* Sảnphẩm được thiết kế, SX trong nước và đưa ra nước ngoài với
những thích ứng không đáng kể; hoặc SP được thiết kế hoàn toàn
trong nước, còn việc SX & tiêu thụ giao cho chi nhánh thực hiện
* Phù hợp với những SP có nhu cầu phổ biến nhưng không có hoặc có
rất ít đối thủ cạnh tranh, những SP phức tạp về mặt công nghệ. VD:
máy photocopy của Xerox những năm 1960, phần mềm của
Microsoft, thiết bị y tế
- Dễ thực hiện, phù hợp - Khả năng thích ứng
với DN mới bắt đầu vươn thấp, người tiêu dùng
ra thị trường NN NN có thể thờ ơ với sp
ưu

- Khai thác những lợi - Không khai thác được


thế hình thành ở trong kinh tế theo địa điểm
nước, tạo được ưu thế
cạnh tranh trên thị - Không khai thác được
trường NN nhờ những kỹ hiệu ứng đường cong
năng và sản phẩm vượt kinh nghiệm
trội so với đối thủ cạnh - Không phù hợp ới
tranh ngành chị áp lực giảm

Nhược
chi phí cao
Cao
Chiến lược
XQG
Áp lực
giảm
chi phí chi phÝ

ThÊp Chiến lược


ĐQG

ThÊp Cao
Áp lực thích ứng với điều kiện địa phương
Tại sao Viettel đầu tư Campuchia?
- Không đối thủ cạnh tranh, sản phẩm thay thế
- Phân tán rủi ro khi đang cạnh tranh với Vinaphone, Mobifone
- Nguồn nhân lực rẻ
- Di chuyển thuận tiện
- Quan hệ hữu nghị, tương đồng chính sách
...

GM thâm nhập TQ
1. Thị trường lớn, sức mua lớn nhất TG
2. Mới thâm nhập, chưa có nhiều hiểu biết về thị trường TQ
TQ chưa cho phép các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư
100% vốn ngành CN ô tô
3. Nhìn thấy sự tiềm năng ở thị trường, đầu tư quy mô lớn
để độc quyền về giá cả vì khi đó chưa có đối thủ cạnh tranh
mạnh.
Các phương thức thâm nhập
trong kinh doanh quốc tế

Lựa chọn phương thức thâm


nhập thích hợp

130
• Có sự đánh đổi thuận lợi giữa lợi ích, chi phí
và rủi ro
Điều kiện • Các nước ổn định về chính trị
thuận lợi • Không rơi và tình trạng lạm phát hoặc nợ nần
nghiêm trọng
• Hệ thống thị trường từ do

• Các nước đang phát triển bất ổn về chính trị


Điều kiện • Các nền kinh tế chỉ huy hoặc hỗn hợp
không thuận lợi • Đầu cơ tài chính dẫn đến vay nợ thái quá

131
Người đến trước có
thể phải chịu
những chi phí mà
Quy mô lớn
người đến sau có
thể tránh được

Quy mô nhỏ
-Ngăn cản các đối thủ và thu hút
khách hàng

-Hiểu biết thị trường trước khi thâm -Rủi ro phản ứng cạnh tranh gia tăng
nhập với quy mô lớn
-Nguồn lực dành cho việc thâm nhập
-Rủi ro được hạn chế thấp nhất các thị trường bị hạn chế
-Khó khăn trong việc tạo thị phần -Mức độ linh hoạt về chiến lược của
-Khó đạt được lợi thế đến trước công ty bị giảm bớt

132
Doanh nghiệp sở hữu toàn bộ
Liên minh chiến lược
Sáp nhập & mua lại

DN Liên doanh

HĐ Nhượng quyền thương mại (Franchising)

Hợp đồng giấy phép (Li-xăng)

Xuất khẩu 133


• Hoạt động bán hàng hóa/dịch vụ ra thị trường
Xuất khẩu quốc tế

• Một công ty bán cho một công ty khác quyền sử


Hợp đồng giấy dụng các tài sản vô hình mà họ đang sở hữu trong
một thời gian xác định, đổi lại bên bán được một
phép khoản tiền gọi là tiền bản quyền (trên cơ sở
doanh thu bán hàng và trả thường vụ

Hợp đồng • Công ty nhượng quyền thương mại bán thương


hiệu của mình và yêu cầu công ty mua nhượng
nhượng quyền quyền thương mại thực hiện đầy đủ các quy tắc
thương mại kinh doanh của bên bán tại thị trường mới.
134
• Hai hay nhiều công ty độc lập cùng
Doanh nghiệp nhau thành lập một công ty mới , có sự
liên doanh kiểm soát điều hành hoạt động của tất
cả các bên tham gia vào liên doanh

• Một công ty tiến hành hợp nhất hoặc


Mua lại và sáp mua lại một công ty khác trên phạm vi
nhập quốc tế

• Công ty mẹ thiết lập một chi nhánh sở


Doanh nghiệp hữu toàn bộ ở nước ngoài, do công ty
sở hữu toàn bộ mẹ sở hữu 100% vốn và kiểm soát hoàn
toàn 135
Yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn phương thức thâm nhập?
- Môi trường chính trị, văn hoá
- Nhu cầu người tiêu dùng
- Môi trường kinh tế
...
-Quy định chặt chẽ các
quyền lợi chia sẻ trong liên
Khi nào minh
liên minh
-Quy định chi tiết về việc
chiến lược
giải quyết các tranh chấp
hiệu quả?
phát sinh

Ưu điểm
Nhược điểm

-Tạo ra một đối thủ cạnh tranh


-Chia sẻ chi phí phát triển
sở tại hay toàn cầu trong tương
-Tận dụng được lợi thế cạnh lai
tranh (lợi thế về quyền sở -Hạn chế khả năng kiểm soát về
hữu) của các bên công nghệ, kinh nghiệm
-Tận dụng được các kênh marketing không phải cam kết
phân phối sẵn có của các bên chia sẻ trong liên minh
-Khó giải quyết các vấn đề phát
-Hạn chế rủi ro
136 sinh khi mâu thuẫn xảy ra
Lợi thế cạnh tranh Mục tiêu
(giá trị cốt lõi) cắt giảm chi phí
Phương
thức Bí kíp công Bí kíp
thâm nghệ quản lý
nhập thị -Phương thức đó có
trường giúp cắt giảm chi
phí không? Cắt
nào? -Khả năng giảm các chi phí
-Rủi ro do hạn
kiểm soát nào?
chế kiểm soát
công nghệ công nghệ -Công ty theo đuổi
cao/thấp không ảnh chiến lược toàn cầu
hưởng nhiều hoặc chiến lược đa
-Khả năng quốc gia thường
sao chép -Các cty trong
dùng phương thức
công nghệ lĩnh vực dịch
DN sở hữu toàn bộ
của đối thủ vụ
cạnh tranh
137
* Áp lực thích nghi ❖ Xuất khẩu
* Áp lực giảm chi phí
❖ Mua bán đối lưu
* Chuỗi giá trị toàn cầu
* Chiến lược toàn cầu ❖ Nhượng quyền
* Chiến lược đa quốc gia
❖ Hợp đồng giấy phép, giấy phép chéo
* Chiến lược xuyên quốc gia
* Chiến lược quốc tế (sao ❖ Hợp đồng dự án chìa khóa trao tay
chép nội địa)
❖ Đầu tư trực tiếp, gián tiếp
* Cơ cấu sản phẩm toàn cầu
* Cơ cấu khu vực địa lý ❖ Thôn tính, sáp nhập, đầu tư mới
* Cơ cấu phân ban quốc tế
❖ Liên doanh, sở hữu toàn bộ, liên
* Cơ cấu ma trận toàn cầu
minh chiến lược

138
* Mục tiêu chương này trang bị các kỹ năng quản trị trong kinh
doanh quốc tế, những sự khác biệt về môi trường văn hóa,
chính trị, kinh tế và luật pháp, các vấn đề tài chính, tiền tệ và
các quy định quốc tế phải có các kỹ năng quản trị phù hợp;
* Biết các kỹ năng quản trị mạng sản xuất , chuỗi cung ứng quốc
tế, quyết định tự làm hay mua ngoài.
* Hiểu và vận dụng các kỹ năng quản trị nhân sự quốc tế đặc thù
như cú sốc văn hóa, sốc nghịch đảo và chính sách nhân sự quốc
tế;
* Biết vận dụng kỹ năng quản trị tài chính quốc tế.

140
“Người Nhật đang phải dựa vào các đối tác Trung Quốc để
đối phó với cuộc khủng hoảng”-Trả lời Reuters, Shouhei
Yamazaki - Phó Chủ tịch cấp cao tại địa phương của liên
doanh Nissan - Dongfeng - cho rằng các bộ phận sản xuất
tại Trung Quốc đang có giá thành khá rẻ, ví dụ như bộ phận
đèn đuôi trên xe Nissan Venucia đã tiết kiệm được 40% so
với hàng nhập. Hiện nay, các bộ phận được làm tại Trung
Quốc chiếm 15-20% giá trị xe và Nissan đang muốn thúc
đẩy lên hơn 35%.
Tại sao Nissan quyết định mua ngoài linh kiện ô tô
thay vì tự sản xuất trong giai đoạn khủng hoảng?

141
1. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT TRONG KINH DOANH
QUỐC TẾ

* Lựa chọn địa điểm sản xuất

* Quyết định tự làm hay thuê ngoài

142
Quản trị sản xuất là gì?
Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế?
Các yếu tố ảnh hưởng:
- Đặc điểm sản phẩm
- Nhu cầu khách hàng
- Đối thủ cạnh tranh
- Chiến lược kinh doanh
- Năng lực nhà quản lý
- Nhân tố về môi trường quốc gia (lợi
ích, chi phí và rủi ro )
- Nhân tố về kinh tế – kỹ thuật (phân tán
hay tập trung)
- Nhân tố về sản phẩm (gần thị trường-
gần nguồn nguyên liệu)

143
*Nhân tố văn hoá: phong tục
tập quán, tư duy làm ăn.
*Nhân tố về chính trị và luật
pháp: Sự ràng buộc trách
nhiệm pháp lý, sự ổn định.
*Chính trị và hàng rào thuế
quan và phi thuế quan, các
qui định về quản lý ngoại
hối…
*Nhân tố về kinh tế: như chi
phí sinh hoạt, chi phí kinh
doanh.
144
Khi áp dụng kỹ thuật sản xuất sẽ liên quan đến yếu
tố kinh tế như:
* Chi phí đầu tư: Sản xuất sản lượng lớn có chi phí
đầu tư lớn nên sản xuất ở một quốc gia và phân
phối sang quốc gia khác và ngược lại.
* Khi đầu tư sẽ liên quan đến lý thuyết quy mô tối
ưu: Khi qui mô tăng lên đến một giới hạn nhất
định sẽ có hiệu quả tối đa.
* Mức độ tự động hoá của dây chuyền sản xuất:
Máy móc tự động hoá nên đầu tư ở nhiều quốc
gia do đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách
hàng. nếu tự động hoá cấp hệ thống thỡ có thể
lập trình sản xuất cho nhu cầu tất cả các nơi nên
đầu tư tập trung.
145
*Quan hệ giữa giá trị và trọng
lượng sản phẩm sẽ quyết định
đầu tư gần nơi tiêu thụ hay đầu
tư tập trung.
*Quan hệ giữa giá trị nguyên vật
liệu và trọng lượng NVL: Quyết
định đầu tư gần nguồn NVL hay
thị trường.
*Thị hiếu thị trường về một loại
sản phẩm tương đồng sẽ đầu tư
tập trung và không tương đồng
sẽ đầu tư phân tán.
146
Ưu điểm của việc mua ngoài
Ưu điểm của tự sản xuất
+ Linh hoạt trong việc chọn
+ Chuyên môn hoá nguồn cung ứng
+ Bảo vệ bí quyết công nghệ và + Giảm đầu mối tổ chức: Giảm
tập trung cho công nghệ cố t lõi bộ phận sản xuất và sự phối
+ Lịch trình sản xuất được tự chủ hợp giữa các bộ phận; giảm áp
lực cạnh tranh cung cấp…
Lý do lựa chọn và ưu điểm của việc tự sản xuất
hay mua ngoài:
• Nhiều sản phẩm có những chi tiết khác hẳn về công
nghệ nên công ty có xu hướng đặt mua ngoài. Công ty
có xu hướng tập trung sản xuất hoặc đầu tư theo các
147 nhóm giữa các công ty nòng cốt và vệ tinh
Liên minh chiến lược với các nhà sản xuất cung
cấp.
* Tạo cho nguồn cung ứng ổn định nhưng phải
cam kết mua lại theo đơn hàng dài hạn.
Ví dụ: Liên minh Kodak với Cannon, Canon cung
cấp máy photocopy cho Kodak; Liên minh Mitsui
với Takasei trong thầu xây dựng…
* Mức độ kiểm soát có giới hạn nên không thoả
mãn hoàn toàn mong muốn như tự sản xuất.
Ví dụ: Pepsi với KFC sẽ không có Cocacola
phục vụ khách hàng.

148
*“Người Nhật đang phải dựa vào các đối tác
Trung Quốc để đối phó với cuộc khủng hoảng” vì
các bộ phận sản xuất tại Trung Quốc đang có giá
thành khá rẻ, Nissan đang theo đuổi chiến lược
giá thấp so với các dòng xe Châu Âu và Mỹ.
*Nissan cũng linh hoạt hơn trong lựa chọn các chi
tiết có khả năng thay thế nhau vì vậy linh hoạt
chọn nhà cung cấp.
*Giảm các đầu mối và bộ phận phải quản lý tiết
kiệm chi phí.
149
2. QUẢN TRỊ NHÂN SỰ QUỐC TẾ

- Các chính sách nhân sự quốc tế


- Nội dung quản trị nguồn nhân sự quốc tế

150
- Chính sách vị
chủng
- Chính sách đa
chủng
-Chính sách địa
tâm
- Chính sách khu
vực hóa
151
Chính sách nhân sự (staffing policy): là những biện pháp thông
thường theo đó một công ty tuyển dụng, đào tạo, phát triển,
đánh giá và quản lý các nhân viên của mình.

152
Là chính sách trong đó các hoạt động bên ngoài nước chủ nhà của
công ty được đặt dưới sự quản lý của các cá nhân đến từ nước đó.
Ưu điểm
➢Có nền văn hoá, trình độ cao tương đồng.
➢Dễ phối hợp, đặc biệt là về văn hoá kinh doanh.
➢Giữ được bí mật và bảo vệ quyền lợi của công ty
Nhược điểm:
➢Chi phí cao hơn do chi thêm các khoản phụ cấp.
➢Dễ gây khoảng cách phân biệt giữa nhân viên và người quản lý.
153
Là chính sách nhân sự trong đó các hoạt
động bên ngoài chính quốc được điều hành
bởi cá nhân là người nước sở tại.
* Ưu điểm:
➢Tiết kiệm chi phí do nhân viên bản địa
tự lo các phương tiện làm việc.
➢Thời gian thâm nhập nhanh hơn do
nhân viên bản địa hiểu sâu sắc phong
tục tập quán địa bàn hoạt động.
* Nhược điểm: Khó kiểm soát do bất đồng
văn hoá, ngôn ngữ, cách làm việc.

154
Là chính sách nhân sự trong đó các hoạt động kinh doanh
bên ngoài chính quốc được điều hành bởi các nhà quản lý
có trình độ tốt nhất, bất kể thuộc quốc tịch nào.
*Ưu điểm: Phát triển đội ngũ nhân sự có tài mang tính toàn
cầu, đa dạng và hiệu quả.
*Nhược điểm: Chi phí cho sử dụng nhân sự rất cao thậm
chí chi những khoản kinh phí ngoài như cho gia đinh, con
cái của nhân viên cấp cao.

155
Là chính sách nhân sự trong đó các
hoạt động kinh doanh bên ngoài
chính quốc được điều hành bởi các
nhà quản lý trong khu vực cùng văn
hóa….
*Ưu điểm: Phát triển đội ngũ nhân
sự linh hoạt và hiệu quả.
*Nhược điểm: Chi phí cho sử dụng
nhân sự cao và các nhóm nước
phát triển đang và kém phát triển
sẽ phân hóa.

156
- Tuyển chọn và
thuyên chuyển
- Phát triển và đào
tạo
- Đánh giá nhân sự
- Chính sách thu
nhập
157
Tuyển chọn Thuyên chuyển

Kế hoạch tuyển chọn Xây dựng các kế hoạch thuyên


chuyên: tái hội nhập, hướng
nghiệp và đài thọ
Xây dựng tiêu chuẩn: sự tự tin, kinh
nghiệm hay bằng cấp
Thực hiện chương trình
thuyên chuyên: lương, điều
Tìm kiếm nguồn nhân lực kiện làm việc

- Tổ chức tuyển chọn: thi tuyển, lựa


Đánh giá tổng kết và điều
chọn, phỏng vấn.
chuyển
- Giới thiệu và hội nhập

158
Tham quan
Thông tin và bồi
kinh nghiệm dưỡng

Thông tin
văn hóa

Thông tin
về môi
trường làm
việc
159
Biểu tự
đánh giá

Đánh giá nhân sự


- Đào tạo nâng cao
- Thuyên chuyển
- Đào tạo lại
- Sa thải
Xét duyệt
kết quả:
bình chọn
hay xét
kín

160
Lương: Trợ cấp: Phúc Thưởng:
đảm bảo giúp lợi: theo kết
chi phí vượt qua quyền lợi quả đóng
cơ bản khó khăn xã hội góp

161
Người lao động biệt phái ra
Người lao động hồi hương
nước ngoài (expatriate): người
(repatriate): Người lao động
lao động của nước chính quốc
của một nước trở về sống và
nhưng sống và làm việc ở một
làm việc từ một nước khác.
nước khác.

Người lao động biệt phái Người lao động nước ngoài
sang nước khác: Người lao hồi hương: Người lao động
động nước ngoài sống và làm nước ngoài trở về nước cử đi
việc ở một nước khác. biệt phái.

162
*Cú sốc văn hóa là một quá trình tâm lý tác
động đến những người sống và làm việc ở
nước ngoài, khác với văn hóa xuất thân.
* Biểu hiện: Nhớ nhà, cáu gắt, nhầm lẫn, căng
thẳng…
*Cú sốc văn hóa nghịch đảo là một quá trình
tâm lý tác động đến những người sống và làm
việc ở nước mình sau thời gian làm việc ở
nước ngoài, sốc với văn hóa xuất thân.
*Biểu hiện: Chê bai, sính ngoại…
163
Giai đoạn 1: giai đoạn “trăng
mật”. Họ hồi hộp về cơ hội
của mình và lạc quan về viễn
cảnh thành công.
Giai đoạn 2: “sốc văn hóa”
kéo dài từ một vài tuần đến
một vài tháng, có trường hợp
Hiểu biết về quá trình
tồn tại định kiến. Những khác
biệt trong văn hoá bắt đầu tâm lý cú sốc văn hóa 4
gây bực mình và cho rằng giai đoạn
cách sử xự của nền văn hoá
nước mình là ưu việt hơn.
164
*Giai đoạn 3: “hội nhập văn
hóa” các tình cảm đã xuống
đến mức thấp nhất – và bắt
đầu có sự hồi phục, thiết lập
các quan hệ bạn bè.
*Giai đoạn 4: “Hòa nhập văn
hóa”, có những hiểu nhiều
hơn về những tục lệ và
hành vi thói quen của địa
phương mà còn đánh giá
cao nhiều điều trong đó.
165
*Quản lý dòng tiền mặt:
➢Mục tiêu hiệu quả, giảm nghĩa vụ
thuế;
➢Kỹ thuật chuyển giá, vay nối tiếp,
thanh toán bù trừ;
➢Phân cấp quản lý tiền mặt.
*Quản trị rủi ro ngoại hối:
➢Phân loại tác động rủi ro ngoại hối;
➢Biện pháp hạn chế rủi ro ngoại hối.
166
* Nguồn vốn:
* Vốn vay: vay ngân hàng cá nhân và tổ chức khác.
* Vốn huy động: cổ phiếu trong nước, cổ phiếu nước
ngoài, vốn liên doanh cổ phần.
* Vốn tự có: vốn từ lợi nhuận, vốn góp, vốn chuyển
giao.
* Cơ cấu vốn:
* Vốn vay phải trả lãi và có hạn trả nên cần phải giải
quyết.
* Vốn huy động trả theo kết quả kinh doanh nên cần
hoạt động có hiệu quả và giữ lấy uy tín.
* Vốn tự có phải phát huy tối đã để có hiệu quả tốt
nhất.
167
*Mục tiêu quản lý là hiệu quả
kinh tế và giảm nghĩa vụ thuế
➢Hiệu quả kinh tế
➢Giảm nghĩa vụ thuế
*Thuế thu nhập ở Mỹ là 35%-40%,
Việt nam là 25%, Switzerland
10%.
*Các công ty Mỹ sẽ dồn lợi nhuận
về Switzerland nhiều nhất và
khai báo ở Mỹ ít lợi nhuận nhất,
thậm chí khai Lỗ ở Việt Nam…

168
ST Quốc gia Thuế suất (%) Mức phân chia lợi nhuận
T
1 Mỹ 35-40 Thấp <10%
2 Việt Nam 25 Trung bình <20%
3 Honduras 10 Cao <80%
4 Nhật 33 Trung bình thấp<15%
5

Phân chia lợi nhuận giảm nghĩa vụ thuế trong kinh


doanh quốc tế

169
Các nghiệp vụ tài chính
*Chuyển Giá
*Giá chuyển giao
Các công ty thường áp dụng chính
sách giá này với nội dung sau:
➢Chuyển trả lợi tức cổ phần:
nhằm rút bớt lợi nhuận hay giá
trị tăng thêm ở quốc gia khác.
➢Mức độ thanh toán và chi phí
bản quyền: Nhằm rút bớt vốn và
lợi nhuận ở quốc gia đầu tư.
170
Vay nối tiếp:
Công ty mẹ cho ngân hàng vay
tiền để cho các chi nhánh vay lại
nhằm minh bạch hoá nguồn vốn
cấp cho chi nhánh và bảo hiểm
nguồn vốn cho vay.
Thanh toán bù trừ: Các chi nhánh
sẽ không phải thanh toán cho
nhau để giảm chi phí giao dịch và
tận dụng vốn dư thừa của các chi
nhánh.
171
*Quyết định phân cấp quản lý tiền mặt:
Các qui định này làm tăng hiệu quả vì:
➢Nếu qui định mọi chi nhánh gửi
tiền theo cơ chế tiền gửi để thu lợi
ích cao nhất.
➢Nếu qui định các luồng vốn lớn
được phép tập trung ở các trung
tâm tài chính lớn sẽ có cơ hội tốt
để quản lý vốn lưu động.
➢Giảm tổng vốn lưu động tồn đọng
ở các tài khoản ngân hàng nên
quản lý có hiệu quả hơn.
172
Phân loại tác động của
rủi ro ngoại hối:
*Tác động giao dịch
*Tác động chuyển đổi
*Tác động kinh tế

173
Các biện pháp hạn chế rủi ro ngoại hối:
* Biện pháp hạn chế rủi ro về tác động giao dịch
và chuyển đổi:
➢Hợp đồng kỳ hạn về ngoại hối và giao dịch
quyền chọn;
➢Thanh toán nhanh hay trì hoãn theo tỷ giá:
Lựa chọn thời điểm tỷ giá giao dịch có lợi
để thanh toán.
* Phân bổ tài sản và vốn giữa các chi nhánh
hợp lý và tránh đầu tư ở các quốc gia có xu
thế tăng giá trị tiền tệ.
* Tăng cường kiểm soát ảnh hưởng của ngoại
tệ như tổ chức trung tâm ngoại tệ nội bộ (chỉ
dẫn và định chế.

174
* 1. Tự sản xuất (making)
* 2. Mua ngoài (outsourcing)
* 3. Chọn địa điểm sản xuất nước ngoài (offshoring)
* 4. Chính sác nhân sự vị chủng (Ethnocentric)
* 5. Chính sách đa chủng (polycentric staffing)
* 6. Chính sách địa tâm (geocentric staffing)
* 7. Cú sốc văn hóa (culture sock); Cú sốc văn hóa nghịch đảo (reverse
culture sock)
* 8. Người lao động cử ra nước ngoài (expatriate); Người lao động hồi
hương (Repatriate)
* 9.Chuyển giá
* 10. Vay nối tiếp
* 11. Tác động giao dịch; Tác động chuyển đổi; Tác động Kinh tế.

175

You might also like