You are on page 1of 60

C hương1.

TỔNG QUAN VỀ
HỆ QUẢN TRỊ
CƠ SỞ DỮ LIỆU
ThS: Đặng Thị Dung
dangthidung@ctuet.edu.vn
ÔN TẬP
KIẾN THỨC CŨ

2
DỮ LIỆU THÔNG TIN

SỞ CƠ DỮ LIỆU
HỆ QUẢN TRỊ CSDL

HỆ QT CSDL QUAN HỆ
HỆ CSDL
BẢNG BIỂU

CHỮ VIẾT HÌNH ẢNH


DỮ LIỆU
QUI ƯỚC

THÔNG TIN
ÂM THANH ÁNH SÁNG

THÔNG TIN
Hãy liệt kê một số ứng dụng trong cuộc sống liên quan đến lưu trữ dữ liệu?

5
6
7
CƠ SỞ Là tập hợp các dữ liệu Có cấu trúc

DỮ LIỆU Các DL dùng chung có liên


quan với nhau, lưu trên MT

Dữ liệu được lưu trữ có tổ


chức
Toàn bộ dữ liệu được quản lý
bằng một hệ thống nhất

Dữ liệu được lưu trữ theo một


hình thức tiện lợi và tiêu
chuẩn
8
9
QUẢN LÝ BẰNG FILE
Hình vẽ mô tả Đặc điểm của Dùng phổ biến
phương pháp cho máy PC
Chương trình ứng dụng 1
Dữ liệu được lưu
Quản lý dữ liệu trong các File
Tập
tin
riêng biệt
Hệ
Chương trình ứng dụng 2 Thống
Quản
Tập Các File được

Quản lý dữ liệu
Tập tin quản lý bằng
Tin các CT ƯD
Chương trình ứng dụng 3
Tập Dữ liệu
Quản lý dữ liệu tin

10
QUẢN LÝ BẰNG FILE
Ưu điểm: Nhược điểm
 Dư thừa và trùng lắp dữ liệu.
Rõ ràng,
 Sự phụ thuộc của chương trình vào dữ liệu
trực quan
 Khả năng chia sẻ dữ liệu bị hạn chế
với người
không  Thời gian phát triển phần mềm kéo dài.
chuyên IT  Chi phí bảo trì lớn
11
QUẢN LÝ BẰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hình vẽ mô tả Đặc điểm của phương pháp

Chương trình ứng dụng 1


- Tập trung các DL dùng

Quản lý dữ liệu
chung

- Dữ liệu được lưu trữ có


Chương trình ứng dụng 2 Hệ
Quản tổ chức, được quản lý
CSDL
Quản lý dữ liệu Trị
CSDL bằng một hệ thống nhất

Chương trình ứng dụng 3 - Dữ liệu được lưu trữ


Quản lý dữ liệu theo một hình thức tiện
lợi và tiêu chuẩn
12
QUẢN LÝ BẰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Ưu điểm Duy trì tính
toàn vẹn dữ
Các dữ liệu liệu, bảo mật
có thể chia cao
Tránh dư sẻ
thừa, trùng
Quản lý lắp dữ liệu
nhanh chóng
và hiệu quả

13
1
TỔNG QUAN

2
NGÔN NGỮ SỬ DỤNG

3
THÀNH PHẦN CỦA HQT CSDL

4
KIẾN TRÚC CỦA HQT CSDL

5
ƯU, NHƯỢC CỦA HQT CSDL
Hệ quản trị CSDL

Tạo CSDL
Viết theo các mô
hình CSDL
DBMS Là các Cung cấp cơ chế lưu trữ, truy
phần mềm cập DL
Mục đích
17
18
Lợi ích của DBMS Quản trị CSDL

Hỗ trợ các ngôn


ngữ giao tiếp

Cơ chế an toàn,
bảo mật cao

Cung cấp giao diện


truy cập để che dấu các đặc tính phức tạp về cấu
trúc tổ chức dữ liệu vật lý 19
Access, SQL Server: Theo mô
MỘT hình CSDL quan hệ
SỐ
IMS của IBM: Theo mô hình
HQT CSDL phân cấp
CSDL
IDMS: Theo mô hình CSDL
mạng
20
HỆ
QUẢN HỆ QUẢN TRỊ CSDL
TRỊ
CSDL
QUAN MÔ HÌNH CSDL
HỆ QUAN HỆ
RDBMS
21
Hệ quản trị CSDL quan hệ
Dữ liệu được tổ chức chặt chẽ dưới dạng bảng
Các thao tác trên CSDL đều diễn ra
trên các bảng
Người quản trị CSDL
(DataBase Administrator)
Người thiết kế CSDL
Đối tượng người (DataBase Designer)
dùng
Người dùng cuối
(End User) 22
QUẢN TRỊ VIÊN
(Database Administrator DBA)

• Có trách nhiệm quản lý hệ CSDL


– Cấp quyền truy cập CSDL
– Điều phối và giám sát việc sử dụng CSDL

23
THIẾT KẾ VIÊN (Database Designer)
• Chịu trách nhiệm về
– Lựa chọn cấu trúc phù hợp để lưu trữ dữ liệu
– Quyết định những dữ liệu nào cần được lưu trữ
• Liên hệ với người dùng để nắm bắt được những
yêu cầu và đưa ra một thiết kế CSDL thỏa yêu cầu
này
• Có thể là 1 nhóm các DBA quản lý các CSDL sau
khi việc thiết kế hoàn tất
24
NGƯỜI DÙNG CUỐI (End User)
• Người ít sử dụng
– Ít khi truy cập CSDL, nhưng cần những thông tin khác nhau
trong mỗi lần truy cập và dùng những câu truy vấn phức tạp
– Người quản lý
• Người sử dụng thường xuyên
– Thường xuyên truy vấn và cập nhật CSDL nhờ vào một
số các chức năng đã được xây dựng sẵn
– Nhân viên
• Người sử dụng đặc biệt
– Thông thạo về HQT CSDL, tự xây dựng những truy vấn
phức tạp cho công việc
– Kỹ sư, nhà khoa học, người phân tích,… 25
Dễ dàng định nghĩa, duy trì và thao tác dữ
liệu lưu trữ
Tại sao lại tập trung vào

Dễ dàng trích xuất dữ liệu


CSDL quan hệ?

RDBMS là các sản phẩm trưởng thành và ổn định

Dễ dàng chuyển đổi giữa nhà cung cấp và


nhà triển khai
Nhiều nhà cung cấp cung cấp phần mềm
Dữ liệu được chuẩn hóa và được bảo vệ tốt
26
CHỨC NĂNG CỦA HQTCSDL
HQTCSDL là 1 phần mềm cung cấp rất nhiều chức năng để người dùng
tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL.
Chức năng này được chia ra thành 3 nhóm chính theo vai trò:

Cung cấp môi trường tạo lập CSDL


Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
Ngôn ngữ thao tác và truy vấn dữ liệu
Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cấp vào CSDL
27
CHỨC NĂNG CỦA HQTCSDL

Quản lý danh mục hệ thống (system catalog) hay


còn gọi tự điển dữ liệu (data dictionary) hay
meta-data

Các tiện ích khác như xuất khẩu, nhập khẩu dữ


liệu từ HQTCSDL này sang HQTCSDL khác,...

28
CHỨC NĂNG CỦA HQTCSDL
Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cấp
vào CSDL
An toàn (Security): ngăn chặn người dùng không
được phép
Toàn vẹn (Integrity): duy trì tính nhất quán của dữ
liệu.
Cạnh tranh (concurrency): cho phép nhiều truy cập
cùng lúc
Quản lý phục hồi (recovery management): cho phép 29
CHỨC NĂNG CỦA HQTCSDL
Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
SINH VIEN
+ MaSV
+ HotenSV
+ Diachi
+ Gioitinh
+ Diemthi Dùng kiểu dữ
liệu nào?

30
CHỨC NĂNG CỦA HQTCSDL
Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
Hãy liệt kê công việc
thường làm khi cập
nhật và khai thác
một hồ sơ?

- Thêm, sửa, xóa


- Sắp xếp, tìm kiếm,
- Thống kê, báo cáo
31
32
NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU
(Data Definition Language-DDL)

 Là ngôn ngữ cho phép khai báo tên đối tượng, cấu trúc của đối tượng, các
quan hệ giữa các đối tượng (định nghĩa lược đồ quan hệ)
Ví dụ: CREATE TABLE sinhvien(masosv char(10), hoten char(50))

 Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh DDL là một tập các bảng (table) được
lưu trữ trong một từ điển dữ liệu (data dictionary)

 Từ điển dữ liệu bao gồm các metadata:


Lược đồ CSDL
Tên người có quyền sử dụng CSDL
Các mục dữ liệu mà mỗi người dùng có thể truy cập và kiểu truy cập
33
 (read, write, execute)
NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU
(Data ManipulationLanguage-DML)

 Là ngôn ngữ dùng cho việc truy xuất và thao tác dữ liệu đã
được tổ chức theo một mô hình dữ liệu thích hợp

Sử dụng:
Tìm kiếm dữ liệu từ 1 hoặc nhiều Table có quan hệ với nhau
Thêm dữ liệu vào Table
Cập nhật dữ liệu cùng lúc cho 1 hoặc nhiều Table có quan hệ với nhau
Xóa dữ kiệu cùng lúc trong 1 hoặc nhiều Table có quan hệ với nhau
34
NGÔN NGỮ TRUY VẤN DỮ LIỆU (Structured Query Language)

35
SQL (Structured Query Language) là ngôn ngữ truy vấn dữ liệu
có cấu trúc, giúp cho các thao tác lưu trữ và truy vấn dữ liệu
được lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu quan hệ.

Câu lệnh SQL (Transact-SQL) là ngôn ngữ MySQL dùng để trao đổi

dữ liệu giữa máy Client và máy cài MySQL Server.

Ngôn ngữ SQL thao tác trên một tập hợp các
mẫu tin, thay vì trên từng mẫu tin một như các ngôn ngữ thủ tục
1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu 3. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
(Data Definition Language) (Data Control Language)

Create Grant
Alter Revoke
Drop
4. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
2. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (Data Manipulation Language)
(Structured Query Language) Select
Insert
Update
Delete

Ví dụ: Tìm tên của sinh viên với mã số sinh viên là 1081500

Select sinhvien.hoten
from sinhvien
where sinhvien.mssv= ‘1081500’ 38
SQL Server còn gọi là Microsoft SQL Server,
là một phần mềm quản trị CSDL quan hệ cho phép
tạo cơ sở dữ liệu trong SQL Server.
Tổng quan về HQT
SQL
server
Hệ quản trị
My
SQL
File
File
File Database
DB2
Database

Oracle


 Hỗ trợ ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu theo chuẩn SQL, mở rộng với
Transact_SQL
 Nhiều người dùng có thể truy cập CSDL cùng lúc
 Quản lý dữ liệu theo mô hình client – server
Infomix
www.themegallery.com
BẢN THƯƠNG MẠI
Enterprise Standard
Tính  Hỗ trợ toàn bộ tính năng của  Hỗ trợ các tính năng cơ bản của
năng SQL server. SQL server.
 Dùng cho các ứng dụng lớn,  Dùng cho các ứng dụng vừa và
nhiều người dùng. nhỏ.

CPU 8 CPU 4 CPU


Ram 2 TB 64 GB
DB Size 524 PB 524 PB (petabyte)
BẢN CHUYÊN DỤNG
BẢN MIỄN PHÍ
Developer Express
Tính  Hỗ trợ đầy đủ tính năng của  Dành cho việc học và xây dựng
năng enterprise, nhưng chỉ cho một người ứng dụng server trên
dùng. máy tính cá nhân.
 Dành cho lập trình viên (hỗ trợ thiế kế,
xây dựng, kiểm chứng…)

CPU OS Maximum 1 CPU


Ram OS Maximum 1 GB
DB Size 524 PB 10 GB
MÔ HÌNH CLIENT – SERVER
Client

Server

www.themegallery.com
CẤU TẠO SQL SERVER
SQL
Server

User defined function User defined data type

Tables, constraint Stored procedure

Defaults Diagrams

Views Rules

Roles Users
Database
32767

www.themegallery.com
CẤU TẠO SQL SERVER
Chứa các bảng tạm, thủ tục
tạm và bất kì không gian lưu
trữ tạm mà Sql server yêu
CSDL ví dụ
cầu. Tempdb
Northwind

Msdb
Master Chứa các đối tượng CSDL
Chứa các thông mẫu, được dùng tạo các
báo, lịch công việc CSDL khác rất quan
được cấu hình bởi Model trọng
SQL Server Agent

Chứa thông tin hệ thống như: người


dùng, thông tin cấu hình, thông tin
CSDL ví dụ tất cả các CSDL khác  rất quan
Pubs trọng

www.themegallery.com
File CSDLFILE CSDL
• Mỗi CSDL chỉ có 1 file .mdf lưu
dữ liệu sơ cấp – main data file.
• Có 0-n file .ndf lưu dữ liệu thứ Có 1- n file .ldf lưu nhật kí
cấp – secondary data file. thao tác – transaction log file

Data file Log file


(.mdf hoặc .ndf) (.ldf)

www.themegallery.com
1. THÊM
2. SỬA DỮ LIỆU
3. XOÁ DỮ LIỆU
4. TRUY VẤN DỮ LIỆU
5. TẠO CSDL, TẠO BẢNG, ….
6. RÀNG BUỘC KHÓA, RÀNG BUỘC DỮ LIỆU, TRIGGER, …. 51
Đặ đ ể SQL
ổ ậ SERVER
SQL
SERVER
HOẠT ĐỘNG
NHƯ THẾ
NÀO?
https://trends.google.com.vn/trends/explore?geo=VN&q=MySQL,%2Fm%2F0120vr,%2Fm%2F05ynw,%2Fm%2F0587z
ả Ơ
60

You might also like