You are on page 1of 13

www.facebook.

com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giá bán file word bài giảng này là 50.000 vnđ.


Hình thức thanh toán:
Thẻ cào: VIETTEL mệnh giá 50.000 vnđ.
Gửi mã thẻ, và số seri đến số điện thoại
Bài 1. HÀM
0946798489
Cú pháp tin nhắn:
SỐ LƯỢNG
{Số sêri}-{mã thẻ}-{email nhận tài liệu}.
GIÁC.

01
Ví dụ:
68000413828-9660442457762-

oc
baovuong7279@gmail.com
Sau 5 – 10 phút, bạn sẽ nhận được tài liệu trong

H
hộp thư đến email của bạn. Giáo viên:

ai
Nguyễn Bảo Vương

D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489 ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai https://www.facebook.com/phong.baovuong

BµI 1. HµM Sè L­îng gi¸c


a. kiÕn thøc cÇn nhí.
 Hàm số sin: y  sin x
Tính chất:
•Tập xác định  .
•Tập giá trị: 1;1 ,có nghĩa là 1  sin x  1, x   .

01
 
•Hàm số tuần hoàn với chu kì 2 , có nghĩa sin x  k 2   sin x với k   .

oc
   
•Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng   k 2;  k 2 và nghịch biến trên mỗi

H
 2 2 

ai
 3 
khoảng   k 2;  k 2 , k   .

D
 2 2 

hi
• y  sin x là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng (Hình 1).

nT
y
1 f(x) = sin(x)

uO
π 3π
-3π -2π -π - π 2 2π 3π
2
3π O π x
-
2 2

ie
-1

iL
Ta
Hình 1.
•Một số giá trị đặc biệt:
s/

sin x  0  x  k ,(k  )
up


sin x  1  x   k 2,(k  )
2
ro


sin x  1  x    k 2,(k  )
/g

2
 Hàm số côsin: y  cos x
om

Tính chất:
.c

•Tập xác định  .


•Tập giá trị: 1;1 ,có nghĩa là 1  cos x  1, x   .
ok

 
•Hàm số tuần hoàn với chu kì 2 , có nghĩa cos x  k 2   cos x với k   .
bo

•Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng   k 2; k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng
ce

k 2;   k 2  , k   .
.fa

• y  cos x là hàm số chẵn, đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng (Hình 2).
w

y
1 f(x) = cos(x)
w

-3π -π π 3π
3π π O π
w

-2π 3π 2π x
- -
2 2 2 2
-1

Hình 2.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V­¬ng - 0946798489 Trang 1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489 ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai https://www.facebook.com/phong.baovuong
•Một số giá trị đặc biệt:

cos x  0  x   k ,(k  )
2
cos x  1  x  k 2,(k  ) .
cos x  1  x    k 2,(k  ) .

sin x
 Hàm số tang: y  tan x 

01
cos x
Tính chất:

oc
  

•Tập xác định:  \    k  k  

 2 

H

ai
•Tâp giá trị là  .
•Hàm số tuần hoàn với chu kì  , có nghĩa tan x  k    tan x ,(k  ) .

D
hi
   
•Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng   k ;  k , k   .

nT
 2 2 
• y  tan x là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận

uO

mỗi đường thẳng x   k , k   làm đường tiệm cận.(Hình 3)
2

ie
y
iL
f(x) = tan(x)
Ta
s/
up
ro

-2π 3π -π π π π 3π 2π
- - O 2 x
2 2
/g

2
om
.c
ok
bo

Hình 3.
•Một số giá trị đặc biệt :
ce

tan x  0  x  k , k  

.fa

tan x  1  x   k , k   .
4
w


tan x  1  x    k , k   .
4
w
w

cos x
 Hàm số cotang: y  cot x  .
sin x
Tính chất:
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V­¬ng - 0946798489 Trang 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489 ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai https://www.facebook.com/phong.baovuong


•Tập xác định:  \ k  k   . 
•Tập giá trị:  .
•Hàm số tuần hoàn với chu kì  , có nghĩa cot x  k    cot x ,(k  ) .

•Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng k ;   k  , k   .


• y  cot x là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận
mỗi đường thẳng x  k , k   làm đường tiệm cận (Hình 4).

01
y

oc
f(x)=cotan(x)

H
ai
D
3π π π 3π 2π
-2π - -π π

hi
2 - O
2 2 2 x

nT
uO
ie
Hình 4 iL
•Một số giá trị đặc biệt :
Ta


cot x  0  x   k , k   .
s/

2

up

cot x  1  x   k , k   .
4
ro


cot x  1  x    k , k   .
4
/g

ii. c¸c d¹ng to¸n th­êng gÆp vµ ph­¬ng ph¸p gi¶i.


om

Daïng toaùn 1: Tìm taäp xaùc ñònh cuûa haøm soá.


.c


ok

 Phương pháp giải:


bo

Khi tìm tập xác định của hàm số, ta cần chú ý:
• Các hàm số y  sin x , y  cos x xác định trên .
ce

P x 
• Hàm số y  xác định khi Q x   0. Từ đó suy ra:
.fa

Q x 
w

- Hàm số y  tan x xác định khi cos x  0.


w

- Hàm số y  cot x xác định khi sin x  0.


w

• Hàm số y  f x  xác định khi f x   0.

Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V­¬ng - 0946798489 Trang 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489 ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai https://www.facebook.com/phong.baovuong

sin x  2
Ví dụ 1. Tìm tập xác định D của hàm số y 
sin x .cos2 x
k   
 

A. D   \   , k   . B. D   \ 
  k , k  
.
 2  
2
 


  
C. D   \   k 2, k   . D. D   \ k , k   .
 2 

01
 .............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

oc
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

H
..................................................................................................................................................................

ai
2 cos x  3

D
Ví dụ 2. Tìm tập xác định của hàm số y  .
sin x  1

hi
    
 

A. D   \   k , k   . B. D   \    k 2, k  

nT
.
 2  

 2 


 

uO
  
C. D  . D. D   \    k 2, k   .


 2 

ie
 ..............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
iL
..................................................................................................................................................................
Ta
..................................................................................................................................................................
s/

..................................................................................................................................................................
 Áp dụng làm các bài tập sau:
up

cos x
Câu 1. Hàm số y  có tập xác định là:
ro

2 sin x  3
   
 

/g

A.  \    k 2, k   . B.  \ 
  k , k  
.
 3  
6
 


om

  5 
 
 2 

C.  \   k 2,  k 2, k   . D.  \ 
  k 2,  k 2, k  
.
 6 6  
3 3 
.c


  

x  
Câu 2. Hàm số y  tan    có tập xác định là:
ok

 2 4 
bo

   
 

A.  \    k 2, k   . B.  \ 
  k , k  
.
 2  
2
 


ce

 3 
C.  \    k 2, k   . D. .
.fa

 2 
 
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  cot 2x    2 là:
w

 3 
w

   
 

A.  \    k , k   . B.  \ 
  k 2, k  
w

.
 6  
6
 

Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V­¬ng - 0946798489 Trang 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489 ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai https://www.facebook.com/phong.baovuong

 5 k    k
 

C.  \   , k   . C.  \ 
  , k  
.
 12 2  
6
 2 


1  cos x
Câu 4. Hàm số y  có tập xác định là:
1  sin x

 

A.  \ k , k   . B.  \ 
  k , k  
.

2
 


    

01
k  
C.  \    k 2, k   . D.  \ 
 , k   .
 2  
2
 

oc
sin x
Câu 5. Cho hàm số y  và k  . Khoảng nào dưới đây không nằm trong tập xác

H
1  tan x

ai
định của hàm số?
     3 
A.   k 2;  k 2. B.   k 2;

D
 k 2  .
 2 2   2 

hi
 3 3   3 
C.   k 2 . D.   k 2;  k 2 .

nT
 k 2;
 4 2   2 4 

uO
cos x  1
Câu 6. Hàm số y  có tập xác định là:
3  sin x

ie
A. . B.  \ k 2, k   . C. k 2, k   . D. .
 Đáp án: 1D 2C 3D
iL 4C 5A 6C
Ta
Daïng toaùn 2: Xaùc ñònh tính chaün, leû cuûa haøm soá.
s/


up

 Phương pháp giải:


Khi xác định tính chẵn, lẻ của hàm số y  f x  ta thực hiện các bước sau:
ro

Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.


/g

• Nếu D không là tập đối xứng, nghĩa là x  D sao cho x  D thì ta kết luận ngay hàm số
om

y  f x  không, chẵn, không lẻ.


.c

• Nếu D là tập đối xứng ta thực hiện bước 2.


Bước 2.
ok

• Nếu f x   f x  với mọi x  D thì hàm số y  f x  là hàm số chẵn.


bo

• Nếu f x   f x  với mọi x  D thì hàm số y  f x  là hàm số lẻ.


ce

• Nếu x  D mà f x   f x  hoặc f x   f x  thì hàm số y  f x  là hàm số không


.fa

chẵn (không lẻ).


Chú ý: Khi xác định tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác ta cần lưu ý:
w

• x  , sin x    sin x . • x  , cos x   cos x .


w

  
• x   \   k , k  , tan x    tan x . • x   \ k , k  , cot x    cot x .
w

 2 

Ví dụ 3. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lẻ?


Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V­¬ng - 0946798489 Trang 5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489 ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai https://www.facebook.com/phong.baovuong
A. y  sin x . B. y  cos x . C. y  tan x . D. y  cot x .
 .............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 4. Hàm số y  sin x . cos x là:
A. Hàm số không có tính chẵn, lẻ. B. Hàm chẵn.

01
C. Hàm có giá trị lớn nhất bằng 1. D. Hàm lẻ.
 .............................................................................................................................................................

oc
..................................................................................................................................................................

H
..................................................................................................................................................................

ai
..................................................................................................................................................................
 Áp dụng làm các bài tập sau:

D
Câu 7. Hàm số y  sin x . cos 2x là:

hi
A. Hàm chẵn. B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.

nT
C. Hàm không có tính tuần hoàn. D. Hàm lẻ.
tan 3x

uO
Câu 8. Hàm số y  thỏa mãn tính chất nào sau đây?
sin 3 x
A. Hàm chẵn. B. Hàm không có tính chẵn , lẻ.

ie
C. Xác định trên . D. Hàm lẻ.
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
iL
tan x cos x
Ta
A. y  sin 2 x . B. y  sin 2 x . cos x . C. y  . D. y  .
cos x sin x
s/

Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
tan 2x
up

A. y 
2
. B. y  sin x . cos 2x . C. y  cos x sin x . D. y  cos x sin 3 x .
tan x  1
ro

Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm chẵn và cũng không là hàm lẻ?
1  
B. y  2 sin x   .
/g

A. y  tan x  .
sin x  4 
om

C. y  sin x  tan x . D. y  sin 4 x  cos 4 x .


 Đáp án 7D 8A 9C 10C 11B
.c

Daïng toaùn 3: Tìm giaù trò lôùn nhaát, giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá.
ok


bo

 Phương pháp giải:


ce

Để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số lượng giác, ta biến đổi hàm số đã cho
về dạng y  a  b sin t hoặc y  a  b cos t .
.fa

Và sử dụng kết quả: 1  sin t  1,  1  cos t  1.


w

Ví dụ 5. Hàm số y  2 sin x cos x  cos 2x có giá trị lớn nhất là:


w

A. 3. B. 2 2. C. 2. D. 2.
w

 .............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V­¬ng - 0946798489 Trang 6

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489 ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai https://www.facebook.com/phong.baovuong
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

Ví dụ 6. Hàm số y  sin x  cos x   cos 2x có giá trị nhỏ nhất là:


2

A. 1. B. 1  2. C. 0. D. 1  2.
 .............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

01
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

oc
 Áp dụng làm các bài tập sau:

H
Câu 12. Hàm số y  sin x  cos x   cos 2x có giá trị lớn nhất là:
2

ai
A. 1  2. B. 3. C. 5. D. 2.

D
Câu 13. Hàm số y  3 sin x  cos x có giá trị nhỏ nhất là:

hi
A. 1  3. B.  3. C. 2. D. 1  3.

nT
cos x  1
Câu 14. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào trong số các mệnh đề sau là sai?
cos x  2

uO
A. Tập xác định của hàm số là .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.

ie
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2. iL
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì T  2.
Câu 15. Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất bằng 2.
Ta
A. y  tan x  cot x . B. y  2 tan x .
s/

 
C. y  2 cos x  sin x . D. y  sin 2x   .
 4 
up

Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3  4 sin 2 x cos2 x là:
ro

A.  1. B. 2. C. 1. D. 3.
/g

 Đáp án 12A 13C 14D 15C 16B


om

Daïng toaùn 4: Tìm chu kì cuûa haøm soá löôïng giaùc.



.c

 Phương pháp giải:


ok

Khi tìm chu kì của hàm số lượng giác ta cần lưu ý rằng:
bo

• Hàm số y  sin x , y  cos x có chu kì T  2.


• Hàm số y  tan x , y  cot x có chu kì T  .
ce

2
• Hàm số y  sin ax  b , y  cos ax  b , a  0 có chu kì T  .
.fa

a

w

• Hàm số y  tan ax  b , y  tan ax  b , a  0 có chu kì T  .


a
w

• Nếu hàm số f1 có chu kì là T1 , f2 có chu kì là T2 thì hàm số f  f1  f2 có chu kì T với T là


w

số nhỏ nhất sao cho T  kT1  lT2 : k , l  * .

Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V­¬ng - 0946798489 Trang 7

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489 ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai https://www.facebook.com/phong.baovuong

Ví dụ 7. Hàm số y  2 cos2 x  1 là hàm tuần hoàn với chu kì:



A. T  . B.T  2. C. T   2 . D. T  .
2
 .............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

01
  x
Ví dụ 8. Hàm số y  sin   x   cos là hàm tuần hoàn với chu kì:
 2 

oc
3
A. T  . B.T  2. C. T  3. D. T  6.

H
 .............................................................................................................................................................

ai
..................................................................................................................................................................

D
..................................................................................................................................................................

hi
..................................................................................................................................................................
 Áp dụng làm các bài tập sau:

nT
Câu 17. Hàm số y  1  cos 2x có chu kì là:

uO
A. T  2. B.T  2 . C. T  . D. T  .
Câu 18. Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?

ie
x x x
A. cos và sin . B. sin x và tan x . C. cos x và cot . iL D. tan 2x và cot2x .
2 2 2
   
Ta
 
Câu 19. Chu kì của hàm số y  2 sin 2x    3 cos 2x   là:
 3  
 4 
s/


A. T  2. B.T  . C. T  . D. T  4 .
up

2
Câu 20. Chu kì hàm số y  sin 2x  2 cos 3x là:
ro

2 
A. T  2. B.T  . C. T  . D. T  .
/g

3 3
 17C 18B 19B 20A
om

Đáp án

Daïng toaùn 5: Xaùc ñònh haøm soá coù ñoà thò cho tröôùc.
.c


ok

 Phương pháp giải:


bo

Khi xác định hàm số lượng giác có đồ thị cho trước, ta cần chú ý đến các yếu tố sau:
• Các điểm đặc biệt mà đồ thị đi qua;
ce

• Xác định chu kì của đồ thị hàm số thông qua đồ thị.


.fa

Ví dụ 9. Hình vẽ sau là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây:
w
w
w

Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V­¬ng - 0946798489 Trang 8

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489 ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai https://www.facebook.com/phong.baovuong

x x x  x
D. y  sin   .

01
A. y  sin . B. y  cos . C. y   cos .
2 2 4  2 

oc
 .............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

H
..................................................................................................................................................................

ai
..................................................................................................................................................................

D
hi
Ví dụ 10. Hình vẽ sau là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây:

nT
uO
ie
iL
x x
Ta
A. y  sin . B. y  sin x . C. y  cos . D. y  cos x .
2 2
 .............................................................................................................................................................
s/

..................................................................................................................................................................
up

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
ro

 Áp dụng làm các bài tập sau:


/g

Câu 21. Hình vẽ sau là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây:
om
.c
ok
bo
ce

A. y  sin 2x . B. y  sin 3x . C. y  cos x . D. y  cos 2x .


Câu 22. Hình vẽ sau là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây:
.fa
w
w
w

Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V­¬ng - 0946798489 Trang 9

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489 ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai https://www.facebook.com/phong.baovuong

01
oc
x
A. y  tan 2x . B. y  cot 3x . C. y  tan . D. y  cot 2x .
2

H
 Đáp án 21A 22A

ai
D
Ph­¬ng ph¸p sö dông casio ®Ó gi¶I quyÕt d¹ng to¸n t×m tËp x¸c ®Þnh.

hi
Bước 1. Chọn đơn vị sử dụng

nT
Bước 2. Nhập biểu thức vào máy tính
Bước 3. Thử các giá trị tường minh.

uO
1
Ví dụ 11. Cho hàm số y  . Tập xác định của hàm số là:
2 cos x  1

ie

  
 
  

A. D   \ 
  k 2, k   . B. D   \ 
iL   k 2, k  .

 6
 

 
 4
 


Ta

  
 
 

C. D   \ 
  k 2, k   . D. D   \ 
  k , k  
.

 3
 

 
2
 


s/

Sử dụng máy tính CASIO fx – 570MS, bằng cách thực hiện theo thứ tự:
up

• Chọn đơn vị là radial ta ấn: wwww2


• Nhập biểu thức 2 cos x  1 ta ấn: 2kQ[)p1
ro

  
• Ta lần lượt thử với các giá trị x  , x  , x  qr…
/g

6 4 3

om

Dễ thấy x  thì kết quả máy tính bằng 0 . Nên chọn C.


3
Ngoài ra, phương pháp này có thể áp dụng cho các bài toán phương trình lượng giác, vấn
.c

đề này sẽ nói sau.


ok

iii. bµi tËp tr¾c nghiÖm tù luyÖn.


Bài tập 1. Tập xác định của hàm số y  1  sin x là:
bo

A. D  1;1 . B. D  0;1 C. D  . D. D  1;1.


   
ce

Bài tập 2. Tập xác định của hàm số y  1  cos2 x là:


A. D  1;1 . B. D  0;1. C. D  . D. D   \ 1 .
.fa

 
Bài tập 3. Tập xác định của hàm số y  tan x  cot x là:
w


  
 
  

A. 
x   | x   k , k   . B. 
x   | x  k , k   .
w



 2 

 

 2 


w

C. x   | x  k , k   . D. x   | x    k 2, k   .

Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V­¬ng - 0946798489 Trang 10

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489 ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai https://www.facebook.com/phong.baovuong

1
Bài tập 4. Tập xác định của hàm số y  cot x  là:
cos2 x
  
 
  

A.  x   | x  k , k   . B. 
x   | x  k , k   .
 2 

 

 3 


 k 
 
 k 

C. x   | x  , k  
. D. x   | x  , k  
.
 5 

 

 7 

01
Bài tập 5. Tập xác định của hàm số y  1  cos x là:
A. D  1;1 . B. D  . C. D  1;1. D. D  .
 

oc
Bài tập 6. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?

H
A. y  cos x  sin 2 x . B. y  sin x  cos x .

ai
C. y   cos x . D. y  sin x . cos 3x .
Bài tập 7. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

D
A. y   sin x . B. y   sin x  cos x .

hi
C. y   cos x  sin2 x . D. y  sin x . cos x .

nT
cos x  2 sin x  3
Bài tập 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y  là:
2 cos x  sin x  4

uO
2 2
A. . B. 4 8. C. 2. D. 1.
4

ie
cos x  2 sin x  3
iL
Bài tập 9. Giá trị bé nhất của hàm số y  là:
2 cos x  sin x  4
Ta
2 1
A. . B. 0. C.  . D. 1.
11 2
s/

Bài tập 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y  cos x  sin x là:
up

2 2
A. . B. 4 8. C. 2. D. 1.
4
ro

Bài tập 11. Giá trị lớn nhất của hàm số sau đây bằng bao nhiêu y  sin x  cos x .
/g

A. 2. B. 2. C. 1. D. 0.
om

Bài tập 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0;   ?
A. y  sin x . B. y  cos x . C. y  tan x . D. y  x 2 .
.c

Bài tập 13. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
ok

A. y  2x  3 sin x . B. y  sin x  cos x  x .


C. y  sin2 x . D. y  x sin2 x .
bo

Bài tập 14. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y  x cos2 x . B. y  cos2 x .
ce

C. y  x 2  cos2 x . D. y  x 2 .
.fa

Bài tập 15. Chu kì của hàm số y  sin 2 x là:


A. T  . B. T  2. C. T   2 . D. T  4.
w

Bài tập 16. Chu kì của hàm số y  sin 2x  cos 3x . là:


w


A. T  . B. T  3. C. T  . D. T  2.
w

6
x x
Bài tập 17. Chu kì của hàm số f x   cot x  cot cot . là:
2 3
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V­¬ng - 0946798489 Trang 11

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489 ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai https://www.facebook.com/phong.baovuong
A. T  . B. T  2. C. T  3. D. T  6.
x
Bài tập 18. Chu kì của hàm số y  cos x  tan . là:

A. T  . B. T  2. C. T   2 . D. Không có chu kì.
2
Bài tập 19. Tập giá trị của hàm số y  sin x  2 sin x  5 là:
A. T  4; 8 . B. T  0;1 . C.T   3;5 . D.T  .
     
Bài tập 20. Tập giá trị của hàm số y  cos2 x  cos x  1 là:

01
3 
A. T  3; 3 . B. T   ; 3 . C.T  1; 4 . D.T  .

oc
  4   
 
Bài tập 21. Cho hàm số f x   sin 2x  2 cos 3x . Chu kì tuần hoàn của hàm số bằng:

H
2

ai
A. T  . B. T  . C. T  2. D. T  4.
3

D
Bài tập 22. Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4 x  cos4 x là:

hi
1
A. 0. B. 1. C. 2. D. .

nT
2
Bài tập 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2x  4 cos x là:

uO
A. 5. B. 3. C. 0. D. 1.
Bài tập 24. Tập giá trị của hàm số y  2 sin 2x  3 là:

ie
A. T  0;1 . B. T  2; 3 . C.T  2; 3 . D.T  1;5 .
    iL    
x x
Bài tập 25. Cho hàm số f x   2 tan  3 tan . Chu kì tuần hoàn của hàm số là:
Ta
2 3
A. T  12. B. T  6. C. T  3. D. T  .
s/

2
Bài tập 26. Giá trị bé nhất của biểu thức cos x  sin x bằng:
up

3
A. 2. .B. C. 1. D. 0.
2
ro

Bài tập 27. Giá trị lớn nhất của biểu thức cos2 x  sin x bằng:
5
/g

A. 2. B. 0. C. . D. 1.
4
om

Bài tập 28. Tập giá trị của hàm số y  1  2 sin 3x là:
A. T  1;1 . B. T  0;1 . C.T  1; 0 . D.T  1; 3 .
.c

       
Đáp án.
ok

1C 2C 3B 4A 5B 6D 7C 8C 9A 10B
bo

11B 12D 13C 14B 15A 16D 17C 18D 19A 20B
21C 22B 23B 24D 25B 26C 27C 28A
ce

Giá file word: 50.000 vnđ.


.fa

Nhận thanh toán duy nhất thẻ cào viettel. Gửi số seri và mã thẻ đến 0946798489
kèm theo email của bạn, bạn sẽ nhận được tài liệu sau 5- 10 phút.
w
w
w

Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V­¬ng - 0946798489 Trang 12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

You might also like