Professional Documents
Culture Documents
Trang 1
Giáo trình Python Cơ Bản
1. SQL là gì ?
Trang 2
Giáo trình Python Cơ Bản
Nó là một ngôn ngữ, là tập hợp các lệnh để tương tác với cơ sở dữ liệu. Dùng để
lưu trữ, thao tác và truy xuất dữ liệu được lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu quan hệ.
Trong thực tế, SQL là ngôn ngữ chuẩn được sử dụng hầu hết cho hệ cơ sở dữ liệu
quan hệ.
Hầu như công ty nào lớn cũng cần xây dựng một hệ thống để lưu trữ cơ sở dữ liệu. Mọi thứ
trong cơ sở dữ liệu này sẽ được diễn tả ra thành nhiều bảng, có mối quan hệ với nhau. Để
truy vấn và lấy dữ liệu từ các bảng này nhằm tổng hợp thành thông Xn nào đó, người ta dùng
đến SQL thông qua các câu query.
3
Giáo trình Python Cơ Bản
Trang 4
Giáo trình Python Cơ Bản
SQL sẽ giúp quản lý hiệu quả và truy vấn thông dn nhanh hơn, giúp bảo trì,
bảo mật thông dn dễ dàng hơn. 5
Giáo trình Python Cơ Bản
Trang 6
Giáo trình Python Cơ Bản
Các lệnh SQL dêu chuẩn để tương tác với cơ sở dữ liệu quan hệ là CREATE,
SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE và DROP. Các lệnh này có thể được phân
thành các nhóm sau dựa trên bản chất của chúng
Lệnh Mô Tả
CREATE Tạo mới một bảng, view của bảng hoặc đối tượng khác
trong cơ sở dữ liệu.
ALTER Sửa đổi một đối tượng cơ sở dữ liệu đang tồn tại, chẳng
hạn như bảng
DROP Xóa toàn bộ bảng, view của bảng hoặc đối tượng khác
trong cơ sở dữ liệu.
8
Giáo trình Python Cơ Bản
Lệnh Mô Tả
9
Giáo trình Python Cơ Bản
Lệnh Mô Tả
SELECT Lấy một số bản ghi nhất định từ một hoặc nhiều bảng.
10
Giáo trình Python Cơ Bản
Trang 11
Giáo trình Python Cơ Bản
Lệnh CREATE
CREATE TABLE -> Tạo Bảng
CREATE TABLE “Tên Bảng” (
“Tên cột” “Kiểu dữ liêu” “Các Option mở rộng cho cột”
..
);
Option mở rộng:
NOT NULL -> Giá trị cột không được để trống.
PRIMARY KEY -> Gán cho cột là khoá chính của Bảng
AUTOINCREMENT -> Nếu chọn AI thì khi khoá chính là INTEGER thì sẽ tự động tang lên.
UNIQUE -> Các giá trị trong cùng 1 cột không được trùng nhau
12
Giáo trình Python Cơ Bản
Lệnh ALTER
ALTER TABLE -> Chỉnh sửa Bảng
ALTER TABLE – ADD NEW COLUMN (Thêm cột)
ALTER TABLE “Tên Bảng” ADD COLUMN “Tên cột mới” “Kiểu dữ liệu cột mới”;
SQLite không hổ trợ chỉnh sửa cột như chỉnh sửa kiểu dữ liệu cột, xoá cột
13
Giáo trình Python Cơ Bản
Lệnh DROP
DROP TABLE -> Xoá Bảng
14
Giáo trình Python Cơ Bản
Trang 15
Giáo trình Python Cơ Bản
INSERT INTO “Tên bảng”(”Cột 1", ”Cột 2") VALUES (”Giá trị 1", ”Giá trị cột 2");
Ví dụ về thêm record, trong câu lệnh không cần xác định trường AI
INSERT INTO "HocVienAPTech"("Ten", "Email") VALUES ("Vix Lee", "lehungvi.cntt@gmail.com");
16
Giáo trình Python Cơ Bản
Lệnh UPDATE
Chỉnh sửa 1 record vào Bảng
UPDATE “Tên Bảng” SET “Tên cột” = ”Giá trị mới” WHERE “điều kiện”;
17
Giáo trình Python Cơ Bản
Lệnh UPDATE
Chỉnh sửa nhiều cột
sqlite> SELECT * FROM "HocVienAPTech";
id Ten Email
---------- ---------- -----------------------
1 Vix Lee lehungvi.cntt@gmail.com
4 Vix Lee1 lehungvi1.cntt@gmail.co
5 Le Hung Vi lehungvi2.cntt@gmail.co
sqlite> UPDATE "HocVienAPTech" SET "Ten" = "Vĩ Lê", "Email" = "vilh@kase.edu.vn" WHERE id = 5;
18
Giáo trình Python Cơ Bản
Lệnh UPDATE
Chỉnh sửa giá trị trong điều kiện
sqlite> SELECT * FROM "HocVienAPTech";
id Ten Email
---------- ---------- -----------------------
1 Vix Lee lehungvi.cntt@gmail.com
4 Vix Lee1 lehungvi1.cntt@gmail.co
5 Vĩ Lê vilh@kase.edu.vn
sqlite> UPDATE "HocVienAPTech" SET "id" = 6 WHERE id = 5;
sqlite> SELECT * FROM "HocVienAPTech";
id Ten Email
---------- ---------- -----------------------
1 Vix Lee lehungvi.cntt@gmail.com
4 Vix Lee1 lehungvi1.cntt@gmail.co
6 Vĩ Lê vilh@kase.edu.vn
19
Giáo trình Python Cơ Bản
Lệnh DELETE
Xoá record trong Bảng
DELETE FROM “Tên Bảng” WHERE “điều kiện”;
20
Giáo trình Python Cơ Bản
Trang 21
Giáo trình Python Cơ Bản
Lệnh SELECT *
Lấy tất cả các cột trong Bảng
SELECT * FROM “Tên Bảng”;
22
Giáo trình Python Cơ Bản
23
Giáo trình Python Cơ Bản
SELECT SUM(column_name)
FROM table_name
WHERE condition;
27
Giáo trình Python Cơ Bản
% Dấu phần trăm đại diện cho không, một hoặc nhiều ký tự
_ Dấu gạch dưới đại diện cho một ký tự
28
Giáo trình Python Cơ Bản
29
Giáo trình Python Cơ Bản
Hey!
Coding
is easy!
END
Trang 30