You are on page 1of 33

Ngôn ngữ lập trình C

Cấu trúc rẽ nhánh


Nội dung
 if
 switch

2 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh if (thiếu)

S
<BT Logic>

Đ
<Lệnh 1>
Trong ( ), cho kết quả
(sai = 0, đúng ≠ 0)

if (<BT Logic>)
<Lệnh 1>; Câu lệnh đơn hoặc
Câu lệnh phức (kẹp
giữa { và })

3 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh if (thiếu)
1. void main()
2. {
3. if (a == 0)
4. printf(“a bang 0”);

5. if (a == 0)
6. {
7. printf(“a bang 0”);
8. a = 2912;
9. }
10.}

4 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh if (đủ)

S
<BT Logic> <Lệnh 2>

Đ
<Lệnh 1>
Trong ( ), cho kết quả
(sai = 0, đúng ≠ 0)

if (<BT Logic>)
<Lệnh 1>; Câu lệnh đơn hoặc
Câu lệnh phức (kẹp
else giữa { và })
<Lệnh 2>;
5 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Câu lệnh if (đủ)
1. void main()
2. {
3. if (a == 0)
4. printf(“a bang 0”);
5. else
6. printf(“a khac 0”);

7. if (a == 0)
8. {
9. printf(“a bang 0”);
10. a = 2912;
11. }
12. else
13. printf(“a khac 0”);
14.}

6 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh if - Một số lưu ý
 Câu lệnh if và câu lệnh if… else là một câu lệnh đơn.
1. {
2. if (a == 0)
3. printf(“a bang 0”);
4. }
5. {
6. if (a == 0)
7. {
8. printf(“a bang 0”);
9. a = 2912;
10. }
11. else
12. printf(“a khac 0”);
13. }

7 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh if - Một số lưu ý
 Câu lệnh if có thể lồng vào nhau và else sẽ tương ứng với
if gần nó nhất.
1. if (a != 0)
2. if (b > 0)
3. printf(“a != 0 va b > 0”);
4. else
5. printf(“a != 0 va b <= 0”);

6. if (a !=0)
7. {
8. if (b > 0)
9. printf(“a != 0 va b > 0”);
10. else
11. printf(“a != 0 va b <= 0”);
12.}
8 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Câu lệnh if - Một số lưu ý
 Nên dùng else để loại trừ trường hợp.
1. if (delta < 0)
2. printf(“PT vo nghiem”);
3. if (delta == 0)
4. printf(“PT co nghiem kep”);
5. if (delta > 0)
6. printf(“PT co 2 nghiem”);

7. if (delta < 0)
8. printf(“PT vo nghiem”);
9. else // delta >= 0
10. if (delta == 0)
11. printf(“PT co nghiem kep”);
12. else
13. printf(“PT co 2 nghiem”);

9 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh if - Một số lưu ý
 Không được thêm ; sau điều kiện của if.
1. void main()
2. {
3. int a = 0;
4. if (a != 0)
5. printf(“a khac 0.”);

6. if (a != 0);
7. printf(“a khac 0.”);

8. if (a != 0)
9. {
10. };
11. printf(“a khac 0.”);
12.}

10 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh switch (thiếu)
switch (<Biến/BT>)
{
<Biến/BT> Đ
<Lệnh 1> case <GT1>:<L1>;break;
= <GT1>
case <GT2>:<L2>;break;
S

<Biến/BT> Đ
<Lệnh 2> }
= <GT2>

S  <Biến/BT> là biến/biểu
thức cho giá trị rời rạc.
 <Lệnh> : đơn hoặc khối
lệnh {}.

11 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh switch (thiếu)

1. void main()
2. {
3. int a;
4. printf(“Nhap a: ”);
5. scanf(“%d”, &a);

6. switch (a)
7. {
8. case 1 : printf(“Mot”); break;
9. case 2 : printf(“Hai”); break;
10. case 3 : printf(“Ba”); break;
11. }
12.}

12 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh switch (đủ)
switch (<Biến/BT>)
{
<Biến/BT> Đ
<Lệnh 1> <GT1>:<Lệnh 1>;break;
= <GT1>
<GT2>:<Lệnh 2>;break;
S

<Biến/BT> Đ
<Lệnh 2> default:
= <GT2>
<Lệnh n>;
S
}
<Lệnh n>

13 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh switch (đủ)

1. void main()
2. {
3. int a;
4. printf(“Nhap a: ”);
5. scanf(“%d”, &a);

6. switch (a)
7. {
8. case 1 : printf(“Mot”); break;
9. case 2 : printf(“Hai”); break;
10. case 3 : printf(“Ba”); break;
11. default : printf(“Ko biet doc”);
12. }
13.}

14 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh switch - Một số lưu ý
 Câu lệnh switch là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau.
1. switch (a)
2. {
3. case 1 : printf(“Mot”); break;
4. case 2 : switch (b)
5. {
6. case 1 : printf(“A”); break;
7. case 2 : printf(“B”); break;
8. } break;
9. case 3 : printf(“Ba”); break;
10. default : printf(“Khong biet doc”);
11. }

15 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh switch - Một số lưu ý
 Các giá trị trong mỗi trường hợp phải khác nhau.

1. switch (a)
2. {
3. case 1 : printf(“Mot”); break;
4. case 1 : printf(“MOT”); break;
5. case 2 : printf(“Hai”); break;
6. case 3 : printf(“Ba”); break;
7. case 1 : printf(“1”); break;
8. case 1 : printf(“mot”); break;
9. default : printf(“Khong biet doc”);
10.}

16 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh switch - Một số lưu ý
 switch sẽ nhảy đến case tương ứng và thực hiện đến khi
nào gặp break hoặc cuối switch sẽ kết thúc.

1. switch (a)
2. {
3. case 1 : printf(“Mot”); break;
4. case 2 : printf(“Hai”); break;
5. case 3 : printf(“Ba”); break;
6. }

17 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh switch - Một số lưu ý
 switch nhảy đến case tương ứng và thực hiện đến khi nào
gặp break hoặc cuối switch sẽ kết thúc.
1. switch (a)
2. {
3. case 1 : printf(“Mot”); break;
4. case 2 : printf(“Hai”); break;
5. case 3 : printf(“Ba”); break;
6. }
7. switch (a)
8. {
9. case 1 : printf(“Mot”); break;
10. case 2 : printf(“Hai”); break;
11. case 3 : printf(“Ba”); break;
12.}

18 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Câu lệnh switch - Một số lưu ý
 Tận dụng tính chất khi bỏ break;
1. switch (a)
2. {
3. case 1 : printf(“So le”); break;
4. case 2 : printf(“So chan”); break;
5. case 3 : printf(“So le”); break;
6. case 4 : printf(“So chan”); break;
7. }

8. switch (a)
9. {
10. case 1 :
11. case 3 : printf(“So le”); break;
12. case 2 :
13. case 4 : printf(“So chan”); break;
14.}
19 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Kinh nghiệm lập trình

 Câu lệnh if  Câu lệnh switch


1. switch (a)
1. if (a == 1)
2. {
2. printf(“Mot”);
3. case 1: printf(“Mot”);
3. if (a == 2)
4. break;
4. printf(“Hai”);
5. case 2: printf(“Hai”);
5. if (a == 3)
6. break;
6. printf(“Ba”);
7. case 3: printf(“Ba”);
7. if (a == 4)
8. break;
8. printf(“Bon”);
9. case 4: printf(“Bon”);
9. if (a == 5)
10. break;
10. printf(“Nam”);
11. case 5: printf(“Nam”);
12.}

Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 20


Kinh nghiệm lập trình

 Câu lệnh switch  Câu lệnh if

1. switch (a)
1. if (a == 3.14)
2. {
2. printf(“OK”);
3. case 3.14:
3. if (a < 10)
4. case <10:
4. printf(“OK”);
5. case 1: printf(“OK”);
5. if (a == 1)
6. break;
6. printf(“OK”);
7. case 2:
7. if (a == 2 || a == 3)
8. case 3: printf(“OK”);
8. printf(“OK”);
9. break;
10.}

Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh 21


Lệnh tiền xử lý
 1. #include <stdio.h>
2. #define MAX(A, B) (A > B ? A : B)
3. // preprocessor
4. int largest(int a, int b, int c)
5. {
6. int result;
7. result = MAX(a, b);
8. result = MAX(result, c);
9. return result;
10. }
11. void main()
12. {
13. printf("%d ", MAX(1,4));
14. printf("%d ", largest(7,3,8));
15. }
22 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Bài tập thực hành
1. Nhập một số bất kỳ. Hãy đọc giá trị của số nguyên đó
nếu nó có giá trị từ 1 đến 9, ngược lại thông báo không
đọc được.
2. Nhập một chữ cái. Nếu là chữ thường thì đổi sang chữ
hoa, ngược lại đổi sang chữ thường.
3. Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0.
4. Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0.

23 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Bài tập thực hành
5. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Tìm số có giá trị nhỏ nhất
(min).
6. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Hãy sắp xếp giá trị của 4 số
nguyên này theo thứ tự tăng dần.
7. Tính tiền đi taxi từ số km nhập vào. Biết:
a. 1 km đầu giá 15000đ
b. Từ km thứ 2 đến km thứ 5 giá 13500đ
c. Từ km thứ 6 trở đi giá 11000đ
d. Nếu trên 120km được giảm 10% tổng tiền.

24 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Bài tập thực hành
8. Nhập vào tháng và năm. Cho biết tháng đó có bao nhiêu ngày.
9. Nhập độ dài 3 cạnh 1 tam giác. Kiểm tra đó có phải là tam
giác không và là tam giác gì?

25 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Bài tập 1 (if)
1. #include <stdio.h>

2. void main()
3. {
4. int n;
5. printf(“Nhap mot so nguyen: ”);
6. scanf(“%d”, &n);
7. if (n == 1)
8. printf(“Mot”);
9. else
10. if (n == 2)
11. printf(“Hai”);
12. …
13. else
14. printf(“Khong biet doc”);
15.}
26 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Bài tập 1 (switch)
1. #include <stdio.h>

2. void main()
3. {
4. int n;
5. printf(“Nhap mot so nguyen: ”);
6. scanf(“%d”, &n);
7. switch (n)
8. {
9. case 1: printf(“Mot”); break;
10. case 2: printf(“Hai”); break;
11. case 3: printf(“Ba”); break;
12. …
13. default: printf(“Ko biet doc”);
14. }
15.}
27 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Bài tập 2
1. #include <stdio.h>

2. void main()
3. {
4. char ch;
5. printf(“Nhap mot ky tu: ”);
6. scanf(“%c”, &ch);

7. if (ch >= ‘a’ && ch <= ‘z’)


8. ch = ch – 32;
9. else
10. if (ch >= ‘A’ && ch <= ‘Z’)
11. ch = ch + 32;

12. printf(“Ky tu sau khi doi: %c”, ch);


13.}
28 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Bài tập 3
1. #include <stdio.h>
2. #include <conio.h>

3. void main()
4. {
5. int a, b;
6. printf(“Nhap a, b: ”);
7. scanf(“%d%d”, &a, &b);
8. if (a == 0)
9. if (b == 0)
10. printf(“Phuong trinh VSN”);
11. else
12. printf(“Phuong trinh VN”);
13. else
14. printf(“Nghiem = %f”, float(-b)/a);
15.}
29 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Bài tập 4
1. #include <stdio.h>

2. void main()
3. {
4. int a, b, c;
5. printf(“Nhap a, b, c: ”);
6. scanf(“%d%d%d”, &a, &b, &c);
7. if (a == 0)
8. {
9. // Giai PT Bac 1 o day
10. }
11. else
12. {
13. // Giai PT Bac 2 o day
14. }
15.}
30 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh
Bài tập 5
1. #include <stdio.h>

2. void main()
3. {
4. int a, b, c, d, min;
5. printf(“Nhap a, b, c, d: ”);
6. scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &c, &d);
7.
8. min = a;
9. if (b < min) min = b;
10. if (c < min) min = c;
11. if (d < min) min = d;

12. printf(“So nho nhat la %d”, min);


13.}

31 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Bài tập 6
1. #include <stdio.h>

2. void main()
3. {
4. int a, b, c, d, tam;

5. printf(“Nhap a, b, c, d: ”);
6. scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &b, &d);
7.
8. if (a > b)
9. { tam = a; a = b; b = tam; }
10. …
11. printf(“Cac so theo thu tu tang dan: ”);
12. printf(“%d %d %d %d”, a, b, c, d);
13.}

32 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh


Bài tập 7
 Nên khai báo hằng số lưu giá tiền và km
 #define G1 15000
 #define G2 13500
 #define G3 11000
 Cách tính tiền dựa trên số km n
 n = 1  T = G1
 2 ≤ n ≤ 5  T = G1 + (n – 1)*G2;
 n > 5  T = G1 + 4*G2 + (n – 1 – 4)*G3;
 n > 120  T = T*0.9;

33 Ngôn ngữ lập trình C - Rẽ nhánh

You might also like