Professional Documents
Culture Documents
Thực Hiện: Châu Thành Tâm
Thực Hiện: Châu Thành Tâm
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số tramg
顔: かお (Khuôn mặt) - 10 27 目もくれない 10
1 顔が売れる 1 28 目に余る 11
2 顔が利く 1 29 目が点になる 11
3 顔が広い 2 30 目がない 11
4 合わせる顔がない 2 31 目にする 12
5 顔がそろう 2 32 目につく 12
6 顔に書いてある 3 33 白い目で見る 12
7 顔に泥を塗る 3 34 目からうろこが落ちる 13
8 顔を出す 3 35 目に角を立てる 13
9 大きな顔をする 4 36 目の黒いうち 13
10 顔を立てる 4 37 目の毒 14
目:め(Mắt) - 38 38 目の中に入れても痛くない 14
11 目が回る 5 39 目を盗む 14
12 目に浮かぶ 5 40 目を皿にする 15
13 目を疑う 6 41 目を光らす 15
14 目を離す 6 42 目の敵 15
15 目を丸くする 6 43 目先を変える 16
16 目と鼻の先 7 44 目先がきく 16
17 目の色を変える 7 45 目にも留まらぬ 16
18 目をつぶる 7 46 目で殺す 17
19 目を通す 8 47 目頭が熱くなる 17
20 目を引く 8 48 目くじらを立てる 17
21 目が冴える 8 耳:みみ (Lỗ tai) - 17
22 目がとどく 9 49 耳を澄ます 18
23 長い目で見る 9 50 耳を傾ける 18
24 目がこえる 9 51 耳に障る 18
25 目がくらむ 10 52 耳を塞ぐ 19
26 目が高い 10 53 耳を貸す 19
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
54 耳につく 19 78 口を挟む 28
55 耳に挟む 20 79 口にする 28
56 耳が痛い 20 80 口をつぐむ 29
57 耳が遠い/速い 20 81 口がうまい 29
58 耳に入れる 21 82 口が堅い 29
59 耳にする 21 83 口が軽い 30
60 聞く耳を持たない 21 84 口が悪い 30
61 寝耳に水 22 85 口にあう 30
62 耳にたこができる 22 86 空いた口が塞がらない 31
63 耳を疑う 22 87 口を拭う 31
64 耳をつんざく 23 88 口も八丁手も八丁 31
65 耳に応える 23 89 口から先に生まれる 32
鼻:はな (Mũi) - 9 90 口は禍いの元 32
66 鼻にかける 24 91 口コミ 32
67 鼻が高い 24 92 口を合わせる 33
68 鼻につく 24 93 口を酸っぱくする 33
69 鼻をつく 25 頭:あたま (Đầu) - 22
70 鼻息が荒い 25 94 頭を冷やす 34
71 鼻で笑う 25 95 頭を抱える 34
72 鼻であしらう 26 96 頭が切れる 34
73 鼻の下が長い 26 97 頭が下がる 35
74 鼻薬を嗅がせる 26 98 頭を下げる 35
口:くち (Miệng) - 19 99 頭に入れる 35
75 口が重い 27 100 頭が上がらない 36
76 口が滑る 27 101 頭が痛い 36
77 口が肥える 28 102 頭に来る 36
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
103 頭が古い 37 130 手がかかる 46
104 頭を切り替える 37 131 手に入れる/手に入る 47
105 頭を使う 37 132 手にする 47
106 頭を離れない 38 133 手につかない 47
107 頭をしぼる 38 134 手が込む 48
108 頭が低い 38 135 手が届く 48
109 頭が高い 39 136 手が離せない 48
110 頭ごなしに言う 39 137 手に汗を握る 49
111 頭が重い 39 138 手を貸す 49
112 頭を打つ 40 139 手に乗る 49
113 頭を突っ込む 40 140 手を広げる 50
114 頭を押さえる 41 141 手足となる 50
115 頭から湯気を立てる 41 142 手をつける 50
手:て (Tay) - 30 143 手玉に取る 51
116 手を切る 42 144 手を染める 51
117 手が足りる 42 145 猫の手も借りたい 51
118 手に余る 42 足:あし (Chân) - 14
119 手を打つ 43 146 足が出る 52
120 手に負えない 43 147 足がぽうになる 52
121 手を焼く 43 148 足を引っ張る 53
122 手を抜く 44 149 足が早い 53
123 手を尽くす 44 150 足を洗う 53
124 手も足も出ない 44 151 足が重い 54
125 手を差し伸べる 45 152 足を崩す 54
126 手がまわらない 45 153 足を延ばす 54
127 手を引く 45 154 揚げ足を取る 55
128 手が空く 46 155 二の足を踏む 55
129 手がいっぱい 46 156 足が地につく 56
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
157 足もとに火がつく 56 182 気が利く 66
158 足もとにもおよばない 57 183 気が散る 66
159 足もとを見る 57 184 気が引ける 67
首:くび (Cổ) - 8 185 気が置けない 67
160 首を縦に振る 58 186 気が晴れる 67
161 首を長くして待つ 58 187 気に障る 68
162 首をひねる 59 188 気が長い 68
163 首を突っ込む 59 189 気が短い 68
164 首が回らない 59 190 気が進まない 69
165 首になる/する 60 191 気が強い 69
166 首を切る 60 192 気が弱い 69
167 首をかしげる 60 193 気が楽 70
息:いき (Hơi thở) - 11 194 気に入る 70
168 息が切れる 61 195 気にかける 70
169 息が詰まる 61 196 気にする 71
170 息が長い 62 197 気になる 71
171 息をつく 62 198 気をつける 71
172 息を抜く 62 199 気が遠くなる 72
173 息を呑む 63 200 気に病む 72
174 息を引き取る 63 201 気を抜く 72
175 息が合う 63 202 気を利かせる 73
176 息の根を止める 64 203 気を紛らわす 73
177 息を殺す 64 腕:うで (Cánh tay) - 6
178 息をふきかえす 64 204 腕を磨く 74
気:き (Khí) - 25 205 腕を振るう 74
179 気がある 65 206 腕を上げる 75
180 気が向かない 65 207 腕がいい 75
181 気を配る 66 208 腕が鳴る 76
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
209 腕に覚えがある 76 233 身につける 87
肩:かた (Vai) - 6 234 身を引く 87
210 肩を並べる 77 235 身にしみる 88
211 肩を持つ 77 236 身を粉にする 88
212 肩の荷が下りる 78 腰:こし (Hông) - 5
213 肩を落とす 78 237 腰が低い 89
214 肩身が狭い 79 238 (重い)腰を上げる 89
215 肩で風を切る 79 239 腰を下ろす 90
胸:むね (Ngực) - 8 240 腰を抜かす 90
216 胸がいっぱい 80 241 話の腰を折る 90
217 胸が詰まる 80 尻:しり (Mông) – 3
218 胸を張る 81 242 尻にしく 91
219 胸を貸す 81 243 尻に火がつく 91
220 胸を突く 82 244 尻を叩く 91
221 胸に刻む 82 歯:は (Răng) – 5
222 胸襟を開く 83 245 歯が立たない 92
223 胸をなで下ろす 83 246 歯を食いしばる 92
腹:はら (Bụng) - 8 247 歯が浮く 92
224 腹が立つ 84 248 歯の抜けたよう 93
225 腹の虫がおさまらない 84 249 歯の根が合わない 93
226 腹を決める 84 血:ち (Máu) – 4
227 腹をくくる 85 250 血が騒ぐ 94
228 腹を割る 85 251 血の気が引く 94
229 腹を読む 85 252 血も涙もない 95
230 自腹を切る 86 253 血を分ける 95
231 痛くもない腹を探られる 86 心:こころ (Tấm lòng) – 7
身:み (Thân ngƣời) - 5 254 心が揺れる 96
232 身を立てる 87 255 心を打つ 96
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
256 心を許す 97 278 虫がいい 106
257 心が通う 97 279 虫が好かない 106
258 心を奪われる 97 280 芽が出る 107
259 心を砕く 98 281 猫をかぶる 107
260 心に残る 98 282 涙をのむ 107
膝:ひざ (Đầu gối) – 3 283 尾を引く 108
261 膝を突き合わせる 99 284 しっぽをつかむ 108
262 膝を乗り出す 99 285 食事がのどを通らない 108
263 膝を交える 99 286 へそを曲げる 109
舌:した (Lƣỡi) – 6 287 氷山の一角 109
264 舌が回る 100 288 砂をかむ 109
265 舌を出す 100 289 指をくわえる 110
266 舌の根の乾かぬうちに 101 290 恨みを買う 110
267 舌を巻く 101 291 念を押す 110
268 舌戦 102 292 話が飛ぶ 111
269 筆舌に尽くしがたい 102 293 泡を食う 111
水:みず (Nƣớc) - 5 294 絵にかいた餅 111
270 水を向ける 103 295 財布と相談する 112
271 水泡に帰す 103 296 火に油を注ぐ 112
272 水を打ったよう 104 297 馬が合う 112
273 水を差す 104 298 焼け石に水 113
274 汗水たらす 104 299 火の車 113
他の慣用句 : (Các quán dụng ngữ khác)-86 300 火花を散らす 113
275 背にする 105 301 顔から火が出る 114
276 懐が暖かい/寒い 105 302 額を集める 114
277 懐が深い 106 303 まゆにつばをぬる/つける 114
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
304 のどから手が出る 115 333 一泡吹かせる 124
305 肩で息をする 115 334 威儀を正す 125
306 骨が折れる 115 335 異彩を放つ 125
307 角が立つ 116 336 色めがねで見る 125
308 底をつく 116 337 後ろ髪を引かれる 126
309 横になる 116 338 うつつを抜かす 126
310 実を結ぶ 117 339 あまい/うまい汁を吸う 126
311 音を上げる 117 340 襟を正す 127
312 波に乗る 117 341 煙幕を張る 127
313 羽を伸ばす 118 342 蜘蛛の子を散らす 127
314 上の空 118 343 軍配が上がる 128
315 ごまをする 118 344 げたを預ける 128
316 やきもちをやく 119 345 げたを履かせる 128
317 釘を刺す 119 346 すねにきず持つ 129
318 さじを投げる 119 347 すねをかじる 129
319 さばを読む 120 348 心血を注ぐ 129
320 話にならない 120 349 天狗になる 130
321 胃が痛い 120 350 底が浅い 130
322 泥をかぶる 121 351 袖を引く 130
323 花が咲く 121 352 だしに使う 131
324 同じ釜の飯を食う 121 353 眉をひそめる 131
325 辛酸を舐める 122 354 竹を割ったよう 131
326 業を煮やす 122 355 お茶をにごす 132
327 空気が読めない 122 356 図星を指す 132
328 功を奏する 123 357 つぼにはまる 132
329 愛想が尽きる 123 358 灸をすえる 133
330 あごが落ちる 123 359 壁につきあたる 133
331 あごで使う 124 360 喉が鳴る 133
332 後味が悪い 124
Một số cụm quán dụng ngữ hay khác
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
361 猫の目 147 391 飛ぶ鳥を落とす勢い 157
362 猫の額 147 392 立つ鳥跡を濁さず 158
363 猫舌 148 393 犬も食わない 158
364 猫背 148 394 犬馬の労を取る/つくす 158
365 西も東もわからない 148 395 牛を馬に乗り換える 159
366 物議を醸す 149 396 飼い犬に手を噛まれる 159
367 臆面もない 149 397 長蛇を逸する 159
368 赤の他人 149 398 亀の甲より年の功 160
369 黄色い声 150 399 蟻の穴から堤も崩れる 160
370 くちばしが黄色い 150 400 死に花を咲かせる 161
371 意気が揚がる 150 401 ねたが割れる 161
372 腹が黒い 151 402 種を明かす 161
373 白を切る 151 403 種を蒔く 162
374 うり2つ 151 404 草木も靡く 162
375 木で鼻をくくる 152 405 癪に障る 162
376 鶴の一声 152 406 知恵を借りる 163
377 牛の歩み 152 407 草も揺るがず 163
378 青筋を立てる 153 408 味噌をつける 163
379 目を白黒させる 153 409 京の夢大坂の夢 164
380 紅一点 153 410 仏の顔も三度 164
381 青二才 154 411 竹の子生活 164
382 赤子の手をひねる 154 412 神は見通し 165
383 虫酸が走る 154 413 柳眉を逆立てる 165
384 虫が知らせる 155 414 魂が抜ける 165
385 同じ穴の狢 155 415 御輿を担ぐ 166
386 思いも寄らない 155 416 旗を巻く 166
387 豚に真珠 156 417 旗色が悪い 166
388 水魚の代わり 156 418 財布の紐が堅い 167
389 大魚を逸する 156 419 草鞋を脱ぐ 167
390 馬の背を分ける 157 420 舟を漕ぐ 167
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
421 二足の草鞋を履く 168 431 意に染まない 171
422 渡りに船 168 432 一矢を報いる 172
423 大船に乗る 169 433 眼鏡が狂う 172
424 先鞭をつける 169 434 お眼鏡にかなう 172
425 教鞭を取る 169 435 性が抜ける 173
426 老骨に鞭打つ 170 436 三日にあげず 173
427 笑壺に入る 170 437 重箱の隅をつつく 173
428 昼夜を分かたず 170 438 畳の上で死ぬ 174
429 らっぱを吹く 171 439 畳の上の水練 174
430 笛吹けども踊らず 171 440 一二を争う 174
Học quán dụng ngữ bằng Flashcard trực tuyến
trên Quizlet
Trên di động
Bước 1: Truy cập CH Play Bước 2: Mở ứng dụng, Bước 3: Chọn nhóm từ uốn
(hoặc App Store), tìm kiếm đăng kí tài khoản (hoặc học (Học phần) và Học.
từ khóa “Quizlet” và tải đăng nhập bằng Gmail.,
phần mềm về di động Facebook). Tìm kiếm với
từ khóa “ Quán dụng ngữ
tiếng Nhật” ở phần “Lớp
học”
1 顔が売れる 01
02
2 顔が利く
Cách đọc: Kao ga kiku
Dịch nghĩa : thân thiết, quen thuộc
Ví dụ :
私はこのレストランに顔が利くから、行く前に予約
するまでもない。 Tôi là khách hàng thân thiết của nhà
hàng này nên trƣớc khi đến không cần đặt trƣớc.
原さんはテレビ局に顔がきくそうだから、頼んでみ
たら?見学くらいできるかも.(1)Nghe nói Hara là
ngƣời quen với đài truyền hình nên câu hỏi thử xem.
Chắc là đi tham quan học tập thì cũng đƣợc đấy.
1
03
3 顔が広い
Cách đọc: kao ga hiroi
Dịch nghĩa : quen biết rộng (chỉ những ngƣời có nhiều mối
quan hệ)
Ví dụ :
友人は顔が広いから、誰か紹介してくれると思う
(2)
Vì bạn thân tôi quen biết rộng nên tôi nghĩ anh ta sẽ giới
thiệu một ai đó cho tôi.
妹は顔が広いが、本当の友達がほとんどないよう
だ。Em gái tôi mặc dù có mối quan hệ rộng nhƣng dƣờng
nhƣ không có những ngƣời bãn thực sự.
04
4 合わせる顔がない
Cách đọc: awaseru kao ga nai
Dịch nghĩa : Không còn mặt mũi nào để gặp ai đó (biểu
thị cảm xúc xấu hổ đến nỗi không thể gặp, đối diện với
ngƣời khác)
Ví dụ :
僕のミスのせいか、チームがこの大切な試合に負
けた。みんなに合わせる顔がないよ.Vì lỗi của tôi mà
cả đội đã thua trong trận đấu quan trọng này. Tôi chẳng
còn mặt mũi nào để gặp mọi ngƣời nữa.
入学試験に合格しないので、親に合わせる顔がな
い。Vì tôi không đậu kì khi tuyển sinh nên tôi chẳng còn
mặt mũi nào gặp bố mẹ nữa.
05
5 顔がそろう
Cách đọc: kao ga sorou
Dịch nghĩa : Mọi ngƣời tập hợp lại, họp mặt.
Ví dụ :
家族はよく日曜日にみんなの顔がそろって、一緒に
晩ご飯を食べている。Gia đình tôi thƣờng thì vào Chủ
Nhật mọi ngƣời trong nhà cùng họp mặt và cùng ăn cơm
tối.
卒業してから10年か。。。今日は懐かしい顔がそ
ろったなあ(3)。Từ lúc tốt nghiệp đã 10 năm rồi nhỉ.
Hôm nay những khuôn mặt thân thƣơng đều đã họp mặt
tại đây.
2
6 顔に書いてある 06
07
顔に泥を塗る
7
Cách đọc: kao ni doro o nuru
Dịch nghĩa : làm mất mặt, lòng tin của ngƣời khác, làm
xấu mặt.
Ví dụ :
こんなことを言えば、クラス長の顔に泤を塗るだ
ろう。Nếu nói những điều nhƣ vậy sẽ làm tổn thƣơng
đến lớp trƣởng đấy.
こうい
両親の顔に泤を塗るような行為は絶対にしないでく
ださい。Tuyệt đối không làm những hành vi làm xấu
mặt bố mẹ.
08
8 顔を出す
Cách đọc: kao o dasu
Dịch nghĩa : tham dự, xuất hiện
Ví dụ :
最近 集まる機会が多くなるのに、彼はほとんど顔
を出さないよ。Gần đây thì cơ hội tụ họp lại với nhau
ngày càng nhiều mà hầu nhƣ không thấy anh ta xuất hiện
病気で、今日の飲み会に顔を出すことができない
んだ。すみません。Vì bị bệnh nên buổi nhậu hôm nay
tôi không thể đến đƣợc. Xin lỗi nhé.
3
09
9 大きな顔をする
Cách đọc: ookina kao o suru
Dịch nghĩa : kiêu ngạo, trơ tráo (ngoài ra còn chỉ những
ngƣời làm điều xấu nhƣng vẫn giữ khuôn mặt bình tĩnh
nhƣ chƣa từng làm gì)
Ví dụ :
電車の中でおばあさんがつらそうに立っているが,
せんりょう
優先席には若い男の人が大きな顔をして 占 領 して
いる(5)。Có một bà lão đang đứng trong xe điện trông rất
khổ sở nhƣng mà ngƣời đàn ông trẻ tuổi lại làm vẻ trơ
tráo chiếm ghế ƣu tiên.
一流大学を出たが、大きな顔をしないで. Mặc dù là
tốt nghiệp từ một trƣờng đại học danh tiếng nhƣng cũng
đừng kiêu ngạo nhé.
10
顔を立てる
10
Cách đọc: kao o tateru
Dịch nghĩa : Giữ thể diện (tôn trọng lập trƣờng, bảo vệ
danh dự của ngƣời khác)
Ví dụ :
たかはし
いつも手伝ってくれている高橋さんの顔を立てない
といけない。Tôi phải giữ thể diện cho anh Takahashi
ngƣời mà lúc nào cũng giúp đỡ tôi.
きみ
君の顔を立てるためでなければ、こんな恥ずかしい
じたい
ことは最初から辞退している(6)。Nếu hông phải vì
giữ thể diện cho cậu thì từ đầu tôi đã từ bỏ không làm
chuyện xấu hổ nhƣ thế này.
4
め (Mắt) 目
11
11 目が回る
Cách đọc: me ga mawaru
Dịch nghĩa : Bận tối mắt
Ví dụ :
今日は目が回るほど忙しいから、買い物に行けな
い。Hôm nay tôi rất bận bịu nên không thể đi mua sắm
đƣợc.
昨日、目が回るほど仕事が忙しくて、テレビを見る
時間もなかった。Hôm qua tôi bận tối mắt tối mũi nên
cả thời gian xem tivi còn không có.
12
12 目に浮かぶ
Cách đọc: me ni ukabu
Dịch nghĩa : Hiện lên trong trí óc, tâm tƣởng (diễn đạt
những điều mà ngƣời nói hồi tƣởng lại)
Ví dụ:
にわ そ ぼ やさ
庭のこの花を見ると、10年前になくなった祖母の優
えがお
しい笑顔が目に浮かびます。Hễ nhìn bông hoa này
trong vƣờn nhà tôi thì hình ảnh nụ cƣời hiền hoà của bà
tôi đã mất cách đây 10 năm trƣớc lại hiện lên trong tâm
trí tôi.
みずうみ ともだち
この 湖 に行くたびに、昔友達とここで遊んだり、
およ こうけい
泳いだりしたときの光景が目に浮かんでいる。Cứ
mỗi lần đi đến cái hồ này thì cảnh tƣợng ngày xƣa tôi
cùng lũ bạn chơi đùa, bơi lội ở đây lại hiện lên trong tâm
trí tôi.
5
13
13 目を疑う
Cách đọc: me o utagau
Dịch nghĩa : không tin vào mắt mình, không tin những gì
bản thân đang chứng kiến là sự thật
Ví dụ :
いしだ
石田さんが買ったばかりの家を見て、目を疑った。
Tôi thật không tin vào mắt mình khi nhìn căn nhà mà
Ishida vừa mới mua.
あらわ
UFOが 現 れて、目を疑った(7)。Thật không thể tin
nỗi khi UFO (đĩa bay) lại xuất hiện.
14
14 目を離す
Cách đọc: me o hanasu
Dịch nghĩa : rời mắt khỏi, không để ý đến
Ví dụ :
人が多い場所を歩くとき、子供から目を離さないで
くださいね。 Khi đi ở những nơi đông ngƣời thì đừng
rời mắt khỏi bọn trẻ nhé.
一日中テレビから離さなかったら、目が痛くなるで
しょう。Nếu nhƣ không rời mắt khỏi tivi cả ngày thì
bạn sẽ bị đau mắt đấy.
15
15 目を丸くする
Cách đọc: me o marukusuru
Dịch nghĩa : ngạc nhiên, bất ngờ
Ví dụ :
たから
彼が 宝 くじに当たったのを知って、目を丸くた.
Tôi đã rất bất ngờ khi biết anh ta đã trúng số
もり けっこん
森さんと結婚するって言ったら、みんな目を丸くし
おどろ
て 驚 いたよ。Khi tôi nói rằng tôi sẽ kết hôn với anh
Mori thì mọi ngƣời đã rất bất ngờ.
6
16
16 目と鼻の先
Cách đọc: me to hana no saki
Dịch nghĩa : rất gần (chỉ khoảng cách địa lí)
Ví dụ :
と ほ
うちから学校は目と鼻の先です。徒歩10分くらいで
す。Từ nhà tôi đến trƣờng rất gần. Đi bộ chỉ tốn khoảng
10 phút.
としょかん よ
ここから図書館は目と鼻の先だから、タクシーを呼
ぶまでもない。Từ đây đến thƣ viện vì rất là gần nên
không cần phải gọi taxi đâu.
17
17 目の色を変える
Cách đọc: me no iro o kaeru
Dịch nghĩa :thay đổi (hành động, lập trƣờng); giận dữ,
bất ngờ
Ví dụ :
そ ふ
祖父があげた本を読んだあと、息子は目の色を変え
て、勉強するようになりました。Sau khi đọc quyển
sách ông nội cho, con trai tôi đã thay đổi và trở nên chăm
học.
しけん ちか
試験が近づいたので、私たちは目の色を変えて勉強
むちゅう
に夢中になっている(8)。Vì kì thi đã đến gần rồi nên
chúng tôi đã thay đổi và tập trung vào việc học.
18
18 目をつぶる
Cách đọc: me o tsuburu
Dịch nghĩa : Bỏ qua (sai lầm, khuyết điểm)
Ví dụ :
今回は目をつぶるけど、次はだめだよ(9)。Lần này
thì tôi bỏ qua nhƣng lần sau là không đƣợc đâu nhé.
彼はどんなミスでも、よく目をつぶっている.Anh
ta cho dù là lỗi lầm gì thì cũng thƣờng hay bỏ qua cả.
7
19
19 目を通す
Cách đọc: me o toosu
Dịch nghĩa : xem qua, liếc mắt qua (từ này không đƣợc
sử dụng đối với ngƣời lớn hơn, cấp trên,...)
Ví dụ :
じゅぎょう
授 業 の前に、先生が送った資料をざっと目を通し
ている。Trƣớc giờ học, tôi thƣờng xem qua tài liệu mà
giáo viên đã gửi.
そ う じ き
説明書に目を通したが、掃除機の使い方がわからな
かった。Tôi đã xem qua sách hƣớng dẫn nhƣng không
hiểu cách sử dụng máy hút bụi.
20
20 目を引く
Cách đọc: me o hiku
Dịch nghĩa : thu hút sự chú ý của ngƣời khác, thu hút ánh
nhìn
Ví dụ :
きっさてん かんばん
喫茶店の前に目を引く看板が置いてある。Trƣớc
quán cà phê có đặt một tấm bảng hiểu rất thu hút.
かん
メーカーは、お客の目を引くために、缶のデザイン
いんさつ ひよう
やカラフルな印刷に多くの費用をかけます(10)。Nhà
sản xuất sẽ tốn nhiều chi phi vào thiết kế và việc in ấn
nhiều màu sắc của lon để thu hút khách hàng.để thu hút
khách hàng.
目が冴える 21
21
Cách đọc: me ga saeru
Dịch nghĩa : mắt mở thao láo, không buồn ngủ, không
ngủ đƣợc
Ví dụ :
なや
最近、悩みごとが多くなるので、夜になると目が冴
ねむ
えて眠れない。Gần đây vì tôi có nhiều điều phiền
muộn nên hễ cứ đến tối thì mắt tôi lại không thể ngủ
đƣợc.
コーヒーを飲みすぎて目が冴えてしまって、なかな
か眠れなかった(11)。Vì uống quá nhiều cà phê nên mắt
tôi cứ thao láo không ngủ đƣợc.
8
22
22 目がとどく
Cách đọc: me ga todoku
Dịch nghĩa: theo dõi , chăm sóc ; có thể để ý đƣợc, thấy
đƣợc
Ví dụ:
すべての大切なものを目が届くところに置いてくだ
さい。Hãy để tất cả những đồ vật quan trọng ở nơi dễ
thấy.
ぶちょう あくじ はたら
社長の目がとどかないところで、部長が悪事を 働
いているといううわさを聞いた。Tôi có nghe tin đồn
rằng trƣởng phòng làm những việc xấu ở những nơi giám
đốc không để ý đến.
23
23 長い目で見る
Cách đọc: nagai me de miru
Dịch nghĩa: nhìn xa trông rộng, nhìn về hƣớng lâu dài
Ví dụ:
か す
長い目で見たら、借りて住むより、自分の家を買っ
たほうがいいだろう(12)。 Nếu nhƣ nhìn về lâu về dài
thì mua nhà riêng có lẽ tốt hơn thuê.
あね わか
姉はまだ若いが、いつも長い目で見ている。Chị tôi
vẫn còn trẻ nhƣng lúc nào cũng nhìn xa trông rộng.
24
24 目がこえる
Cách đọc: me ga koeru
Dịch nghĩa: có con mắt tinh tƣờng (chỉ những ngƣời khi
nhìn một vật, sự việc có thể đánh giá đƣợc tốt)
Ví dụ:
きむら びじゅつ そつぎょう かいが
木村さんは美術大学を 卒 業 したから、絵画に対し
こ
て目が肥えている。Vì anh Kimura đã tốt nghiệp
trƣờng đại học mỹ thuật nên anh ta có con mắt rất tinh
tƣờng với hội họa.
消費者の目が肥えてきたので、安いだけでは売れな
くなっていきた(13)。Vì ngƣời tiêu thụ có con mắt rất
tinh tƣờng nên chí rẻ thôi thì không thể bán chạy đƣợc.
9
25
25 目がくらむ
Cách đọc: me ga kuramu
Dịch nghĩa : bị lóa mắt (do ánh sáng làm cho mắt không
thấy trong một khoảng thời gian ngắn) ; bị một điều gì đó
làm cho mờ mắt (ý diễn tả một ngƣời bị một thứ hay một
điều gì đó tác động làm cho bản thân không thể phán
đoán, nhìn nhận vấn đề chính xác)
Ví dụ:
金に目がくらんで、友情を失わないで。Đừng để
tiền bạc làm mờ mắt mà đánh mất tình bạn.
たいよう ちょくせつ
太陽を 直 接 見てしまって、目がくらんだ(14)。Tôi
đã bị lóa mắt khi nhìn trực tiếp vào mặt trời.
26
26 目が高い
Cách đọc: me ga takai
Dịch nghĩa : có con mắt tinh tƣờng (chỉ những ngƣời có
chuyên môn cao, có năng lực phân biệt, lựa chọn tốt)
Ví dụ :
彼は絵を選ぶなんて、目が高いです。 Anh ấy rất
tinh tƣờng trong việc chọn tranh.
きむら
木村さんは6年間日本語を勉強していただけあっ
じしょ
て、目が高い。どんな辞書がいいかわかるよ. Vì
anh Kimura đã học tiếng Nhật đƣợc 6 năm nên anh ấy rất
tinh tƣờng. Anh ấy biết đƣợc từ điển nào là tốt.
27
27 目もくれない
Cách đọc: me mo kurenai
Dịch nghĩa : không để ý đến, không hƣớng mắt đến,
không quan tâm.
Ví dụ :
じゅけんべんきょう
受 験 勉 強 のときに、勉強以外のことには目もくれ
ない。Khi ôn thi thì tôi không quan tâm đến những thứ
ngoài việc học.
きたく
帰宅した息子は親に目もくれず、ゲームを始めた
(15)
。Đứa con trai về nhà không để ý gì đến bố mẹ cả mà
bắt đầu chơi game.
10
28
28 目に余る
Cách đọc: me ni amaru
Dịch nghĩa : quá đáng, không thể tha thứ (thƣờng dùng
để chỉ những hành vi, thái độ không tốt của một ai đó
làm ngƣời khác khó chịu)
Ví dụ :
小さいものでも親にたてついている彼の態度は目に
余るなあ。Thái độ hay cãi lại bố mẹ ngay cả những
chuyện nhỏ nhặt của anh ấy thật không thể tha thứ đƣợc.
きゃく
最近の花見 客 のマナーの悪さは、目に余る。ゴミ
す
の捨て方がめちゃくちゃだ(16)。Gần đây thì cách cƣ
xử của khách ngắm hoa thật không thế tha thứ. Họ cứ
quăng rác bừa bãi cả.
29
29 目が点になる
Cách đọc: me ga ten ni naru
Dịch nghĩa : bất ngờ, sốc đến nỗi không nói nên lời
Ví dụ :
つま むすめ てつや
妻は 娘 が徹夜して勉強したのに合格しなかったと
言っています。目が点になりました。Vợ tôi nói là
con gái tôi đã thức đêm học tập vậy mà đã không đỗ kì
thi. Tôi thực sự rất sốc.
部長が今月ボーナスが出ないと言っていた。目が点
になった。Trƣởng phòng đã nói là tháng này sẽ không
có tiền thƣởng đâu. Tôi đã rất sốc đấy.
30
30 目がない
Cách đọc: me ga nai
Dịch nghĩa: rất thích (thƣờng dùng cho đồ ăn, đồ uống) ;
không có khả năng phân biệt sự vật.
Ví dụ:
あま
甘いものに目がないので、私にとってケーキやチョ
コレートがすばらしい食べ物だ。Tôi rất thích đồ
ngọt nên đối với tôi, bánh kem hay socola là những món
ăn rất tuyệt vời.
ほんしつ
彼は本質を見る目がない(17)。Anh ta không có khả
năng phân biệt bản chất.
11
31 目にする 31
32
32 目につく
Cách đọc: me ni tsuku
Dịch nghĩa: bắt mắt
Ví dụ:
今日の社長の衣装が目につきそうですね。Trang
phục ngày hôm nay của giám đốc trông thật bắt mắt nhỉ.
さくや
彼女の昨夜のドレスは目についたね(18)。Bộ đầm
hôm qua của cô ấy thật bắt mắt.
33
33 白い目で見る
Cách đọc: shiroi me de miru
Dịch nghĩa: nhìn bằng vẻ lạnh lùng, khinh bỉ (chỉ ánh
mắt chứa đựng đầy sự căm ghét, ghẻ lạnh, khinh thƣờng)
Ví dụ:
そんなに僕をいつも白い目で見ないで。Đừng có lúc
nào cũng nhìn tôi bằng ánh mắt khinh thƣờng nhƣ thế
chứ.
こ しゅうい
電車に乗っているときにせき込んだ人は、周囲から
白い目で見られる(19)。Ngƣời mà khi lên tàu ho liên
miên bị những ngƣời xung quanh nhìn với ánh mắt căm
ghét.
12
34
34 目からうろこが落ちる
Cách đọc: me kara uroko ga ochiru
Dịch nghĩa: đƣợc mở mang tầm mắt, hiểu ra
Ví dụ:
そのニュースを聞いたとき、目からうろこが落ちて
きた(20)。Khi nghe bản tin này thì tôi đã đƣợc mở mang
tầm mắt.
きょうしつ おし
教 室 で先生が教えたことのおかげで、目からうろ
こが落ちました。Nhờ những lời mà thầy đã dạy ở lớp
mà tôi đã đƣợc mở mang tầm mắt.
35
35 目に角を立てる
Cách đọc: me ni kado o tateru
Dịch nghĩa: nhìn với vẻ giận dữ, ánh mắt hình viên đạn
Ví dụ:
じょうだん
そんなに目に角を立てないで。 冗 談 だけだよ。
Đừng có nhìn mình bằng ánh mắt giận dữ nhƣ thế chứ.
Mình chỉ đùa thôi mà.
かんちが
勘違いだとわかったんだから、目に角を立てること
はないよ(21)。Tôi biết là tôi sai rồi nên không cần phải
nhìn tôi với vẻ mặt giận dữ nhƣ vậy đâu.
36
36 目の黒いうち
Cách đọc: me no kuroi uchi
Dịch nghĩa: khi đang còn sống
Ví dụ:
さくひん
おばあさんは、自分の目の黒いうちに、この作品を
かんせい
完成させたいと言っている(22)。Bà cụ nói rằng là
muốn hoàn thành xong tác phẩm này khi đang còn sống.
ぜったい うらぎ
僕の目の黒いうちは、絶対に彼を裏切らない。
Chừng nào còn sồng thì tôi tuyệt đối không phản bội anh
ta.
13
37
37 目の毒
Cách đọc: me no doku
Dịch nghĩa: (vật / ngƣời) nên tránh, không muốn nhìn,
cái gai trong mắt
Ví dụ:
しけん
あの人はよく試験でカンニングしているので、目の
毒だ. Ngƣời đó thƣờng hay gian lận trong thi cử nên là
một ngƣời không nên làm quen.
ダイエットの中にケーキなどといった甘いものは目
の毒だ(23)。Trong khi ăn kiêng thì những đồ ngọt nhƣ
bánh kem là những thứ nên tránh.
38
38 目の中に入れても痛くない
Cách đọc: me no naka ni iretemo itakunai
Dịch nghĩa: vô cùng đáng yêu, dễ thƣơng
Ví dụ:
さいしょうどし
ジョンは、7人家族の最 少 年 だから、両親にとっ
て目に入れても痛くないほどだ(24)。John là con út
trong gia đình 7 ngƣời nên đối với bố mẹ cậu là một đứa
bé rất dễ thƣơng.
社長の娘は、すべての社員にとって目に入れても痛
くない。Đối với toàn bộ nhân viên thì con gái giám đốc
là một đứa bé vô cùng đáng yêu.
39
39 目を盗む
Cách đọc: me o nusumu
Dịch nghĩa: qua mắt, lén lút (làm một việc gì đó để ngƣời
khác không phát hiện)
Ví dụ:
じゅぎょうちゅう
学生の時に、 授 業 中 に先生の目を盗んでまんがを
読んだことがある。Hồi còn đi học tôi đã từng lén cô
giáo đọc truyện tranh trong giờ học.
てん
お母さんの目を盗んで天ぷらを食べた(25)。Tôi đã
lén mẹ ăn tempura.
14
40
40 目を皿にする
Cách đọc: me o sara ni suru
Dịch nghĩa: mở to mắt (dùng cho tình huống khi đang cố
gắng tìm kiếm những đồ đã làm mất, đánh rơi hoặc dùng
để diễn tả sự bất ngờ đối với một việc nào đó)
Ví dụ:
こづか お
お小遣いを落としてしまった弟は、目を皿にして
へやじゅうさが
部屋中探している(26)。Em trai tôi đang mở to mắt ra
tìm trong phòng tiền tiêu vặt mà nó đã làm rơi.
おどろ
彼がやっていたことに目を皿にして 驚 いた。Tôi
vô cùng bất ngờ với những việc anh ta đã làm.
41
41 目を光らす
Cách đọc: me o hikarasu
Dịch nghĩa: canh chừng, canh gác, theo dõi
Ví dụ:
ふしんしゃ けいびいん
不審者がいないか、警備員が目を光らせていた
(27)
。Nhân viên bảo vệ đã canh chừng xem có kẻ lạ mặt
hay không.
しけんかん
試験官がよく目を光らせているから、カンニングで
きない。Giám thị canh chừng rất kĩ nên không thể gian
lận đƣợc.
42
42 目の敵
Cách đọc: me no kataki
Dịch nghĩa: coi nhƣ kẻ thù
Ví dụ:
ま
あの男性は、自分を負かした人をいつも目の敵にし
ている。Ngƣời đàn ông đó lúc nào cũng coi những
ngƣời đã đánh bại anh ta là kẻ thù.
きつえんしゃ から
喫煙者はどこに行っても目の敵にされるので辛い
(28)
。Những ngƣời hút thuốc đi đâu cũng bị coi là kẻ thù
nên rất khổ sở.
15
43 目先を変える 43
44 目先がきく 44
45
45 目にも留まらぬ
Cách đọc: me nimo tomaranu
Dịch nghĩa: nhanh nhƣ gió
Ví dụ:
はや うんてん
彼は目にも留まらぬ速さで運転したので、予定より
もくてきち つ
早く目的地に着いた。Anh ta đã lái với tốc độ nhanh
nhƣ gió nên chúng tôi đã đến nơi sớm hơn dự định.
公園でパンを食べていたら、目にも留まらぬスピー
うば さ
ドでパンをトンビに奪い去られてしまいました
(30)
。Khi đang ăn bánh mì ở công viên thì tôi bị một con
diều hâu lấy đi mất cái bánh với một tốc độ nhanh nhƣ
gió.
16
46
46 目で殺す
Cách đọc: me de korosu
Dịch nghĩa: thu hút, mê hoặc ngƣời khác bằng ánh mắt
Ví dụ:
あの女の子は目がとてもきれいで、よく他人に目で
殺す。Đứa bé gái đó có đôi mắt rất đẹp và thƣờng thu
hút ngƣời khác bằng ánh mắt
木村さんはハンサムで、クラスの女性に目で殺す。
Kimura đẹp trai và thu hút những bạn nữ trong lớp bằng
ánh mắt.
47
47 目頭が熱くなる
Cách đọc: megashira ga atsukunaru
Dịch nghĩa: xúc động, cảm động đến rơi nƣớc mắt
Ví dụ:
この間見た映画のラストシーン、目頭が熱くなり、
泣かずにおられなかった(31)。Cảnh cuối của bộ phim
mà gần đây tôi xme đã làm tôi rất xúc động và không thể
nào không khóc đƣợc.
まず なみだ
貧しい男の子の話を聞いて、目頭が熱くなり、 涙
が出てきた。Khi nghe câu chuyện của một cậu bé
nghèo, tôi đã xúc động rơi nƣớc mắt.
目くじらを立てる 48
48
Cách đọc: mekujira o tateru
Dịch nghĩa: tìm kiếm những khuyết điểm, lỗi sai nhỏ,
không đáng kể để khiển trách, nhắc nhở
Ví dụ:
しゅうちゅう
自分のことに 集 中 しないのに、いつも他人のこと
に目くじらを立てるのはよくない。Không tập trung
vào những việc của mình mà lúc nào cũng nhắc nhở
ngƣời khác từng cái nhỏ nhặt là không tốt đâu.
だれ
誰に対しても目くじらを立てる人は、なかなか人に
好かれることがない(32)。Ngƣời mà đối với ai cũng soi
mói từng chuyện nhỏ nhặt thì không có chuyện đƣợc
ngƣời khác yêu mến.
17
耳
みみ(Lỗ tai)
49
49 耳を澄ます
Cách đọc: mimi o sumasu
Dịch nghĩa: chú ý lắng nghe, lắng tai nghe kĩ
Ví dụ:
むし ね
ここで耳を澄ますと、いろいろな虫の音が聞こえま
すよ。 Nếu nhƣ chú ý lắng nghe kĩ ở đây, ta có thể nghe
đƣợc nhiều tiếng côn trùng khác nhau.
てんじょう
天 井 から音が聞こえるので、耳を済ましてみた
が、どうもネズミがいるようだ(33)。Trên trần nhà
nghe có tiếng động nên tôi đã thử lắng tai nghe nhƣng
hình nhƣ là có con chuột.
耳を傾ける 50
50
Cách đọc: mimi o katamukeru
Dịch nghĩa: tập trung lắng nghe
Ví dụ:
母は話している人のことに耳を傾けたほうがいいよ
うに注意した。Mẹ đã nhắc nhở tôi nên tập trung lắng
nghe vào những điều của ngƣời đang nói chuyện.
会議で、他人の意見に耳を傾けるのは重要だ。
Trong cuộc họp thì việc lắng nghe ý kiến của ngƣời khác
thì rất quan trọng.
51
51 耳に障る
Cách đọc: mimi ni sawaru
Dịch nghĩa : ồn ào (chỉ cảm giác khó chịu, không thoải
mái khi nghe một âm thanh, tiếng động nào đó)
Ví dụ :
となり そうおん
勉強中に 隣 の家から出る騒音は耳に障る。Tiếng
ồn phát ra từ nhà bên cạnh lúc tôi đang học thật ồn ào
quá.
こうじ しず
工事の音が耳に障るので、静かな公園にすぐに行き
たい。Âm thanh công trƣờng ồn ào quá nên tôi muốn đi
đến công viên yên tĩnh ngay.
18
52 耳を塞ぐ 52
53
53 耳を貸す
Cách đọc: mimi o kasu
Dịch nghĩa : nghe theo (ý kiến, lời khuyên của ngƣời
khác)
Ví dụ :
この仕事をうまくやるために、経験者のアドバイス
にも耳を貸したほうがいい。 Để làm tốt công việc
này thì bạn cũng nên nghe theo lời khuyên của những
ngƣời có kinh nghiệm.
じょげん
妹はよく私の助言に耳を貸してくれない。Em gái
tôi thƣờng không nghe theo lời khuyên của tôi.
54
54 耳につく
Dịch nghĩa :đập vào tai, động vào tai (những âm thanh
ồn à hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần)
Ví dụ :
きょく
この 曲 は耳についてきたんだ。これから、一度も
聞かせないで。Bài hát này đã đập vào tai tôi nhiêu lần
rồi. Từ giờ đừng bắt tôi nó một lần nào nữa.
かみなり
雷 の音が耳について、眠れない(36)。Nghe thấy
tiếng sấm chớp làm tôi không thế ngủ đƣợc.
19
55
55 耳に挟む
Cách đọc: mimi ni hasamu
5
Dịch nghĩa : nghe lỏm, tình cờ nghe đƣợc
Ví dụ :
け さ
今朝、耳に挟んだ君のうわさは本当か。 Tin đồn về
cậu mà sáng nay tớ tình cờ nghe đƣợc có phải là thật hay
không vậy.
けっこん
田中先生が結婚するらしいという話を耳に挟んだ
(37)
。Tôi đã nghe lỏm đƣợc rằng là thầy Tanaka sắp kết
hôn đấy.
56
56 耳が痛い
Cách đọc: mimi ga itai
Dịch nghĩa : khó nghe, đau khổ (dùng khi bị nghe những
lời khiển trách, phàn nàn)
Ví dụ :
耳が痛いことを言う人ほど、本当はあなたのことを
思っているのよ(38). Ngay cả những ngƣời nói những lời
khó nghe thì thực sự họ cũng chỉ đang nghĩ cho bạn mà
thôi.
きみ
君のことを考えなかったら、そのような耳が痛いこ
とを言わないの。Nếu không nghĩ cho cậu thì tôi sẽ
không nói những lời khó nghe nhƣ vậy đâu.
57
57 耳が遠い/速い
Cách đọc: mimi ga tooi / hayai
Dịch nghĩa : lỗ tai nghe không rõ, bị lãng tai / thính tai
(mimi ga hayai)
Ví dụ :
そ ふ
祖父は年をとって、耳が遠くなるので、家族と話す
たびに、いつも聞き返している。Ông tôi đã lớn tuổi
rồi và ngày càng bị lãng tai nên cứ mỗi lần nói chuyện
với gia đình thì ông lúc nào cũng hỏi lại.
あの子は耳が速いね。小さい音でも聞ける。Đứa trẻ
đó thính tai thật nhỉ. Cả âm thanh nhỏ mà nó cũng có thể
nghe đƣợc.
20
58
58 耳に入れる
Cách đọc: mimi ni ireru
Dịch nghĩa : thông báo, truyền đạt thông tin
Ví dụ :
大きい問題じゃないと思うけど、店長の耳に入れて
おいたほうがいいんじゃない(39)。Tôi nghĩ đó cũng
không phải là vấn đề gì to tát nhƣng mà cũng nên báo
cho cửa hàng trƣởng biết chứ nhỉ.
大事なことをみんなの耳に入れなさい。Bạn hãy
truyền đạt cho mọi ngƣời những việc quan trọng.
59 耳にする 59
60
60 聞く耳を持たない
Cách đọc: kiku mimi o motanai
Dịch nghĩa : không chịu nghe, bỏ ngoài tai
Ví dụ :
母がどんなに言っても、弟は聞く耳を持たないで、
つづ
ゲームを続けている。Dù mẹ tôi có nói nhƣ thế nào thì
đứa em trai vẫn bỏ ngoài tai và tiếp tục chơi game.
い み
聞く耳を持たない人にこれを言ったら、意味がない
でしょう。Nếu nói điều này với những ngƣời không
chịu nghe thì cũng chẳng có ý nghĩa gì.
21
61
61 寝耳に水
Cách đọc: nemimi ni mizu
Dịch nghĩa : giật mình, bất ngờ (với những điều đột
nhiên xảy ra, không đƣợc báo trƣớc).
Ví dụ :
となり
昨日の晩、うちの 隣 で火事が起こったの? 寝耳に
水! Tối qua gần nhà bạn có cháy sao. Thật không ngờ.
しんはんにん
真犯人が彼だったことを知り、寝耳に水である
(41)
。Biết đƣợc thủ phạm thực sự là anh ấy, tôi thực sự
bất ngờ.
62
62 耳にたこができる
Cách đọc: mimi ni tako ga dekiru
Dịch nghĩa : bắt nghe mãi, nghe đến phát chán.
Ví dụ :
毎日毎日同じことを注意されて、耳にたこができ
る。Mỗi ngày cứ bị nhắc những điều giống nhau đến
phát chán rồi.
おな うた
あの人はカラオケに行くたびに、同じ歌を歌ってい
る。耳にたこができるよ。Ngƣời đó cứ mỗi lần đi hát
Karaoke đều hát những bài giống nhau. Nghe đến phát
chát luôn rồi.
耳を疑う 63
63
Cách đọc: mimi o utagau
Dịch nghĩa : Không tin vào tai mình
Ví dụ :
友人に'今日はおごる'と言われるから、耳を疑
う。 Vì bạn thân nói hôm nay tôi bao ăn cho nên tôi
không tin rằng điều đó là sự thật.
だつ
彼が脱サラして、ユーチューバーになるなんて耳を
疑う(42)。Tôi khổng thể tin nổi rằng anh ta đã nghỉ làm
công nhân mà trở thành Youtuber.
22
64
64 耳をつんざく
Cách đọc: mimi o tsunzaku
Dịch nghĩa: chói tai, đinh tai nhức óc
Ví dụ:
そうおん た ま
耳をつんざくような騒音に絶え間なくさらされるこ
みみな げんいん
とは、耳鳴りの原因の一つと考えられている(43)。
Ngƣời ta cho rằng việc liên tục chịu những tiếng ồn chói
tai là một nguyên nhân của ù tai.
きゅうきゅうしゃ おと ほんとう
隣の家に止まっている 救 急 車 の音は本当に耳をつ
んざいている。Âm thanh xe cấp cứu đang đậu ở nhà
hàng xóm thật sự rất chói tai.
65
65 耳に応える
Cách đọc: mimi ni kotaeru
Dịch nghĩa: còn đọng lại sâu, để lại ấn tƣợng mạnh
(những điều đã nghe đƣợc)
Ví dụ:
こうちょう そつぎょうしき
校 長 が卒 業 式 で言っていた言葉は学生の耳に忚え
た。Những lời mà thầy hiệu trƣởng đã nói trong lễ tốt
nghiệm đã để lại cho học sinh ấn tƣợng sâu sắc.
うた うた
友人が歌った歌は私の耳に忚えた。Bài hát mà bạn
thân của tôi đã hát vẫn còn đọng lại sâu trong tôi
23
鼻
はな (Mũi)
66
66 鼻にかける
67
67 鼻が高い
Cách đọc: hana ga takai
Dịch nghĩa : nở mày nở mặt, hãnh diện
Ví dụ :
娘がこの地方で一番有名な大学に合格したから、親
が本当に鼻が高かった。Vì đứa con gái đã đậu vào
trƣờng đại học nổi tiếng nhất vùng này nên bố mẹ nó thật
sự rất hãnh diện.
りっぱ
あの二人は立派な息子を持って、鼻が高い(44)。Hai
ngƣời đó rất hãnh diện vì có đƣợc một đứa con trai vô
cùng xuất sắc.
68 鼻につく 68
24
69
69 鼻をつく
Cách đọc: hana o tsuku
Dịch nghĩa : bốc mùi khó chịu
Ví dụ :
す ば
となりの家にゴミ捨て場があるので、いつもゴミの
にお
匂いが鼻をついている。Vì nhà bên cạnh có bãi đổ rác
nên lúc nào mùi rác cũng bốc lên khó chịu.
ドアを開けると、嫌なにおいが鼻をついた(45)。Khi
mở cửa thì có mùi gì khó chịu bốc lên.
70 鼻息が荒い 70
71
71 鼻で笑う
Cách đọc: hana de warau
Dịch nghĩa : cƣời khinh thị
Ví dụ :
きず
相手の心に傷づけるから、このように鼻で笑わない
でね. Vì sẽ làm tổn thƣơng đến tinh thần của đối
phƣơng nên đừng cƣời khinh thị nhƣ vậy chứ.
ま しゅうい
50メートル走で負けて周囲に鼻で笑われた(47)。
Tôi đã thua trong cuộc chạy đua 50m nên bị mọi ngƣời
xung quanh cƣời khinh thị.
25
72
72 鼻であしらう
Cách đọc: hana de ashirau
Dịch nghĩa: tỏ thái độ, đối xử lạnh nhạt, khinh miệt
Ví dụ:
しんよう そうだん
あの人を信用して相談したのに、鼻であしらわれて
しまった(48)。Tôi đã tin tƣởng cùng bàn bạc với ngƣời
đó vậy mà lại bị đối xử rất lạnh nhạt.
木村さんにたくさん手伝ってあげていたのに、他人
の前で彼に鼻であしらわれた。Tôi đã giúp đỡ
Kimura rất nhiều vậy mà trƣớc mặt ngƣời lại lại bị anh ta
tỏ thái độ rất lạnh nhạt.
73
73 鼻の下が長い
Cách đọc: hana no shita ga nagai
Dịch nghĩa: mềm lòng, xiêu lòng với phụ nữ
Ví dụ:
かわいい女の子を見ると男性は鼻の下が長くなる
(49)
。Hễ thấy một đứa bé gái dễ thƣơng thì các bạn nam
lại mềm lòng.
おこ
怒っているときも、男性はきれいな女性に会うと、
鼻の下が長くなる。Ngay cả khi đang nổi giận thì đàn
ông hễ gặp đƣợc một ngƣời phụ nữ đẹp thì lại mềm lòng
hẳn.
74
74 鼻薬を嗅がせる
Cách đọc: hanagusuri o kagaseru
Dịch nghĩa: đút lót, hối lộ, mua chuộc
Ví dụ:
じけん ふか ついきゅう せいけん
あの事件が深く 追 求 されないのは、政権がマスコ
ミに鼻薬を嗅がせて黙らせているからじゃないか
(50)
。Việc vụ này không bị truy cứu sâu chẳng phải là do
chính quyền mua chuộc truyền thông và làm cho vụ này
lắng lại sao ?
しゅっせ
仕事で出世できるように、彼が上司に鼻薬を嗅がせ
ている。Để có thể thăng tiến trong công việc, anh ta
thƣờng hối lộ cấp trên.
26
口
くち (Miệng)
75
75 口が重い
Cách đọc: kuchi ga omoi
Dịch nghĩa : ít nói
Ví dụ :
友人はちょっと口が重いが、いいアイデアをたくさ
ん持っている。Bạn thân tôi hơi ít nói nhƣng mà có
nhiều ý tƣởng hay.
私のクラスに口が重い学生が多いので、つまらない
の。Lớp tôi có nhiều học sinh ít nói nên rất là chán.
76
76 口が滑る
Cách đọc: kuchi ga suberu
Dịch nghĩa: buột miệng, lỡ nói
Ví dụ:
ゆびわ にせもの
彼女にこの指輪が偽物だと口が滑って言ってしまっ
た。Tôi đã lỡ nói với cô ấy rằng chiếc chẫn này là đồ
giả.
話してはいけないと言われていたのに、つい口が滑
ってしまった(51)。Đã đƣợc bảo rằng là không đƣợc nói
vậy mà tôi lỡ buột miệng nói ra.
27
口が肥える 77
77
Cách đọc: kuchi ga koeru
Dịch nghĩa: sành ăn
Ví dụ:
じ み かてい ていねい
彼女が作る料理は地味な家庭料理だけど、丁寧に作
られていたので、口が肥えてた人でもおいしいと
ひょうばん
評 判 する(52)。Những món ăn cô ấy làm là những món
ăn gia đình đơn giản nhƣng vì chúng đƣợc làm một cách
rất cẩn thận nên cả những ngƣời sành ăn cũng đánh giá
những món ăn đó ngon.
兄は口が肥える人だから、多くのおいしいレストラ
ンを知っている。Anh tôi là một ngƣời sành ăn nên
biết nhiều nhà hàng ngon.
口を挟む 78
78
Cách đọc: kuchi o hasamu
Dịch nghĩa: xen ngang, xen miệng vào
Ví dụ:
だま とつぜん
最初から黙っていた木村さんは突然、話の途中で口
を挟んだ. Anh Kimura im lặng từ đầu đột nhiên lại xen
ngang vào câu chuyện.
かんけい
関係がなかったら、口を挟まないで。Nếu không có
liên quan gì thì xin đừng xen ngang vào.
79
79 口にする
Cách đọc: kuchi ni suru
Dịch nghĩa: nói, ăn
Ví dụ:
たにん
他人に傷をつけることばを口にしたことがない.
Tôi chƣa từng nói những lời nào tổn thƣơng ngƣời khác
cả.
はじ
このようなおいしいすしを口にするのは初めてなん
です。Đây là lần đầu tiên mà tôi ăn món sushi ngon nhƣ
vậy.
28
80 口をつぐむ 80
81
81 口がうまい
Cách đọc: kuchi ga umai
Dịch nghĩa: khéo mồm, lém miệng, lẻo mép (chỉ những
ngƣời giỏi giang trong việc ăn nói, những ngƣời có thể
khiến cho ngƣời khác tin vào những điều họ đang nói
mặc dù những điều đó không phải là sự thật)
Ví dụ:
だまされないように、口がうまい人に気をつけるべ
きだ。 Để tránh bị lừa thì bạn nên chú ý những ngƣời
khéo mồm khéo miệng.
ほんき しんよう
彼は口がうまいんだから、本気で信用しないほうが
いい(54)。Anh ta rất lẻo mép nên không nên tin tƣởng
anh ta quá.
口が堅い 82
82
Cách đọc: kuchi ga katai
Dịch nghĩa: kín miệng (chỉ những ngƣời hay giữ bí mật,
không nói những điều không đƣợc nói)
Ví dụ:
あんしん
友達が口が堅い人なので、安心してください。Bạn
tôi là ngƣời rất kín miệng nên cứ yên tâm đi.
ないしょ たかはし かた
内緒の話なんだけど、高橋さん、口が堅い方(55)?
Đây là chuyện bí mật nhƣng mà, Takahashi, cậu phải kín
miệng đấy đƣợc không ?
29
83
83 口が軽い
Cách đọc: kuchi ga karui
Dịch nghĩa: ba hoa, nhiều chuyện (chỉ những ngƣời hay
nói ra những điều không nên nói, tiết lộ bí mật) *Từ
này trái nghĩa với 口が堅い
Ví dụ:
ひみつ
妹は口が軽いから、その秘密は話さないほうがいい
だろう。 Vì em gái tôi rất nhiều chuyện nên không nên
nói bí mật đó cho nó.
よくじつ
彼は口が軽いので、彼に何か話をすると、翌日には
まわ
周りの人たちみんなが知っている(56)。Anh ta rất
nhiều chuyện nên hễ nói chuyện gì với anh ta thì ngày
hôm sau mọi ngƣời xung quanh đều biết.
84 口が悪い 84
85
85 口にあう
Cách đọc: kuchi ni au
Dịch nghĩa: hợp khẩu vị (dùng cho đồ ăn, đồ uống)
Ví dụ:
口に合わなかったら、食べなくてもいいです
(57)
。 Nếu không hợp khẩu vị thì không cần ăn đâu.
この店に口に合う食べ物がたくさんあるので、毎日
よ
ここに寄っている。Ở cửa hàng này có nhiều món hợp
khẩu vị của tôi nên mỗi ngày tôi đều ghé đây cả.
30
86 空いた口が塞がらない 86
87
87 口を拭う
Cách đọc: kuchi o nuguu
Dịch nghĩa: giả vờ ngây thơ, không biết
Ví dụ:
しわざ せいと
誰の仕業か生徒に聞いても口を拭うばかりだ(59)。
Dù hỏi mấy đứa học sinh là việc này do ai làm thì bọn
chung cũng toàn giả vờ nhƣ không biết.
はんにん だんせい むすこ けいさつ
犯人がその男性の息子だから、何度警察に聞かれて
も、彼は口を拭う。Vì tên tội phạm là con trai của
ngƣời đàn ông đó nên cho dù bị cảnh sát hỏi bao nhiêu
lần thì anh ấy cũng vờ nhƣ không biết gì.
88 口も八丁手も八丁 88
31
89
89 口から先に生まれる
Cách đọc: kuchi kara saki ni umareru
Dịch nghĩa: nói nhiều (dùng để chế giễu, mỉa mai)
Ví dụ:
だま
彼女は黙っていればとてもかわいいのに、口を開く
と、口から先に生まれたように、話がなかなか止ま
らない(61)。Cô ấy nếu nhƣ im lặng thì rất dễ thƣơng
nhƣng hễ khi mở miệng ra thì nói nhiều mãi không hết
chuyện.
妹は、きれいだが、口から先に生まれたように話す
から、本当に困る。Em gái tôi thì xinh đẹp nhƣng lại
nói nhiều nên thực sự rất rắc rối.
90
90 口は禍いの元
Cách đọc: kuchi wa wazawai no moto
Dịch nghĩa: cái miệng hại cái thân (diễn tả ý nghĩa vì lỡ
nói ra một điều gì đó mà gây ra một việc không tốt)
Ví dụ:
冗談で言ったのに、彼女を怒らせてしまった。口は
禍いの元だね(62)。Tôi nói đùa thôi vậy mà đã lỡ làm cô
ấy nổi giận. Đúng là cái miệng hại cái thân.
きず
あの人に傷づけたことを言ってしまった。口は禍い
の元だ。Tôi đã lỡ nói những điều gây tổn thƣơng đến
ngƣời đó. Đúng là cái miệng hại cái thân.
91
91 口コミ
Cách đọc: kuchi gomi
Dịch nghĩa: truyền miệng, đánh giá, bình luận về sản
phẩm, dịch vụ,...
Ví dụ:
ひょうばん
仕事の帰りに、口コミで今 評 判 になっているパン
屋さんのパンを買ってみてきた(63)。Khi tan làm, tôi
đã thử đi mua bánh của tiệm bánh mà hiện tại mọi ngƣời
đang truyền miệng nhau.
みせえら
いい口コミでも悪い口コミでも、それがお店選びの
さんこう
参考になるでしょう。Dù là đánh giá tốt hay đánh giá
tệ thì đó cũng là những nguồn tham khảo khi chọn cửa
hàng.
32
92
92 口を合わせる
Cách đọc: kuchi o awaseru
Dịch nghĩa: cùng nhau nói một điều gì đó (đã có chuẩn bị
trƣớc) ; hòa vào câu chuyên của ngƣời khác
Ví dụ:
こた つ こうはい もはんかいとう
答えに詰まっていると、後ろから後輩が模範解答を
ささやいてくれて、他のみんなと口を合わせること
ができる(64)。Nếu khống biết rõ câu trả lời thì những
ngƣời đàn em sẽ thì thầm câu trả lời chuẩn từ đằng sau
và có thể cùng những ngƣời khác trà lời.
むじゅん しょう
矛盾が 生 じないように、他人の言うことに口を合
わせてください。Để mâu thuẫn không xuất hiện thì
bạn hãy hòa hợp vào những điều ngƣời khác nói.
93
93 口を酸っぱくする
Cách đọc: kuchi o suppaku suru
Dịch nghĩa: nói đi nói lại nhiều lần
Ví dụ:
おとな あぶ
大人たちが、子供に、あそこは危ないから絶対に行
こうか
っちゃだめと口を酸っぱくして言っても効果はなか
った(65)。Ngƣời lớn đã nhắc đi nhắc lại bọn trẻ nhiều lần
rằng là chỗ đó nguy hiểm nên không đƣợc đến đó nhƣng
chẳng có hiệu quả gì.
母が口を酸っぱくして注意していたのに、弟はまた
おそ あそ
遅くまで遊びに行った。Mẹ đã nhắc đi nhắc lại nhiều
lần rồi vậy mà em trai tôi vẫn đi chơi về trễ.
33
頭を冷やす 94 あたま (Đầu) 頭
94
Cách đọc: atama o hiyasu
Dịch nghĩa: bình tĩnh lại, làm nguôi giận
Ví dụ:
二人とももう少し頭を冷やしてから話をしましょ
う(66)。Hai ngƣời hãy bình tĩnh lại một chút rồi nói cùng
nói chuyện với nhau.
かいけつ
けんかはやめて。これから、頭を冷やして、解決の
ほうほう しら つづ
方法を調べ続けたほうがいい。Đừng cãi nhau nữa.
Bây giờ nên bính tĩnh lại và tiếp tục tìm phƣơng pháp
giải quyết.
95
95 頭を抱える
9
Cách đọc: atama o kakaeru
Dịch nghĩa: lúng túng, gặp rắc rối
Ví dụ:
おぼ
試験の漢字がなかなか覚えられなくて、頭を抱えて
いる. Tôi thực sự rất lúng túng vì không thể hiểu mấy
những chữ Hán trong bài thi.
どうすればいいかわからず、頭を抱えている(67)。
Tôi thực sự bối rối không biết nên làm gì.
96
96 頭が切れる
Cách đọc: atama ga kireru
Dịch nghĩa: (đầu óc) linh hoạt, nhạy bén
Ví dụ:
くわ せつめい
姉は 頭が切れる人なので、詳しく説明しなくて
りかい
も、よく理解できる。Chị tôi vì là một ngƣời rất thông
minh nên dù không giải thích một cách chi tiết thì cô ấy
cũng vẫn có thể hiểu rõ đƣợc vấn đề.
頭が切れる人でも、間違えることがある。Ngay cả
những ngƣời thông minh cũng có khi bị nhầm lẫn.
34
97
97 頭が下がる
Cách đọc: atama ga sagaru
Dịch nghĩa: khâm phục, ngƣỡng mộ
Ví dụ:
すずき
鈴木さんはどんなに仕事が忙しくても、同僚に助
けてあげている。本当に頭が下がる。Anh Suzuki dù
công việc có bận đến đâu vẫn giúp đõ đồng nghiệp. Tôi
thật sự rất khâm phục anh ấy.
ひ び かげ どりょく
友人が日々陰で努力しているのを知って頭が下がる
思いがした(68)。Tôi đã rất ngƣỡng mộ khi biết rằng bạn
thân tôi mỗi ngày đều nỗ lực trong âm thầm.
98
98 頭を下げる
Cách đọc: atama o sageru
Dịch nghĩa: nhờ vả; cúi đầu xin lỗi; kính phục, nể phục
Ví dụ:
せいかく
性格が悪いあの人に頭を下げるつもりはないよ.
Tôi không định là sẽ nhờ vả ngƣời xấu tính đó.
ま
私のせいで、チームが負けたとみんなに頭を下げ
た。Tôi đã cúi đầu xin lỗi mọi ngƣời rằng do tôi mà cả
đội mới thua.
99
99 頭に入れる
Cách đọc: atama ni ireru
Dịch nghĩa: ghi nhớ
Ví dụ:
のうりょくしけん ぶんぽうひょうげん
能力試験によく出る文 法 表 現 を頭に入れておいて
ください。Hãy ghi nhớ những mẫu Ngữ pháp thƣờng
xuất hiện trong đề thi năng lực nhé.
だいじ てちょう
大事なことを頭に入れるために、よく手帳にメモし
ておいている。Để ghi nhớ những thứ quan trọng, tôi
thƣờng ghi chú chúng vào sổ tay
35
100
100 頭が上がらない
Cách đọc: atama ga agaranai
Dịch nghĩa: không dám ngẩng đầu lên, không dám nói gì
Ví dụ:
ぼく めいわく なかむら
僕は昔迷惑をかけていた中村さんに今も頭が上がら
ない。Đến tận bây giờ tôi vẫn không dám nói gì với anh
Nakamura, ngƣời mà ngày xƣa tôi hay làm phiền.
そんけい
頭が上がらないほど尊敬する人は私の祖母だ(69)。
Ngƣời tôi kính trọng đến nỗi không dám ngẩng đầu lên
chính là bà tôi.
101
101 頭が痛い
Cách đọc: atama ga itai
Dịch nghĩa: đau đầu (biểu thị ý nghĩa lo lắng, phiền
muộn với một vấn đề nào đó)
Ví dụ:
しんせき
妻と親戚がいつもけんかしていて、頭が痛いんで
す。Thật đau đầu khi vợ tôi lúc nào cũng cãi nhau với
họ hàng.
ねだん ね あ
ガソリンの値段はまた値上がっていて、頭が痛いん
だ。Thật đau đầu khi giá xăng lại tăng nữa rồi.
102
102 頭に来る
Cách đọc: atama ni kuru
Dịch nghĩa: tức giận, đồng nghĩa với 腹が立つ
Ví dụ:
妹が数学テストで悪い点を取ったから、母が頭に来
た。Vì em gái tôi đã đạt điểm không tốt trong bài kiểm
tra toán nên mẹ tôi rất tức giận.
お つ
そんなに頭に来ないで。落ち着いて方法を調べよ
う。Đừng có tức giận nhƣ vậy chứ. Bình tĩnh lại và tìm
ra phƣơng pháp nào.
36
103
103 頭が古い
Cách đọc: atama ga furui
Dịch nghĩa: lỗi thời, cổ hủ
Ví dụ :
私の頭が古いと言われるかもしれないが、そのこと
をするべきではないと思う(70)。 Có lẽ mọi ngƣời tôi
cổ hủ nhƣng tôi nghĩ không nên làm điều đó.
そ ふ きび
祖父は、少し頭が古くて、結婚のことに厳しい。
Ông tôi khá cổ hủ và khắt khe về vấn đề hôn nhân.
頭を切り替える 104
104
Cách đọc: atama o kirikaeru
Dịch nghĩa: suy nghĩ khác đi, thay đổi cách làm, cách suy
nghĩ
Ví dụ:
けいかく
この計画はうまくいかないようですね。頭を切り替
ひつよう
える必要がある(71)。Co vẻ nhƣ kế hoạch này sẽ không
tiến triển tốt. Chúng ta cần phải thay đổi cách làm đi.
そのままに考えたらだめだから、早く頭を切り替え
るべきだ。Nếu suy nghĩ nhƣ vậy thì không đƣợc nên
phải nhanh chóng thay đổi suy nghĩ.
105
105 頭を使う
Cách đọc: atama o tsukau
Dịch nghĩa: động não, cố gắng suy nghĩ, suy nghĩ một
cách hợp lí
Ví dụ:
むずか
ちょっと 難 しい問題ですが、もっと頭を使えばす
と
ぐに解けるはずです。 Vấn đề này hơi khó nhƣng mà
nếu nhƣ động não thêm một chút thì chắc là có thể giải
đƣợc ngay.
かいけつ
この問題が解決できるように、2日間がんばって頭
を使った。Để có thể giải quyết vấn đề này tôi đã cố
gắng động não trong 2 ngày.
37
106
106 頭を離れない
(Cũng hay đƣợc viết là : 頭から離れない
Cách đọc: atama o hanarenai
Dịch nghĩa: ấn tƣợng mạnh, không thể quên đƣợc
Ví dụ:
まつ いっしょ すがた
祭りで一緒に楽しく遊んだ彼女の 姿 が頭を離れな
いんだ。Tôi không thể nào quên đƣợc hình bóng cô ấy,
ngƣời đã cùng tôi vui chơi rất vui vẻ ở lễ hội.
さいご ひとこと
彼女が最後に言った一言が、頭から離れない(72)。
Lời nói cuối cùng mà cố ấy đã nói làm tôi không thể
quên đƣợc.
107
107 頭をしぼる
Cách đọc: atama o shiboru
Dịch nghĩa: vắt óc suy nghĩ
Ví dụ:
母は新しいケーキの作り方がないかと頭を絞ってい
た。Mẹ tôi đạ vắt óc suy nghĩ xem có cách làm bánh nào
mới không.
あん う
頭を絞った結果、いい案が浮かんだ(73)。Sau khi vắt
óc suy nghĩ thì tôi đã nảy ra đƣợc một ý tƣởng hay.
108
108 頭が低い
Cách đọc: zu ga hikui
Dịch nghĩa: khiêm tốn, nhã nhặn, không kiêu căng
Ví dụ:
ていねい あいさつ
隣のおじさんは、小学生の私にも丁寧に挨拶をなさ
る頭が低い方です(74)。Ông chú hàng xóm cũa tôi là
một ngƣời rất khiêm tốn và chào hỏi một cách rất lịch sự
với cả một học sinh tiểu học nhƣ tôi.
そんけい
部長は頭が低い人なので、多くの社員に尊敬されて
いる。Trƣởng phòng là ngƣời rất khiêm tốn nên đƣợc
nhiều nhân viên kính trọng.
38
109
109 頭が高い
Cách đọc: zu ga takai
Dịch nghĩa: kiêu ngạo, xấc láo, vô lễ
Ví dụ:
弟は頭が高い子じゃないよ。彼が考えていることを
そっちょく つた
率 直 に伝えるだけだよ。Em trai tôi không phải là
một đứa trẻ vô lễ đâu. Nó chỉ thẳng thắn nói ra những
điều mà nó đang nghĩ thôi.
けいご
彼は、先輩に対して敬語を使わないし、先輩をばか
はつげん へいき
にするような発言を平気でする頭が高いやつだ
(75)
。Anh ta là một ngƣời vô cùng xấc láo khi không sử
dụng kính ngữ đối với những ngƣời đi trƣớc và thản
nhiên phát ngôn những lời khinh khi họ.
110
110 頭ごなしに言う
Cách đọc: atama gonashi
Dịch nghĩa: ép buộc, áp đặt
Ví dụ:
うった ひてい
「だが部下の 訴 えを頭ごなしに否定するわけにも
いかない」と部長が私に言った(76)。Trƣởng phòng đã
nói với tôi rằng : “Nhƣng tôi không thể bác bỏ một cách
áp đặt những yêu cầu của cấp dƣới đƣợc.”
こんなに頭ごなしに言うのをやめろう。Bạn đừng
nói chuyện theo cái kiểu áp đặt nhƣ thế này nữa.
111
111 頭が重い
Cách đọc: atama ga itai
Dịch nghĩa: khó chịu, đau đầu
Ví dụ:
りょうしん
最近、彼女は 両 親 のことを心配していて、頭が重
くなる。Gần đây cô ấy lo lắng cho bố mẹ nên khá khó
chịu.
ね ぶ そ く
昨日、寝不足で頭が重くなった。Hôm qua tôi bị
thiếu ngủ nên khá khó chịu.
39
112
112 頭を打つ
(cách viết khác : 頭打ち)
Cách đọc: atama o utsu
Dịch nghĩa: đạt đến giới hạn
Ví dụ:
てんすう
いくら勉強してもテストの点数は頭打ちで、学年で
じょうい
上位10番に入ることができない(77)。Dù học cỡ nào
thì điểm số bài thì cũng đã đạt đến giới hạn rồi nên
không thể vào đƣợc top 10 của lớp đâu.
私たちの成績は頭を打ってきたかもしれないね。続
けたほうがいいかどうかわからないよ。Thành tích
của chúng ta có lẽ đã đạt đến giới hạn rồi. Tôi không biết
chúng ta có nên tiếp tục hay không đây.
113
113 頭を突っ込む
Cách đọc: atama o tsukkomu
Dịch nghĩa: mải mê, vùi đầu vào (làm một việc gì đó)
Ví dụ:
あの生徒は、ゲームに頭を突っ込んでいるので、先
生に注意されている。Đứa học sinh đó cứ mải mê chơi
game nên bị giáo viên nhắc nhở.
やっかい
彼女と友達になったせいで、厄介なことに頭を突っ
こうかい
込むことになってしまったので、とても後悔してい
る(78)。Vì làm bạn với cô ấy nên tôi mới thƣờng hay vùi
đầu vào những chuyện phiền phức nên tôi rất hối hận.
40
114
114 頭を押さえる
Cách đọc: atama o osaeru
Dịch nghĩa: kiềm chế, ngăn chặn, chặn đứng (hành động,
lời nói của ngƣời khác)
Ví dụ:
き
彼は、私と話すたびに、聞かず私の頭を押さえてい
る。Anh ta cứ mỗi lần nói chuyện với tôi thì lại không
hề nghe mà cứ chặn lời nói của tôi.
部長はよく社員の意見を聞かず、頭の押さえている
きら
ので、嫌われている。Trƣởng phòng thƣờng không
nghe ý kiến của nhân viên mà chặn đứng lời nói của họ
nên rất bị ghét.
頭から湯気を立てる 115
115
Cách đọc: atama kara yuge o tateru
Dịch nghĩa: phẫn nộ, tức giận, nổi trận lôi đình
Ví dụ:
妹がまたノートをなくしてしまったので、母は頭か
ら湯気を立てている。Em gái tôi lại làm mất vở nữa
nên mẹ tôi đang rất tức giận.
ひごろおんこう
その結果を知ると、日頃温厚な先生も、頭から湯気
おこ
を立てて怒った(79)。Khi biết kết quả đó thì cả ngƣời
giáo viên mà thƣờng ngày rất dịu dàng cũng rất tức giận.
41
て (Tay) 手
手を切る 116
116
Cách đọc: te o kiru
Dịch nghĩa: cắt đứt quan hệ, tuyệt giao.
Ví dụ :
うらぎ
裏切った彼女と手を切ることにした。Tôi đã quyết
định sẽ cắt đứt mối quan hệ với cô ấy ngƣời mà đã phản
bội tôi.
はんとし
半年前に彼女と手を切ってから、一回も彼女に会っ
ていない(80)。Từ khi chia tay với cô ấy vào nửa năm
trƣớc, tôi chƣa một lần gặp lại cô ấy.
42
119
119 手を打つ
Cách đọc: te o utsu
Dịch nghĩa: đƣa ra giải pháp; đƣa đến thỏa thuận (sau
một cuộc đàm phán, thƣơng lƣợng)
Ví dụ :
かんきょう かっこく
環 境 問題を解決するために、世界各国がいろいろ
と手を打っている。Để giải quyết vấn đề môi trƣờng,
các quốc gia trên thế giới đƣa ra nhiều giải pháp khác
nhau.
ひがい
被害が広がらないよう、今のうちに手を打ったほう
がいい(82). Để thiệt hại không lan rộng ra thì chúng ta
nên đƣa ra giải pháp vào lúc này.
120
120 手に負えない
Cách đọc: te ni oenai
Dịch nghĩa: không thể kiểm soát đƣợc, không thể xử lí
đƣợc.
Ví dụ :
たの
これが手に負えない問題だから、友達に頼んだ。Vì
đây là vấn đề tôi khổng thể xử lí đƣợc nên tôi đã nhờ bạn
của mình.
ようす たんてい
様子をうかがってから、探偵である私の手に負えな
けいさつ れんらく
いようならすぐ警察に連絡します(83)。Sau khi xem
tình hình nếu một thám tử nhƣ tôi mà không xử lí đƣợc
thì tôi sẽ liên lạc với cảnh sát ngay.
121
121 手を焼く
Cách đọc: te o yaku
Dịch nghĩa: khó xử lí, không biết xử lí thế nào.
Ví dụ :
あず あか な
預かっている赤ちゃんがなかなか泣きやまなくて、
けっきょく つか ね
手を焼いたが、 結 局 泣き疲れて寝てしまった。
Đứa bé mà tôi đang trông cứ khóc mãi nên tôi không biết
phải làm sao nhƣng cuối cùng nó cũng khóc mệt rồi lăn
ra ngủ.
先生も、クラスでよくいたずらをしているあの子に
手を焼いたそうだ。Dƣờng nhƣ là giáo viên cũng khó
xử lí với đứa trẻ hay đùa nghịch trong lớp đó.
43
122 手を抜く 122
123
123 手を尽くす
Cách đọc: te o tsukusu
Dịch nghĩa: làm mọi điều có thể làm, làm tất cả những
điều có thể, hết sức mình.
Ví dụ :
しょうらい
子供の 将 来 のためなら、親はお金がどれだけかか
っても手を尽くす。Nếu nhƣ là vì tƣơng lai của con thì
bố mẹ sẽ làm mọi điều có thể dù tốn bao nhiêu tiền đi
nữa.
うん まか
手は尽くした。あとはもう、運に任せるだけだ
(85)
。Tôi đã làm hết mình rồi. Sau đó thì chỉ phó thác
cho số mệnh thôi.
44
125 手を差し伸べる
125
126 手がまわらない
126
45
128 手が空く 128
46
131
131 手に入れる/手に入る
Cách đọc: te ni ireru / te ni hairu
Dịch nghĩa: có đƣợc, chiếm hữu.
Ví dụ :
めいよ しあわ い
お金も名誉も手に入れた人は 幸 せで生きているわ
けではない(89)。Những ngƣời có đƣợc cả tiền bạc và
danh dự chƣa hẳn là họ đang sống hạnh phúc.
やくだ じょうほう
インタネットにより、役立つ 情 報 がたくさん手に
入る。Nhờ có Internet mà chúng ta có đƣợc nhiều thông
tin bổ ích.
47
134
134 手が込む
Cách đọc: te ga komu
Dịch nghĩa: công phu, tỉ mỉ (dùng cho món ăn, tác
phẩm,...)
Ví dụ :
さいゆう
今晩の料理、レストランの最優のシェフが作っただ
けあって、手が込んでいるね。 Những món ăn tối
nay do đầu bếp giỏi nhất nhà hàng nấu nên thật công phu
nhỉ.
しばい
これは手が込んだ芝居だね(91)。Đây là một vở kịch
thật công phu nhỉ.
48
137
137 手に汗を握る
Cách đọc: te ni ase o nigiru
Dịch nghĩa: hồi hộp (diễn tả tâm cảm xúc hồi hộp không
biết điều gì sẽ xảy ra phía trƣớc khi xem, nghe một điều
gì đó)
Ví dụ :
さいご
この映画の最後はどうなることかと手に汗を握って
いる。Tôi đang rất hồi hộp không biết phần kết của bộ
phim này sẽ thế nào.
おうえん いっしゅん
手に汗を握って忚援していたので、 一 瞬 のことが
長く感じられた(92)。Vì chúng tôi đã hồi hộp cổ vũ nên
một khoảnh khắc cũng cảm thấy lâu.
138
138 手を貸す
Cách đọc: te o kasu
Dịch nghĩa: giúp đỡ
Ví dụ :
にもつ はこ
一人で荷物が運べないんだけど、ちょっと手を貸し
てくれない?Một mình tôi không thể khuân hành lí đƣợc
nên giúp tôi một chút đƣợc không?
そうじ
明日、手が空くの。家を掃除することなんだけど、
手を貸してもらえない?Ngày mai cậu rãnh không. Có
thể phụ giúp mình dọn dẹp nhà cửa đƣợc không ?
139
139 手に乗る
Cách đọc: te ni noru
Dịch nghĩa: bị lừa, trúng kế, hành động theo đúng nhƣ ý
nghĩ, dự tính của đối phƣơng.
Ví dụ:
けんたさんが、私に何を言わせたがっているかわか
ったから、私はその手に乗らない(93)。Tôi dã biết
Kenta muốn bắt tôi nói ra điều gì nên tôi sẽ không bị
trúng kế đâu.
ひみつ も
手に乗って、秘密を漏らすところだった。Suýt chút
nữa thì tôi bị lừa và tiết lộ bí mật rồi.
49
140 手を広げる 140
50
143 手玉に取る 143
52
148 足を引っ張る 148
53
151 足が重い 151
153
153 足を延ばす
Cách đọc: ashi o nobasu
Dịch nghĩa: tiện thể cũng đi đến (dùng để diễn tả việc
kéo dài thêm hành trình so với dự tính)
Ví dụ :
ぺきん かんこう
中国へ旅行に行くとき、北京を観光したあと、
しゃんはい
上 海 まで足をのばしたほうがいいよ。 Khi du lịch
Trung Quốc, sau khi tham quan Bắc Kinh thì cũng nên
tiện thể ghé sang Thƣợng Hải.
とちゅう
買い物の途中でおなかがすいて、帰る道のレストラ
ンまで足をのばすことにした。Giửa lúc mua sắm thì
bụng đói nên tôi quyết định là sẽ ghé qua nhà hàng trên
đƣờng về.
54
154 揚げ足を取る 154
二の足を踏む 155
155
Cách đọc: ni no ashi o fumu
Dịch nghĩa: do dự, bất an
Ví dụ :
いいチャンスが来たのに、こんなに二の足を踏んで
いたら、何もできないよ。Cơ hội tốt đã đến rồi vậy
mà nếu nhƣ cậu do dự nhƣ vậy thì không thể làm đƣợc gì
đâu.
このレストランはデザインがいいが、料理がおいし
きゃく
いかどうかわからない。それで、入ろうとす 客 は
二の足を踏んでいる。Nhà hàng này có thiết kế đẹp
nhƣng món ăn không biết là có ngon hay không. Vì vậy
mà những ngƣời khách muốn vào đang rất là do dự.
55
156 足が地につく 156
Dịch nghĩa: bình tĩnh, cứng rắn (trong hành động, suy
nghĩ)
Ví dụ :
彼の考え方は足が地についている(105)。Cách suy
nghĩ của anh ta rất cứng rắn.
とうとう、今日、大好きなアイドルに会えるんだけ
こうふん ここち
ど、昨日は興奮で、足が地につかないような心地だ
った(106)。Cuối cùng thì hôm nay tôi cũng có thể gặp
đƣợc thần tƣợng mà tôi rất yêu thích và hôm qua vì phấn
khích quá nên tâm trạng tôi không thể nào bình tĩnh
đƣợc.
157 足もとに火がつく
157
56
158 足もとにもおよばない 158
15
Cách đọc: ashimoto nimo oyobanai
Dịch nghĩa: không thể sánh bằng, không thể vƣợt mặt
Ví dụ :
えんぎ
演技といえば、だれも山田さんの足もとにもおよば
ないね。Nếu nói về diễn xuất thì chẳng ai vƣợt mặt
đƣợc anh Yamada đâu.
自分もファッションセンスが良い方だと思っていた
が、今日出会った女性の足もとにもおよばなかった
(108)
。Tôi nghĩ bản thân mình cũng là một ngƣời có gu
thời trang tốt nhƣng cũng không thể vƣợt mặt đƣợc
ngƣời phụ nữ mà tôi đã gặp hôm nay.
57
くび (Cổ) 首
160 首を縦に振る 160
58
162
162 首をひねる
Cách đọc: kubi o hineru
Dịch nghĩa: nghi ngờ, ngờ vực
Ví dụ :
そんなことが本当かとみんな首をひねった。Mọi
ngƣời đã nghi ngờ rằng chuyện đó có phải là thật hay
không.
じょうし とりひきさき みつもりしょ わた
上司に取引先からもらった見積書を渡したが、まだ
ひよう
費用が高いと思っているのか、首をひねっていた
(111)
。Tôi đã đƣa cho cấp trên bảng báo giá nhận đƣợc từ
khách hàng nhƣng vẫn ngờ vực là cấp trên có ngĩ rằng
chi phí vẫn còn cao hay không.
首を突っ込む 163
163
Cách đọc: kubi o tsukkomu
Dịch nghĩa: có hứng thú, quan tâm đến một việc nào đó
Ví dụ :
すずき れきし
鈴木さんは最近、アジアの歴史に首を突っ込んでい
るそうだ。Hình nhƣ gần đây anh Suzuki có hứng thú
với lịch sử châu Á.
となり
隣 の人のことによく首を突っ込まない。Tôi thƣờng
hay không quan tâm đến chuyện của ngƣời hàng xóm.
59
首になる/する 165
165
Cách đọc: kubi ni naru / suru
Dịch nghĩa : bị đuổi việc (首にする là dạng tha động từ
của 首になる)
Ví dụ :
りえき わる えいきょう あた
彼が会社の利益に悪い 影 響 を与えたことをしたの
で、昨日彼が社長から首になった。Vì anh đã làm
những điều gây ảnh hƣởng xấu đến lợi ích công ty nên
hôm qua đã bị giám đốc đuổi việc.
たなか
A: なんで田中さんがさびしいの? B:首になったそ
うだ。A: Sao anh Tanaka buồn thế ? B: Nghe nói anh
ấy bị đuổi việc đấy.
首をかしげる 167
167
Cách đọc: kubi o kashigeru
Dịch nghĩa: ngẩn ngƣời ra không rõ chuyện gì đang xảy
ra
Ví dụ:
ほうこう
私は迷ったようだ。どの方向へ行ったほうがいい
か、首をかしげながら歩いていた。Hình nhƣ là tôi
bị lạc rồi. Tôi vừa đi vừa ngẩn ngƣời ra không biết nên đi
hƣớng nào.
ぬま こうはんい あかいろ へんしょく
沼の水が広範囲で、赤色に 変 色 してしまってい
きんりんじゅうみん はじ で き ご と
た。近 隣 住 民 は初めての出来事に首をかしげた
(114)
. Nƣớc đầm lầy đã bị chuyển thành màu đỏ trên phạm
vi rộng lớn. Những ngƣời dân quanh đó đã ngẩn ngƣời ra
không rõ chuyện gì với sự việc lần đầu tiên ở đây.
60
いき (Hơi thở) 息
168 息が切れる 168
61
170 息が長い 170
172
172 息を抜く
62
173
173 息を呑む
Cách đọc: iki o nomu
Dịch nghĩa: giật mình, bất ngờ ; cảm động
Ví dụ :
とちゅう いし お
今日、学校に来る途中、ビルの上から石が落ちてき
おどろ
て、息を呑むほど 驚 いた。Hôm nay, giữa lúc đang
đi đến trƣờng thì có một hòn đá rơi từ trên tòa cao ốc
xuống làm tôi giật mình.
さんちょう けしき おも ぜっけい
山 頂 からの景色は思わず息を呑むような絶景だっ
た(118)。Khủng cảnh từ đỉnh núi không ngờ lại là một
cảnh tuyệt đẹp đến bất ngờ.
175
175 息が合う
Cách đọc: iki ga au
Dịch nghĩa: hợp ý nhau, ăn ý
Ví dụ :
きかく きょうりょく
この企画は、息が合う人と 協 力 してやれば、きっ
とうまくいくよ。 Kế hoạch này nếu nhƣ cùng hợp sức
làm với ngƣời mà mình hợp ý thì chắc chắn sẽ tiến triển
tốt.
ふたり
あの二人は息が合てるね。何も言わなくてもわかる
かん
って感じだ(120)。Hai ngƣời kia thật hợp ý nhau nhỉ. Có
cảm giác rằng dù họ không nói gì cả nhƣng vẫn hiểu.
63
1
176
176 息の根を止める
Cách đọc: iki no ne o tomeru
Dịch nghĩa: giết chết, đánh gục đối phƣơng
Ví dụ :
えいが さいご しゅりょう じゅう
今日見た映画の最後は、マフィアの 首 領 が 銃 で息
の根を止められたところで終わった(121)。Đoạn kết
của bộ phim hôm nay tôi đã xem kết thúc bằng phân
cảnh tên đầu sỏ xã hội đen bị bắn chết.
はんにん つか
その女性の息の根を止めた犯人は、まだ捕まってい
ないそうだ。Tên tội phạm đã giết ngƣời phụ nữ đó
hình nhƣ vẫn chƣa bị bắt.
64
き (Khí) 気
179 気がある 179
65
181
181 気を配る
Cách đọc: ki o kubaru
Dịch nghĩa: Chú ý, để ý, để tâm đến (dùng cho việc chú ý
đến tình hình, những ngƣời xung quanh hoặc trong việc
để ý đến nhiều việc để không mắc sai lầm)
Ví dụ :
こま
細かいことに気を配りすぎるのはよくないだろう。
Quá để ý đến những điều nhỏ nhặt, chi tiết có lẽ cũng
không tốt đâu.
なつやす けんこう
私は夏休み中はバイトで忙しくて、健康に気を配る
ひま
暇もなかった(126)。Trong kì nghỉ hè tôi bận rộn với
công việc làm thêm nên không có thì giờ để ý đến sức
khỏe.
気が利く 182
182
Cách đọc: ki ga kiku
Dịch nghĩa: linh hoạt, lanh lợi, tinh ý
Ví dụ :
てんいん
あの店員はあまり気が利かないので、いつも客から
クレームを受けている。Ngƣời nhân viên đó vì không
lanh lợi lắm nên lúc nào cũng bị khách hàng phàn nàn.
きむら
木村さんは気が利く人なので、言わなくても私が何
がほしいかわかる。 Anh Kimura là ngƣời tinh ý nên
dù không nói nhƣng anh ấy vẫn biết tôi đang muốn gì.
気が散る 183
183
Cách đọc: ki ga chiru
Dịch nghĩa: phân tâm, không tập trung
Ví dụ :
そと そうぞう
外がとても騒々しいですから、気が散って勉強に
しゅうちゅう
集 中 できません。Vì bên ngoài đang rất ồn nên tôi bị
phân tâm và không thể tập trung học đƣợc.
気が散らないように、イヤホンをかけて勉強する。
Để không bị phân tâm thì tôi sẽ đeo tai nghe vào mà học.
66
184
184 気が引ける
Cách đọc: ki ga hikeru
Dịch nghĩa: bối rối, ngại ngùng, áy náy (dùng khi bản
thân cảm thấy không xứng đáng với điều gì đó), tự ti
Ví dụ :
じしん
いつも自信を持って、何があっても気が引けない
たいせつ
ようにすることが大切だと思う。 Tôi nghĩ rằng việc
luôn tự tin và cho dù có chuyện gì thì cũng không tự ti là
rất quan trọng.
こうきゅう
このように 高 級 なレストランで食事をとるのは気
が引ける(127)。Dùng bữa ở một nhà hàng cao cấp thế
này thật ngại ngùng.
185
185 気が置けない
Cách đọc: ki ga okenai
Dịch nghĩa: thân mật, cởi mở, không cần phải giữ kẻ
Ví dụ :
かいだん きんちょう
今回は、気が置けない会談だから、そんなに 緊 張
だいじょうぶ
しなくても大丈夫だよ。Vì lần này là một buổi nói
chuyện thân mật nên không cần phải lo lắng thế đâu.
あの二人は気が置けない友達だから、いつも話し合
う。Hai ngƣời đó là đôi bạn thân thiết nên lúc nào cũng
nói chuyện với nhau.
67
187
187 気に障る
Cách đọc: ki ni sawaru
Dịch nghĩa: cảm thấy khó chịu, xúc phạm, gây tổn
thƣơng đến ngƣời khác
Ví dụ :
いけん はんたい たいど
人の意見にとりあえず反対しようとする彼の態度は
気に障っているね(129)。 Thái độ phản đối tức khắc ý
kiến ngƣời khác của anh ta làm tôi cảm thấy thật khó
chịu.
たにん
他人の気に障る言い方はやめなさい。Thôi ngay cái
kiểu nói chuyện xúc phạm ngƣời khác đi nhé.
68
190 気が進まない 190
69
193
193 気が楽
Cách đọc: ki ga raku
Dịch nghĩa : thoải mái, thanh thản (diễn tả cảm xúc
không cần phải lo, bận tâm việc gì)
Ví dụ :
てんちょう しゅっちょう
明日は 店 長 が 出 張 でいなくて、気が楽だ
(135)
。 Ngày mai do cửa hàng trƣởng đi công tác và vắng
mặt nên tôi thấy rất thoải mái.
いっしょ
友人と一緒にいると、気が楽だ。Hễ ở cùng với bạn
thân thì tôi thấy thoải mái.
70
196
196 気にする
Cách đọc: ki ni suru
Dịch nghĩa : để ý, bận tâm (để tâm đến những lỗi sai,
khuyết điểm của bản thân hoặc những điều bản thân đang
cảm thấy bất an, lo lắng)
Ví dụ :
A: ごめん、ごめん。コップを割っちゃった。/ B:
大丈夫。これ、気にしないで。A: Xin lỗi, xin lỗi.
Mình lỡ làm vỡ cái cốc của cậu rồi. / B: Không sao đâu.
Đừng bận tâm.
ししゅんき
彼女は、思春期になって、人の目を気にするように
なった(137)。Khi cô ấy đến tuổi dậy thì thì đã dần để ý
đến ánh mắt của ngƣời khác.
72
202 気を利かせる 202
73
うで(Cánh tay)
腕
74
206
206 腕を上げる
Cách đọc: ude o ageru
Dịch nghĩa: nâng cao tay nghề, kĩ năng
Ví dụ:
なかむら
中村さん、腕を上げましたね。1年前にサッカーを
始めたとは思えないよ(143). Kĩ năng của anh Nakamura
đã tốt lên rồi nhỉ. Tôi không ngờ anh ấy chỉ mới bắt đầu
chơi bóng đá trƣớc đây có 1 năm trƣớc.
れんしゅう
彼女は毎週、ここに行ってダンスを 練 習 している
ので、最近少し腕を上げただろう。Vì cô ấy mỗi
tuần đều đến đây tập nhảy nên gần đây kĩ năng của cố ấy
dƣờng nhƣ đã tiến bộ hơn một chút.
腕がいい 207
207
Cách đọc: ude ga ii
Dịch nghĩa: tay nghề, kĩ năng tốt
Ví dụ:
なかむらせんせい ひょうばん しゅじゅつ あんしん
中村先生は腕がいいって 評 判 だから、 手 術 は安心
だ(144)。Bác sĩ Nakamura đƣợc đánh giá là có tay nghề
tốt nên tôi rất yên tâm việc phẫu thuật.
ぶんや し
この分野で彼女は腕がいいので、多くの人に知られ
ている。Cô ấy có tay nghề tốt trong lĩnh vực này nên
đƣợc nhiều ngƣời biết đến.
75
208 腕が鳴る 208
76
かた(Vai) 肩
210
210 肩を並べる
Cách đọc: kata o naraberu
Dịch nghĩa: sánh ngang
Ví dụ:
もくひょう
今年の我が社の 目 標 はアジアのトップクラスと肩
を並べられることだ。Mục tiêu năm nay của công ty
chúng tôi là có thể sánh ngang với những công ty hàng
đầu châu Á.
しょうらい せんしんこく きたい
この国が 将 来 、先進国と肩を並べると期待してい
る。Chúng tôi mong chờ rằng đất nƣớc này trong tƣơng
lai sẽ sánh ngang với các nƣớc phát triển.
77
212
212 肩の荷が下りる
Cách đọc: kata no ni ga oriru
Dịch nghĩa: gánh nặng đã đƣợc trút bỏ, đã thoát khỏi
gánh nặng
Ví dụ:
ごうかく うれ
私は N2に合格したので、肩の荷が下りて嬉しかっ
た。Tôi đã đỗ N2 nên tôi đã vui mừng vì gánh nặng đã
đƣợc trút bỏ hết.
しかく と
資格を取ることができたので、肩の荷が下りたよう
きぶん
な気分だ。Vì đã có đủ tƣ cách nên tôi đã có tâm trạng
nhƣ đã thoát khỏi gánh nặng.
78
214 肩身が狭い 214
79
むね (Ngực)
胸
80
218 胸を張る 218
81
220 胸を突く 220
221
221 胸に刻む
Cách đọc: mune ni kizamu
Dịch nghĩa: giữ trong lòng, khắc cốt ghi tâm
Ví dụ:
先生が教えてくれたことを胸に刻む。Tôi sẽ khắc
cốt ghi tâm những điều mà thầy cô đã dạy,
てつがくろん
彼の哲学論はおもしろくて、胸に刻むことにしてい
る(156)。 Những triết lí triết học của anh ấy rất thú vị nên
tôi quyết định sẽ khắc cốt ghi tâm chúng.
82
222
222 胸襟を開く
Cách đọc: kyoukin o hiraku
Dịch nghĩa: mở lòng, bày tỏ suy nghĩ
Ví dụ :
なか わる かれ
いつも仲が悪い彼らだけれども、どうやら一度も、
胸襟を開いて話したことはないらしい(157)。Họ luôn
luôn bất hòa và chƣa một lần mở lòng nói chuyện với
nhau.
ぶ あ い そ
彼女は昔、無愛想な人だったが、今みんなに胸襟を
開くようになった。Ngày xƣa cô ấy là một ngƣời khó
gần nhƣng giờ thì đã mở lòng hơn với mọi ngƣời.
223
223 胸をなで下ろす
Cách đọc: nune o nade orosu
Dịch nghĩa: an tâm, thở phào nhẹ nhõm
Ví dụ:
たいふう しんろよそう わ や ちょくげき
台風の進路予想では、我が家を 直 撃 しそうな
よかん ひがしがわ
予感・・。しかし、台風は徐々に 東 側 に進路を変
ぶ じ
えたため、我が家は無事だった。胸をなで下ろした
(158)
。Theo dự báo đƣờng đi của cơn bão là hình nhƣ nó
sẽ tấn công trực tiếp nhà của tôi. Nhƣng bão đã dần thay
đổi đƣờng đi sang phía đông nên nhà tôi không bị gì cả.
Thở phào nhẹ nhõm.
きょうしつ みぶんしょうめいしょ
ようやく 教 室 で身分証明書を見つけた。胸をなで
下ろした。Cuối cùng thì tôi cũng đã tìm thấy chứng
minh nhân dân trong lớp học. Thở phào nhẹ nhõm.
83
224 はら (Bụng)
腹
224 腹が立つ
Cách đọc: hara ga tatsu
Dịch nghĩa: tức giận (đồng nghĩa với 頭に来る)
Ví dụ:
ゆうじん な だ
友人にお金をだまされて、泣き出すほど腹が立っ
た。Tôi bị bạn thân lừa tiền nên tức giận đến phát khóc.
あに と
どうしてお母さんが腹が立つの? 兄がまた0点を取
ったから。Sao mẹ bạn lại nổi giận thế? Tại anh trai tôi
lại bị điểm 0 nữa đấy.
い
Cách đọc:hara no mushi ga osamaranai
Dịch nghĩa: tức giận, nổi giận (chỉ trạng thái tức giận cứ
tiếp tục, không ngừng)
Ví dụ:
てんいん たいど わる
店員の態度の悪さに腹の虫がおさまらなかったの
てんちょう もんく
で、あとで 店 長 に文句を言った(159)。Vì tôi đã rất
tức giận với thái độ không tốt của nhân viên nên sau đó
tôi đã than phiền với cửa hàng trƣởng.
しゃいん こうどう
彼はあの社員の行動に腹の虫がおさまらなくて、あ
の人の首を切ったそうだ。Nghe nói anh ta đã rất tức
giận với hành động của nhân viên đó nên đã duổi việc
ngƣời đó rồi.
85
230
230 自腹を切る
Cách đọc: jibara o kiru
Dịch nghĩa: tự bỏ tiền túi, tự thanh toán bằng tiền của
mình
Ví dụ:
私は、パーティーのすべての食べ物に自腹を切っ
た。Tôi đã tự bỏ tiền túi ra mua tất cả những món ăn
trong bữa tiệc.
けいひ しんせい ひじょう
会社に経費を申請するのは非常に時間がかかる。今
こうつうひ
はそんな時間はないから、交通費は自腹を切ろう
(163)
。Xin công ty kinh phí quá mất thời gian. Bây giờ vì
tôi không có nhiều thời gian nhƣ vậy nên tiền xe tôi sẽ tự
bỏ tiền túi ra.
231
231 痛くもない腹を探られる
Cách đọc: itakumonai hara o sagurareru
Dịch nghĩa: bị nghi ngờ dù không làm gì
Ví dụ :
か
弟が花びんを割ったのに、私は母に痛くもない腹を
探られた。Em trai tôi đã làm vỡ bình hoa vậy mà tôi lại
bị mẹ nghi ngờ dù không làm gì cả.
せんぱい わるくち
先輩の悪口を言ったと痛くもない腹を探られた
(164)
。Tôi bị nghi ngờ rằng đã nói xấu tiền bối dù bản
thân chẳng làm gì cả.
86
み (Thân ngƣời)
身
身を立てる 232
232
Cách đọc: mi o tateru
Dịch nghĩa: lập thân, sống bằng một nghề nào đó
Ví dụ:
さっか
私は作家として身を立てておきたい。Tôi muốn
kiếm sống bằng nghề nhà văn.
ゆうめい しゅぎょう つ
彼は、フランスの有名なパティスリーで 修 業 を積
み、パティスエとして身を立てた。Anh ta đã làm
việc ở một tiệm bánh nổi tiếng ở Pháp và đã kiếm sống
bằng nghề thợ làm bánh.
87
234 身を引く 234
235
235 身にしみる
Cách đọc: mi ni shimiru
Dịch nghĩa: thấu hiểu, cảm nhận sâu sắc (khi đã trải
nghiệm qua một việc gì đó)
Ví dụ:
おや はな おや あいじょう つつ
家を出て、親から離れると、親の 愛 情 に包まれて
そだ
育ったのだと身にしみて感じたのだった(166)。 Khi
ra ngoài và rời xa bố mẹ thì tôi đã cảm nhận đƣợc sâu sắc
việc mình đƣợc nuôi dạy trong tình thƣơng của bố mẹ
ははおや そだ こんなん
母親になってはじめ、子供を育てるときの困難さが
身にしみてわかってきた。Từ khi làm mẹ tôi mới hiểu
đƣợc sâu sắc sự khó khăn khi nuôi dạy con cái.
238
238 (重い)腰を上げる
Cách đọc: (omoi) koshi o ageru
Dịch nghĩa: bắt tay vào làm một việc gì đó
Ví dụ:
せいふ かんきょうもんだい
政府はようやく、重い腰を上げて、環 境 問 題 につ
ちょうさ はじ
いての調査を始めることにした(169)。Chính phủ cuối
cùng thì cũng đã bắt tay vào thực hiện khảo sát về vấn đề
môi trƣờng.
か じ てつだ
弟はなかなか母に家事を手伝ってあげなかったけ
け さ
ど、今朝やっと腰を上げた。Em trai tôi chẳng phụ
mẹ làm việc nhà gì cả nhƣng mà sáng nay thì cuối cùng
nó cũng đã bắt tay vào phụ mẹ rồi.
89
腰を下ろす 239
239
Cách đọc: koshi o orosu
Dịch nghĩa: ngồi xuống
Ví dụ:
もんだい
これからそこのいすに腰を下ろして、この問題につ
そうだん
いて相談しましょう。 Giờ thì chúng ta hãy cùng ngồi
xuống ghế đằng kia và thảo luận về vấn đề này nhé.
しゅみ こうえん す
私の趣味は公園のベンチに腰を下ろして、好きな
しょうせつ よ
小 説 を読むことだ。Sở thích của tôi là ngồi ở những
băng ghế công viên đọc những quyển tiểu thuyết mình
thích.
91
245 は (Răng)
歯
245 歯が立たない
Cách đọc: ha ga tatanai
Dịch nghĩa: không sánh nổi (do đối phƣơng quá mạnh,
sự chênh lệch sức lực quá lớn nên không thế đánh bại
đƣợc đối phƣơng)
Ví dụ:
せんしゅ つよ
あの選手は強すぎて、今は誰も歯が立たない。
Tuyển thủ kia quá mạnh nên bây giờ không ai sánh nổi
anh ta.
しあい で
試合に出るとき、歯が立たないと思ってはならな
いっしょうけんめいがんば
い。一生懸命頑張るべきだ。Khi tham gia thi đấu,
đừng nghỉ mình yếu thế hơn. Hãy nên cố gắng hết sức
mình.
歯が浮く 247
247
Cách đọc: ha ga uku
Dịch nghĩa: răng bị lung lay ; thấp kém, rẻ tiền (cảm xúc
khó chịu đối với lời nói, hành động giả dối, vô nghĩa)
Ví dụ :
あ し た は い し ゃ
息子の歯が浮いているようだから、明日歯医者に連
れなければならないよ。Hình nhƣ răng của con trai tôi
bị lung lay rồi nên ngày mai phải dắt nó đến nha sĩ thôi.
せ じ
彼は、上司と話すとき、歯が浮くようなお世辞ばか
りを言うので、同僚から嫌われていた(175)。Khi nói
chuyện với cấp trên, anh ta toàn nói những lời nịnh nọt rẻ
tiền nên bị đã đồng nghiệp ghét.
92
248
248 歯の抜けたよう
Cách đọc: hano nuketa you
Dịch nghĩa: buồn vì thiếu vắng một thứ gì đó
Ví dụ:
今年こそようやく彼女を見つけて、歯の抜けたよう
にちじょう
な 日 常 から抜け出した(176)。Năm nay, cuối cùng tôi
đã tìm đƣợc cô ấy nên tôi đã thoát khỏi cuộc sống buồn
bã khi vắng cô ấy.
かいがい りゅうがく いらい
息子が海外に 留 学 して以来、歯の抜けたような生
活を送っている。Từ khi con trai tôi đi du học nƣớc
ngoài, tôi sống một cuộc sống buồn bã vì thiếu vắng nó.
93
ち (Máu)
血
250
250 血が騒ぐ
Cách đọc: chi ga sawagu
Dịch nghĩa: hƣng phấn, hào hứng lên, sôi máu
Ví dụ:
まつ
祭りになると血が騒いでワクワクする(178)。Hễ cứ có
lễ hội thì tôi lại hào hứng, háo hức lên.
きょく き
この 曲 を聞くと、血が騒ぐのはなぜだろうか(179)。
Tại sao mà hễ cứ nghe bài hát này thì tôi lại hào hứng lên
nhỉ ?
94
252 血も涙もない 252
95
こころ (Tấm lòng)
心
254
254 心が揺れる
Cách đọc: kokoro ga yureru
Dịch nghĩa: bối rối, lƣỡng lự (diễn tả cảm xúc, suy nghĩ
không ổn định, không biết điều gì thực sự là tốt)
Ví dụ:
たいぐう
A社は給料がいいが、待遇があまりよくない。B社は
きゅうりょう
待遇がいいが、 給 料 がちょっと。。。ああ、どち
らがいいな。心が揺れるよ。Công ty A thì lƣơng cao
nhƣng đãi ngộ lại không tốt lắm. Còn công ty B thì đãi
ngộ tốt nhƣng lƣơng thì hơi… Ây da, công ty nào sẽ tốt
hơn đây. Tôi thật sự bối rối.
ひさ むかしず
久しぶりに昔好きだった人に会って、心がちょっと
揺れた。Tôi đã hơi bối rối khi lâu rồi không gặp ngƣời
mà ngày xƣa tôi đá thích.
255
255 心を打つ
Cách đọc: kokoro o utsu
Nghĩa: gây cảm xúc, làm xúc động
Ví dụ:
たかはし
高橋さんのスピーチは、聞いている人の心を打った
(181)
。Bài nói của anh Takahashi đã làm cho những ngƣời
đang nghe vô cùng cảm động.
きのう えいが
昨日の映画はすばらしくて、みんなの人の心を打ち
ましたね。Bộ phim hôm qua thật tuyệt vời và làm cho
mọi ngƣời vô cùng cảm động.
96
256 心を許す 256
257
257 心が通う
Cách đọc: kokoro ga kayou
Dịch nghĩa: hiểu nhau
Ví dụ:
ふたり なか
あの二人は仲がよくて、心が通うの。Hai ngƣời đó
có mối quan hệ tốt và rất hiểu nhau.
せいかく しゅみ ちが
彼とは性格も趣味も違うのに、なぜか心が通うとも
だちになった(183)。Tôi với anh ấy tính cách và sở thích
đều khác nhau vậy mà chẳng hiểu sao mà trở thành đôi
bạn rất hiểu nhau.
97
258 心を奪われる 258
260
260 心に残る
Cách đọc: kokoro ni nokoru
Dịch nghĩa: đáng nhớ, không thề quên đƣợc, vẫn còn
trong tim (một điều gì đó làm bản thân ấn tƣợng, xúc
động)
Ví dụ:
さいしゅう たび
高校の友人と一緒に行った 最 終 の旅は、とても心
に残っている。Chuyến đi cuối cùng mà tôi đã đi cùng
với bạn thân hồi cấp 3 rất đáng nhớ.
う いんしょう あざ
若いころに受けた 印 象 ほど鮮やかに心に残るもの
はない(185)。Không có điều gì mà tôi nhớ rõ bằng những
ấn tƣợng hồi còn trẻ.
98
3
ひざ (Đầu gối) 膝
261 膝を突き合わせる 261
99
した (Lƣỡi) 舌
264
264 舌が回る
Cách đọc: shita ga mawaru
Dịch nghĩa: nói chuyện trôi chảy, trơn tru, nói liên hồi,
không ngừng nghỉ
Ví dụ:
しんしょうひん ぶ か
新 商 品 のプレゼンについて、よく舌が回る部下に
まか
任せた(189)。Về việc thuyết trình sản phẩm mới thì tôi đã
giao cho một ngƣời cấp dƣới mà có thể trình bày một
cách trôi chảy.
うちの妹は頭がいいし、よく舌が回る人です。Em
gái tôi là một ngƣời thông minh và nói chuyện vô cùng
lƣu loát.
舌を出す 265
265
Cách đọc: shita o dasu
Dịch nghĩa: cƣời nhạo, chế giễu, nói xấu ngƣời khác sau
lƣng
Ví dụ:
彼は、相手がいないところで舌を出すタイプの人間
しんよう
なので、あまり信用できない(190)。Anh ấy là kiểu
ngƣời mà hay chế giễu sau lƣng ngƣời khác ở nơi mà họ
không có mặt nên không thể tin tƣởng anh ta đƣợc.
ほ ないしん
その人は、よく僕に褒めているが、内心で舌を出し
ているだろう。Ngƣời đó thƣờng hay khen tôi nhƣng
có lẽ trong lòng là đang cƣời nhạo tôi.
100
266 舌の根の乾かぬうちに 266
267
267 舌を巻く
Cách đọc: shita o maku
Dịch nghĩa: khâm phục, sửng sốt, ngạc nhiên
Ví dụ:
うつく
彼女の 美 しさに舌を巻いている。Tôi rất bất ngờ với
vẻ đẹp của cô ấy.
しゅうちゅうりょく すずき
先生でさえ舌を巻くほどの 集 中 力 で、鈴木さん
しけん ごうかく
は試験に合格した(192)。 Anh Suzuki đã đỗ kì thi bằng
năng lực tập trung mà đến cả giáo viên cũng phải khâm
phục.
101
268
268 舌戦
Cách đọc: zessen
Dịch nghĩa: khẩu chiến, đấu khẩu
Ví dụ:
ゆしゅつ めぐ かかくこうしょう
両国はこの国へのガス輸出を巡って価格交渉で舌戦
く ひろ
を繰り広げることが多い(193)。Hai nƣớc đã có nhiều
lần mở ra cuộc khẩu chiến để đàm phám giá cả xuất khẩu
ga sang quốc gia này.
たいけつ しょうぶ
あの二人は舌戦で対決するたびに、なかなか勝負が
つかない。Hai ngƣời đó cứ mỗi lần đấu khẩu với nhau
thì không phân thắng bại.
269
269 筆舌に尽くしがたい
Cách đọc: hitsu zetsu ni tsukushite gatai
Dịch nghĩa: không thể tả bằng lời, không nói nên lời
Ví dụ:
みやげ
あなたからこんなお土産をもらうとは思っていませ
しゅんかん かんどう
んでした。開けた 瞬 間 の感動は筆舌に尽くしがた
いものでした(194)。Tôi không nghĩ là sẽ nhận đƣợc
món quà lƣu niệm nhƣ thế này từ bạn. Cảm xúc khi mở
gói quà ra thật không thể diễn tả bằng lời đƣợc.
この映画のすばらしさは筆舌に尽くしがたいです。
Sự tuyệt vời của bộ phim này thật không thể diễn tả bằng
lời đƣợc.
102
みず (Nƣớc) 水
270
270 水を向ける
Cách đọc: mizu o mukeru
Dịch nghĩa: dụ dỗ, lôi kéo, kêu gọi
Ví dụ:
しんそう
真相が知りたくて彼に水に向けたが、何も聞き出せ
なかった(195)。Vì tôi muốn biết sự thật nên đã lôi kéo
anh ta nhƣng mà cũng chẳng thể hỏi ra đƣợc điều gì.
じょせいきしゃ たし
その女性記者はうわさの真相を確かめるため、この
会社の社員にインタビューし、水を向けた(196)。Để
xác nhận sự thật của tin đồn này, nữ phóng viên kia đó đã
kêu gọi những nhân viên của công ty này phỏng vấn.
水泡に帰す 271
271
Cách đọc: suihou ni kisu
Dịch nghĩa: trở nên vô ích, vô dụng, tan thành mây khói
(diễn tả những nỗ lực không đƣợc đền đáp, hoặc mang
đến một kết quả tốt nào)
Ví dụ :
つづ けんきゅう
長い間続けていた彼の 研 究 は、ついに水泡に帰し
ざんねん
てしまって. 残念だね。Những nghiên cứu trong thời
gian dài của anh ấy cuối cùng cũng tan thành mây khói.
Thật đáng tiếc.
けんたいかい みぎあし こっせつ
県大会も近いというのに右足を骨折してしまった。
どりょく
せっかくの努力が水泡に帰してしまった(197)。Gần
tới giải đấu cấp tỉnh rồi vậy mà chân phải lại bị gãy.
Những nổ lực bấy lâu cũng trở nên vô ích.
103
272 水を打ったよう 272
273
273 水を差す
Cách đọc: mizu o sasu
Dịch nghĩa: cản trở, gây khó khăn, chen ngang
Ví dụ:
さか あ
せっかく盛り上がったのに、弟が水を差したせい
で、気まずくなってしまった(198)。Tôi đang rất phấn
khích vậy mà do em trai tôi chen ngang làm tôi rất khó
chịu.
ころ おや おとな
子供の頃、親に大人のことに水を差さないようによ
く注意された。Lúc nhỏ tôi thƣờng hay bị bố mẹ nhắc
nhở là không đƣợc xen vào chuyện ngƣời lớn.
104
他の慣用句
(Các quán dụng ngữ khác)
275
275 背にする
Cách đọc: se ni suru
Dịch nghĩa: lấy một cái gì đó làm thành nền, bối cảnh;
vác lên lƣng
Ví dụ:
しゃしん うし
みんな!これからクラブの写真をとりますから、後
ろの山を背にして立ってください。Mọi ngƣời ơi.
Bây giờ chúng ta sẽ chụp hình câu lạc bộ nên mọi ngƣời
hãy đứng lấy ngọn núi phía sau làm nền nhé.
おも にもつ しず ある
重い荷物を背にして、静かに歩いた。Tôi đã vác
hành lí nặng trên vai và lặng lẽ đi.
105
277
277 懐が深い
Cách đọc: futokoro ga fukai
Dịch nghĩa: trái tim rộng mở, bao dung
Ví dụ:
ぶちょう しゃいん そんけい
部長は懐が深い人で、多くの社員に尊敬されてい
る。Trƣởng phòng là một ngƣời rất bao dung và đƣợc
nhiều nhân viên kính trọng.
けっ せ
彼は人のミスを決して責めない、懐の深い人だ
(200)
。Anh ta là một ngƣời rất bao dung và không trách
mắng lỗi sai của ngƣời khác.
Cách đọc:mushi ga ii
Dịch nghĩa: ích kỉ, quá đáng, yêu cầu quá nhiều
Ví dụ:
てつだ ゆうしょく きみ
手伝いもせず 夕 食 だけ食べに来るなんて君は虫が
いい人だ(201)。Cậu là một ngƣời thật quá đáng khi đến
chỉ ăn tối mà không phụ giúp gì cả.
ようきゅう う と
虫がいい話だけど、この 要 求 だけ受け取ることが
できる。Hơi ích kỉ nhƣng tôi chỉ có thể tiếp nhận đƣợc
yêu cầu này mà thôi.
106
280 芽が出る 280
108
286 へそを曲げる 286
109
指をくわえる 289
289
Cách đọc: yubi o kuwaeru
Dịch nghĩa: chỉ biết nhìn một cách thèm thuồng
Ví dụ:
ほ くや
欲しいものがあるのにお金がない。悔しいが指をく
わえて見ているしかない(213)。Tôi muốn có vài thứ
nhƣng lại không có tiền. Thật tiếc nhƣng cũng chỉ còn
cách là nhìn nó với ánh mắt thèm thuồng thôi.
いいチャンスが来るとき、指をくわえて見ないて。
Khi cơ hội đến thì đừng chỉ biết giƣơng mắt nhìn nó mà
thèm thuồng.
110
292
292 話が飛ぶ
Cách đọc: hanashi ga tobu
Dịch nghĩa: lạc đề (dùng để chỉ câu chuyện, chủ đề đang
nói khác với chủ đề chính muốn nói)
Ví dụ:
すみません、ちょっと話が飛んでしまいました。え
ほんだい もど
ー、本題に戻ります(216)。Xin lỗi, tôi hơi bị lạc đề rồi.
Thôi, tôi sẽ quay lại chủ đề chính.
きむら
木村さんの話はいつも話が飛ぶから、だれもわから
ない。Câu chuyện của anh Kimura lúc nào cũng lạc đề
nên chẳng ai hiểu cả.
111
295
295 財布と相談する
Cách đọc: saifu to soudansuru
Nghĩa: xem lại túi tiền
Ví dụ:
A: これ、かわいいな。 B: あなた、買うの?も
うすぐなくなるよ。 A: うん。でも、財布と相談
(218)
しないと 。A: Cái này dễ thƣơng nhỉ. B: Bạn mua
nó à ? Nó sắp hàng hết rồi đấy. B: Ừm. Nhƣng mà
mình phải xem coi còn tiến không nữa.
彼女とショッピングに行くたびに、まず財布と相談
している。Cứ mỗi lần đi mua sắm với cô ấy, trƣớc tiên
tôi thƣờng xem lại túi tiền của mình.
112
298 焼け石に水 298
113
301 顔から火が出る 301
114
304 のどから手が出る 304
115
307 角が立つ 307
116
310 実を結ぶ 310
117
313 羽を伸ばす 313
118
316 やきもちを焼く 316
119
319 さばを読む 319
120
322 泥をかぶる 322
121
325 辛酸を舐める 325
123
331 あごで使う 331
125
337 後ろ髪を引かれる 337
339
339 あまい/うまい汁を吸う
Cách đọc: amai/ umai shiru o suu
Dịch nghĩa: lợi dụng ngƣời khác để đƣợc hƣởng lợi
Ví dụ :
社長のそばでずっとうまい汁を吸ってきたような社
かいこ
員たちが、ようやく解雇されたようだ(260)。Những
nhân viên suốt ngày lợi dụng bên cạnh giám đốc để đƣợc
hƣởng lợi cuối cùng cũng đã bị sa thải.
私がやったことはうまい汁を吸うためじゃないよ。
Nhƣng việc tôi làm không phải là để lợi dụng bạn để
đƣợc lợi đâu.
126
340 襟を正す 340
342
342 蜘蛛の子を散らす
Cách đọc: kumo no ko o chirasu
Dịch nghĩa: chạy tán loạn, nhƣ ong vỡ tổ
Ví dụ :
じゅう おと
銃 の音がしたので、店の中にいた人たちは蜘蛛の
に
子を散らすように逃げた(263)。Vì có tiếng súng nên
những ngƣời bên trong cửa hàng đã bỏ chạy tán loạn.
さいがい そと
災害が起きたから、ビルにいた人たちは外へ蜘蛛の
子を散らすように逃げた。Vì xảy ra thiên tai nên
những ngƣời bên trong tòa nhà đã bõ chạy tán loạn ra
ngoài.
127
343 軍配が上がる 343
128
346 すねにきず持つ 346
129
349 天狗になる 349
131
355 お茶をにごす 355
132
358 灸をすえる 358
………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………….…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….…………
……………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….……………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….………………………………
………………………………………..…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….…………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….…….
.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………….…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….…………
……………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….……………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….………………………………
………………………………………..…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….…………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….…….
.
(1) 日本語単語ドリルー慣用句・四 (34) Proverb-encyclopedia.com
字熟語 , 12 (35) Tedukurikotoba.com
(2) 日本語単語ドリルー慣用句・四 (36) Proverb-encyclopedia.com
(37) Shinkanzen N1, 133
字熟語 , 14
(38) Proverb-encyclopedia.com
(3) 日本語単語ドリルー慣用句・四
(39) 日本語単語ドリルー慣用句・
字熟語 , 12
四字熟語 , 32
(4) Edewakaru.com
(5) Proverb-encyclopedia.com (40) 日本語単語ドリルー慣用句・
(6) Proverb-encyclopedia.com 四字熟語 , 32
(7) Proverb-encyclopedia.com (41) Tutitatu.com
(8) Study-z.net (42) Noteolsen.com
(9) 日本語単語ドリルー慣用句・四 (43) Weblio.jp
(44) Soumatome N1 Goi, 128
字熟語 , 20
(45) Shinkanzen N1, 133
(10) 新毎日聞き取り・中級(下)
(46) 日本語単語ドリルー慣用句・
(Bài 48)
(11) Shinkanzen N1, 132 四字熟語 , 24
(47) Tutitatu.com
(12) 日本語単語ドリルー慣用句・
(48) Usable-idioms.com
四字熟語 , 22 (49) Tedukurikotoba.com
(13) Shinkanzen N1, 132 (50) Mainichi-nihongo.jp
(14) Proverb-encyclopedia.com (51) Shinkanzen N1, 133
(15) Shinkanzen N1, 132 (52) Proverb-encyclopedia.com
(16) 日本語単語ドリルー慣用句・ (53) Proverb-encyclopedia.com
四字熟語 , 18 (54) Study-z.net
(17) Proverb-encyclopedia.com (55) 日本語単語ドリルー慣用句・
(18) Weblio.jp 四字熟語 , 26
(19) Tutitatu.com (56) Imijiten.net
(20) Biz.trans-suite.jp
(57) 日本語単語ドリルー慣用句・
(21) Usable-idioms.com
(22) Proverb-encyclopedia.com 四字熟語 , 28
(23) Tedukurikotoba.com (58) Proverb-encyclopedia.com
(24) Mazii.net (59) Tedukurikotoba.com
(25) Edewakaru.com (60) Proverb-encyclopedia.com
(26) Proverb-encyclopedia.com (61) Proverb-encyclopedia.com
(27) Kerokero.green (62) Mazii.net
(28) Meaning-dictionary.com (63) Tutitatu.com
(29) Proverb-encyclopedia.com (64) Study-z.net
(30) Proverb-encyclopedia.com (65) Proverb-encyclopedia.com
(31) Kotobaimi.jp (66) 日本語単語ドリルー慣用句・
(32) Tutitatu.com 四字熟語 , 11
(33) Kotobaryoku.com (67) Shinkanzen N1, 132
(68) Noteolsen.com 慣用句・四字熟語, 60
(69) Tutitatu.com (100) Proverb-encyclopedia.com
(70) Weblio.jp (101) Shinkanzen N1, 138
(71) 日本語単語ドリルー慣用 (102) Proverb-encyclopedia.com
句・四字熟語 , 10 (103) 日本語単語ドリルー慣用
(72) 日本語単語ドリルー慣用 句・四字熟語 , 60
句・四字熟語 , 10 (104) Eigobu.jp
(73) Study-z.net (105) Nihonjiten.com
(74) Proverb-encyclopedia.com (106) Proverb-encyclopedia.com
(75) Proverb-encyclopedia.com (107) Noteolsen.com
(76) Imijiten.net (108) Study-z.net
(77) Study-z.net (109) Study-z.net
(78) Proverb-encyclopedia.com (110) 日本語単語ドリルー慣用
(79) Imidas.jp 句・四字熟語 , 38
(80) Proverb-encyclopedia.com (111) Kotobaryoku.com
(81) Tutitatu.com (112) New.mynavi.jp
(82) 日本語単語ドリルー慣用 (113) Kokugoryokuup.com
句・四字熟語 , 56 (114) Okurukotoba.tokyo
(83) Itohabook.com (115) Noteolsen.com
(84) 日本語単語ドリルー慣用 (116) Shinkanzen N1, 139
句・四字熟語 , 58 (117) Study-z.net
(85) Doriru, 56 (118) Study-z.net
(86) Shinkanzen N1, 133 (119) Proverb-encyclopedia.com
(87) Proverb-encyclopedia.com (120) 日本語単語ドリルー慣用
(88) 日本語単語ドリルー慣用 句・四字熟語 , 40
句・四字熟語 , 52 (121) Proverb-encyclopedia.com
(122) Noteolsen.com
(89) 日本語単語ドリルー慣用
(123) Proverb-encyclopedia.com
句・四字熟語 , 54 (124) Soumayome Goi N1, 131
(90) Edewakaru.com (125) Proverb-encyclopedia.com
(91) Study-z.net (126) Weblio
(92) Proverb-encyclopedia.com (127) Run-way.jp
(93) Proverb-encyclopedia.com (128) Edewakaru.com
(94) Noteolsen.com (129) Proverb-encyclopedia.com
(95) Proverb-encyclopedia.com
(130) 日本語単語ドリルー慣用
(96) Proverb-encyclopedia.com
句・四字熟語 , 69
(97) 日本語単語ドリルー慣用
(131) Proverb-encyclopedia.com
句・四字熟語, 84
(132) 日本語単語ドリルー慣用
(98) Tutitatu.com
句・四字熟語 , 68
(99) 日本語単語ドリルー
(133) Weblio.com
(134) 日本語単語ドリルー慣用 (167) 日本語単語ドリルー慣用
句・四字熟語 , 69 句・四字熟語 , 50
(135) 日本語単語ドリルー慣用 (168) 日本語単語ドリルー慣用
句・四字熟語 , 70 句・四字熟語 , 50
(136) Imijiten.net (169) Study-z.net
(137) Proverb-encyclopedia.com (170) kotobaryoku.com
(138) Shinkanzen N1, 139 (171) 日本語単語ドリルー慣用
(139) Proverb-encyclopedia.com 句・四字熟語 , 48
(140) Proverb-encyclopedia.com (172) Proverb-encyclopedia.com
(141) B.engineer.co,jp (173) 日本語単語ドリルー慣用
(142) Proverb-encyclopedia.com
句・四字熟語 , 49
(143) 日本語単語ドリルー慣用 (174) kotobaryoku.com
句・四字熟語 , 64 (175) Tedukurikotoba.com
(144) 日本語単語ドリルー慣用 (176) Tedukurikotoba.com
句・四字熟語 , 64 (177) Proverb-encyclopedia.com
(145) Study-z.net (178) kaku-navi.com
(146) Proverb-encyclopedia.com (179) 日本語単語ドリルー慣用
(147) Proverb-encyclopedia.com 句・四字熟語 , 66
(148) Proverb-encyclopedia.com (180) 日本語単語ドリルー慣用
(149) 日本語単語ドリルー慣用 句・四字熟語 , 74
句・四字熟語 ,42 (181) Weblio
(150) Proverb-encyclopedia.com (182) Shinkanzen N1, 140
(151) Kerokero.green (183) Shinkanzen N1, 140
(152) 日本語単語ドリルー慣用 (184) Weblio
句・四字熟語 ,46 (185) Proverb-encyclopedia.com
Proverb-encyclopedia.com (186) tedukurikotoba.com
(153) 日本語単語ドリルー慣用 (187) study-z.net
句・四字熟語 , 46 (188) study-z.net
(154) Proverb-encyclopedia.com (189) kaku-navi.com
(155) Proverb-encyclopedia.com (190) 日本語単語ドリルー慣用
(156) Proverb-encyclopedia.com 句・四字熟語 , 36
(157) Okurukotoba.tokyo (191) Proverb-
(158) 日本語単語ドリルー慣用 encyclopedia.com
句・四字熟語 , 44 (192) Proverb-
(159) 日本語単語ドリルー慣用 encyclopedia.com
(193) Yourei.jp
句・四字熟語 , 44
(194) Okurukotoba.tokyo
(160) Proverb-encyclopedia.com
(195) study-z.net
(161) Mazii.jp
(196) Meaning.jp
(162) Gimon-sukkiri.jp
(197)
(163) Atarashikotoba.com
Domani.shogakukan.co.jp
(164) Shinkanzen N1, 139
(198) Shinkanzen N1, 138
(165) Proverb-encyclopedia.com
(199) study-z.net
(166) Proverb-encyclopedia.com
(200) kokugoryokuup.com
(201) Proverb-encyclopedia.com (234) 慣用句・四字熟語, 80
(202) tutitatu.com (235) edewakaru.com
(203) Shinkanzen N1, 140 (236) 日本語単語ドリルー慣用
(204) 日本語単語ドリルー慣用 句・四字熟語, 83
句・四字熟語 , 67 (237) domani.shogakukan.co.jp
(205) Shinkanzen N1, 140 (238) tutitatu.com
(206) study-z.net (239) 日本語単語ドリルー慣用
(207) Proverb-encyclopedia.com 句・四字熟語, 76
(208) Study-z.net (240) Mazii.jp
(209) Proverb-encyclopedia.com
(241) 日本語単語ドリルー慣用
(210) 日本語単語ドリルー慣用
句・四字熟語, 46
句・四字熟語, 86 (242) Proverb
(211) Kotobaryoku.com (243) Shinkanzen, 140
(212) Kerokero.green (244) gimon-sukkiri.jp
(213) 日本語単語ドリルー慣用 (245) word-dictionary.jp
句・四字熟語 , 74 (246) Proverb-encyclopedia.com
(214) 日本語単語ドリルー慣用 (247) tutitatu.com
句・四字熟語 , 76 (248) run-way.jp
(215) biz.trans-suite.jp (249) meaning-book.com
(216) 日本語単語ドリルー慣用 (250) tedukurikotoba.com
句・四字熟語 , 82 (251) study-z.com
(217) tutitatu.com (252) Proverb-encyclopedia.com
(253) tutitatu.com
(218) 日本語単語ドリルー慣用
(254) reibuncnt.jp
句・四字熟語 , 84 (255) tutitatu.com
(219) tutitatu.com biz.trans-suite.jp
(220) Nihongo Pawa Doriru N1, (256) okurukotoba.tokyo
Moji Goi, 56 (257) word-dictionary.jp
(221) noteolsen.com (258) kokugoryokuup.com
(222) kotobakyoku.com (259) study-z.net
(223) Proverb-encyclopedia.com (260) s.jlogos.com
(224) Proverb-encyclopedia.com (261) Proverb-encyclopedia.com
(225) Tutitatu.com (262) Proverb-encyclopedia.com
(226) Weblio (263) mazii.jp
(227) 日本語単語ドリルー慣用 (264) kotobaryoku.com
句・四字熟語, 88 (265) Proverb-encyclopedia.com
(228) weblio.jp (266) tutitatu.com
(229) kotobaryoku.com (267) Mazii.jp
(230) Proverb-encyclopedia.com (268) Proverb-encyclopedia.com
(231) study-z.net (269) s.jlogos.com
(232) 日本語単語ドリルー慣用 (270) study-z.net
句・四字熟語, 87 (271) Proverb-encyclopedia.com
(233) 日本語単語ドリルー (272) domani.shogakukan.co.jp
(273) kokuyo-furniture.co.jp
(274) goiryoku.com
(275) Proverb-encyclopedia.com
(276) imidas.jp
(277) goiryoku.com
(278) Proverb-encyclopedia.com
(279) study-z.net
(280) Mazii.net
(281) Proverb-encyclopedia.com
MỘT SỐ QUÁN DỤNG NGỮ HAY KHÁC
361 猫の目
Cách đọc: neko no me
Dịch nghĩa: hay thay đổi, thay đổi nhanh chóng (cụm từ
này lấy từ hình ảnh mắt của con mèo hay thay đổi hình
dáng, kích thƣớc tùy theo độ sáng)
Ví dụ:
彼の気持ちは猫の目のように変わるから、本当に困
っているんだ。Cảm xúc của anh ta thƣờng hay thay
đổi nên thực sự rất khổ sở.
かわせ そうば
為替の相場は、ハイリスクハイリターンで, 猫の目
へんどう
のように変動するものだ。Tỉ giá hối đoái có rủi ro và
lợi nhuận cao và thƣờng hay thay đổi.
362 猫の額
Cách đọc: neko no hitai
Dịch nghĩa: nhỏ bé, chật hẹp (chỉ không gian, nơi chốn)
Ví dụ:
石田さんが住んでいるアパートは、猫の額ほどだ
ね。ここでパーテイーするのがだめだよ。Căn hộ
mà anh Ishida đang sống hơi nhỏ quá nhỉ. Chúng ta
không thể tổ chức tiệc ở đây đƣợc đâu.
猫の額ほどの庭だが、満足している。(tutitatu.com)
Khu vƣờn này nhỏ bé nhƣng tôi lại rất hài lòng.
147
363 猫舌
Cách đọc: neko jita
Dịch nghĩa: sợ ăn đồ ăn cay nóng
Ví dụ:
昨日、母が四川の鍋を作ったが、わたしが猫舌で、
食べなかった。Hôm qua mẹ tôi đã nấu món lẩu Tứ
Xuyên nhƣng do tôi sợ ăn đồ cay nóng nên đã không ăn.
A:ねね、佐藤さん。昼ごはんはどうする? B: えっ
と。辛いうどんはどう? A: いえいえ。それはだめ
だよ。私が猫舌だから。A: Này này, Satou. Trƣa nay
mình ăn gì ? B: Ờ thì. Ăn mì udon cay đƣợc không ? A:
À, không đƣợc đâu. Vì mình sợ ăn mấy món cay nóng
lắm.
364 猫背
Cách đọc: nekoze
Dịch nghĩa: lƣng gù, khom lƣng
Ví dụ:
俺の祖父は年をとって、猫背になった。Ông tôi đã
già và lƣng bị khòm đi.
しせい
パソコンの前で長い間猫背の姿勢をとって座るのは
健康に悪いでしょう。Ngồi khòm lƣng trƣớc màn hình
máy tính trong thời gian dài rất có hại cho sức khỏe.
365 西も東もわからない
Cách đọc: nishi mo higashi mo wakaranai
Dịch nghĩa: hoàn toàn không biết gì (đối với địa điểm,
khu vực mới lần đầu đến hoặc lĩnh vực, công việc lần
đầu thử sức)
Ví dụ:
東京に引っ越してきたばかりで、まだ西も東も分か
らない状態だ。(gimon-sukkiri.jp) Vừa mới chuyển nhà
đến Tokyo nên tôi hoàn toàn chẳng biết gì cả.
新しい仕事を始めて、最初に何をすればいいか、ま
だ西も東もわからないんだ。 Khi bắt đầu công việc
mới nên ban đầu tôi hoàn toàn chẳng biết nên làm gì đầu
tiên cả.
148
366 物議を醸す
Cách đọc: butsugi o kamosu
Dịch nghĩa: gây tranh cãi, gây xôn xao dƣ luận
Ví dụ:
市長の発言は物議を醸すことになった。Những phát
ngôn của thị trƣởng gây xôn xao dƣ luận.
はんてい
先日の試合のA選手へのレッドカードの判定がファ
ン間で物議を醸した。(goiryoku.com) Việc phạt thẻ đỏ
cầu thủ A trong trận đấu ngày hôm qua đã gây nhiều
tranh cãi giữa những ngƣời hâm mộ.
367 臆面もない
Cách đọc: okumen mo nai
Dịch nghĩa: trơ trẻn, mặt dày, không biết xấu hổ
Ví dụ:
彼女は, 謹慎中の身でありながら、臆面もなくパー
テイーに出席した。(s.jlogos.com) Cô ấy đang bị cấm
túc nhƣng vẫn mặt dày tham dự bữa tiệc.
彼は、みんなに悪い影響を与えるミスを犯したの
に、恥ずかしいと感じないで、臆面もなく会社に行
った。Mặc dù anh ta đã phạm phải sai lầm gây ảnh
hƣởng xấu đến mọi ngƣời nhƣng vẫn không cảm thấy
xấu hổ mà vẫn mặt dày đi làm.
368 赤の他人
Cách đọc: aka no tanin
Dịch nghĩa: ngƣời lạ, không quen biết
Ví dụ:
赤の他人だからといって、見殺しにはできない。
(tutitatu.com) Nói là ngƣời lạ nhƣng không thể thấy chết
mà không cứu đƣợc.
彼は迷っても、絶対に赤の他人に道を聞かないと言
っていた。Anh ta nói rằng là cho dù có bị lạc, tuyệt tối
sẽ không hỏi đƣờng ngƣời lạ.
149
369 黄色い声
Cách đọc: kiiro koe
Dịch nghĩa: giọng the thé, cƣời nói rôm rả (chỉ giọng nói
cao, tiếng cƣời nói rôm rả của trẻ con, phụ nữ khi đang
cao hứng, phấn khích)
Ví dụ:
アイドルがテレビ局から出てくると、出口で待って
いた少女たちは、黄色い声を上げた。(proverb) Khi
thần tƣợng bƣớc ra khỏi đài truyền hình thì những cô gái
đợi ở lối ra đã la hét rôm rả lên.
子供たちは、うちの庭で黄色い声を上げながら遊ん
でいる。Những đứa trẻ đang vừa chơi đùa vừa cƣời nói
rôm rả trong khu vƣờn nhà tôi.
370 くちばしが黄色い
Cách đọc: kuchibashi ga kiiroi
Dịch nghĩa: non nớt, thiếu kinh nghiệm
Ví dụ:
その人はくちばしが黄色いので、そんなことが任せ
られないだろうね。Ngƣời đó vẫn còn thiếu kinh
nghiệm nên không thể giao phó việc đó đƣợc.
くちばしが黄色い息子が、これからもよろしくお願
いします。(atarashikotoba.com) Con trai tôi vẫn còn
non nớt lắm nên xin nhờ mọi ngƣời giúp đỡ thêm.
371 意気が揚がる
Cách đọc: iki ga agaru
Dịch nghĩa: phấn khởi, phấn chấn, tinh thần lên cao
Ví dụ:
先制点をとったことで、優勝を目標に掲げる選手た
ちの意気が一気に揚がった。(study-z.net) Nhờ ghi
đƣợc bàn thắng đầu tiên mà tinh thần của các cầu thủ
hƣớng đến chức vô địch đã đƣợc lên cao.
新しいプロジェクトの成功で、会社の社員はみんな
意気が揚がった。Nhờ có thành công của dự án mới mà
tinh thần của tất cả nhân viên công ty đều phấn khởi hẳn
lên.
150
372 腹が黒い
Cách đọc: hara ga warui
Dịch nghĩa: lòng dạ đen tối, xấu xa
Ví dụ:
山田くんは腹が黒いから気をつけたほうがいいよ。
(edewakaru.com) Yamada có lòng dạ xấu xa cho nên tốt
hơn hết là nên cẩn thận nhé.
彼は腹が悪いので、だれも信用しないだろう。 Anh
ta có lòng dạ đen tối nên ai cũng đều không tin tƣởng anh
ta cả.
373 白を切る
Cách đọc: shira o kiru
Dịch nghĩa: vờ nhƣ không biết
Ví dụ:
妹が花瓶を割ったことを見たが、母に聞かれたとき
に、知らないと白を切った。Tôi đã thấy đứa em gái
làm vỡ bình hoa nhƣng khi bị mẹ hỏi thì tôi đã vờ nhƣ
không biết.
犯人の知人である男は、犯人の居場所を白状するよ
うにと警察に迫られたが、友情を守って最後まで白
を切った。(study-z.net) Ngƣời đàn ông mà là ngƣời
quen của thủ phạm đã bị cảnh sát bắt phải khai ra nơi ở
của tên thủ phạm nhƣng ông ta đã bảo vệ bạn mình và
giả vờ nhƣ không biết gì cho đến cùng.
374 うり2つ
Cách đọc: uri futatsu
Dịch nghĩa: giống y đúc
Ví dụ:
井上さんの考え方が私の考え方とうり2つだから、
彼とよく話し合っている。Cách suy nghĩ của anh
Unoue rất giống với tôi nên tôi thƣờng hay nói chuyện
với anh ấy.
彼は顔は似てないけど性格はお兄さんと瓜二つだ。
(tutitatu.com) Anh ta có khuôn mặt không giống với anh
trai nhƣng hai ngƣời lại có tính cách rất giống nhau.
151
375 木で鼻をくくる
Cách đọc: kide hana o kukuru
Dịch nghĩa: thái độ lạnh nhạt, không thân thiện
Ví dụ:
新規プロジェクトへの協力をお願いするためにB社
に行ったが、担当者に木で鼻をくくるような対応を
された。(dime.jp) Tôi đã đến công ty B để nhờ hợp tác
trong dự án mới nhƣng lại bị ngƣời phụ trách đối xử một
cách lạnh nhạt.
ここの店員は客に対して木で鼻をくくるような態度
をよくとっているそうだ。Nghe nói nhân viên cửa
hàng ở đây thƣờng hay tỏ thái độ không mấy thân thiện
với khách hàng.
376 鶴の一声
Cách đọc: tsuru no hitokoe
Dịch nghĩa: tiếng nói, quyết định của ngƣời có quyền
lực
Ví dụ:
販売価格の設定について色々な議論があったもの
の、最終的には社長の鶴の一声で決まった。
(weblio.jp) Mặc dù đã có nhiều tranh luận về việc thiết
lập giá bán nhƣng cuối cùng thì đã đƣợc giám đốc quyết
định.
監督の鶴の一声で、選手たちはいっせいに黙った。
(proverb) Các vận động viên đều đồng loạt im lặng bởi
lời nói của huấn luyện viên.
377 牛の歩み
Cách đọc: ushi no ayumi
Dịch nghĩa: chậm chạp, từ từ, chậm nhƣ rùa
Ví dụ:
おまえの宿題の進み方は牛の歩みだね。明日は締め
切りだよ。Cậu làm bài tập thật chậm chạp quá nhỉ.
Ngày mai là hạn chót rồi đấy.
コンピューターの処理能力に比べれば、人の思考ス
ピードは牛の歩みといっても過言ではない。
(meaning-book.com) Nếu so sánh với năng lực xử lí của
máy tính thì thật không quá lời khi phải nói rằng tốc độ
suy nghĩ của con ngƣời thật chậm chạp.
152
378 青筋を立てる
Cách đọc: aosuji o tateru
Dịch nghĩa: nổi điên, vô cùng tức giận
Ví dụ:
前々から準備していてとても楽しみにしていたパー
ティーが彼の行動によって中止になり、参加者たち
は青筋を立てた。(tutitatu.com) Bữa tiệc mà đã chuẩn
bị từ trƣớc và đang rất vui vẻ thì bị dừng lại do những
hành động của anh ta nên những ngƣời tham gia đều đã
rất tức giận.
彼女がこっそり日記を読んだことを見つけたとき、
私は青筋を立てるほど怒った。Khi phát hiện ra cô ấy
đã lén đọc nhật ký, tôi đã vô cùng tức giận.
379 目を白黒させる
Cách đọc: me o shirokuro saseru
Dịch nghĩa: kinh ngạc, bối rối, hoảng loạn
Ví dụ:
スキーで足を骨折してしまったときは、あまりの痛
さに、目を白黒させたものだ。(proverb) Khi bị gãy
chân lúc đi trƣợt tuyết, vì quá đau nên tôi đã vô cùng
hoảng loạn.
勉強しないでゲームばかりしている彼が今回の試験
で100点を取ったから、僕は目を白黒させた。Vì
anh ta không học hành gì mà cứ chơi game suốt lại đạt
đƣợc 100 điểm trong kì thi lần này nên tôi thật sự đã rất
kinh ngạc.
380 紅一点
Cách đọc: kou itten
Dịch nghĩa: bóng hồng duy nhất (chỉ ngƣời phụ nữ duy
nhất trong một nhóm toàn nam giới)
Ví dụ:
彼女は、職場で紅一点の存在だ。(mazii) Cô ấy là
bóng hồng duy nhất trong chỗ làm.
智子さんは、このチームの紅一点のメンバーです
が、一番強い人です。Tomoko là thành viên nữ duy
nhất trong nhóm này nhƣng lại là ngƣời mạnh nhất.
153
381 青二才
Cách đọc: ao ni sai
Dịch nghĩa: thiếu kinh nghiệm, non nớt, tập sự (đồng
nghĩa với : くちばしが黄色い) - từ này thƣờng dùng
khi cấp trên, ngƣời lớn tuổi la mắng, chỉ trích những
ngƣời trẻ tuổi, ngƣời mới.
Ví dụ:
上司はいつも僕に「あなた、まだ青二才だよ」言っ
ていた。それはとてもいやだ。Sếp lúc nào cũng nói
với tôi rằng : “Cậu vẫn còn non lắm.” Điều đó thật sự rất
khó chịu.
青二才でも、特別な能力を持っているので、彼らを
見下さないで。Vì cả những ngƣời ít kinh nghiệm cũng
có những khả năng đặc biệt riêng nên đừng xem thƣờng
họ.
382 赤子の手をひねる
Cách đọc: akago no te o hineru
Dịch nghĩa: dễ nhƣ trở bàn tay, dễ nhƣ ăn kẹo
Ví dụ:
今年のセンター試験は、赤子の手をひねる程度簡単
だったよ。(proverb) Bài thi trung tâm năm nay dễ nhƣ
ăn kẹo vậy.
彼は、すごく強いから、君を負かすのが赤子の手を
ひねるように簡単だ。Anh ta rất mạnh nên việc đánh
bại cậu dễ nhƣ trở bàn tay ấy.
383 虫酸が走る
Cách đọc: mushizu ga hashiru
Dịch nghĩa: khó chịu, buồn nôn
Ví dụ:
虫唾が走るような気持ち悪い夢を見て、飛び起きた
ら、パジャマが汗だくでした。(proverb) Tôi đã mơ
thấy một cơn ác mộng vô cùng khó chịu nên khi tỉnh giấc
thì bộ pyjama của tôi ƣớt đẫm mồ hôi.
甘いものが大嫌いで、見ただけでも虫唾が走る。
Tôi rất ghét đồ ngọt nên chỉ nhìn thôi là đã thấy buồn nôn
rồi.
154
384 虫が知らせる
Cách đọc: mushi ga shiraseru
Dịch nghĩa: thấy có điềm không lành, cảm giác sắp có
chuyện gì đó xảy ra (dùng cho những sự việc, dự đoán về
một điều không tốt)
Ví dụ:
雤の日、飛行機に乗るためにバイクで空港に行く予
定だったが、虫が知らせるので電車で行くことにし
た。(study-z.net) Vào ngày mƣa, tôi dự định đi đến sân
bay bằng xe gắn máy để lên máy bay nhƣng vì tôi có cảm
giác chuyện gì đó sẽ xảy ra nên đã quyết định đi bằng tàu
điện.
ガラスコップが落ちて、何だか虫が知らせているよ
うだ。Khi chiếc cốc thủy tinh bị rơi xuống làm tôi thấy
có điềm gì không lành.
385 同じ穴の狢
Cách đọc: onaji ana no mujina
Dịch nghĩa:cùng hội cùng thuyền, đồng lõa (dùng cho
những nhóm ngƣời làm việc xấu)
Ví dụ:
いじめに関わっていなくてもこのクラスにいる人は
皆同じ穴の狢だ。Dù không liên quan đến vụ bắt nạt
nhƣng tất cả những ngƣời ở lớp này đều cùng hội cùng
thuyền cả.
君と現在警察に追捕されている犯人が同じ穴の狢な
んて、信じられないよ。Thật không thể tin đƣợc là
cậu và tên thủ phạm mà hiện giờ đang bị cảnh sát truy
đuổi là đồng lõa với nhau.
386 思いも寄らない
Cách đọc: omoimo yoranai
Dịch nghĩa: không ngờ tới, không nhƣ dự đoán
Ví dụ:
AとBの間に思いも寄らない関係があるのをかぎつ
ける。(mazii.net)Chúng tôi đã phát hiện mối quan hệ
không ngờ tới (quan hệ mờ ám) giữa hai bên A và B.
彼はこのような状況で途中であきらめた。思いもよ
らない行動だね。Trong tình huống này mà anh ta đã
bỏ cuộc giữa chừng. Đúng là một hành động không ngờ
tới.
15
387 豚に真珠
Cách đọc: buta ni shinju
Dịch nghĩa: vô dụng, vô ích
Ví dụ:
そのような試みは豚に真珠のようなものだ。
(mazii.net) Thí nghiệm này quả thật là chẳng có ích gì cả.
ダイエットする気がなく食べてばかりなのにトレー
ニングマシーンを持っているなんて、まさに豚に真
珠だ。(tutitatu.com) Không hề để ý đến việc giảm cân
mà chỉ toàn ăn thôi vậy mà lại có máy tập thể dục thì quả
thật chẳng có ích lợi gì cả.
388 水魚の代わり
Cách đọc: suigyo no majiwari
Dịch nghĩa: có mối quan hệ, tình bạn vô cùng gắn bó,
thân thiết (nhƣ nƣớc với cá)
Ví dụ:
このイベントを通して、両国が水魚の交わりを結ぶ
ことができると思う。Tôi nghĩ rằng qua sự kiện này
thì hai nƣớc có thể thắt chặt mối quan hệ gắn bó với
nhau.
彼らは水魚の交わりをしてきた仲なので、勝手にお
互いの部屋に入っても怒ることはない。(proverb)
Họ là những ngƣời bạn vô cùng thân thiết nên dù có tự ý
vào phòng của nhau, họ cũng sẽ không nổi giận.
389 大魚を逸する
Cách đọc: daigyo o issuru
Dịch nghĩa: để vụt mất, bỏ lỡ cơ hội thành công, cơ hội
tốt
Ví dụ:
ちょっとした書類の不備で大魚を逸したのはまこと
に残念だ。(imidas.jp) Thật đáng tiếc khi tôi đã vụt mất
cơ hội thành công do chuẩn bị thiếu tài liệu.
どうすればいいか迷うと、大魚を逸するだろうね。
速く決めろう。Nếu lƣỡng lự không biết nên làm gì thì
bạn sẽ bỏ lỡ một cơ hội tốt đấy. Quyết định nhanh đi
nào !
156
390 馬の背を分ける
Cách đọc: uma no se o wakeru
Dịch nghĩa: cụm từ này dùng để diễn tả ý : trong một khu
vực hẹp, trong khi một bên trời đổ mƣa nhƣng bên còn
lại thì lại nắng, không có mƣa
Ví dụ:
今日、職場のある場所は大雤だと天気アプリからお
知らせがきたのだが、帰宅したら洗濯物は乾いたま
まだった。馬の背を分けるような雤だったらしい。
(study-z.net) Hôm nay tôi đã nhận đƣợc thông báo từ ứng
dụng thời tiết rằng hôm nay ở chỗ làm sẽ có mƣa lớn
nhƣng khi về đến nhà thì đồ phơi vẫn còn khô ráo. Nghe
nói là ở chỗ làm có mƣa nhƣng khu vực nhà tôi thì không
có.
俺の周りが晴れるからといって、お前のところで雤
が降らないわけではない。馬の背を分ける位だか
ら。Nói là khu vực xung quanh tôi nắng nhƣng chƣa
chắc gì ở chỗ cậu không có mƣa. Vì ở khu vực này có thể
bên đây nắng nhƣng bên kia mƣa đấy.
391 飛ぶ鳥を落とす勢い
Cách đọc: tobutori o otosu ikioi
Dịch nghĩa: khí thế ngất trời, hừng hực, quyết tâm mạnh
mẽ
Ví dụ:
彼は去年の成績はあまり良くなかったが、今年は飛
ぶ鳥を落とす勢いで活躍しています。(reibuncnt.jp)
Năm ngoái anh ấy có thành tích không tốt lắm nhƣng
năm nay anh ta đang cố gắng với một khí thế hừng hực.
弟は前学期の成績がよくなかったが、今学期に飛ぶ
鳥を落とす勢い決心でがんばっているんだ。Thành
tích học kì trƣớc của em trai tôi không tốt nhƣng học kì
này nó đang cố gắng với một quyết tâm vô cùng mạnh
mẽ.
157
392 立つ鳥跡を濁さず
Cách đọc: tatsu toriato o nigosazu
Dịch nghĩa: cụm từ này chỉ việc dọn dẹp lại sạch sẽ sau
khi làm việc xong hoặc một ngƣời đã mất đi nhƣng
không để lại tiếng xấu
Ví dụ:
小学生の頃、修学旅行で宿を借りる際には、教員に
立つ鳥跡を濁さずの精神を説かれたものだ。
(oggi.jp) Lúc còn học tiểu học, khi đi chuyến du lịch học
tập ngoại khóa và thuê phòng trọ, chúng tôi đã đƣợc giáo
viên giảng về tinh thần dọn dẹp sạch sẽ phòng trƣớc khi
về.
観光地やキャンプ場ではゴミはすべて持ち帰り、
【立つ鳥跡を濁さず】の精神で過ごしましょう。
(domani.shogakukan.co,jp) Chúng ta hãy cùng mang tất
cả rác và vui chơi với tinh thần dọn dẹp sạch sẽ trƣớc khi
về ở các khu du lịch, khu cắm trại nhé.
393 犬も食わない
Cách đọc: inu mo kuwanai
Dịch nghĩa: không ai muốn dính líu, không ai muốn bị
liên lụy, liên can
Ví dụ:
彼らの喧嘩は犬も食わないものだと思っていたが、
今回は深刻そうだ。(kokugoryokuup.com) Chẳng ai
muốn liên can đến cuộc cải cã cuộc họ cả nhƣng lần này
hình nhƣ việc đó nghiêm trọng rồi.
社長の不祥事が犬も食わないので、すべての社員は
会社をやめた。Vụ bê bối của giám đốc thì chẳng ai
muốn bị liên lụy cả nên tất cả nhân viên đều đã nghỉ làm
hết.
394 犬馬の労を取る/つくす
Cách đọc: kenba no rou o toru
Dịch nghĩa: dốc toàn lực, cố hết sức vì ngƣời khác
Ví dụ:
入社式に、会社のために『犬馬の労をとる』と誓
う。(meaning-book.com) Tôi đã thề rằng sẽ cố hết sức
mình vì công ty trong buổi lễ chào mừng nhân viên mới.
彼は、組織の利益のためなら、何が起こっても犬馬
の労を尽くす。Nếu là vì lỡi ích của tổ chức thì anh ta
sẽ dốc hết sức mình cho dù có chuyện gì xảy ra.
158
395 牛を馬に乗り換える
Cách đọc: ushi o umani norikaeru
Dịch nghĩa: bỏ đi những cái bất lợi và bắt đầu thực hiện
những cái tốt hơn
Ví dụ:
牛を馬に乗り換えて、思い切って違う会社に転職を
したところ、すごく働きやすくて驚いている。
(proverb) Khi tôi từ bỏ công ty cũ và quyết tâm chuyển
việc sang công ty khác thì tôi đã rất bất ngờ khi mình cực
kì dễ làm việc ở đó.
このソフトウェアで業務をやり続ければ、赤字にな
るおそれがある。これから、牛を馬に乗り換える必
要だ。Nếu nhƣ tiếp tục hoạt động bằng phần mềm này
thì e rằng chúng ta sẽ lỗ đấy. Nên từ giờ chúng ta cần
chuyển sang thực hiện một cái gì đó tốt hơn.
396 飼い犬に手を噛まれる
Cách đọc: kaiinu ni te o kamareru
Dịch nghĩa: bị phản bội (bởi những ngƣời mà mình tin
tƣởng, yêu thƣơng)
Ví dụ:
長い付き合いの部下から金を騙し取られ、飼い犬に
手を噛まれた気分だ。(gimon-sukkiri.jp) Tôi có cảm
giác dƣờng nhƣ mình bị ngƣời cấp dƣới mà đã quen biết
lâu phản bội và lừa lấy hết tiền bạc.
昨日、彼女が他の男にキッスしたのを見つけたの
で、飼い犬に手を噛まれた気分で、悲しくなった。
Hôm qua tôi đã thấy cô ấy hôn một ngƣời đàn ông khác
nên tôi vô cùng đau khổi và cảm giác nhƣ mình đã bị
phản bội rồi.
397 長蛇を逸する
Cách đọc: chouda o issuru
Dịch nghĩa: bỏ lỡ cơ hội tốt, miếng mồi ngon (chỉ một
chút nữa là đạt đƣợc)
Ví dụ:
やっぱり長蛇を逸することになったね。もう少しが
んぱればいいのに。Quả thật là đả bỏ lỡ một cơ hội tốt
nhỉ. Nếu nhƣ tôi cố gắng hơn một chút nữa là tốt rồi vậy
mà…
1点差で負けた。長蛇を逸することになったよ。
Chúng tôi thua vì cách nhau chỉ có một điểm. Thật là đã
bỏ qua cơ hội tốt. 159
398 亀の甲より年の功
Cách đọc: kamenokou yori toshinokou
Dịch nghĩa: gừng càng già càng cay
Ví dụ:
祖父と仲が悪い父は、亀の甲より年の功というのに
ちっとも祖父の話を聞こうとしない。(pua-
blog.com) Bố tôi có quan hệ không tốt với ông nội nên
mặc dù là gừng càng già càng cay nhƣng ông ấy hoàn
toàn không nghe những lời ông nội nói.
若者にとって、お年寄りの話はあまりおもしろくな
いが、亀の甲より年の功というから、これらがとて
も役に立つね。Đối với ngƣời trẻ thì những câu chuyện
của ngƣời già không thú vị lắm nhƣng vì gừng càng già
càng cay nên những điều đó lại rất có ích.
399 蟻の穴から堤も崩れる
Cách đọc: arino anakara tsutsumimo kuzureru
Dịch nghĩa: cụm từ này dùng để thể hiện ý : chỉ vì một sơ
suất, lơ là nhỏ mà dẫn đến thất bại, sai lầm, nguy hiểm
lớn
Ví dụ:
せっかく禁酒を続けていたのに、蟻の穴から堤も崩
れるで、一晩だけのつもりが再び酒浸りの生活に戻
ってしまった。(kotowaza-everyday.com) Tôi đã cất
công tiếp tục kiêng cử rƣợu bia vậy mà vì một chút
không để ý, định uống chỉ một đêm thôi mà đã trở lại
cuộc sống rƣợu chè rồi.
先生は蟻の穴から堤も崩れるという言葉を教えたこ
とがあるね。それで、小さなミスでも無視しない
よ。Cô giáo đã từng dạy câu : “Một sơ suất, lơ là nhỏ
cũng có thể dẫn đến sai lầm lớn” rồi nhỉ. Vì vậy mà
chúng ta không nên bỏ lơ dù chỉ là sai sót nhỏ.
160
400 死に花を咲かせる
Cách đọc: shinihana o sakaseru
Dịch nghĩa: mất đi rồi nhƣng vẫn còn để lại tiếng thơm
Ví dụ:
病に冒されながらも研究を続け、彼はみごとに死に
花を咲かせた。(proverb) Mặc dù bệnh tật nhƣng ông
ấy vẫn tiếp tục nghiên cứu nên khi mất đi ông ấy vẫn còn
để lại tiếng thơm cho đời sau.
祖父が死に花を咲かせたので、彼をとても尊敬して
いる。Ông tôi khi mất đi vẫn còn để lại tiếng thơm nên
tôi rất kính trọng ông.
401 ねたが割れる
Cách đọc:neta ga wareru
Dịch nghĩa: bị bại lộ
Ví dụ:
ねたが割れないようになのか、彼は、いつもより口
数が少なかった。(proverb) Dƣờng nhƣ là để không bị
bại lộ nên anh ta nói ít hơn mọi khi.
君のため、知らないとふりをしていたけど、ようや
くねたが割れたようだ。Vì bạn mà tôi đã giả vờ nhƣ
không biết nhƣng hình nhƣ là cuối cùng chuyện đó vẫn
bị bại lộ.
402 種を明かす
Cách đọc: tane o akasu
Dịch nghĩa: tiết lộ (mánh khóe, thủ thuật của các trò ảo
thuật)
Ví dụ:
手品師は演出のあと種を明かした。
(tedukurikotoba.com) Ào thuật gia đã tiết lộ những mánh
khóe sau buổi biểu diễn.
この手品はおもしろいですね。種を明かしてくれま
せんか。Trò ảo thuật này thật thú vị quá nhỉ. Bạn có thể
tiết lộ cho tôi mánh khóe của trò này đƣợc không ?
161
403 種を蒔く
Cách đọc: tane o maku
Dịch nghĩa: gieo mầm, gây ra một sự việc nào đó
Ví dụ:
自分で種を蒔いたんだから、自分で刈り取れと突き
放された。(proverb) Vì là tự tôi gieo mầm nên tôi tự
tay gặt và nhổ đi.
彼の悪い態度は、チームの不和の種を蒔くおそれが
る。Thái độ không tốt của anh ta có thể sẽ gây ra sự bật
hòa trong cả đội.
404 草木も靡く
Cách đọc: kusaki mo nabiku
Dịch nghĩa: quyền lực, uy thế mạnh mẽ đến mức ai cũng
phải nể theo, quy phục theo.
Ví dụ:
当時の帝国は、草木も靡くほどの権勢を誇りまし
た。(atarashikotoba.com) Đế quốc lúc bấy giờ đã rất tự
hào về uy thế mạnh mẽ đến mức ai cũng phải quy phục
theo.
今のリーダーは、草木も靡く勢いで、とても有名
だ。Ngƣời lãnh đạo bây giờ rất nổi tiếng với khí thế vô
cùng mạnh mẽ mà ai cũng nể.
405 癪に障る
Cách đọc: shyaku ni sawaru
Dịch nghĩa: tức giận, sốt ruột, không thoải mái
Ví dụ:
失敗してしまったのは仕方ないが、君のその態度
が、周りの癪に障る原因だろう。(tutitatu.com) Đã
thất bại rồi nên cũng đành chịu thôi nhƣng mà có lẽ thái
độ của cậu là nguyên nhân khiến cho mọi ngƣời xung
quanh khó chịu.
部長が小さなミスだけで部下をひどく叱っているの
を見て、癪に障った。Tôi đã rất tức giận khi thấy
trƣởng phòng la mắng cấp dƣới thậm tệ chỉ vì một lỗi
nhỏ.
162
406 知恵を借りる
(Dạng kính ngữ : ご知恵を拝借する)
Cách đọc: chie o kariru
Dịch nghĩa: nhận lời khuyên, đƣợc chỉ bảo
Ví dụ:
困った時には、経験者の知恵を借りるとよいでしょ
う. (atarashikotoba.com) Lúc khó khăn mà có đƣợc lời
khuyên của những ngƣời có kinh nghiệm thì thật là tốt
nhỉ.
新しいプロジェクトについては、部長のお知恵を拝
借できれば幸いです。Về dự án mới thì nếu có thể
đƣợc trƣởng phòng chỉ bảo thêm thì thật tuyệt vời.
407 草も揺るがず
Cách đọc: kusa mo yurugazu
Dịch nghĩa: không có gió thổi, trời nóng bức ; thế giới
yên bình (không có biến động)
Ví dụ:
最近、草も揺るがずに暑くて、水を多く飲んだほう
がいいよ。Gần đây thời tiết rất nóng bức nên uống
nhiều nƣớc đi nhé.
草も揺るがずに戦争がない世界を願ってやまないん
だ。Chúng tôi vẫn hằng mong ƣớc một thế giới yên
bình, không có chiến tranh.
408 味噌をつける
Cách đọc: miso o tsukeru
Dịch nghĩa: mất mặt, đáng xấu hổ (cụm từ này thƣờng
dùng để chất vấn, kiểm điểm bãn thân, nếu dùng để chỉ
ngƣời khác thì sẽ rất thất lễ)
Ví dụ:
毎年優勝していたのに、今年は優勝を逃してしま
い、クラブの歴史に味噌をつけてしまった。(miso-
press.jp) Mổi năm chúng tôi đều giành chức vô địch
nhƣng năm nay lại để mất nên thật sự đáng xấu hổ đối
với lịch sử các đội nhóm.
姉と兄は有名な大学に合格したのに、私はどの大学
にも合格しなかった。本当に家族に味噌をつけしま
った。Chị gái và anh trai tôi đều đã đậu vào những
trƣờng đại học danh giá vậy mà tôi lại chẳng đậu trƣờng
nào cả. Thật sự quá mất mặt với gia đình.
163
409 京の夢大坂の夢
Cách đọc: kyounoyume oosakanoyume
Dịch nghĩa: cụm từ này dùng để mở đầu khi nói về giấc
mơ, ƣớc mơ
Ví dụ:
京の夢大阪の夢で、人の願望というのは人それぞれ
である。僕の場合、今の夢は、仕事面での華々しい
成功だ。(proverb) Mong ƣớc của mỗi ngƣời là khác
nhau. Ƣớc mơ hiện tại của tôi là thật thành công trong
công việc.
京の夢大阪の夢というもので、一昨日見た夢はよく
なかった。Giấc mơ mà ngày hôm trƣớc tôi mơ thấy
thật chẳng tốt lành chút nào.
410 仏の顔も三度
Cách đọc: hotokeno kaomo sando
Dịch nghĩa: cụm từ này biểu đạt ý : dù là ngƣời điềm
tĩnh, hiền lành thế nào cũng có lúc nổi giận
Ví dụ:
いつも優しい先生が、何回も宿題をわすれたら仏の
顔も三度だよって、怒りだした。(kotobanoimi.com)
Cô giáo mà lúc nào cũng rất hiền hậu đã rất tức giận khi
tôi quên bài tập về nhà nhiều lần.
私のような穏やかな人でも、このいたずらは仏の顔
も三度だよ。Ngay cả ngƣời điềm tĩnh nhƣ tôi thì cũng
sẽ nổi giận với trò đùa này.
411 竹の子生活
Cách đọc: takenoko seikatsu
Dịch nghĩa: cuộc sống khó khăn, thiếu thốn
Ví dụ:
両親が離婚してから、竹の子生活になった。Từ khi
bố mẹ li hôn, cuộc sống của tôi trở nên khó khăn hơn.
まだ赤字だな。これから、竹の子生活の始まりだろ
うね。Lại lỗ nữa sao. Có lẽ là từ giờ sẽ bắt đầu một
cuộc sống khó khăn rồi nhỉ.
164
412 神は見通し
Cách đọc: kami ha mitooshi
Dịch nghĩa: ngƣời tính không bằng trời tính, không thể
qua mắt đƣợc ông trời
Ví dụ:
神は見通しだから悪いことはしない。(study-z.net)
Ngƣời tính không bằng trời tính đâu nên cậu đừng làm
việc gì xấu nhé.
彼は、そのおじいさんのお金をだまし取ろうと思っ
ているが、私に発覚された。やっぱり神は見通しだ
ね。Anh ta định lừa lấy tiền của ông cụ kia nhƣng lại bị
tôi phát giác. Quả đúng là ngƣời tính không bằng trời
tính.
413 柳眉を逆立てる
Cách đọc: ryuubi o sakadateru
Dịch nghĩa: (ngƣời đẹp) nổi giận
Ví dụ:
上司が柳眉を逆立てる姿は、怖いというよりも美し
くて見とれてしまった。(proverb) Dáng vẻ khí sếp
của tôi tức giận trông xinh đẹp hơn là đáng sợ.
姉は、柳眉を逆立てても、可愛く見えるんだ。Dù
chị tôi nổi giận nhƣng vẫn trông rất dễ thƣơng.
414 魂が抜ける
Cách đọc: tamashii ga nukeru
Dịch nghĩa: tâm hồn trống rỗng, nhƣ chết lặng đi, mất hết
sinh khí
Ví dụ:
父が亡くなったので、魂が抜けたようです。
(ja.hinative.com) Vì bố mất nên tâm hồn tôi nhƣ chết
lặng đi.
試合で力を尽くしてがんばっていたのに、負けてし
まった。今、魂が抜けたようになった。Tôi đã cố
gắng hết sức mình trong trận đấu vậy mà đã thua cuộc.
Bây giờ tôi dƣờng nhƣ mất đi hết sinh khí.
165
415 御輿を担ぐ
Cách đọc: mikoshi o katsugu
Dịch nghĩa: tâng bốc, khen ngợi ngƣời khác
Ví dụ:
彼は御輿を担いで、人をその気にさせるのが得意
だ。(proverb) Anh ta rất giỏi trong việc tâng bốc và làm
ngƣời khác hào hứng.
多く御輿を担げば、よくないと知っていても、自分
の利益のためだから、しかたがないよ。Cho dù biết
là tâng bốc ngƣời khác nhiều quá sẽ không tốt nhƣng vì
là lợi ích của bản thân nên cũng không còn cách nào
khác.
416 旗を巻く
Cách đọc: hata o maku
Dịch nghĩa: từ bỏ, đầu hàng
Ví dụ:
このまま続けたら、大損をすることになると思うの
で、旗を巻いて退くことにしました。(proberb) Nếu
cứ tiếp tục nhƣ thế này thì tôi nghĩ là sẽ gây ra thiệt hại
lớn nên đã quyết định là sẽ từ bỏ và rút lui.
この数学の問題は難しすぎて、4時間考えても解け
ないんだ。旗を巻くしかないね。Bài toán này quá
khỏ, tôi đã suy nghĩ 4 tiếng rồi mà vẫn không thể giải
đƣợc. Chỉ còn cách là từ bỏ thôi.
417 旗色が悪い
Cách đọc: hatairo ga warui
Dịch nghĩa: tình thế, tình hình chiến trận bất lợi, không
ổn (đối với phe ta)
Ví dụ:
大軍が押し寄せるなど旗色が悪くとも、あらゆる戦
法を駆使し判断を間違わなければ勝つことができ
る。(study-z.net) Do dù có một đoàn quân lớn xông vào
và có trong tình thế bất lợi thì nếu tận dụng chiến lƣợc và
phát đoán chính xác thì chúng ta có thể chiến thắng đƣợc.
スピーチ大会で、井上さんは発表がすばらしかった
が、とても難しい問題をジュリーに問われて、旗色
が悪かった。Trong hội thi hùng biện, Inoue thuyết
trình rất xuất sắc nhƣng lại bị ban giám khảo hỏi một câu
rất khó nên đã gây bất lợi cho anh ấy.
166
418 財布の紐が堅い
Cách đọc: saifu no himo ga katai
Dịch nghĩa: ít chịu chi, không dùng tiền một cách đơn
giản, không tiêu xài phung phí
Ví dụ:
財布の紐が堅い消費者にお金を使ってもらう方法を
見つける必要がある。(weblio.jp) Chúng ta cần phải
tìm ra phƣơng pháp nào để những ngƣời tiêu dùng ít chịu
chi xài tiền.
妹は財布の紐が堅い人のタイプで、いつも節約のこ
とに注意している。Em gái tôi thuộc tuýp ngƣời không
hay tiêu xài phung phí và luôn chú ý đến việc tiết kiệm.
419 草鞋を脱ぐ
Cách đọc: waraji o nugu
Dịch nghĩa: kết thúc một chuyến đi dài ; nghỉ ngơi (tại
một quán trọ, lữ quán)
Ví dụ:
旅の2日めは草津温泉に草鞋を脱ぐ予定です。
(imidas,jp) Vào ngày thứ hai của chuyến đi, chúng tôi dự
định sẽ ở lại suối nƣớc nóng Kusatsu.
私達の旅は明日で草鞋を脱ぐので、今日、お土産を
買いたい人がここですぐに買ってくださいね。
Chuyến đi của chúng ta sẽ kết thúc vào ngày mai nên
hôm nay, ai muốn mua quà lƣu niệm hay mua ở đây ngay
nhé.
420 舟を漕ぐ
Cách đọc: fune o kogu
Dịch nghĩa: ngủ gà ngủ gật, mơ màng, buồn ngủ
Ví dụ:
仕事で疲れている日などは、本を読みながら舟を漕
ぐこともよくあります。(kokugoryokuup.com) Vào
những ngày làm việc mệt mỏi, tôi tƣờng vừa đọc sách
vừa mơ mơ màng màng.
昨日、徹夜して勉強したので、今日授業中に、舟を
漕いだ。Hôm qua tôi đã thức cả đêm học bài nên hôm
nay ngủ gà ngủ gật trong giờ học.
167
421 二足の草鞋を履く
Cách đọc: nisoku no waraji o haku
Dịch nghĩa: làm hai việc cùng một lúc (làm hai việc có
độ khó cao, đòi hỏi nhiều năng lực, sức lực)
Ví dụ:
周りは初め、彼が二足の草鞋を履くことに激しく反
対した。しかし、今では彼は有名な小説家の一人で
あり、優秀な建築家でもあるのだ。Ban đầu mọi
ngƣời xung quanh đều kịch liệt phản đối việc anh ta làm
hai việc cùng một lúc. Nhƣng bây giờ thì anh ta đã là một
tiểu thuyết gia nổi tiếng và cũng là một kiến trúc sƣ xuất
sắc.
私は平日はソフト会社の社員、週末は自宅ショップ
のオーナーとして二足のわらじを履く生活を送って
います。(biz.trans-suite.jp) Tôi đang sống và làm hai
công việc cùng một lúc : ngày thƣờng thì là nhân viên
của một công ty phần mềm, còn cuối tuần thì là chủ của
một cửa hàng tại gia.
422 渡りに船
Cách đọc: watari ni fune
Dịch nghĩa: Đúng lúc nguy cấp thì gặp may, chết đuối vớ
đƣợc cọc
Ví dụ:
新しくパソコンを買おうと思った時にタイミングよ
くセールになり、これは渡りに船だと思い、即購入
した。(tutitatu.com) Lúc tôi định mua máy tính mới thì
đúng lúc có chƣơng trình khuyến mãi và tôi nghĩ đó là
may mắn đúng lúc cần thiết nên đã mua ngay.
テストの時に、ペンを忘れてしまって困ったが、木
村さんが貸してくれた。渡りに船だと喜んだ。Lúc
thi tôi đã quên mang bút nên rất bối rối những Kimura đã
cho tôi mƣợn. Tôi đã rất vui vì gặp may ngay lúc khó
khăn.
168
423 大船に乗る
Cách đọc: oobune ni noru
Dịch nghĩa: an tâm, tin tƣởng
Ví dụ:
土地家屋のことは、大船に乗ったつもりで任せてく
れ。(proverb) Chuyện nhà đất cứ an tâm giao cho tôi.
今回の新しい製品の開発は、安心して大船に乗って
いてくださいね。必ず成功だ。Việc phát triển sản
phẩm mới lần này hãy cứ an tâm và tin tƣởng tôi. Nhất
định sẽ thành công.
424 先鞭をつける
Cách đọc: senben o tsukeru
Dịch nghĩa: đi tiên phong, đi trƣớc, đặt nền móng
Ví dụ:
ブログは、個人が簡単に情報を書き込み交流できる
SNSとして先鞭をつけた。(study-z.net) Blog đã đi
tiên phong nhƣ là một dịch vụ mạng xã hội nơi mà các cá
nhân có thể ghi chép thông tin và giao lƣu với nhau một
cách đơn giản.
この監督の映画は、歴史映画に先鞭をつけたので、
とても人気が高いです。Bộ phim của đạo diễn này đã
đặt nên móng cho dòng phim lịch sử nên rất đƣợc ƣa
thích.
425 教鞭を取る
Cách đọc: kyouben o toru
Dịch nghĩa: làm nghề giáo, trở thành giáo viên
Ví dụ:
僕の夢は、高校で教鞭を執ることです。Ƣớc mơ của
tôi là đƣợc trở thành giáo viên cấp 3.
石田さんは、地理の教員として教鞭を執ってから、
もう4年になるね。Anh Ishida đã là giáo viên môn
Địa lý đƣợc 4 năm rồi nhỉ.
169
426 老骨に鞭打つ
Cách đọc: roukotsu ni muchiutsu
Dịch nghĩa: tự mình đốc thúc tinh thần lên, hạ quyết tâm
khi về già
Ví dụ:
昔、社会人野球で監督をしていたことがあったの
で、老骨に鞭打って、少年野球のコーチを務めるこ
とになった。(proverb) Ngày xƣa tôi đã từng làm huấn
luyện viên cho đội bóng chày ngƣời lớn nên khi về già
tôi đã đƣợc làm huấn luyện viên bóng chày cho các bạn
thiếu niên.
孫のために、老骨に鞭打ってこの小さな庭を作った
んだ。Vì cháu mà tôi đã quyết tâm làm khu vƣờn nhỏ
này.
427 笑壺に入る
Cách đọc: etsubo ni hairu
Dịch nghĩa: vui mừng (vì mọi việc đƣợc diễn tra đúng
nhƣ dự tính)
Ví dụ:
今年の新しい商品の価格が思ったとおりに動いて、
笑壺に入った。Giá cả sản phẩm mới năm nay đã thay
đổi đúng nhƣ tôi nghĩ nên tôi thực sự rất vui.
戦略がうまくいって、笑壺に入った。Tôi thực sự rất
vui khi chiến lƣợc đã tiến hành suôn sẻ.
428 昼夜を分かたず
Cách đọc: chyuuya o wakatazu
Dịch nghĩa: suốt cả ngày lẫn đêm, không ngừng nghỉ
Ví dụ:
昼夜を分かたず続けられた研究員の努力の結果、あ
る病気の治療に役立つ技術が開発された。(study-
z.net) Sau những nỗ lực không ngừng nghỉ của các
nghiên cứu thì kĩ thuật có ích cho việc điều trị một loại
bệnh đã đƣợc phát triển.
昼夜を分かたず書いたレポートは、先生にクラスで
すばらしいと評価された。Bài báo cáo mà tôi đã viết
suốt cả mấy ngày đêm đã đƣợc cô giáo đánh giá là tuyệt
vời nhất lớp.
170
429 らっぱを吹く
Cách đọc: rappa o fuku
Dịch nghĩa: khoác lác, nói xạo
Ví dụ:
健太くんは、よく口から出まかせのらっぱを吹くの
で話半分に聞いていたほうがいいですよ。(proverb)
Kenta thƣờng hay khoác lác lắm nên bạn chỉ nên nghe
phân nửa câu chuyện của cậu ta thôi.
彼は、高級の車を持っていると言っているが、らっ
ぱを吹いていたようだ。本当はお兄さんが貸してあ
げた。Anh ta nói là mình có xe hơi cao cấp nhƣng
dƣờng nhƣ anh ta đã nói xạo với chúng ta. Thực sự là
anh trai đã cho anh ta mƣợn.
430 笛吹けども踊らず
Cách đọc: fuefukedomo odorazu
Dịch nghĩa: dù có cố sức làm đến mấy thì cũng chẳng ai
phản ứng gì, cất công vô ích, công sức đổ sông đổ bể
Ví dụ:
娘の友達が遊びに来たので張り切ってクッキーを焼
いたが、笛吹けども踊らずで誰も食べてくれなかっ
た。(kero-kero.green) Bạn của con gái tôi đã đến chơi
nên tôi đã hăng hái nƣớng bánh quy nhƣng đã vô ích vì
chẳng ai ăn cả.
せっかく3時間行列して待っていたのに、コンサー
トのチケットが買えなかったんだ。笛吹けども踊ら
ずだね。Tôi đã cất công xếp hàng chờ đợi 3 tiếng đồng
hồ vậy mà không thể mua đƣợc vé buổi hòa nhạc. Thật là
cất công vô ích quá nhỉ.
431 意に染まない
Cách đọc: ini shimanai
Dịch nghĩa: không quan tâm, không hứng thú
Ví dụ:
意に染まない縁談は全てお断りしています。(study-
z.net) Tôi từ chối tất cả những chuyện cƣới hỏi mà tôi
chẳng có hứng thú gì cả.
今、仕事の話が意に染まないので、他のことを相談
しよう。Bây giờ tôi không có hứng thú những chuyện
về công việc nên hãy bàn về những thứ khác đi nào.
171
432 一矢を報いる
Cách đọc: isshi o mukuiru
Dịch nghĩa: trả đũa, trả thù, ăn miếng trả miếng
Ví dụ:
我が社の新製品が、ライバル会社に一矢を報いる結
果となり、みんなで喜んだ。(proverb) Sản phẩm mới
của công ty chúng tôi chính là kết quả của việc trả đũa
công ty đối thủ và mọi ngƣời đã rất vui mừng.
こんな弱い力で一矢を報いれば、大きな損害を受け
るかもしれない。今回の戦い、あきらめたほうがい
いと思う。Nếu nhƣ trả thù bằng sức lực yếu nhƣ thế
này thiì có lẽ chúng ta sẽ chịu thiệt hại lớn đấy. Trận
chiến lần này, chúng ta nên từ bỏ thì hơn.
433 眼鏡が狂う
Cách đọc: megane ga kuruu
Dịch nghĩa: phán đoán, đánh giá sai về ai đó/ một vật nào
đó (thƣờng là đánh giá cao hơn, tốt hơn so với thực tế)
Ví dụ:
人事部にいたので、人を見る目には自信があったの
に、眼鏡が狂ってしまったようだ。(proverb) Vì tôi
làm ở phòng nhân sự nên rất tự tin về việc nhìn ngƣời
nhƣng hình nhƣ là tôi đã đánh giá sai ngƣời khác rồi.
こんなものが高級品だと間違えたんだ。眼鏡が狂っ
てしまったかもね。Tôi đã nhầm vật nhƣ thế này thành
món đồ cao cấp. Dƣờng nhƣ là tôi đã phán đoán sai về
món đồ đó rồi.
434 お眼鏡にかなう
Cách đọc: omegane ni kanau
Dịch nghĩa: đƣợc ngƣời lớn hơn, cấp trên đánh giá tốt, kì
vọng, thừa nhận thực lực
Ví dụ:
同僚が「あの会社では、社長のお眼鏡にかなった人
物だけが、出世できるという噂を聞いたことがあ
る」と言っていた。(nextinjapan.com) Đồng nghiệp tôi
đã nói : “Tôi đã từng nghe tin đồn rằng ở công ty đó, chỉ
những ngƣời mà đƣợc giám đốc đánh giá tốt mới có thể
đƣợc thăng tiến thôi.”
彼女は、先生のお眼鏡にかなったので、いつもクラ
スのことを任せられている。Cô ấy đƣợc cô giáo đánh
giá rất tốt nên lúc nào cũng đƣợc giao phó những việc
của lớp. 172
435 性が抜ける
(Cách ghi khác: しょうぬけ)
Cách đọc: shou ga nukeru
Dịch nghĩa: bản chất, bản tính bị mất đi, thay đổi (hoặc
cũng có thể dùng để chỉ những món đồ có hình mặt
phẳng bị rách, hƣ hại, mục)
Ví dụ:
彼女は最近性が抜けたようにおとなしくなった。
(s.jlogos.com) Cô ấy gần trở nên trầm tính hơn giống
nhƣ bị thay đổi tình tính vậy.
こっちの障子は、触ることがほとんどないから、か
なり時間が経っていて、しょうぬけてるんだよね。
(kanazawaya-nihondaira.que.net.jp) Vách ngăn Shoji ở
chỗ này vì hầu nhƣ không hề chạm đến nên qua thời gian
cũng bị mục thôi. *Vách ngăn Shoji : một loại vách dùng
để ngăn ra các khu vực trong nhà của ngƣời Nhật)
436 三日にあげず
Cách đọc: mikka ni agezu
Dịch nghĩa: thƣờng xuyên, hầu nhƣ mổi ngày
Ví dụ:
彼女は、三日にあげず家にいたい人で、どんなに晴
れ渡っても、どんなに誘っても外出を断る。
(proverb) Cô ấy là một ngƣời muốn ở nhà suốt ngày nên
dù là trời nắng hay mời nhƣ thế nào đi nữa thì cô ấy vẫn
từ chối ra ngoài.
僕は、この道を三日にあけず通っていて、そこにあ
るものが全部知っている。Tôi đi qua con đƣờng này
hầu nhƣ mỗi ngày nên biết hết những thứ có ở đó.
437 重箱の隅をつつく
Cách đọc: jyuubako no sumi o tsutsuku
Dịch nghĩa: quá chi tiết (dành cho vật, mang ý than
phiền, tiêu cực) ; để ý đến từng chi tiết (dành cho ngƣời)
Ví dụ:
上長は重箱の隅をつつくような人であるため、完全
主義なのみなのだろう.(run-way.jp) Cấp trên của tôi
rất để ý đến từng chi tiết nhỏ nên là một ngƣời theo chủ
nghĩa hoàn hảo.
校則は、重箱の隅をつつくようで、とても迷惑だ
な。Nội quy trƣờng học thật quá chi tiết nên phiền phức
thật sự.
173
437 畳の上で死ぬ
Cách đọc: tatamino uede shinu
Dịch nghĩa: chết một cách bình thƣờng, tự nhiên (ý nói
chết vì già yếu, không phải vì tai nạn, chiến tranh,...)
Ví dụ:
金持ちでなくても畳の上で死ぬというのが何よりの
幸せなのかもしれない。(amysey.net) Dù không phải
là ngƣời giàu có nhƣng có lẽ việc chết một cách tự nhiên
sẽ hạnh phúc hơn bất gì thứ gì.
おじいさんは、交通事故で死ぬより畳の上で死んだ
ほうがましだよ言っていました。Ông nội đã nói nếu
so với chết vì tai nạn giao thông thì thà chết một cách tự
nhiên còn hơn.
437 畳の上の水練
Cách đọc: tatami no ue no suiren
Dịch nghĩa: học mà không hành, dù biết phƣơng pháp,
cách thức nhƣng nếu không thực hiện thực tế thì cũng trở
nên vô ích
Ví dụ:
日本語を勉強するときに、単語や文法を多く知って
いても、畳の上の水練で、実際の会話に応用してみ
なければ話せません。Khi học tiếng Nhật, cho dù biết
nhiều từ vựng, ngữ pháp mà nếu nhƣ không ứng dụng
chúng vào hội thoại thực tế mà cứ đâm đầu học hoài thì
cũng không thể nói đƣợc
ダイエット器具ばかり買って三日坊主で畳の上の水
練だ。(tedukurikotoba.com) Cậu mua toàn là đồ để
giảm cân mà xài cả thèm chóng chán nhƣ vậy thì cũng vô
ích thôi.
437 一二を争う
Cách đọc: ichini o arasou
Dịch nghĩa: tranh nhất nhì, đứng nhất nhì
Ví dụ:
日本のマンガ技術は世界で一、二を争う、それを支
えているのはマンガ家の層の厚さである。(Minna
no nihongo chyuukyuu 2, pg.16) Kĩ thuật truyện tranh
của Nhật Bản đứng nhất nhỉ thế giới và thứ mà đang duy
trì điều đó chính là bề dày các thế hệ nhà sáng tác truyện
tranh.
そのホテルのサビースは、この地方で一二を争うそ
うだ。Nghe nói dịch vụ của khách sạn đó đứng nhất nhì
vùng này đấy.
174