You are on page 1of 186

Thực hiện: Châu Thành Tâm

STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số tramg
顔: かお (Khuôn mặt) - 10 27 目もくれない 10
1 顔が売れる 1 28 目に余る 11
2 顔が利く 1 29 目が点になる 11
3 顔が広い 2 30 目がない 11
4 合わせる顔がない 2 31 目にする 12
5 顔がそろう 2 32 目につく 12
6 顔に書いてある 3 33 白い目で見る 12
7 顔に泥を塗る 3 34 目からうろこが落ちる 13
8 顔を出す 3 35 目に角を立てる 13
9 大きな顔をする 4 36 目の黒いうち 13
10 顔を立てる 4 37 目の毒 14
目:め(Mắt) - 38 38 目の中に入れても痛くない 14
11 目が回る 5 39 目を盗む 14
12 目に浮かぶ 5 40 目を皿にする 15
13 目を疑う 6 41 目を光らす 15
14 目を離す 6 42 目の敵 15
15 目を丸くする 6 43 目先を変える 16
16 目と鼻の先 7 44 目先がきく 16
17 目の色を変える 7 45 目にも留まらぬ 16
18 目をつぶる 7 46 目で殺す 17
19 目を通す 8 47 目頭が熱くなる 17
20 目を引く 8 48 目くじらを立てる 17
21 目が冴える 8 耳:みみ (Lỗ tai) - 17
22 目がとどく 9 49 耳を澄ます 18
23 長い目で見る 9 50 耳を傾ける 18
24 目がこえる 9 51 耳に障る 18
25 目がくらむ 10 52 耳を塞ぐ 19
26 目が高い 10 53 耳を貸す 19
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
54 耳につく 19 78 口を挟む 28
55 耳に挟む 20 79 口にする 28
56 耳が痛い 20 80 口をつぐむ 29
57 耳が遠い/速い 20 81 口がうまい 29
58 耳に入れる 21 82 口が堅い 29
59 耳にする 21 83 口が軽い 30
60 聞く耳を持たない 21 84 口が悪い 30
61 寝耳に水 22 85 口にあう 30
62 耳にたこができる 22 86 空いた口が塞がらない 31
63 耳を疑う 22 87 口を拭う 31
64 耳をつんざく 23 88 口も八丁手も八丁 31
65 耳に応える 23 89 口から先に生まれる 32
鼻:はな (Mũi) - 9 90 口は禍いの元 32
66 鼻にかける 24 91 口コミ 32
67 鼻が高い 24 92 口を合わせる 33
68 鼻につく 24 93 口を酸っぱくする 33
69 鼻をつく 25 頭:あたま (Đầu) - 22
70 鼻息が荒い 25 94 頭を冷やす 34
71 鼻で笑う 25 95 頭を抱える 34
72 鼻であしらう 26 96 頭が切れる 34
73 鼻の下が長い 26 97 頭が下がる 35
74 鼻薬を嗅がせる 26 98 頭を下げる 35
口:くち (Miệng) - 19 99 頭に入れる 35
75 口が重い 27 100 頭が上がらない 36
76 口が滑る 27 101 頭が痛い 36
77 口が肥える 28 102 頭に来る 36
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
103 頭が古い 37 130 手がかかる 46
104 頭を切り替える 37 131 手に入れる/手に入る 47
105 頭を使う 37 132 手にする 47
106 頭を離れない 38 133 手につかない 47
107 頭をしぼる 38 134 手が込む 48
108 頭が低い 38 135 手が届く 48
109 頭が高い 39 136 手が離せない 48
110 頭ごなしに言う 39 137 手に汗を握る 49
111 頭が重い 39 138 手を貸す 49
112 頭を打つ 40 139 手に乗る 49
113 頭を突っ込む 40 140 手を広げる 50
114 頭を押さえる 41 141 手足となる 50
115 頭から湯気を立てる 41 142 手をつける 50
手:て (Tay) - 30 143 手玉に取る 51
116 手を切る 42 144 手を染める 51
117 手が足りる 42 145 猫の手も借りたい 51
118 手に余る 42 足:あし (Chân) - 14
119 手を打つ 43 146 足が出る 52
120 手に負えない 43 147 足がぽうになる 52
121 手を焼く 43 148 足を引っ張る 53
122 手を抜く 44 149 足が早い 53
123 手を尽くす 44 150 足を洗う 53
124 手も足も出ない 44 151 足が重い 54
125 手を差し伸べる 45 152 足を崩す 54
126 手がまわらない 45 153 足を延ばす 54
127 手を引く 45 154 揚げ足を取る 55
128 手が空く 46 155 二の足を踏む 55
129 手がいっぱい 46 156 足が地につく 56
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
157 足もとに火がつく 56 182 気が利く 66
158 足もとにもおよばない 57 183 気が散る 66
159 足もとを見る 57 184 気が引ける 67
首:くび (Cổ) - 8 185 気が置けない 67
160 首を縦に振る 58 186 気が晴れる 67
161 首を長くして待つ 58 187 気に障る 68
162 首をひねる 59 188 気が長い 68
163 首を突っ込む 59 189 気が短い 68
164 首が回らない 59 190 気が進まない 69
165 首になる/する 60 191 気が強い 69
166 首を切る 60 192 気が弱い 69
167 首をかしげる 60 193 気が楽 70
息:いき (Hơi thở) - 11 194 気に入る 70
168 息が切れる 61 195 気にかける 70
169 息が詰まる 61 196 気にする 71
170 息が長い 62 197 気になる 71
171 息をつく 62 198 気をつける 71
172 息を抜く 62 199 気が遠くなる 72
173 息を呑む 63 200 気に病む 72
174 息を引き取る 63 201 気を抜く 72
175 息が合う 63 202 気を利かせる 73
176 息の根を止める 64 203 気を紛らわす 73
177 息を殺す 64 腕:うで (Cánh tay) - 6
178 息をふきかえす 64 204 腕を磨く 74
気:き (Khí) - 25 205 腕を振るう 74
179 気がある 65 206 腕を上げる 75
180 気が向かない 65 207 腕がいい 75
181 気を配る 66 208 腕が鳴る 76
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
209 腕に覚えがある 76 233 身につける 87
肩:かた (Vai) - 6 234 身を引く 87
210 肩を並べる 77 235 身にしみる 88
211 肩を持つ 77 236 身を粉にする 88
212 肩の荷が下りる 78 腰:こし (Hông) - 5
213 肩を落とす 78 237 腰が低い 89
214 肩身が狭い 79 238 (重い)腰を上げる 89
215 肩で風を切る 79 239 腰を下ろす 90
胸:むね (Ngực) - 8 240 腰を抜かす 90
216 胸がいっぱい 80 241 話の腰を折る 90
217 胸が詰まる 80 尻:しり (Mông) – 3
218 胸を張る 81 242 尻にしく 91
219 胸を貸す 81 243 尻に火がつく 91
220 胸を突く 82 244 尻を叩く 91
221 胸に刻む 82 歯:は (Răng) – 5
222 胸襟を開く 83 245 歯が立たない 92
223 胸をなで下ろす 83 246 歯を食いしばる 92
腹:はら (Bụng) - 8 247 歯が浮く 92
224 腹が立つ 84 248 歯の抜けたよう 93
225 腹の虫がおさまらない 84 249 歯の根が合わない 93
226 腹を決める 84 血:ち (Máu) – 4
227 腹をくくる 85 250 血が騒ぐ 94
228 腹を割る 85 251 血の気が引く 94
229 腹を読む 85 252 血も涙もない 95
230 自腹を切る 86 253 血を分ける 95
231 痛くもない腹を探られる 86 心:こころ (Tấm lòng) – 7
身:み (Thân ngƣời) - 5 254 心が揺れる 96
232 身を立てる 87 255 心を打つ 96
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
256 心を許す 97 278 虫がいい 106
257 心が通う 97 279 虫が好かない 106
258 心を奪われる 97 280 芽が出る 107
259 心を砕く 98 281 猫をかぶる 107
260 心に残る 98 282 涙をのむ 107
膝:ひざ (Đầu gối) – 3 283 尾を引く 108
261 膝を突き合わせる 99 284 しっぽをつかむ 108
262 膝を乗り出す 99 285 食事がのどを通らない 108
263 膝を交える 99 286 へそを曲げる 109
舌:した (Lƣỡi) – 6 287 氷山の一角 109
264 舌が回る 100 288 砂をかむ 109
265 舌を出す 100 289 指をくわえる 110
266 舌の根の乾かぬうちに 101 290 恨みを買う 110
267 舌を巻く 101 291 念を押す 110
268 舌戦 102 292 話が飛ぶ 111
269 筆舌に尽くしがたい 102 293 泡を食う 111
水:みず (Nƣớc) - 5 294 絵にかいた餅 111
270 水を向ける 103 295 財布と相談する 112
271 水泡に帰す 103 296 火に油を注ぐ 112
272 水を打ったよう 104 297 馬が合う 112
273 水を差す 104 298 焼け石に水 113
274 汗水たらす 104 299 火の車 113
他の慣用句 : (Các quán dụng ngữ khác)-86 300 火花を散らす 113
275 背にする 105 301 顔から火が出る 114
276 懐が暖かい/寒い 105 302 額を集める 114
277 懐が深い 106 303 まゆにつばをぬる/つける 114
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
304 のどから手が出る 115 333 一泡吹かせる 124
305 肩で息をする 115 334 威儀を正す 125
306 骨が折れる 115 335 異彩を放つ 125
307 角が立つ 116 336 色めがねで見る 125
308 底をつく 116 337 後ろ髪を引かれる 126
309 横になる 116 338 うつつを抜かす 126
310 実を結ぶ 117 339 あまい/うまい汁を吸う 126
311 音を上げる 117 340 襟を正す 127
312 波に乗る 117 341 煙幕を張る 127
313 羽を伸ばす 118 342 蜘蛛の子を散らす 127
314 上の空 118 343 軍配が上がる 128
315 ごまをする 118 344 げたを預ける 128
316 やきもちをやく 119 345 げたを履かせる 128
317 釘を刺す 119 346 すねにきず持つ 129
318 さじを投げる 119 347 すねをかじる 129
319 さばを読む 120 348 心血を注ぐ 129
320 話にならない 120 349 天狗になる 130
321 胃が痛い 120 350 底が浅い 130
322 泥をかぶる 121 351 袖を引く 130
323 花が咲く 121 352 だしに使う 131
324 同じ釜の飯を食う 121 353 眉をひそめる 131
325 辛酸を舐める 122 354 竹を割ったよう 131
326 業を煮やす 122 355 お茶をにごす 132
327 空気が読めない 122 356 図星を指す 132
328 功を奏する 123 357 つぼにはまる 132
329 愛想が尽きる 123 358 灸をすえる 133
330 あごが落ちる 123 359 壁につきあたる 133
331 あごで使う 124 360 喉が鳴る 133
332 後味が悪い 124
Một số cụm quán dụng ngữ hay khác

STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
361 猫の目 147 391 飛ぶ鳥を落とす勢い 157
362 猫の額 147 392 立つ鳥跡を濁さず 158
363 猫舌 148 393 犬も食わない 158
364 猫背 148 394 犬馬の労を取る/つくす 158
365 西も東もわからない 148 395 牛を馬に乗り換える 159
366 物議を醸す 149 396 飼い犬に手を噛まれる 159
367 臆面もない 149 397 長蛇を逸する 159
368 赤の他人 149 398 亀の甲より年の功 160
369 黄色い声 150 399 蟻の穴から堤も崩れる 160
370 くちばしが黄色い 150 400 死に花を咲かせる 161
371 意気が揚がる 150 401 ねたが割れる 161
372 腹が黒い 151 402 種を明かす 161
373 白を切る 151 403 種を蒔く 162
374 うり2つ 151 404 草木も靡く 162
375 木で鼻をくくる 152 405 癪に障る 162
376 鶴の一声 152 406 知恵を借りる 163
377 牛の歩み 152 407 草も揺るがず 163
378 青筋を立てる 153 408 味噌をつける 163
379 目を白黒させる 153 409 京の夢大坂の夢 164
380 紅一点 153 410 仏の顔も三度 164
381 青二才 154 411 竹の子生活 164
382 赤子の手をひねる 154 412 神は見通し 165
383 虫酸が走る 154 413 柳眉を逆立てる 165
384 虫が知らせる 155 414 魂が抜ける 165
385 同じ穴の狢 155 415 御輿を担ぐ 166
386 思いも寄らない 155 416 旗を巻く 166
387 豚に真珠 156 417 旗色が悪い 166
388 水魚の代わり 156 418 財布の紐が堅い 167
389 大魚を逸する 156 419 草鞋を脱ぐ 167
390 馬の背を分ける 157 420 舟を漕ぐ 167
STT Quán dụng ngữ Số trang STT Quán dụng ngữ Số trang
421 二足の草鞋を履く 168 431 意に染まない 171
422 渡りに船 168 432 一矢を報いる 172
423 大船に乗る 169 433 眼鏡が狂う 172
424 先鞭をつける 169 434 お眼鏡にかなう 172
425 教鞭を取る 169 435 性が抜ける 173
426 老骨に鞭打つ 170 436 三日にあげず 173
427 笑壺に入る 170 437 重箱の隅をつつく 173
428 昼夜を分かたず 170 438 畳の上で死ぬ 174
429 らっぱを吹く 171 439 畳の上の水練 174
430 笛吹けども踊らず 171 440 一二を争う 174
Học quán dụng ngữ bằng Flashcard trực tuyến
trên Quizlet

Bước 1: Tìm kiếm trên Google với từ


khóa “Quizlet”

Bước 2: Đăng kí tài khoản trên Quizlet


 hoặc đăng nhập bằng Gmail, Facebook

Trên máy tính Bước 3: Tìm kiếm với từ khóa “Quán


dụng ngữ tiếng Nhật”, chọn “Lớp học”

Bước 4: Chọn “Quán dụng ngữ tiếng


Nhật” và cùng học.


Trên di động

Bước 1: Truy cập CH Play Bước 2: Mở ứng dụng, Bước 3: Chọn nhóm từ uốn
(hoặc App Store), tìm kiếm đăng kí tài khoản (hoặc học (Học phần) và Học.
từ khóa “Quizlet” và tải đăng nhập bằng Gmail.,
phần mềm về di động Facebook). Tìm kiếm với
từ khóa “ Quán dụng ngữ
tiếng Nhật” ở phần “Lớp
học”

Link file nghe CD trên Google Drive:


https://drive.google.com/drive/folders/1WL0HYNW9PxDGMi4xo3PP_
Q67fVAgQsiw?usp=sharing . Hoặc có thể quét mã QR Code ở bên để
truy cập link

かお (Khuôn mặt)

1 顔が売れる 01

Cách đọc: Kao ga ureru


Dịch nghĩa : đƣợc nhiều ngƣời biết đến, trở nên nổi tiếng
Ví dụ :
彼はマラソン大会で優勝して、顔が売れてき
た。 Vì anh ta đã giành giải nhất trong cuộc thi chạy
Marathon nên đƣợc nhiều ngƣời biết đến.
カリナさんは美しい女の学生で、顔が売れている。
Karina là một học sinh nữ rất đẹp nên đƣợc nhiều ngƣời
biết đến.

02
2 顔が利く
Cách đọc: Kao ga kiku
Dịch nghĩa : thân thiết, quen thuộc
Ví dụ :
私はこのレストランに顔が利くから、行く前に予約
するまでもない。 Tôi là khách hàng thân thiết của nhà
hàng này nên trƣớc khi đến không cần đặt trƣớc.
原さんはテレビ局に顔がきくそうだから、頼んでみ
たら?見学くらいできるかも.(1)Nghe nói Hara là
ngƣời quen với đài truyền hình nên câu hỏi thử xem.
Chắc là đi tham quan học tập thì cũng đƣợc đấy.

1
03
3 顔が広い
Cách đọc: kao ga hiroi
Dịch nghĩa : quen biết rộng (chỉ những ngƣời có nhiều mối
quan hệ)
Ví dụ :
友人は顔が広いから、誰か紹介してくれると思う
(2)
Vì bạn thân tôi quen biết rộng nên tôi nghĩ anh ta sẽ giới
thiệu một ai đó cho tôi.
妹は顔が広いが、本当の友達がほとんどないよう
だ。Em gái tôi mặc dù có mối quan hệ rộng nhƣng dƣờng
nhƣ không có những ngƣời bãn thực sự.

04
4 合わせる顔がない
Cách đọc: awaseru kao ga nai
Dịch nghĩa : Không còn mặt mũi nào để gặp ai đó (biểu
thị cảm xúc xấu hổ đến nỗi không thể gặp, đối diện với
ngƣời khác)
Ví dụ :
僕のミスのせいか、チームがこの大切な試合に負
けた。みんなに合わせる顔がないよ.Vì lỗi của tôi mà
cả đội đã thua trong trận đấu quan trọng này. Tôi chẳng
còn mặt mũi nào để gặp mọi ngƣời nữa.
入学試験に合格しないので、親に合わせる顔がな
い。Vì tôi không đậu kì khi tuyển sinh nên tôi chẳng còn
mặt mũi nào gặp bố mẹ nữa.

05
5 顔がそろう
Cách đọc: kao ga sorou
Dịch nghĩa : Mọi ngƣời tập hợp lại, họp mặt.
Ví dụ :
家族はよく日曜日にみんなの顔がそろって、一緒に
晩ご飯を食べている。Gia đình tôi thƣờng thì vào Chủ
Nhật mọi ngƣời trong nhà cùng họp mặt và cùng ăn cơm
tối.
卒業してから10年か。。。今日は懐かしい顔がそ
ろったなあ(3)。Từ lúc tốt nghiệp đã 10 năm rồi nhỉ.
Hôm nay những khuôn mặt thân thƣơng đều đã họp mặt
tại đây.
2
6 顔に書いてある 06

Cách đọc: kao ni kaitearu


Dịch nghĩa : Biểu lộ trên khuôn mặt (dùng để chỉ thái độ,
suy nghĩ, dù không nói ra trực tiếp nhƣng khi đối phƣơng
nhìn khuôn mặt cũng có thể đoán ngay đƣợc)
Ví dụ :
言わなくても、不満の態度を顔に書いてあるん
だ。 Cho dù cậu không nói thì thái độ bất mãn của cậu
cũng biểu lộ trên nét mặt rồi.
母:また0点だったのね。 娘:えっ! 母:そう
顔に書いてあるわ(4)。Mẹ: Con lại bị điềm không nữa
hả ? Con gái : Ơ ! Mẹ: Nó bộc lộ trên nét mặt của
con nhƣ vậy kìa.

07
顔に泥を塗る
7
Cách đọc: kao ni doro o nuru
Dịch nghĩa : làm mất mặt, lòng tin của ngƣời khác, làm
xấu mặt.
Ví dụ :
こんなことを言えば、クラス長の顔に泤を塗るだ
ろう。Nếu nói những điều nhƣ vậy sẽ làm tổn thƣơng
đến lớp trƣởng đấy.
こうい
両親の顔に泤を塗るような行為は絶対にしないでく
ださい。Tuyệt đối không làm những hành vi làm xấu
mặt bố mẹ.

08
8 顔を出す
Cách đọc: kao o dasu
Dịch nghĩa : tham dự, xuất hiện
Ví dụ :
最近 集まる機会が多くなるのに、彼はほとんど顔
を出さないよ。Gần đây thì cơ hội tụ họp lại với nhau
ngày càng nhiều mà hầu nhƣ không thấy anh ta xuất hiện
病気で、今日の飲み会に顔を出すことができない
んだ。すみません。Vì bị bệnh nên buổi nhậu hôm nay
tôi không thể đến đƣợc. Xin lỗi nhé.

3
09
9 大きな顔をする
Cách đọc: ookina kao o suru
Dịch nghĩa : kiêu ngạo, trơ tráo (ngoài ra còn chỉ những
ngƣời làm điều xấu nhƣng vẫn giữ khuôn mặt bình tĩnh
nhƣ chƣa từng làm gì)
Ví dụ :
電車の中でおばあさんがつらそうに立っているが,
せんりょう
優先席には若い男の人が大きな顔をして 占 領 して
いる(5)。Có một bà lão đang đứng trong xe điện trông rất
khổ sở nhƣng mà ngƣời đàn ông trẻ tuổi lại làm vẻ trơ
tráo chiếm ghế ƣu tiên.
一流大学を出たが、大きな顔をしないで. Mặc dù là
tốt nghiệp từ một trƣờng đại học danh tiếng nhƣng cũng
đừng kiêu ngạo nhé.

10
顔を立てる
10
Cách đọc: kao o tateru
Dịch nghĩa : Giữ thể diện (tôn trọng lập trƣờng, bảo vệ
danh dự của ngƣời khác)
Ví dụ :
たかはし
いつも手伝ってくれている高橋さんの顔を立てない
といけない。Tôi phải giữ thể diện cho anh Takahashi
ngƣời mà lúc nào cũng giúp đỡ tôi.
きみ
君の顔を立てるためでなければ、こんな恥ずかしい
じたい
ことは最初から辞退している(6)。Nếu hông phải vì
giữ thể diện cho cậu thì từ đầu tôi đã từ bỏ không làm
chuyện xấu hổ nhƣ thế này.

4
め (Mắt) 目
11
11 目が回る
Cách đọc: me ga mawaru
Dịch nghĩa : Bận tối mắt
Ví dụ :
今日は目が回るほど忙しいから、買い物に行けな
い。Hôm nay tôi rất bận bịu nên không thể đi mua sắm
đƣợc.
昨日、目が回るほど仕事が忙しくて、テレビを見る
時間もなかった。Hôm qua tôi bận tối mắt tối mũi nên
cả thời gian xem tivi còn không có.

12
12 目に浮かぶ
Cách đọc: me ni ukabu
Dịch nghĩa : Hiện lên trong trí óc, tâm tƣởng (diễn đạt
những điều mà ngƣời nói hồi tƣởng lại)
Ví dụ:
にわ そ ぼ やさ
庭のこの花を見ると、10年前になくなった祖母の優
えがお
しい笑顔が目に浮かびます。Hễ nhìn bông hoa này
trong vƣờn nhà tôi thì hình ảnh nụ cƣời hiền hoà của bà
tôi đã mất cách đây 10 năm trƣớc lại hiện lên trong tâm
trí tôi.
みずうみ ともだち
この 湖 に行くたびに、昔友達とここで遊んだり、
およ こうけい
泳いだりしたときの光景が目に浮かんでいる。Cứ
mỗi lần đi đến cái hồ này thì cảnh tƣợng ngày xƣa tôi
cùng lũ bạn chơi đùa, bơi lội ở đây lại hiện lên trong tâm
trí tôi.

5
13
13 目を疑う
Cách đọc: me o utagau
Dịch nghĩa : không tin vào mắt mình, không tin những gì
bản thân đang chứng kiến là sự thật
Ví dụ :
いしだ
石田さんが買ったばかりの家を見て、目を疑った。
Tôi thật không tin vào mắt mình khi nhìn căn nhà mà
Ishida vừa mới mua.
あらわ
UFOが 現 れて、目を疑った(7)。Thật không thể tin
nỗi khi UFO (đĩa bay) lại xuất hiện.

14
14 目を離す
Cách đọc: me o hanasu
Dịch nghĩa : rời mắt khỏi, không để ý đến
Ví dụ :
人が多い場所を歩くとき、子供から目を離さないで
くださいね。 Khi đi ở những nơi đông ngƣời thì đừng
rời mắt khỏi bọn trẻ nhé.
一日中テレビから離さなかったら、目が痛くなるで
しょう。Nếu nhƣ không rời mắt khỏi tivi cả ngày thì
bạn sẽ bị đau mắt đấy.

15
15 目を丸くする
Cách đọc: me o marukusuru
Dịch nghĩa : ngạc nhiên, bất ngờ
Ví dụ :
たから
彼が 宝 くじに当たったのを知って、目を丸くた.
Tôi đã rất bất ngờ khi biết anh ta đã trúng số
もり けっこん
森さんと結婚するって言ったら、みんな目を丸くし
おどろ
て 驚 いたよ。Khi tôi nói rằng tôi sẽ kết hôn với anh
Mori thì mọi ngƣời đã rất bất ngờ.

6
16
16 目と鼻の先
Cách đọc: me to hana no saki
Dịch nghĩa : rất gần (chỉ khoảng cách địa lí)
Ví dụ :
と ほ
うちから学校は目と鼻の先です。徒歩10分くらいで
す。Từ nhà tôi đến trƣờng rất gần. Đi bộ chỉ tốn khoảng
10 phút.
としょかん よ
ここから図書館は目と鼻の先だから、タクシーを呼
ぶまでもない。Từ đây đến thƣ viện vì rất là gần nên
không cần phải gọi taxi đâu.

17
17 目の色を変える
Cách đọc: me no iro o kaeru
Dịch nghĩa :thay đổi (hành động, lập trƣờng); giận dữ,
bất ngờ
Ví dụ :
そ ふ
祖父があげた本を読んだあと、息子は目の色を変え
て、勉強するようになりました。Sau khi đọc quyển
sách ông nội cho, con trai tôi đã thay đổi và trở nên chăm
học.
しけん ちか
試験が近づいたので、私たちは目の色を変えて勉強
むちゅう
に夢中になっている(8)。Vì kì thi đã đến gần rồi nên
chúng tôi đã thay đổi và tập trung vào việc học.

18
18 目をつぶる
Cách đọc: me o tsuburu
Dịch nghĩa : Bỏ qua (sai lầm, khuyết điểm)
Ví dụ :
今回は目をつぶるけど、次はだめだよ(9)。Lần này
thì tôi bỏ qua nhƣng lần sau là không đƣợc đâu nhé.
彼はどんなミスでも、よく目をつぶっている.Anh
ta cho dù là lỗi lầm gì thì cũng thƣờng hay bỏ qua cả.

7
19
19 目を通す
Cách đọc: me o toosu
Dịch nghĩa : xem qua, liếc mắt qua (từ này không đƣợc
sử dụng đối với ngƣời lớn hơn, cấp trên,...)
Ví dụ :
じゅぎょう
授 業 の前に、先生が送った資料をざっと目を通し
ている。Trƣớc giờ học, tôi thƣờng xem qua tài liệu mà
giáo viên đã gửi.
そ う じ き
説明書に目を通したが、掃除機の使い方がわからな
かった。Tôi đã xem qua sách hƣớng dẫn nhƣng không
hiểu cách sử dụng máy hút bụi.

20
20 目を引く
Cách đọc: me o hiku
Dịch nghĩa : thu hút sự chú ý của ngƣời khác, thu hút ánh
nhìn
Ví dụ :
きっさてん かんばん
喫茶店の前に目を引く看板が置いてある。Trƣớc
quán cà phê có đặt một tấm bảng hiểu rất thu hút.
かん
メーカーは、お客の目を引くために、缶のデザイン
いんさつ ひよう
やカラフルな印刷に多くの費用をかけます(10)。Nhà
sản xuất sẽ tốn nhiều chi phi vào thiết kế và việc in ấn
nhiều màu sắc của lon để thu hút khách hàng.để thu hút
khách hàng.

目が冴える 21
21
Cách đọc: me ga saeru
Dịch nghĩa : mắt mở thao láo, không buồn ngủ, không
ngủ đƣợc
Ví dụ :
なや
最近、悩みごとが多くなるので、夜になると目が冴
ねむ
えて眠れない。Gần đây vì tôi có nhiều điều phiền
muộn nên hễ cứ đến tối thì mắt tôi lại không thể ngủ
đƣợc.
コーヒーを飲みすぎて目が冴えてしまって、なかな
か眠れなかった(11)。Vì uống quá nhiều cà phê nên mắt
tôi cứ thao láo không ngủ đƣợc.

8
22
22 目がとどく
Cách đọc: me ga todoku
Dịch nghĩa: theo dõi , chăm sóc ; có thể để ý đƣợc, thấy
đƣợc
Ví dụ:
すべての大切なものを目が届くところに置いてくだ
さい。Hãy để tất cả những đồ vật quan trọng ở nơi dễ
thấy.
ぶちょう あくじ はたら
社長の目がとどかないところで、部長が悪事を 働
いているといううわさを聞いた。Tôi có nghe tin đồn
rằng trƣởng phòng làm những việc xấu ở những nơi giám
đốc không để ý đến.

23
23 長い目で見る
Cách đọc: nagai me de miru
Dịch nghĩa: nhìn xa trông rộng, nhìn về hƣớng lâu dài
Ví dụ:
か す
長い目で見たら、借りて住むより、自分の家を買っ
たほうがいいだろう(12)。 Nếu nhƣ nhìn về lâu về dài
thì mua nhà riêng có lẽ tốt hơn thuê.
あね わか
姉はまだ若いが、いつも長い目で見ている。Chị tôi
vẫn còn trẻ nhƣng lúc nào cũng nhìn xa trông rộng.

24
24 目がこえる
Cách đọc: me ga koeru
Dịch nghĩa: có con mắt tinh tƣờng (chỉ những ngƣời khi
nhìn một vật, sự việc có thể đánh giá đƣợc tốt)
Ví dụ:
きむら びじゅつ そつぎょう かいが
木村さんは美術大学を 卒 業 したから、絵画に対し

て目が肥えている。Vì anh Kimura đã tốt nghiệp
trƣờng đại học mỹ thuật nên anh ta có con mắt rất tinh
tƣờng với hội họa.
消費者の目が肥えてきたので、安いだけでは売れな
くなっていきた(13)。Vì ngƣời tiêu thụ có con mắt rất
tinh tƣờng nên chí rẻ thôi thì không thể bán chạy đƣợc.

9
25
25 目がくらむ
Cách đọc: me ga kuramu
Dịch nghĩa : bị lóa mắt (do ánh sáng làm cho mắt không
thấy trong một khoảng thời gian ngắn) ; bị một điều gì đó
làm cho mờ mắt (ý diễn tả một ngƣời bị một thứ hay một
điều gì đó tác động làm cho bản thân không thể phán
đoán, nhìn nhận vấn đề chính xác)
Ví dụ:
金に目がくらんで、友情を失わないで。Đừng để
tiền bạc làm mờ mắt mà đánh mất tình bạn.
たいよう ちょくせつ
太陽を 直 接 見てしまって、目がくらんだ(14)。Tôi
đã bị lóa mắt khi nhìn trực tiếp vào mặt trời.

26
26 目が高い
Cách đọc: me ga takai
Dịch nghĩa : có con mắt tinh tƣờng (chỉ những ngƣời có
chuyên môn cao, có năng lực phân biệt, lựa chọn tốt)
Ví dụ :
彼は絵を選ぶなんて、目が高いです。 Anh ấy rất
tinh tƣờng trong việc chọn tranh.
きむら
木村さんは6年間日本語を勉強していただけあっ
じしょ
て、目が高い。どんな辞書がいいかわかるよ. Vì
anh Kimura đã học tiếng Nhật đƣợc 6 năm nên anh ấy rất
tinh tƣờng. Anh ấy biết đƣợc từ điển nào là tốt.

27
27 目もくれない
Cách đọc: me mo kurenai
Dịch nghĩa : không để ý đến, không hƣớng mắt đến,
không quan tâm.
Ví dụ :
じゅけんべんきょう
受 験 勉 強 のときに、勉強以外のことには目もくれ
ない。Khi ôn thi thì tôi không quan tâm đến những thứ
ngoài việc học.
きたく
帰宅した息子は親に目もくれず、ゲームを始めた
(15)
。Đứa con trai về nhà không để ý gì đến bố mẹ cả mà
bắt đầu chơi game.

10
28
28 目に余る
Cách đọc: me ni amaru
Dịch nghĩa : quá đáng, không thể tha thứ (thƣờng dùng
để chỉ những hành vi, thái độ không tốt của một ai đó
làm ngƣời khác khó chịu)
Ví dụ :
小さいものでも親にたてついている彼の態度は目に
余るなあ。Thái độ hay cãi lại bố mẹ ngay cả những
chuyện nhỏ nhặt của anh ấy thật không thể tha thứ đƣợc.
きゃく
最近の花見 客 のマナーの悪さは、目に余る。ゴミ

の捨て方がめちゃくちゃだ(16)。Gần đây thì cách cƣ
xử của khách ngắm hoa thật không thế tha thứ. Họ cứ
quăng rác bừa bãi cả.

29
29 目が点になる
Cách đọc: me ga ten ni naru
Dịch nghĩa : bất ngờ, sốc đến nỗi không nói nên lời
Ví dụ :
つま むすめ てつや
妻は 娘 が徹夜して勉強したのに合格しなかったと
言っています。目が点になりました。Vợ tôi nói là
con gái tôi đã thức đêm học tập vậy mà đã không đỗ kì
thi. Tôi thực sự rất sốc.
部長が今月ボーナスが出ないと言っていた。目が点
になった。Trƣởng phòng đã nói là tháng này sẽ không
có tiền thƣởng đâu. Tôi đã rất sốc đấy.

30
30 目がない
Cách đọc: me ga nai
Dịch nghĩa: rất thích (thƣờng dùng cho đồ ăn, đồ uống) ;
không có khả năng phân biệt sự vật.
Ví dụ:
あま
甘いものに目がないので、私にとってケーキやチョ
コレートがすばらしい食べ物だ。Tôi rất thích đồ
ngọt nên đối với tôi, bánh kem hay socola là những món
ăn rất tuyệt vời.
ほんしつ
彼は本質を見る目がない(17)。Anh ta không có khả
năng phân biệt bản chất.

11
31 目にする 31

Cách đọc: me ni suru


Dịch nghĩa: nhìn, bắt gặp
Ví dụ:
そんな変なもの、目にしたことがないよ。Tôi chơi
bao giờ thấy một thứ lạ nhƣ thế kia.
ねこ
毎日パンに行くとき、小さい猫を目にしている。
Mỗi ngày khi đi đến tiệm bánh tôi đều bắt gặp một con
mèo nhỏ.

32
32 目につく
Cách đọc: me ni tsuku
Dịch nghĩa: bắt mắt
Ví dụ:
今日の社長の衣装が目につきそうですね。Trang
phục ngày hôm nay của giám đốc trông thật bắt mắt nhỉ.
さくや
彼女の昨夜のドレスは目についたね(18)。Bộ đầm
hôm qua của cô ấy thật bắt mắt.

33
33 白い目で見る
Cách đọc: shiroi me de miru
Dịch nghĩa: nhìn bằng vẻ lạnh lùng, khinh bỉ (chỉ ánh
mắt chứa đựng đầy sự căm ghét, ghẻ lạnh, khinh thƣờng)
Ví dụ:
そんなに僕をいつも白い目で見ないで。Đừng có lúc
nào cũng nhìn tôi bằng ánh mắt khinh thƣờng nhƣ thế
chứ.
こ しゅうい
電車に乗っているときにせき込んだ人は、周囲から
白い目で見られる(19)。Ngƣời mà khi lên tàu ho liên
miên bị những ngƣời xung quanh nhìn với ánh mắt căm
ghét.

12
34
34 目からうろこが落ちる
Cách đọc: me kara uroko ga ochiru
Dịch nghĩa: đƣợc mở mang tầm mắt, hiểu ra
Ví dụ:
そのニュースを聞いたとき、目からうろこが落ちて
きた(20)。Khi nghe bản tin này thì tôi đã đƣợc mở mang
tầm mắt.
きょうしつ おし
教 室 で先生が教えたことのおかげで、目からうろ
こが落ちました。Nhờ những lời mà thầy đã dạy ở lớp
mà tôi đã đƣợc mở mang tầm mắt.

35
35 目に角を立てる
Cách đọc: me ni kado o tateru
Dịch nghĩa: nhìn với vẻ giận dữ, ánh mắt hình viên đạn
Ví dụ:
じょうだん
そんなに目に角を立てないで。 冗 談 だけだよ。
Đừng có nhìn mình bằng ánh mắt giận dữ nhƣ thế chứ.
Mình chỉ đùa thôi mà.
かんちが
勘違いだとわかったんだから、目に角を立てること
はないよ(21)。Tôi biết là tôi sai rồi nên không cần phải
nhìn tôi với vẻ mặt giận dữ nhƣ vậy đâu.

36
36 目の黒いうち
Cách đọc: me no kuroi uchi
Dịch nghĩa: khi đang còn sống
Ví dụ:
さくひん
おばあさんは、自分の目の黒いうちに、この作品を
かんせい
完成させたいと言っている(22)。Bà cụ nói rằng là
muốn hoàn thành xong tác phẩm này khi đang còn sống.
ぜったい うらぎ
僕の目の黒いうちは、絶対に彼を裏切らない。
Chừng nào còn sồng thì tôi tuyệt đối không phản bội anh
ta.

13
37
37 目の毒
Cách đọc: me no doku
Dịch nghĩa: (vật / ngƣời) nên tránh, không muốn nhìn,
cái gai trong mắt
Ví dụ:
しけん
あの人はよく試験でカンニングしているので、目の
毒だ. Ngƣời đó thƣờng hay gian lận trong thi cử nên là
một ngƣời không nên làm quen.
ダイエットの中にケーキなどといった甘いものは目
の毒だ(23)。Trong khi ăn kiêng thì những đồ ngọt nhƣ
bánh kem là những thứ nên tránh.

38
38 目の中に入れても痛くない
Cách đọc: me no naka ni iretemo itakunai
Dịch nghĩa: vô cùng đáng yêu, dễ thƣơng
Ví dụ:
さいしょうどし
ジョンは、7人家族の最 少 年 だから、両親にとっ
て目に入れても痛くないほどだ(24)。John là con út
trong gia đình 7 ngƣời nên đối với bố mẹ cậu là một đứa
bé rất dễ thƣơng.
社長の娘は、すべての社員にとって目に入れても痛
くない。Đối với toàn bộ nhân viên thì con gái giám đốc
là một đứa bé vô cùng đáng yêu.

39
39 目を盗む
Cách đọc: me o nusumu
Dịch nghĩa: qua mắt, lén lút (làm một việc gì đó để ngƣời
khác không phát hiện)
Ví dụ:
じゅぎょうちゅう
学生の時に、 授 業 中 に先生の目を盗んでまんがを
読んだことがある。Hồi còn đi học tôi đã từng lén cô
giáo đọc truyện tranh trong giờ học.
てん
お母さんの目を盗んで天ぷらを食べた(25)。Tôi đã
lén mẹ ăn tempura.

14
40
40 目を皿にする
Cách đọc: me o sara ni suru
Dịch nghĩa: mở to mắt (dùng cho tình huống khi đang cố
gắng tìm kiếm những đồ đã làm mất, đánh rơi hoặc dùng
để diễn tả sự bất ngờ đối với một việc nào đó)
Ví dụ:
こづか お
お小遣いを落としてしまった弟は、目を皿にして
へやじゅうさが
部屋中探している(26)。Em trai tôi đang mở to mắt ra
tìm trong phòng tiền tiêu vặt mà nó đã làm rơi.
おどろ
彼がやっていたことに目を皿にして 驚 いた。Tôi
vô cùng bất ngờ với những việc anh ta đã làm.

41
41 目を光らす
Cách đọc: me o hikarasu
Dịch nghĩa: canh chừng, canh gác, theo dõi
Ví dụ:
ふしんしゃ けいびいん
不審者がいないか、警備員が目を光らせていた
(27)
。Nhân viên bảo vệ đã canh chừng xem có kẻ lạ mặt
hay không.
しけんかん
試験官がよく目を光らせているから、カンニングで
きない。Giám thị canh chừng rất kĩ nên không thể gian
lận đƣợc.

42
42 目の敵
Cách đọc: me no kataki
Dịch nghĩa: coi nhƣ kẻ thù
Ví dụ:

あの男性は、自分を負かした人をいつも目の敵にし
ている。Ngƣời đàn ông đó lúc nào cũng coi những
ngƣời đã đánh bại anh ta là kẻ thù.
きつえんしゃ から
喫煙者はどこに行っても目の敵にされるので辛い
(28)
。Những ngƣời hút thuốc đi đâu cũng bị coi là kẻ thù
nên rất khổ sở.

15
43 目先を変える 43

Cách đọc: mesaki o kaeru


Dịch nghĩa: thay đổi, khác biệt (thay đổi sản phẩm, ý
tƣởng, món ăn để không gây cảm giác nhàm chán)
Ví dụ:
あのパン屋は毎日、目先を変えたケーキを出すか
ら、多くの客が来る。Tiệm bánh đó mỗi ngày đều đƣa
ra những loại bánh kem khác nhau nên có nhiều khách
đến mua.
しんしょうひん かいはつ
目先を変えて新 商 品 を開発しなければ、今年の
うりあげ の
売上が伸びないだろう。Nếu chúng ta không thay đổi
phát triển sản phẩm mới thì doanh thu năm nay có lẽ sẽ
không tăng lên.

44 目先がきく 44

Cách đọc: mesaki ga kiku


Dịch nghĩa: có tầm nhìn xa, nhìn xa trông rộng ; lanh lợi,
xử trí tốt, nhanh trí
Ví dụ:
いしだ しょうらい けいかく
石田さんは目先がきく人だから、よく 将 来 の計画
を立てている。Ishida là ngƣời có tầm nhìn xa nên
thƣờng hay lập kế hoạch cho tƣơng lai.
ともこちゃんは、目先がきいて何事もそつなくこな
ちょうほう
すので、先生から 重 宝 がられています(29)。Tomoko
rất lanh lợi và chuyện gì cũng đều giải quyết ổn thỏa nên
rất đƣợc thầy cô trọng dụng.

45
45 目にも留まらぬ
Cách đọc: me nimo tomaranu
Dịch nghĩa: nhanh nhƣ gió
Ví dụ:
はや うんてん
彼は目にも留まらぬ速さで運転したので、予定より
もくてきち つ
早く目的地に着いた。Anh ta đã lái với tốc độ nhanh
nhƣ gió nên chúng tôi đã đến nơi sớm hơn dự định.
公園でパンを食べていたら、目にも留まらぬスピー
うば さ
ドでパンをトンビに奪い去られてしまいました
(30)
。Khi đang ăn bánh mì ở công viên thì tôi bị một con
diều hâu lấy đi mất cái bánh với một tốc độ nhanh nhƣ
gió.

16
46
46 目で殺す
Cách đọc: me de korosu
Dịch nghĩa: thu hút, mê hoặc ngƣời khác bằng ánh mắt
Ví dụ:
あの女の子は目がとてもきれいで、よく他人に目で
殺す。Đứa bé gái đó có đôi mắt rất đẹp và thƣờng thu
hút ngƣời khác bằng ánh mắt
木村さんはハンサムで、クラスの女性に目で殺す。
Kimura đẹp trai và thu hút những bạn nữ trong lớp bằng
ánh mắt.

47
47 目頭が熱くなる
Cách đọc: megashira ga atsukunaru
Dịch nghĩa: xúc động, cảm động đến rơi nƣớc mắt
Ví dụ:
この間見た映画のラストシーン、目頭が熱くなり、
泣かずにおられなかった(31)。Cảnh cuối của bộ phim
mà gần đây tôi xme đã làm tôi rất xúc động và không thể
nào không khóc đƣợc.
まず なみだ
貧しい男の子の話を聞いて、目頭が熱くなり、 涙
が出てきた。Khi nghe câu chuyện của một cậu bé
nghèo, tôi đã xúc động rơi nƣớc mắt.

目くじらを立てる 48
48
Cách đọc: mekujira o tateru
Dịch nghĩa: tìm kiếm những khuyết điểm, lỗi sai nhỏ,
không đáng kể để khiển trách, nhắc nhở
Ví dụ:
しゅうちゅう
自分のことに 集 中 しないのに、いつも他人のこと
に目くじらを立てるのはよくない。Không tập trung
vào những việc của mình mà lúc nào cũng nhắc nhở
ngƣời khác từng cái nhỏ nhặt là không tốt đâu.
だれ
誰に対しても目くじらを立てる人は、なかなか人に
好かれることがない(32)。Ngƣời mà đối với ai cũng soi
mói từng chuyện nhỏ nhặt thì không có chuyện đƣợc
ngƣời khác yêu mến.

17

みみ(Lỗ tai)
49
49 耳を澄ます
Cách đọc: mimi o sumasu
Dịch nghĩa: chú ý lắng nghe, lắng tai nghe kĩ
Ví dụ:
むし ね
ここで耳を澄ますと、いろいろな虫の音が聞こえま
すよ。 Nếu nhƣ chú ý lắng nghe kĩ ở đây, ta có thể nghe
đƣợc nhiều tiếng côn trùng khác nhau.
てんじょう
天 井 から音が聞こえるので、耳を済ましてみた
が、どうもネズミがいるようだ(33)。Trên trần nhà
nghe có tiếng động nên tôi đã thử lắng tai nghe nhƣng
hình nhƣ là có con chuột.

耳を傾ける 50
50
Cách đọc: mimi o katamukeru
Dịch nghĩa: tập trung lắng nghe
Ví dụ:
母は話している人のことに耳を傾けたほうがいいよ
うに注意した。Mẹ đã nhắc nhở tôi nên tập trung lắng
nghe vào những điều của ngƣời đang nói chuyện.
会議で、他人の意見に耳を傾けるのは重要だ。
Trong cuộc họp thì việc lắng nghe ý kiến của ngƣời khác
thì rất quan trọng.

51
51 耳に障る
Cách đọc: mimi ni sawaru
Dịch nghĩa : ồn ào (chỉ cảm giác khó chịu, không thoải
mái khi nghe một âm thanh, tiếng động nào đó)
Ví dụ :
となり そうおん
勉強中に 隣 の家から出る騒音は耳に障る。Tiếng
ồn phát ra từ nhà bên cạnh lúc tôi đang học thật ồn ào
quá.
こうじ しず
工事の音が耳に障るので、静かな公園にすぐに行き
たい。Âm thanh công trƣờng ồn ào quá nên tôi muốn đi
đến công viên yên tĩnh ngay.
18
52 耳を塞ぐ 52

Cách đọc: mimi o fusagu


Dịch nghĩa : bịt tai lại (chỉ việc làm lơ, không muốn nghe
một âm thanh nào đó)
Ví dụ :
父のイビキがうるさくて、耳を塞ぎたくなる(34).
Tiếng ngáy của bố tôi ồn quá nên tôi muốn bịt tai lại.
さい けっこん
30歳をすぎると結婚はまだかまだかと聞かれ耳を
ふさぐ(35)。Tôi bịt tai không muốn nghe khi bị hỏi là đã
quá 30 tuổi rồi mà vẫn chƣa kết hôn sao.

53
53 耳を貸す
Cách đọc: mimi o kasu
Dịch nghĩa : nghe theo (ý kiến, lời khuyên của ngƣời
khác)
Ví dụ :
この仕事をうまくやるために、経験者のアドバイス
にも耳を貸したほうがいい。 Để làm tốt công việc
này thì bạn cũng nên nghe theo lời khuyên của những
ngƣời có kinh nghiệm.
じょげん
妹はよく私の助言に耳を貸してくれない。Em gái
tôi thƣờng không nghe theo lời khuyên của tôi.

54
54 耳につく
Dịch nghĩa :đập vào tai, động vào tai (những âm thanh
ồn à hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần)
Ví dụ :
きょく
この 曲 は耳についてきたんだ。これから、一度も
聞かせないで。Bài hát này đã đập vào tai tôi nhiêu lần
rồi. Từ giờ đừng bắt tôi nó một lần nào nữa.
かみなり
雷 の音が耳について、眠れない(36)。Nghe thấy
tiếng sấm chớp làm tôi không thế ngủ đƣợc.

19
55
55 耳に挟む
Cách đọc: mimi ni hasamu
5
Dịch nghĩa : nghe lỏm, tình cờ nghe đƣợc
Ví dụ :
け さ
今朝、耳に挟んだ君のうわさは本当か。 Tin đồn về
cậu mà sáng nay tớ tình cờ nghe đƣợc có phải là thật hay
không vậy.
けっこん
田中先生が結婚するらしいという話を耳に挟んだ
(37)
。Tôi đã nghe lỏm đƣợc rằng là thầy Tanaka sắp kết
hôn đấy.

56
56 耳が痛い
Cách đọc: mimi ga itai
Dịch nghĩa : khó nghe, đau khổ (dùng khi bị nghe những
lời khiển trách, phàn nàn)
Ví dụ :
耳が痛いことを言う人ほど、本当はあなたのことを
思っているのよ(38). Ngay cả những ngƣời nói những lời
khó nghe thì thực sự họ cũng chỉ đang nghĩ cho bạn mà
thôi.
きみ
君のことを考えなかったら、そのような耳が痛いこ
とを言わないの。Nếu không nghĩ cho cậu thì tôi sẽ
không nói những lời khó nghe nhƣ vậy đâu.

57
57 耳が遠い/速い
Cách đọc: mimi ga tooi / hayai
Dịch nghĩa : lỗ tai nghe không rõ, bị lãng tai / thính tai
(mimi ga hayai)
Ví dụ :
そ ふ
祖父は年をとって、耳が遠くなるので、家族と話す
たびに、いつも聞き返している。Ông tôi đã lớn tuổi
rồi và ngày càng bị lãng tai nên cứ mỗi lần nói chuyện
với gia đình thì ông lúc nào cũng hỏi lại.
あの子は耳が速いね。小さい音でも聞ける。Đứa trẻ
đó thính tai thật nhỉ. Cả âm thanh nhỏ mà nó cũng có thể
nghe đƣợc.

20
58
58 耳に入れる
Cách đọc: mimi ni ireru
Dịch nghĩa : thông báo, truyền đạt thông tin
Ví dụ :
大きい問題じゃないと思うけど、店長の耳に入れて
おいたほうがいいんじゃない(39)。Tôi nghĩ đó cũng
không phải là vấn đề gì to tát nhƣng mà cũng nên báo
cho cửa hàng trƣởng biết chứ nhỉ.
大事なことをみんなの耳に入れなさい。Bạn hãy
truyền đạt cho mọi ngƣời những việc quan trọng.

59 耳にする 59

Cách đọc: mimi ni suru


Dịch nghĩa : tình cờ nghe đƣợc, nghe (khá giống với cụm
耳に入る – mimi ni iru)
Ví dụ :
きょく さいきん でんしゃ
この 曲 、最近よく電車で耳にしますが、何という
曲かわかりません(40)。 Bài hát này tôi thƣờng hay tình
cờ nghe đƣợc trên xe điện nhƣng không biết bài gì.
け さ こうえん とちゅう へん おと
今朝公園を歩いている途中で、変な音を耳にした。
Sáng nay, lúc đi bộ ở công viên, tôi tình ngờ nghe thấy
một tiếng động lạ.

60
60 聞く耳を持たない
Cách đọc: kiku mimi o motanai
Dịch nghĩa : không chịu nghe, bỏ ngoài tai
Ví dụ :
母がどんなに言っても、弟は聞く耳を持たないで、
つづ
ゲームを続けている。Dù mẹ tôi có nói nhƣ thế nào thì
đứa em trai vẫn bỏ ngoài tai và tiếp tục chơi game.
い み
聞く耳を持たない人にこれを言ったら、意味がない
でしょう。Nếu nói điều này với những ngƣời không
chịu nghe thì cũng chẳng có ý nghĩa gì.

21
61
61 寝耳に水
Cách đọc: nemimi ni mizu
Dịch nghĩa : giật mình, bất ngờ (với những điều đột
nhiên xảy ra, không đƣợc báo trƣớc).
Ví dụ :
となり
昨日の晩、うちの 隣 で火事が起こったの? 寝耳に
水! Tối qua gần nhà bạn có cháy sao. Thật không ngờ.
しんはんにん
真犯人が彼だったことを知り、寝耳に水である
(41)
。Biết đƣợc thủ phạm thực sự là anh ấy, tôi thực sự
bất ngờ.

62
62 耳にたこができる
Cách đọc: mimi ni tako ga dekiru
Dịch nghĩa : bắt nghe mãi, nghe đến phát chán.
Ví dụ :
毎日毎日同じことを注意されて、耳にたこができ
る。Mỗi ngày cứ bị nhắc những điều giống nhau đến
phát chán rồi.
おな うた
あの人はカラオケに行くたびに、同じ歌を歌ってい
る。耳にたこができるよ。Ngƣời đó cứ mỗi lần đi hát
Karaoke đều hát những bài giống nhau. Nghe đến phát
chát luôn rồi.

耳を疑う 63
63
Cách đọc: mimi o utagau
Dịch nghĩa : Không tin vào tai mình
Ví dụ :
友人に'今日はおごる'と言われるから、耳を疑
う。 Vì bạn thân nói hôm nay tôi bao ăn cho nên tôi
không tin rằng điều đó là sự thật.
だつ
彼が脱サラして、ユーチューバーになるなんて耳を
疑う(42)。Tôi khổng thể tin nổi rằng anh ta đã nghỉ làm
công nhân mà trở thành Youtuber.

22
64
64 耳をつんざく
Cách đọc: mimi o tsunzaku
Dịch nghĩa: chói tai, đinh tai nhức óc
Ví dụ:
そうおん た ま
耳をつんざくような騒音に絶え間なくさらされるこ
みみな げんいん
とは、耳鳴りの原因の一つと考えられている(43)。
Ngƣời ta cho rằng việc liên tục chịu những tiếng ồn chói
tai là một nguyên nhân của ù tai.
きゅうきゅうしゃ おと ほんとう
隣の家に止まっている 救 急 車 の音は本当に耳をつ
んざいている。Âm thanh xe cấp cứu đang đậu ở nhà
hàng xóm thật sự rất chói tai.

65
65 耳に応える
Cách đọc: mimi ni kotaeru
Dịch nghĩa: còn đọng lại sâu, để lại ấn tƣợng mạnh
(những điều đã nghe đƣợc)
Ví dụ:
こうちょう そつぎょうしき
校 長 が卒 業 式 で言っていた言葉は学生の耳に忚え
た。Những lời mà thầy hiệu trƣởng đã nói trong lễ tốt
nghiệm đã để lại cho học sinh ấn tƣợng sâu sắc.
うた うた
友人が歌った歌は私の耳に忚えた。Bài hát mà bạn
thân của tôi đã hát vẫn còn đọng lại sâu trong tôi

23

はな (Mũi)
66
66 鼻にかける

6Cách đọc: hana ni kakeru


Dịch nghĩa : tự hào, tự mãn
Ví dụ :
すぐ
彼はいつも優れている英語能力を鼻にかけている。
Anh ta luôn tự hào về năng lực tiếng Anh nổi trội của
mình.
なかむら せいせき
中村さんは成績がいいが、それを鼻にかけることが
ない。Anh Nakamura có thành tích tốt nhƣng anh ta lại
không hề tự mãn về điều đó.

67
67 鼻が高い
Cách đọc: hana ga takai
Dịch nghĩa : nở mày nở mặt, hãnh diện
Ví dụ :
娘がこの地方で一番有名な大学に合格したから、親
が本当に鼻が高かった。Vì đứa con gái đã đậu vào
trƣờng đại học nổi tiếng nhất vùng này nên bố mẹ nó thật
sự rất hãnh diện.
りっぱ
あの二人は立派な息子を持って、鼻が高い(44)。Hai
ngƣời đó rất hãnh diện vì có đƣợc một đứa con trai vô
cùng xuất sắc.

68 鼻につく 68

Cách đọc: hana ni tsuku


Dịch nghĩa : Chán ghét, cảm giác khó chịu, khó ƣa
Ví dụ :
たいど
彼女の態度が鼻について、気にしなければいいの。
Thái độ của cô ấy thật khó ƣa nên không cần để ý đâu.
へん
この部屋に入ると、ちょっと変なにおいがして鼻に
つく。Khi bƣớc vào phòng này thì có mùi gì hơi lạ làm
tôi khá khó chịu.

24
69
69 鼻をつく
Cách đọc: hana o tsuku
Dịch nghĩa : bốc mùi khó chịu
Ví dụ :
す ば
となりの家にゴミ捨て場があるので、いつもゴミの
にお
匂いが鼻をついている。Vì nhà bên cạnh có bãi đổ rác
nên lúc nào mùi rác cũng bốc lên khó chịu.
ドアを開けると、嫌なにおいが鼻をついた(45)。Khi
mở cửa thì có mùi gì khó chịu bốc lên.

70 鼻息が荒い 70

Cách đọc: hanaiki ga arai


Dịch nghĩa : kiêu căng, ngạo mạn
Ví dụ :
まんてん じしん
友達は「今回のテストが満点をとる自信がある」
と、鼻息が荒かった(46)。 Đứa bạn tôi đã rất kiêu căng
rằng : “Tôi tự tin rằng bài kiểm tra lần này sẽ đƣợc điểm
tối đa”
せいせき
成績がよくても、鼻息が荒くなるのはだめだ。Dù
thành thích có tốt thì cũng không đƣợc kiêu căng.

71
71 鼻で笑う
Cách đọc: hana de warau
Dịch nghĩa : cƣời khinh thị
Ví dụ :
きず
相手の心に傷づけるから、このように鼻で笑わない
でね. Vì sẽ làm tổn thƣơng đến tinh thần của đối
phƣơng nên đừng cƣời khinh thị nhƣ vậy chứ.
ま しゅうい
50メートル走で負けて周囲に鼻で笑われた(47)。
Tôi đã thua trong cuộc chạy đua 50m nên bị mọi ngƣời
xung quanh cƣời khinh thị.

25
72
72 鼻であしらう
Cách đọc: hana de ashirau
Dịch nghĩa: tỏ thái độ, đối xử lạnh nhạt, khinh miệt
Ví dụ:
しんよう そうだん
あの人を信用して相談したのに、鼻であしらわれて
しまった(48)。Tôi đã tin tƣởng cùng bàn bạc với ngƣời
đó vậy mà lại bị đối xử rất lạnh nhạt.
木村さんにたくさん手伝ってあげていたのに、他人
の前で彼に鼻であしらわれた。Tôi đã giúp đỡ
Kimura rất nhiều vậy mà trƣớc mặt ngƣời lại lại bị anh ta
tỏ thái độ rất lạnh nhạt.

73
73 鼻の下が長い
Cách đọc: hana no shita ga nagai
Dịch nghĩa: mềm lòng, xiêu lòng với phụ nữ
Ví dụ:
かわいい女の子を見ると男性は鼻の下が長くなる
(49)
。Hễ thấy một đứa bé gái dễ thƣơng thì các bạn nam
lại mềm lòng.
おこ
怒っているときも、男性はきれいな女性に会うと、
鼻の下が長くなる。Ngay cả khi đang nổi giận thì đàn
ông hễ gặp đƣợc một ngƣời phụ nữ đẹp thì lại mềm lòng
hẳn.

74
74 鼻薬を嗅がせる
Cách đọc: hanagusuri o kagaseru
Dịch nghĩa: đút lót, hối lộ, mua chuộc
Ví dụ:
じけん ふか ついきゅう せいけん
あの事件が深く 追 求 されないのは、政権がマスコ
ミに鼻薬を嗅がせて黙らせているからじゃないか
(50)
。Việc vụ này không bị truy cứu sâu chẳng phải là do
chính quyền mua chuộc truyền thông và làm cho vụ này
lắng lại sao ?
しゅっせ
仕事で出世できるように、彼が上司に鼻薬を嗅がせ
ている。Để có thể thăng tiến trong công việc, anh ta
thƣờng hối lộ cấp trên.

26

くち (Miệng)

75
75 口が重い
Cách đọc: kuchi ga omoi
Dịch nghĩa : ít nói
Ví dụ :
友人はちょっと口が重いが、いいアイデアをたくさ
ん持っている。Bạn thân tôi hơi ít nói nhƣng mà có
nhiều ý tƣởng hay.
私のクラスに口が重い学生が多いので、つまらない
の。Lớp tôi có nhiều học sinh ít nói nên rất là chán.

76
76 口が滑る
Cách đọc: kuchi ga suberu
Dịch nghĩa: buột miệng, lỡ nói
Ví dụ:
ゆびわ にせもの
彼女にこの指輪が偽物だと口が滑って言ってしまっ
た。Tôi đã lỡ nói với cô ấy rằng chiếc chẫn này là đồ
giả.
話してはいけないと言われていたのに、つい口が滑
ってしまった(51)。Đã đƣợc bảo rằng là không đƣợc nói
vậy mà tôi lỡ buột miệng nói ra.

27
口が肥える 77
77
Cách đọc: kuchi ga koeru
Dịch nghĩa: sành ăn
Ví dụ:
じ み かてい ていねい
彼女が作る料理は地味な家庭料理だけど、丁寧に作
られていたので、口が肥えてた人でもおいしいと
ひょうばん
評 判 する(52)。Những món ăn cô ấy làm là những món
ăn gia đình đơn giản nhƣng vì chúng đƣợc làm một cách
rất cẩn thận nên cả những ngƣời sành ăn cũng đánh giá
những món ăn đó ngon.
兄は口が肥える人だから、多くのおいしいレストラ
ンを知っている。Anh tôi là một ngƣời sành ăn nên
biết nhiều nhà hàng ngon.

口を挟む 78
78
Cách đọc: kuchi o hasamu
Dịch nghĩa: xen ngang, xen miệng vào
Ví dụ:
だま とつぜん
最初から黙っていた木村さんは突然、話の途中で口
を挟んだ. Anh Kimura im lặng từ đầu đột nhiên lại xen
ngang vào câu chuyện.
かんけい
関係がなかったら、口を挟まないで。Nếu không có
liên quan gì thì xin đừng xen ngang vào.

79
79 口にする
Cách đọc: kuchi ni suru
Dịch nghĩa: nói, ăn
Ví dụ:
たにん
他人に傷をつけることばを口にしたことがない.
Tôi chƣa từng nói những lời nào tổn thƣơng ngƣời khác
cả.
はじ
このようなおいしいすしを口にするのは初めてなん
です。Đây là lần đầu tiên mà tôi ăn món sushi ngon nhƣ
vậy.

28
80 口をつぐむ 80

Cách đọc: kuchi o tsugumu


Dịch nghĩa: im lặng, ngậm miệng
Ví dụ:
わ はんにん もくげき
彼はかびんを割った犯人を目撃したはずなのに、口
をつぐんで、何も言わない(53)。Chắc chắc là anh ta đã
thấy thận mắt tên thủ phãm đã làm vỡ bình hoa nhƣng
anh ta lại im lặng và không nói gì cả.
私は成績の話になると、口をつぐんでいる。Hễ
nhắc đến chuyện thành tích thì tôi đều im lặng.

81
81 口がうまい
Cách đọc: kuchi ga umai
Dịch nghĩa: khéo mồm, lém miệng, lẻo mép (chỉ những
ngƣời giỏi giang trong việc ăn nói, những ngƣời có thể
khiến cho ngƣời khác tin vào những điều họ đang nói
mặc dù những điều đó không phải là sự thật)
Ví dụ:
だまされないように、口がうまい人に気をつけるべ
きだ。 Để tránh bị lừa thì bạn nên chú ý những ngƣời
khéo mồm khéo miệng.
ほんき しんよう
彼は口がうまいんだから、本気で信用しないほうが
いい(54)。Anh ta rất lẻo mép nên không nên tin tƣởng
anh ta quá.

口が堅い 82
82
Cách đọc: kuchi ga katai
Dịch nghĩa: kín miệng (chỉ những ngƣời hay giữ bí mật,
không nói những điều không đƣợc nói)
Ví dụ:
あんしん
友達が口が堅い人なので、安心してください。Bạn
tôi là ngƣời rất kín miệng nên cứ yên tâm đi.
ないしょ たかはし かた
内緒の話なんだけど、高橋さん、口が堅い方(55)?
Đây là chuyện bí mật nhƣng mà, Takahashi, cậu phải kín
miệng đấy đƣợc không ?

29
83
83 口が軽い
Cách đọc: kuchi ga karui
Dịch nghĩa: ba hoa, nhiều chuyện (chỉ những ngƣời hay
nói ra những điều không nên nói, tiết lộ bí mật) *Từ
này trái nghĩa với 口が堅い
Ví dụ:
ひみつ
妹は口が軽いから、その秘密は話さないほうがいい
だろう。 Vì em gái tôi rất nhiều chuyện nên không nên
nói bí mật đó cho nó.
よくじつ
彼は口が軽いので、彼に何か話をすると、翌日には
まわ
周りの人たちみんなが知っている(56)。Anh ta rất
nhiều chuyện nên hễ nói chuyện gì với anh ta thì ngày
hôm sau mọi ngƣời xung quanh đều biết.

84 口が悪い 84

Cách đọc: kuchi ga warui


Dịch nghĩa: độc mồm độc miệng (chỉ những ngƣời
không ngại nói ra những khuyết điểm của ngƣời khác
hoặc những điều làm tổn thƣơng, xúc phạm đến ngƣời
khác)
Ví dụ:
あの人は口が悪いが、悪い人じゃありません
よ。 Ngƣời đó thì hơi độc mồm độc miệng thôi nhƣng
không phải là ngƣời xấu đâu.
口が悪い人はよく他人に傷をつけている。Ngƣời
độc mồm độc miệng thƣờng gây tổn thƣơng ngƣời khác.

85
85 口にあう
Cách đọc: kuchi ni au
Dịch nghĩa: hợp khẩu vị (dùng cho đồ ăn, đồ uống)
Ví dụ:
口に合わなかったら、食べなくてもいいです
(57)
。 Nếu không hợp khẩu vị thì không cần ăn đâu.
この店に口に合う食べ物がたくさんあるので、毎日

ここに寄っている。Ở cửa hàng này có nhiều món hợp
khẩu vị của tôi nên mỗi ngày tôi đều ghé đây cả.

30
86 空いた口が塞がらない 86

Cách đọc: aitakuchi ga fusagaranai


Dịch nghĩa: bất ngờ đến mức không nói nên lời, cạn lời
Ví dụ :
つか しん
あの人が捕まったなんて信じられない。空いた口が
塞がらないよ(58)。Thật không thể tin đƣợc rằng ngƣời
đó lại bị bắt. Tôi bất ngờ đến mức không nói nên lời.
ころ
あの二人は, 学生の頃、よくけんかしていたが、先
けっこん
月結婚した。空いた口が塞がらないよ。Hồi đi học,
hai ngƣời đó thƣờng hay cãi nhau nhƣng họ đã kết hôn.
Thật bất ngờ nhỉ.

87
87 口を拭う
Cách đọc: kuchi o nuguu
Dịch nghĩa: giả vờ ngây thơ, không biết
Ví dụ:
しわざ せいと
誰の仕業か生徒に聞いても口を拭うばかりだ(59)。
Dù hỏi mấy đứa học sinh là việc này do ai làm thì bọn
chung cũng toàn giả vờ nhƣ không biết.
はんにん だんせい むすこ けいさつ
犯人がその男性の息子だから、何度警察に聞かれて
も、彼は口を拭う。Vì tên tội phạm là con trai của
ngƣời đàn ông đó nên cho dù bị cảnh sát hỏi bao nhiêu
lần thì anh ấy cũng vờ nhƣ không biết gì.

88 口も八丁手も八丁 88

Cách đọc: kuchi mo hacchou te mo hacchou


Dịch nghĩa: vừa giỏi lại vừa khéo mồm
Ví dụ:
えいぎょうせいせき つね
彼は、口も八丁手も八丁で、営 業 成 績 も常にトッ
プだ(60)。Anh ấy vừa giỏi lại vừa khéo miệng nên thành
tích trong kinh doanh thƣờng đứng đầu.
まわ
私の部長は口も八丁手も八丁で、周りの人からとて
そんけい
も尊敬されている。Trƣởng phòng của tôi vừa giỏi lại
vừa khéo mồm nên rất đƣợc mọi ngƣời xung quanh kính
trọng.

31
89
89 口から先に生まれる
Cách đọc: kuchi kara saki ni umareru
Dịch nghĩa: nói nhiều (dùng để chế giễu, mỉa mai)
Ví dụ:
だま
彼女は黙っていればとてもかわいいのに、口を開く
と、口から先に生まれたように、話がなかなか止ま
らない(61)。Cô ấy nếu nhƣ im lặng thì rất dễ thƣơng
nhƣng hễ khi mở miệng ra thì nói nhiều mãi không hết
chuyện.
妹は、きれいだが、口から先に生まれたように話す
から、本当に困る。Em gái tôi thì xinh đẹp nhƣng lại
nói nhiều nên thực sự rất rắc rối.

90
90 口は禍いの元
Cách đọc: kuchi wa wazawai no moto
Dịch nghĩa: cái miệng hại cái thân (diễn tả ý nghĩa vì lỡ
nói ra một điều gì đó mà gây ra một việc không tốt)
Ví dụ:
冗談で言ったのに、彼女を怒らせてしまった。口は
禍いの元だね(62)。Tôi nói đùa thôi vậy mà đã lỡ làm cô
ấy nổi giận. Đúng là cái miệng hại cái thân.
きず
あの人に傷づけたことを言ってしまった。口は禍い
の元だ。Tôi đã lỡ nói những điều gây tổn thƣơng đến
ngƣời đó. Đúng là cái miệng hại cái thân.

91
91 口コミ
Cách đọc: kuchi gomi
Dịch nghĩa: truyền miệng, đánh giá, bình luận về sản
phẩm, dịch vụ,...
Ví dụ:
ひょうばん
仕事の帰りに、口コミで今 評 判 になっているパン
屋さんのパンを買ってみてきた(63)。Khi tan làm, tôi
đã thử đi mua bánh của tiệm bánh mà hiện tại mọi ngƣời
đang truyền miệng nhau.
みせえら
いい口コミでも悪い口コミでも、それがお店選びの
さんこう
参考になるでしょう。Dù là đánh giá tốt hay đánh giá
tệ thì đó cũng là những nguồn tham khảo khi chọn cửa
hàng.

32
92
92 口を合わせる
Cách đọc: kuchi o awaseru
Dịch nghĩa: cùng nhau nói một điều gì đó (đã có chuẩn bị
trƣớc) ; hòa vào câu chuyên của ngƣời khác
Ví dụ:
こた つ こうはい もはんかいとう
答えに詰まっていると、後ろから後輩が模範解答を
ささやいてくれて、他のみんなと口を合わせること
ができる(64)。Nếu khống biết rõ câu trả lời thì những
ngƣời đàn em sẽ thì thầm câu trả lời chuẩn từ đằng sau
và có thể cùng những ngƣời khác trà lời.
むじゅん しょう
矛盾が 生 じないように、他人の言うことに口を合
わせてください。Để mâu thuẫn không xuất hiện thì
bạn hãy hòa hợp vào những điều ngƣời khác nói.

93
93 口を酸っぱくする
Cách đọc: kuchi o suppaku suru
Dịch nghĩa: nói đi nói lại nhiều lần
Ví dụ:
おとな あぶ
大人たちが、子供に、あそこは危ないから絶対に行
こうか
っちゃだめと口を酸っぱくして言っても効果はなか
った(65)。Ngƣời lớn đã nhắc đi nhắc lại bọn trẻ nhiều lần
rằng là chỗ đó nguy hiểm nên không đƣợc đến đó nhƣng
chẳng có hiệu quả gì.
母が口を酸っぱくして注意していたのに、弟はまた
おそ あそ
遅くまで遊びに行った。Mẹ đã nhắc đi nhắc lại nhiều
lần rồi vậy mà em trai tôi vẫn đi chơi về trễ.

33
頭を冷やす 94 あたま (Đầu) 頭
94
Cách đọc: atama o hiyasu
Dịch nghĩa: bình tĩnh lại, làm nguôi giận
Ví dụ:
二人とももう少し頭を冷やしてから話をしましょ
う(66)。Hai ngƣời hãy bình tĩnh lại một chút rồi nói cùng
nói chuyện với nhau.
かいけつ
けんかはやめて。これから、頭を冷やして、解決の
ほうほう しら つづ
方法を調べ続けたほうがいい。Đừng cãi nhau nữa.
Bây giờ nên bính tĩnh lại và tiếp tục tìm phƣơng pháp
giải quyết.

95
95 頭を抱える
9
Cách đọc: atama o kakaeru
Dịch nghĩa: lúng túng, gặp rắc rối
Ví dụ:
おぼ
試験の漢字がなかなか覚えられなくて、頭を抱えて
いる. Tôi thực sự rất lúng túng vì không thể hiểu mấy
những chữ Hán trong bài thi.
どうすればいいかわからず、頭を抱えている(67)。
Tôi thực sự bối rối không biết nên làm gì.

96
96 頭が切れる
Cách đọc: atama ga kireru
Dịch nghĩa: (đầu óc) linh hoạt, nhạy bén
Ví dụ:
くわ せつめい
姉は 頭が切れる人なので、詳しく説明しなくて
りかい
も、よく理解できる。Chị tôi vì là một ngƣời rất thông
minh nên dù không giải thích một cách chi tiết thì cô ấy
cũng vẫn có thể hiểu rõ đƣợc vấn đề.
頭が切れる人でも、間違えることがある。Ngay cả
những ngƣời thông minh cũng có khi bị nhầm lẫn.

34
97
97 頭が下がる
Cách đọc: atama ga sagaru
Dịch nghĩa: khâm phục, ngƣỡng mộ
Ví dụ:
すずき
鈴木さんはどんなに仕事が忙しくても、同僚に助
けてあげている。本当に頭が下がる。Anh Suzuki dù
công việc có bận đến đâu vẫn giúp đõ đồng nghiệp. Tôi
thật sự rất khâm phục anh ấy.
ひ び かげ どりょく
友人が日々陰で努力しているのを知って頭が下がる
思いがした(68)。Tôi đã rất ngƣỡng mộ khi biết rằng bạn
thân tôi mỗi ngày đều nỗ lực trong âm thầm.

98
98 頭を下げる
Cách đọc: atama o sageru
Dịch nghĩa: nhờ vả; cúi đầu xin lỗi; kính phục, nể phục
Ví dụ:
せいかく
性格が悪いあの人に頭を下げるつもりはないよ.
Tôi không định là sẽ nhờ vả ngƣời xấu tính đó.

私のせいで、チームが負けたとみんなに頭を下げ
た。Tôi đã cúi đầu xin lỗi mọi ngƣời rằng do tôi mà cả
đội mới thua.

99
99 頭に入れる
Cách đọc: atama ni ireru
Dịch nghĩa: ghi nhớ
Ví dụ:
のうりょくしけん ぶんぽうひょうげん
能力試験によく出る文 法 表 現 を頭に入れておいて
ください。Hãy ghi nhớ những mẫu Ngữ pháp thƣờng
xuất hiện trong đề thi năng lực nhé.
だいじ てちょう
大事なことを頭に入れるために、よく手帳にメモし
ておいている。Để ghi nhớ những thứ quan trọng, tôi
thƣờng ghi chú chúng vào sổ tay

35
100
100 頭が上がらない
Cách đọc: atama ga agaranai
Dịch nghĩa: không dám ngẩng đầu lên, không dám nói gì
Ví dụ:
ぼく めいわく なかむら
僕は昔迷惑をかけていた中村さんに今も頭が上がら
ない。Đến tận bây giờ tôi vẫn không dám nói gì với anh
Nakamura, ngƣời mà ngày xƣa tôi hay làm phiền.
そんけい
頭が上がらないほど尊敬する人は私の祖母だ(69)。
Ngƣời tôi kính trọng đến nỗi không dám ngẩng đầu lên
chính là bà tôi.

101
101 頭が痛い
Cách đọc: atama ga itai
Dịch nghĩa: đau đầu (biểu thị ý nghĩa lo lắng, phiền
muộn với một vấn đề nào đó)
Ví dụ:
しんせき
妻と親戚がいつもけんかしていて、頭が痛いんで
す。Thật đau đầu khi vợ tôi lúc nào cũng cãi nhau với
họ hàng.
ねだん ね あ
ガソリンの値段はまた値上がっていて、頭が痛いん
だ。Thật đau đầu khi giá xăng lại tăng nữa rồi.

102
102 頭に来る
Cách đọc: atama ni kuru
Dịch nghĩa: tức giận, đồng nghĩa với 腹が立つ
Ví dụ:
妹が数学テストで悪い点を取ったから、母が頭に来
た。Vì em gái tôi đã đạt điểm không tốt trong bài kiểm
tra toán nên mẹ tôi rất tức giận.
お つ
そんなに頭に来ないで。落ち着いて方法を調べよ
う。Đừng có tức giận nhƣ vậy chứ. Bình tĩnh lại và tìm
ra phƣơng pháp nào.

36
103
103 頭が古い
Cách đọc: atama ga furui
Dịch nghĩa: lỗi thời, cổ hủ
Ví dụ :
私の頭が古いと言われるかもしれないが、そのこと
をするべきではないと思う(70)。 Có lẽ mọi ngƣời tôi
cổ hủ nhƣng tôi nghĩ không nên làm điều đó.
そ ふ きび
祖父は、少し頭が古くて、結婚のことに厳しい。
Ông tôi khá cổ hủ và khắt khe về vấn đề hôn nhân.

頭を切り替える 104
104
Cách đọc: atama o kirikaeru
Dịch nghĩa: suy nghĩ khác đi, thay đổi cách làm, cách suy
nghĩ
Ví dụ:
けいかく
この計画はうまくいかないようですね。頭を切り替
ひつよう
える必要がある(71)。Co vẻ nhƣ kế hoạch này sẽ không
tiến triển tốt. Chúng ta cần phải thay đổi cách làm đi.
そのままに考えたらだめだから、早く頭を切り替え
るべきだ。Nếu suy nghĩ nhƣ vậy thì không đƣợc nên
phải nhanh chóng thay đổi suy nghĩ.

105
105 頭を使う
Cách đọc: atama o tsukau
Dịch nghĩa: động não, cố gắng suy nghĩ, suy nghĩ một
cách hợp lí
Ví dụ:
むずか
ちょっと 難 しい問題ですが、もっと頭を使えばす

ぐに解けるはずです。 Vấn đề này hơi khó nhƣng mà
nếu nhƣ động não thêm một chút thì chắc là có thể giải
đƣợc ngay.
かいけつ
この問題が解決できるように、2日間がんばって頭
を使った。Để có thể giải quyết vấn đề này tôi đã cố
gắng động não trong 2 ngày.

37
106
106 頭を離れない
(Cũng hay đƣợc viết là : 頭から離れない
Cách đọc: atama o hanarenai
Dịch nghĩa: ấn tƣợng mạnh, không thể quên đƣợc
Ví dụ:
まつ いっしょ すがた
祭りで一緒に楽しく遊んだ彼女の 姿 が頭を離れな
いんだ。Tôi không thể nào quên đƣợc hình bóng cô ấy,
ngƣời đã cùng tôi vui chơi rất vui vẻ ở lễ hội.
さいご ひとこと
彼女が最後に言った一言が、頭から離れない(72)。
Lời nói cuối cùng mà cố ấy đã nói làm tôi không thể
quên đƣợc.

107
107 頭をしぼる
Cách đọc: atama o shiboru
Dịch nghĩa: vắt óc suy nghĩ
Ví dụ:
母は新しいケーキの作り方がないかと頭を絞ってい
た。Mẹ tôi đạ vắt óc suy nghĩ xem có cách làm bánh nào
mới không.
あん う
頭を絞った結果、いい案が浮かんだ(73)。Sau khi vắt
óc suy nghĩ thì tôi đã nảy ra đƣợc một ý tƣởng hay.

108
108 頭が低い
Cách đọc: zu ga hikui
Dịch nghĩa: khiêm tốn, nhã nhặn, không kiêu căng
Ví dụ:
ていねい あいさつ
隣のおじさんは、小学生の私にも丁寧に挨拶をなさ
る頭が低い方です(74)。Ông chú hàng xóm cũa tôi là
một ngƣời rất khiêm tốn và chào hỏi một cách rất lịch sự
với cả một học sinh tiểu học nhƣ tôi.
そんけい
部長は頭が低い人なので、多くの社員に尊敬されて
いる。Trƣởng phòng là ngƣời rất khiêm tốn nên đƣợc
nhiều nhân viên kính trọng.

38
109
109 頭が高い
Cách đọc: zu ga takai
Dịch nghĩa: kiêu ngạo, xấc láo, vô lễ
Ví dụ:
弟は頭が高い子じゃないよ。彼が考えていることを
そっちょく つた
率 直 に伝えるだけだよ。Em trai tôi không phải là
một đứa trẻ vô lễ đâu. Nó chỉ thẳng thắn nói ra những
điều mà nó đang nghĩ thôi.
けいご
彼は、先輩に対して敬語を使わないし、先輩をばか
はつげん へいき
にするような発言を平気でする頭が高いやつだ
(75)
。Anh ta là một ngƣời vô cùng xấc láo khi không sử
dụng kính ngữ đối với những ngƣời đi trƣớc và thản
nhiên phát ngôn những lời khinh khi họ.

110
110 頭ごなしに言う
Cách đọc: atama gonashi
Dịch nghĩa: ép buộc, áp đặt
Ví dụ:
うった ひてい
「だが部下の 訴 えを頭ごなしに否定するわけにも
いかない」と部長が私に言った(76)。Trƣởng phòng đã
nói với tôi rằng : “Nhƣng tôi không thể bác bỏ một cách
áp đặt những yêu cầu của cấp dƣới đƣợc.”
こんなに頭ごなしに言うのをやめろう。Bạn đừng
nói chuyện theo cái kiểu áp đặt nhƣ thế này nữa.

111
111 頭が重い
Cách đọc: atama ga itai
Dịch nghĩa: khó chịu, đau đầu
Ví dụ:
りょうしん
最近、彼女は 両 親 のことを心配していて、頭が重
くなる。Gần đây cô ấy lo lắng cho bố mẹ nên khá khó
chịu.
ね ぶ そ く
昨日、寝不足で頭が重くなった。Hôm qua tôi bị
thiếu ngủ nên khá khó chịu.

39
112
112 頭を打つ
(cách viết khác : 頭打ち)
Cách đọc: atama o utsu
Dịch nghĩa: đạt đến giới hạn
Ví dụ:
てんすう
いくら勉強してもテストの点数は頭打ちで、学年で
じょうい
上位10番に入ることができない(77)。Dù học cỡ nào
thì điểm số bài thì cũng đã đạt đến giới hạn rồi nên
không thể vào đƣợc top 10 của lớp đâu.
私たちの成績は頭を打ってきたかもしれないね。続
けたほうがいいかどうかわからないよ。Thành tích
của chúng ta có lẽ đã đạt đến giới hạn rồi. Tôi không biết
chúng ta có nên tiếp tục hay không đây.

113
113 頭を突っ込む
Cách đọc: atama o tsukkomu
Dịch nghĩa: mải mê, vùi đầu vào (làm một việc gì đó)
Ví dụ:
あの生徒は、ゲームに頭を突っ込んでいるので、先
生に注意されている。Đứa học sinh đó cứ mải mê chơi
game nên bị giáo viên nhắc nhở.
やっかい
彼女と友達になったせいで、厄介なことに頭を突っ
こうかい
込むことになってしまったので、とても後悔してい
る(78)。Vì làm bạn với cô ấy nên tôi mới thƣờng hay vùi
đầu vào những chuyện phiền phức nên tôi rất hối hận.

40
114
114 頭を押さえる
Cách đọc: atama o osaeru
Dịch nghĩa: kiềm chế, ngăn chặn, chặn đứng (hành động,
lời nói của ngƣời khác)
Ví dụ:

彼は、私と話すたびに、聞かず私の頭を押さえてい
る。Anh ta cứ mỗi lần nói chuyện với tôi thì lại không
hề nghe mà cứ chặn lời nói của tôi.
部長はよく社員の意見を聞かず、頭の押さえている
きら
ので、嫌われている。Trƣởng phòng thƣờng không
nghe ý kiến của nhân viên mà chặn đứng lời nói của họ
nên rất bị ghét.

頭から湯気を立てる 115
115
Cách đọc: atama kara yuge o tateru
Dịch nghĩa: phẫn nộ, tức giận, nổi trận lôi đình
Ví dụ:
妹がまたノートをなくしてしまったので、母は頭か
ら湯気を立てている。Em gái tôi lại làm mất vở nữa
nên mẹ tôi đang rất tức giận.
ひごろおんこう
その結果を知ると、日頃温厚な先生も、頭から湯気
おこ
を立てて怒った(79)。Khi biết kết quả đó thì cả ngƣời
giáo viên mà thƣờng ngày rất dịu dàng cũng rất tức giận.

41
て (Tay) 手
手を切る 116
116
Cách đọc: te o kiru
Dịch nghĩa: cắt đứt quan hệ, tuyệt giao.
Ví dụ :
うらぎ
裏切った彼女と手を切ることにした。Tôi đã quyết
định sẽ cắt đứt mối quan hệ với cô ấy ngƣời mà đã phản
bội tôi.
はんとし
半年前に彼女と手を切ってから、一回も彼女に会っ
ていない(80)。Từ khi chia tay với cô ấy vào nửa năm
trƣớc, tôi chƣa một lần gặp lại cô ấy.

117 手が足りる 117

Cách đọc: te ga tariru


Dịch nghĩa: đủ ngƣời (dùng để chỉ việc đủ ngƣời, đủ
nhân lực để thực hiện một công việc nào đó)
Ví dụ :
さぎょう
今度の作業、手が足りないだろうね。 Công việc lần
này có lẽ sẽ không đủ ngƣời nhỉ.
じゅんび
準備を手伝うスタッフは5人だけだが、もう手が足
りただろう。Số nhân viên giúp đỡ cho việc chuẩn bị
chỉ có 5 ngƣời nhƣng có lẽ là đã đủ rồi.

118 手に余る 118

Cách đọc: te ni amaru


Dịch nghĩa: quá sức mình, không kham nổi (chỉ những
việc không thể làm đƣợc với sức lực của bản thân)
Ví dụ :
しゅくだい
今日の 宿 題 には僕の手に余る問題が多い。Bài tập
về nhà hôm nay có nhiều bài quá sức với tôi.
しごとりょう しんじん
この仕事量は新人の彼ではきっと手に余るだろう
(81)
.Lƣợng công việc nhƣ thế này chắc chắn là quá sức
với nguồi mới nhƣ anh ta.

42
119
119 手を打つ
Cách đọc: te o utsu
Dịch nghĩa: đƣa ra giải pháp; đƣa đến thỏa thuận (sau
một cuộc đàm phán, thƣơng lƣợng)
Ví dụ :
かんきょう かっこく
環 境 問題を解決するために、世界各国がいろいろ
と手を打っている。Để giải quyết vấn đề môi trƣờng,
các quốc gia trên thế giới đƣa ra nhiều giải pháp khác
nhau.
ひがい
被害が広がらないよう、今のうちに手を打ったほう
がいい(82). Để thiệt hại không lan rộng ra thì chúng ta
nên đƣa ra giải pháp vào lúc này.

120
120 手に負えない
Cách đọc: te ni oenai
Dịch nghĩa: không thể kiểm soát đƣợc, không thể xử lí
đƣợc.
Ví dụ :
たの
これが手に負えない問題だから、友達に頼んだ。Vì
đây là vấn đề tôi khổng thể xử lí đƣợc nên tôi đã nhờ bạn
của mình.
ようす たんてい
様子をうかがってから、探偵である私の手に負えな
けいさつ れんらく
いようならすぐ警察に連絡します(83)。Sau khi xem
tình hình nếu một thám tử nhƣ tôi mà không xử lí đƣợc
thì tôi sẽ liên lạc với cảnh sát ngay.

121
121 手を焼く
Cách đọc: te o yaku
Dịch nghĩa: khó xử lí, không biết xử lí thế nào.
Ví dụ :
あず あか な
預かっている赤ちゃんがなかなか泣きやまなくて、
けっきょく つか ね
手を焼いたが、 結 局 泣き疲れて寝てしまった。
Đứa bé mà tôi đang trông cứ khóc mãi nên tôi không biết
phải làm sao nhƣng cuối cùng nó cũng khóc mệt rồi lăn
ra ngủ.
先生も、クラスでよくいたずらをしているあの子に
手を焼いたそうだ。Dƣờng nhƣ là giáo viên cũng khó
xử lí với đứa trẻ hay đùa nghịch trong lớp đó.
43
122 手を抜く 122

Cách đọc: te o nuku


Dịch nghĩa: làm việc qua loa, hời hợt, lơ là
Ví dụ :
こんがっき
テスト勉強の手を抜いてしまったので、今学期の日
てんすう
本語テストで悪い点数を取った。Vì tôi đã lơ là học
tập cho bài kiểm tra nên tôi đã bị điểm kém trong bài
kiểm tra tiếng Nhật học kì này.
わからないと思って、手を抜いていませんか。客は
だませませんよ(84). Có phải bạn nghĩ là họ không biết
và rồi làm qua loa không ? Không thể lừa đƣợc khách
hàng đâu.

123
123 手を尽くす
Cách đọc: te o tsukusu
Dịch nghĩa: làm mọi điều có thể làm, làm tất cả những
điều có thể, hết sức mình.
Ví dụ :
しょうらい
子供の 将 来 のためなら、親はお金がどれだけかか
っても手を尽くす。Nếu nhƣ là vì tƣơng lai của con thì
bố mẹ sẽ làm mọi điều có thể dù tốn bao nhiêu tiền đi
nữa.
うん まか
手は尽くした。あとはもう、運に任せるだけだ
(85)
。Tôi đã làm hết mình rồi. Sau đó thì chỉ phó thác
cho số mệnh thôi.

124 手も足も出ない 124

Cách đọc: temo ashimo denai


Dịch nghĩa: không thể làm đƣợc, quá sức, bó tay, ngoài
khả năng (nhấn mạnh những việc bản thân không có khả
năng hay vƣợt quá năng lực của mình)
Ví dụ :
さいしん きのう
最新の機能のついたスマホを買おうと思ったが、僕
きんがく
には手も足も出ない金額だった。Tôi định mua chiếc
điện thoại có những chức năng mới nhất nhƣng giá tiền
của nó lại quá sức với tôi.
こんなに難しい問題は、手も足も出ないよ。Vấn để
khó nhƣ vậy thì lại quá sức với tôi.

44
125 手を差し伸べる
125

Cách đọc: te o sashinoberu


Dịch nghĩa: giúp đỡ, cứu trợ
Ví dụ :
しんせつ
友人は親切で、いつもクラスメートに手を差し伸べ
ている。Bạn tôi rất tốt bụng và luôn giúp đỡ những
ngƣời bạn cùng lớp.
こま
困ったときに手を差し伸べてくれた友人のことは
いっしょうわす
一 生 忘 れない(86)。Ngƣời bạn thân mà đã giúp đỡ tôi
lúc khó khăn cả đời tôi sẽ không quên đâu.

126 手がまわらない
126

Cách đọc: te ga mawaranai


Dịch nghĩa: không rảnh tay
Ví dụ :
試験勉強が大変で、他のことに手が回らない. Việc
ôn tập cho kì thi thật vất vả nên tôi không rảnh tay để
làm việc khác.
か じ
会社の仕事がとても忙しくて、家事に手がまわらな
い。Vì công việc ở công ty rất bận nên tôi không rảnh
tay để làm việc nhà.

127 手を引く 127

Cách đọc: te o hiku


Dịch nghĩa: từ bỏ, rút khỏi, cắt đứt quan hệ
Ví dụ :
かちょう そんがい
昨日課長に損害が大きくならないうちに手を引くよ
うに言われたよ。Hôm qua tôi đã đƣợc tổ trƣởng bộ
phận bảo rằng hãy từ bỏ nhân lúc thiệt hại chƣa lớn.
えんそうかつどう
彼女が演奏活動から手を引いたものと思った(87)。
Tôi nghĩ rằng cô ấy đã rút khỏi các hoạt động biểu diễn.

45
128 手が空く 128

Cách đọc: te ga aku


Dịch nghĩa: rãnh rỗi (sau khi đã hoàn thành xong những
việc đã làm hoặc không còn việc gì để làm)
Ví dụ :
今、手が空いているから、ちょっと食事に行かな
い? Vì bây giờ tôi đang rãnh nên đi ăn một chút không ?
しゅうまつ
週 末 、手が空くかどうかわからないよ。Cuối tuần
không biết là tôi có rãnh hay không nữa.

129 手がいっぱい 129

Cách đọc: te ga ippai


Dịch nghĩa: rất bận (với một công việc nào đó)
Ví dụ :
朝から会社の仕事で手がいっぱいだから、夜はうち
へ帰ると、すぐ寝たくなる。Vì tôi rất bận bịu với
công việc ở công ty từ sáng nên buổi tối hễ khi về đến
nhà thì tôi lại muốn đi ngủ ngay lập tức.
いし い かいぎ じゅんび
石井さんは、会議の準備で手がいっぱいだと思う
(88)
。Tôi nghĩ là anh Ishi rất bận bịu chuẩn bị cho cuộc
họp.

130 手がかかる 130

Cách đọc: te ga kakaru


Dịch nghĩa: tốn công sức, thời gian ; phiền phức, phiền
hà (trong việc xử lí, chăm sóc)
Ví dụ :
そうさ
このパソコンは手がかかるので、もっと簡単に操作
できるのを変えたいと思う。Cái máy tính này thật
phiền phức nên tôi định sẽ đổi máy nào mà có thể thao
tác đƣợc đơn giản hơn.
漢字の勉強は手がかかるけど、楽しいよ。Học chữ
Hán thì tốn sức nhƣng mà vui.

46
131
131 手に入れる/手に入る
Cách đọc: te ni ireru / te ni hairu
Dịch nghĩa: có đƣợc, chiếm hữu.
Ví dụ :
めいよ しあわ い
お金も名誉も手に入れた人は 幸 せで生きているわ
けではない(89)。Những ngƣời có đƣợc cả tiền bạc và
danh dự chƣa hẳn là họ đang sống hạnh phúc.
やくだ じょうほう
インタネットにより、役立つ 情 報 がたくさん手に
入る。Nhờ có Internet mà chúng ta có đƣợc nhiều thông
tin bổ ích.

132 手にする 132

Cách đọc: te ni suru


Dịch nghĩa: cầm, nắm, đạt đƣợc (trên thực tế)
Ví dụ :
しょうひん よそう かる
この 商 品 を手にしたら、予想より小さくて、軽い
のでびっくりした。 Khi cầm sản phẩm này trên tay thì
tôi đã rất rất ngờ vì nó nhỏ và nhẹ hơn tôi tƣởng.
えいご しかく
やっと英語の資格を手にした。うれしかった。Cuối
cùng thì tôi cũng đạt yêu cầu về tiếng Anh rồi. Thật vui
quá đi.

133 手につかない 133

Cách đọc: te ni tsukanai


Dịch nghĩa: không thể tập trung đƣợc
Ví dụ :
むすめ びょうき にゅういん
娘 が病気で 入 院 していて、仕事が手につかない。
Vì con gái tôi bị bệnh đang phải nhập viện nên tôi không
thể nào tập trung vào công việc đƣợc.
たの
明日はデートだ。すごく楽しみで、何も手に付かな
いなぁ(90). Ngày mai tôi sẽ đi hẹn hò. Vì vui quá nên tôi
không tài nào tập trung vào thứ gì đƣợc.

47
134
134 手が込む
Cách đọc: te ga komu
Dịch nghĩa: công phu, tỉ mỉ (dùng cho món ăn, tác
phẩm,...)
Ví dụ :
さいゆう
今晩の料理、レストランの最優のシェフが作っただ
けあって、手が込んでいるね。 Những món ăn tối
nay do đầu bếp giỏi nhất nhà hàng nấu nên thật công phu
nhỉ.
しばい
これは手が込んだ芝居だね(91)。Đây là một vở kịch
thật công phu nhỉ.

135 手が届く 135

Cách đọc: te ga todoku


Dịch nghĩa: có thể mua đƣợc, có thế đạt đƣợc
Ví dụ :
きゅうりょう
この車、500万円?今の 給 料 で手が届かない
の。 Chiếc xe này 5 triệu yên sao ? Với mức lƣơng hiện
giờ của tôi thì không thể mua nổi rồi.
ちょきん つづ れいぞうこ
これから貯金し続ければ、この冷蔵庫、手が届きそ
うだね。Nếu từ giờ vẫn tiếp tục tiết kiệm thì dƣờng nhƣ
có thể mua đƣợc cái tủ lạnh này đấy.

136 手が離せない 136

Cách đọc: te ga hanasenai


Dịch nghĩa: không rời tay đƣợc
Ví dụ :
今、仕事中で手が離せないから、そこに座って、
少し待ってくれない? Bây giờ tôi không thể rời tay
khỏi công việc đƣợc nên anh có thể ngồi ở đằng kia và
chờ cút xíu đƣợc không ?
ご ご
木村さんは今、手が離せないようだから、午後5時
にまた来てもらえない?Kimura hiện giờ dƣờng nhƣ
đang bận nên cậu lại đến vào 5 giờ chiều đƣợc không ?

48
137
137 手に汗を握る
Cách đọc: te ni ase o nigiru
Dịch nghĩa: hồi hộp (diễn tả tâm cảm xúc hồi hộp không
biết điều gì sẽ xảy ra phía trƣớc khi xem, nghe một điều
gì đó)
Ví dụ :
さいご
この映画の最後はどうなることかと手に汗を握って
いる。Tôi đang rất hồi hộp không biết phần kết của bộ
phim này sẽ thế nào.
おうえん いっしゅん
手に汗を握って忚援していたので、 一 瞬 のことが
長く感じられた(92)。Vì chúng tôi đã hồi hộp cổ vũ nên
một khoảnh khắc cũng cảm thấy lâu.

138
138 手を貸す
Cách đọc: te o kasu
Dịch nghĩa: giúp đỡ
Ví dụ :
にもつ はこ
一人で荷物が運べないんだけど、ちょっと手を貸し
てくれない?Một mình tôi không thể khuân hành lí đƣợc
nên giúp tôi một chút đƣợc không?
そうじ
明日、手が空くの。家を掃除することなんだけど、
手を貸してもらえない?Ngày mai cậu rãnh không. Có
thể phụ giúp mình dọn dẹp nhà cửa đƣợc không ?

139
139 手に乗る
Cách đọc: te ni noru
Dịch nghĩa: bị lừa, trúng kế, hành động theo đúng nhƣ ý
nghĩ, dự tính của đối phƣơng.
Ví dụ:
けんたさんが、私に何を言わせたがっているかわか
ったから、私はその手に乗らない(93)。Tôi dã biết
Kenta muốn bắt tôi nói ra điều gì nên tôi sẽ không bị
trúng kế đâu.
ひみつ も
手に乗って、秘密を漏らすところだった。Suýt chút
nữa thì tôi bị lừa và tiết lộ bí mật rồi.

49
140 手を広げる 140

Cách đọc: te o hirogeru


Dịch nghĩa: mở rộng phạm vi hoạt động
Ví dụ :
きぎょう けいえい くる
この企業は手を広げすぎたので、経営が苦しくなっ
ている。Doanh nghiệp này do đã mở rộng phạm vi hoạt
động quá mức nên việc kinh doanh đang dần trở nên khó
khăn.
ろんぶん ちょうさ
論文を書くためにさらに調査の手を広げて多くの人
こえ あつ
の声を集めようと思っている(94)。Để viết luận văn
thì tôi định sẽ mở rộng phạm vi khảo sát hơn nữa và thu
thập ý kiến của nhiều ngƣời.

141 手足となる 141

Cách đọc: teashi to naru


Dịch nghĩa: phục vụ cho, làm tay chân cho (một ngƣời
hay một tổ chức nào đó) ,
Ví dụ :
はたら
彼女は約10年間あの会社の手足となって 働 いてい
た。Cô ấy đã làm cho công ty đó khoảng 10 năm.
しずかさんは中村部長の手足となって働いていた。
Cô Shizuka đã làm cho trƣởng phòng Nakamura.

142 手をつける 142

Cách đọc: te o tsukeru


Dịch nghĩa: bắt đầu làm việc ; bắt đầu ăn ; cƣớp tiền của
ngƣời khác để sử dụng cho bản thân.
Ví dụ :
し き
レポートの締め切り があさってなのに、今日まだ
手をつけていない。 Thời hạn nộp bài báo cáo là ngày
mốt vậy mà hôm nay vẫn chƣa bắt đầu làm.
僕のお金じゃないよ。手をつけたらだめだ。Đây
không phải là tiền của tôi. Đừng có lấy cắp đấy nhé !

50
143 手玉に取る 143

Cách đọc: tedama ni toru


Dịch nghĩa: dắt mũi ai đó, sai bảo ngƣời khác làm theo ý
mình
Ví dụ:
しょうにん しゅっしん わじゅつ とくい
彼は、 商 人 の家の 出 身 なだけあって、話術が得意
で相手を手玉に取ることもしばしばある(95)。Vì anh
ta xuất thân từ một gia đình thƣơng gia nên anh ta giỏi
anh nói và cũng thƣờng hay sai bảo ngƣời khác.
あの人に手玉に取られないように、注意してね。
Bạn hãy cẩn thận để không bị ngƣời đó dắt mũi nhé.

144 手を染める 144

Cách đọc: te o someru


Dịch nghĩa: bắt tay vào, nhúng tay vào, bắt đầu (làm một
công việc gì đó)
Ví dụ:
しょうがつ じんじゃ
ずっとピアノをやっていたんですが、 正 月 に神社
しゃくはち こころう
で聞いた 尺 八 の音に心打たれ、尺八に手を染める
いた
ようになり、今に至ります(96)。Tôi đã chơi PIano
suốt nhƣng khi bị thu hút bởi âm thanh sáo Shakuhachi
đã nghe ở đền thờ thần vào dịp tết thì tôi bắt đầu chơi
Shakuhachi đến tận bây giờ.
はんざい
山田さんのような親切な人は犯罪に手を染めたなん
て、信じられないよ。Thật không thể tin đƣợc ngƣời
tốt bụng nhƣ anh Yamada lại dấn thân vào con đƣờng
phạm tội.

145 猫の手も借りたい 145

Cách đọc: neko no te mo karitai


Dịch nghĩa: bận bịu
Ví dụ:
じ き
毎年この時期になると、猫の手も借りたくなるほど
忙しくなる(97)。Mỗi năm cứ đến thời gian này thì tôi lại
vô cùng bận rộn.
最近、引っ越しの準備で猫の手も借りたいほど忙し
いので、今回のパーティーはだめだよ。Gần đây, vì
tôi rất bận rộn với việc chuẩn bị dọn nhà nên bữa tiệc lần
này không đi đƣợc rồi.
51
あし (Chân) 足

146 足が出る 146

Cách đọc: ashi ga deru


Dịch nghĩa: tốn tiền nhiều (so với dự tính ban đầu), tốn
kém, lỗ
Ví dụ :
まいつき さつ ほん こうにゅう
毎月10冊の本を 購 入 するのは足が出るだろ
う。 Mỗi tháng mua 10 quyển sách thì khá là tốn kém.
がまん か
ほしいものを我慢できずに買ってしまい、足が出て
しまった(98)。Tôi đã không nhịn đƣợc mà lỡ mua
những thứ mình thích nên đã tốn khá nhiều tiền.

147 足がぼうになる 147

Cách đọc: ashi ga bou ni naru


Dịch nghĩa: chân cứng đờ lại (diễn tả tình trạng chân bị
co cứng do đi lại hoặc đứng trong một khoảng thời gian
dài)
Ví dụ :

電車が混んでいて、3時間ずっと立っていたので、
足が棒になった。Do xe điện đông và tôi đã đứng suốt
3 tiếng đồng hồ nên chân của tôi bị cứng đờ lại.
いちにちじゅう へ や さが
今日は一 日 中 部屋探しをして、足がぼうになった
よ(99)。Hôm nay tôi đã đi tìm phòng cả ngày rồi nên
chân cứng đờ lại.

52
148 足を引っ張る 148

Cách đọc: ashi o hippaaru


Dịch nghĩa: lôi kéo, gây phiền hà.
Ví dụ :
どりょく
みんなの足を引っ張らずに、努力した(100)。Tôi đã
cố gắng không gây phiền hà đến ngƣời khác
れんしゅう
来週の大会のために 練 習 しているので、僕の足を
引っ張らないで。Tôi đang luyện tập cho hội thi tuần
sau nên đừng làm phiền tôi nữa.

149 足が早い 149

Cách đọc: ashi ga hayai


Dịch nghĩa: dễ bị hƣ (sử dụng cho món ăn); việc buôn
bán diễn ra nhanh chóng
Ví dụ :
きおん さしみ
最近、気温が高くなっていて、お刺身の足が早くな
っています。Gần đây do nhiệt độ ngày càng tăng cao
nên món Sashimi dễ bị hƣ.
とうふ た もの こんにちじゅう
豆腐は足が早い食べ物なので、今 日 中 に食べてく
ださい(101)。Đậu phụ là món ăn dễ bị hƣ nên hãy ăn
trong ngày hôm nay nhé.

150 足を洗う 150

Cách đọc: ashi o arau


Dịch nghĩa: hoàn lƣơng (không làm những điều xấu
nữa), từ bỏ những mối quan hệ xấu.
Ví dụ :
どろぼう
彼は有名な泤棒だが、息子のため足を洗ったらしい
(102)
。 Anh ta là tên cƣớp nổi tiếng nhƣng vì con trai nên
dƣờng nhƣ anh ta đã hoàn lƣơng rồi.
おお つみ おか きかい
その人は大きな罪を犯したが、足を洗う機会がある
だろう. Mặc dù ngƣời đó phạm tội nặng nhƣng có lẽ
anh ta vẫn có cơ hội để hoàn lƣơng.

53
151 足が重い 151

Cách đọc: ashi ga omoi


Dịch nghĩa: không muốn đi
Ví dụ :
明日からまた仕事かあ。。足が重いなぁ(103)。Từ
ngày mai lại phải đi làm rồi. Tôi không muốn đi chút nào
cả.
いちばん りょこう
今度、一番きらいな人と旅行に行くと聞いて、足が
重くなる。Khi nghe rằng là kì này tôi sẽ đi du lịch với
ngƣời tôi ghét nhất thì tôi lại không muốn đi chút nào.

152 足を崩す 152

Cách đọc: ashi o kuzusu


Dịch nghĩa: đổi thế ngồi, ngồi thoải mái (dùng trong việc
đổi từ tƣ thế ngồi xếp bằng theo kiểu truyền thống của
Nhật sang kiểu ngồi thoải mái hơn)
Ví dụ :
わしつ せいざ
(和室で)正座ができないので、ちょっと足を崩さ
せていただけませんか。 (Trong phòng kiểu Nhật) Vì
tôi không thể ngồi đƣợc đúng tƣ thế nên tôi xin phép
ngồi thoải mái lại đƣợc không ?
げんしゅく ふ ん い き
こんな 厳 粛 な雰囲気で、足を崩そうに崩せない
よ。Trong không khí trang trọng thế này, tôi muốn ngồi
thoải mái lại cũng không đƣợc.

153
153 足を延ばす
Cách đọc: ashi o nobasu
Dịch nghĩa: tiện thể cũng đi đến (dùng để diễn tả việc
kéo dài thêm hành trình so với dự tính)
Ví dụ :
ぺきん かんこう
中国へ旅行に行くとき、北京を観光したあと、
しゃんはい
上 海 まで足をのばしたほうがいいよ。 Khi du lịch
Trung Quốc, sau khi tham quan Bắc Kinh thì cũng nên
tiện thể ghé sang Thƣợng Hải.
とちゅう
買い物の途中でおなかがすいて、帰る道のレストラ
ンまで足をのばすことにした。Giửa lúc mua sắm thì
bụng đói nên tôi quyết định là sẽ ghé qua nhà hàng trên
đƣờng về.
54
154 揚げ足を取る 154

Cách đọc: age ashi o toru


Dịch nghĩa: bắt lỗi (khi ngƣời khác nói sai, viết sai hoặc
mắc những lỗi nhỏ), bắt giò bắt cẵng
Ví dụ :
そうだん まった
相談するたびに、彼に揚げ足を取られるから、 全
く話したくない。Cứ mỗi lần bàn bạc thì đều bị anh ta
bắt lỗi nên hoàn toàn chẳng muốn nói chuyện với anh ấy.
あの人は人の揚げ足を取るくせに、自分のミスを
してき おこ
指摘されるとすぐに怒る(104)。Ngƣời đó mặc dù hay
bắt lỗi ngƣời khác nhƣng hễ bị chĩ ra lỗi sai của mình thì
lại nổi giận ngay.

二の足を踏む 155
155
Cách đọc: ni no ashi o fumu
Dịch nghĩa: do dự, bất an
Ví dụ :
いいチャンスが来たのに、こんなに二の足を踏んで
いたら、何もできないよ。Cơ hội tốt đã đến rồi vậy
mà nếu nhƣ cậu do dự nhƣ vậy thì không thể làm đƣợc gì
đâu.
このレストランはデザインがいいが、料理がおいし
きゃく
いかどうかわからない。それで、入ろうとす 客 は
二の足を踏んでいる。Nhà hàng này có thiết kế đẹp
nhƣng món ăn không biết là có ngon hay không. Vì vậy
mà những ngƣời khách muốn vào đang rất là do dự.

55
156 足が地につく 156

Dịch nghĩa: bình tĩnh, cứng rắn (trong hành động, suy
nghĩ)
Ví dụ :
彼の考え方は足が地についている(105)。Cách suy
nghĩ của anh ta rất cứng rắn.
とうとう、今日、大好きなアイドルに会えるんだけ
こうふん ここち
ど、昨日は興奮で、足が地につかないような心地だ
った(106)。Cuối cùng thì hôm nay tôi cũng có thể gặp
đƣợc thần tƣợng mà tôi rất yêu thích và hôm qua vì phấn
khích quá nên tâm trạng tôi không thể nào bình tĩnh
đƣợc.

157 足もとに火がつく
157

Cách đọc: ashi moto ni hi ga tsuku


Dịch nghĩa: cận kề, cấp bách, khẩn trƣơng (những việc
nguy hiểm hoặc quan trọng)
Ví dụ :
けいえい じょうたい
会社の経営が足もとに火がついた 状 態 になっては
じめて、ビジネスモデルの大切さがわかった(107)。
Từ khi việc kinh doanh của công ty rơi vào trạng thái vô
cùng cấp bách mới hiểu ra đƣợc tầm quanh trọng của mô
hình kinh doanh.
し き
大事なレポートの締め切りは明日なので、足もとに
火がついている。Hạn chót của bài báo cáo quan trọng
là ngày mai nên tôi đang rất khẩn trƣơng

56
158 足もとにもおよばない 158
15
Cách đọc: ashimoto nimo oyobanai
Dịch nghĩa: không thể sánh bằng, không thể vƣợt mặt
Ví dụ :
えんぎ
演技といえば、だれも山田さんの足もとにもおよば
ないね。Nếu nói về diễn xuất thì chẳng ai vƣợt mặt
đƣợc anh Yamada đâu.
自分もファッションセンスが良い方だと思っていた
が、今日出会った女性の足もとにもおよばなかった
(108)
。Tôi nghĩ bản thân mình cũng là một ngƣời có gu
thời trang tốt nhƣng cũng không thể vƣợt mặt đƣợc
ngƣời phụ nữ mà tôi đã gặp hôm nay.

159 足もとを見る 159


15
Cách đọc: ashi moto o miru
Dịch nghĩa: tận dụng lợi thế, tình hình; đánh vào điểm
yếu của ngƣời khác
Ví dụ :
夏に、コートは安く売られるので、姉は足もとを見
て多く買った。Vào mùa hè, áo khoác đƣợc bán với giá
rẻ nên chĩ tôi đã tận dụng thời gian này mà đã mua rất
nhiều.
ざいりょう ゆにゅう
材 料 を輸入することができなくなったことを理由
ね あ
に、その会社は我が社に対して、足もとを見て値上
おこな
げを 行 った(109)。Vì công ty tôi không thể nhập khẩu
nguyên vật liệu đƣợc nên công ty đó đã nhân cơ hội này
mà thực hiện việc tăng giá với công ty tôi.

57
くび (Cổ) 首
160 首を縦に振る 160

Cách đọc: kubi o tateni furu


Dịch nghĩa: tán thành, đồng ý, chấp thuận
Ví dụ :
す ば
彼女のアイデアはとても素晴らしい。でも、何度も
せっとく かちょう
説得しても、課長はなかなか首を縦に振ってあげな
い。Ý tƣởng của cô ấy rất tuyệt vời. Nhƣng mà cho có
thuyết phục bao nhiêu lần đi nữa thì tổ trƣởng cũng
không hề chấp thuận.
きび
社長は厳しいからなあ。首を縦に振らせるのは大変
だよ(110)。Giám đốc nghiêm khắc thật nhỉ. Làm cho ông
ấy tán thành thật khó khăn.

161 首を長くして待つ 161

Cách đọc: kubi o nagaku shite matsu


Dịch nghĩa: đợi dài cổ, chờ đợi lâu để mong một điều gì
đó sẽ sớm xảy đến.
Ví dụ :
こいびと きこく
あそこに立っている女の人は恋人の帰国を首を長
くして待っているようだ。Ngƣời phụ nữ đang đứng
đằng kia hình nhƣ đang dài cổ chờ đợi ngƣời yêu về
nƣớc.
あたら しょうせつ しゅっぱん
新 しい 小 説 が 出 版 される日まで、首を長く待っ
ていた。Tôi đã đợi dài cổ đến ngày tiểu thuyết mới
đƣợc xuất bản.

58
162
162 首をひねる
Cách đọc: kubi o hineru
Dịch nghĩa: nghi ngờ, ngờ vực
Ví dụ :
そんなことが本当かとみんな首をひねった。Mọi
ngƣời đã nghi ngờ rằng chuyện đó có phải là thật hay
không.
じょうし とりひきさき みつもりしょ わた
上司に取引先からもらった見積書を渡したが、まだ
ひよう
費用が高いと思っているのか、首をひねっていた
(111)
。Tôi đã đƣa cho cấp trên bảng báo giá nhận đƣợc từ
khách hàng nhƣng vẫn ngờ vực là cấp trên có ngĩ rằng
chi phí vẫn còn cao hay không.

首を突っ込む 163
163
Cách đọc: kubi o tsukkomu
Dịch nghĩa: có hứng thú, quan tâm đến một việc nào đó
Ví dụ :
すずき れきし
鈴木さんは最近、アジアの歴史に首を突っ込んでい
るそうだ。Hình nhƣ gần đây anh Suzuki có hứng thú
với lịch sử châu Á.
となり
隣 の人のことによく首を突っ込まない。Tôi thƣờng
hay không quan tâm đến chuyện của ngƣời hàng xóm.

164 首が回らない 164

Cách đọc: kubi ga mawaranai


Dịch nghĩa: không xoay sở đƣợc (dùng trong việc không
thể xoay sở đƣợc tiền nợ, gặp khó khăn với tiền bac)
Ví dụ :
しゃっきん しゃっきん かさ
借 金 に 借 金 を重ねてしまって、首が回らなくな
った. Vì nợ cứ chồng chất nợ nên làm tôi không thể
nào xoay sở đƣợc.
しゅうにゅう か しはら ふ
収 入 は変わらないのに支払いばかり増えて首が回
らないよ(112).Thu nhập thì không thay đổi vậy mà chi
tiêu thì toàn tăng lên nên tôi không xoay sở đƣợc.

59
首になる/する 165
165
Cách đọc: kubi ni naru / suru
Dịch nghĩa : bị đuổi việc (首にする là dạng tha động từ
của 首になる)
Ví dụ :
りえき わる えいきょう あた
彼が会社の利益に悪い 影 響 を与えたことをしたの
で、昨日彼が社長から首になった。Vì anh đã làm
những điều gây ảnh hƣởng xấu đến lợi ích công ty nên
hôm qua đã bị giám đốc đuổi việc.
たなか
A: なんで田中さんがさびしいの? B:首になったそ
うだ。A: Sao anh Tanaka buồn thế ? B: Nghe nói anh
ấy bị đuổi việc đấy.

166 首を切る 166

Cách đọc: kubi o kiru


Dịch nghĩa: đuổi việc (đồng nghĩa với首にする)
Ví dụ :
てんちょう たなか
先週、 店 長 は田中さんの首を切ったそうだね。ど
うして? Nghe nói tuần trƣớc cửa hàng trƣởng đã sa thải
anh Tanaka. Sao vậy nhỉ?
な ん ど い かれ しゅうぎょうきそく まも
何度言っても彼は会社の就 業 規 則 を守らないの
で、しかたなく首を切ることにした(113)。Dù nói bao
nhiêu lần thì anh ta cũng không tuân thủ quy định làm
việc của công ty nên tôi đã quyết định đuổi việc anh ta.
.

首をかしげる 167
167
Cách đọc: kubi o kashigeru
Dịch nghĩa: ngẩn ngƣời ra không rõ chuyện gì đang xảy
ra
Ví dụ:
ほうこう
私は迷ったようだ。どの方向へ行ったほうがいい
か、首をかしげながら歩いていた。Hình nhƣ là tôi
bị lạc rồi. Tôi vừa đi vừa ngẩn ngƣời ra không biết nên đi
hƣớng nào.
ぬま こうはんい あかいろ へんしょく
沼の水が広範囲で、赤色に 変 色 してしまってい
きんりんじゅうみん はじ で き ご と
た。近 隣 住 民 は初めての出来事に首をかしげた
(114)
. Nƣớc đầm lầy đã bị chuyển thành màu đỏ trên phạm
vi rộng lớn. Những ngƣời dân quanh đó đã ngẩn ngƣời ra
không rõ chuyện gì với sự việc lần đầu tiên ở đây.
60
いき (Hơi thở) 息
168 息が切れる 168

Cách đọc: iki ga kireru


Dịch nghĩa: mệt đứt hơi, thở hồng hộc
Ví dụ :
家から学校までずっと走っていて、息が切れた。Vì
chạy suốt từ nhà đến trƣờng nên tôi mệt đứt hơi.
いっき かいだん か あ
一気に階段を駆け上がったら、息が切れた(115)。Tôi
đã mệt đứt hơi khi chạy một mạch lên cầu thang.

169 息が詰まる 169

Cách đọc: iki ga tsumaru


Dịch nghĩa: khó khăn, ngột ngạt, khó thở, cảm giác khó
chịu
Ví dụ :
きそく おお
私の学校は規則が多すぎて、息が詰まりそう
だ。 Trƣờng tôi có quá nhiều quy định nên tôi cảm thấy
rất khó chịu.
しけんまえ きょうしつ
試験前でみながピリピリしていて、 教 室 にいると
息が詰まる(116)。Trƣớc khi thi mọi ngƣời ai nấy đều
căng thẳng nên khi bƣớc vào lớp cảm giác rất ngột ngạt.

61
170 息が長い 170

Cách đọc: iki ga nagai


Dịch nghĩa: có kinh nghiệm, kỳ cựu (dùng cho ngƣời),
kéo dài, lâu dài (dành cho sự việc), lâu đời (vật)
Ví dụ :
やくしゃ えんぎ あこが
息が長いあの役者の演技に 憧 れている。Tôi rất
ngƣỡng mộ với kĩ năng biểu diễn của diễn viên kỳ cựu
đó.
いがくぶんけん ぶんしょう
この医学文献の 文 章 は息が長くて読みにくそうだ
(117)
。Văn bản của tài liệu y khoa này đã lâu đời rồi nên
dƣờng khá khó đọc.

171 息をつく 171

Cách đọc: iki o tsuku


Dịch nghĩa: thở phào nhẹ nhõm, an tâm, nghỉ ngơi
Ví dụ :
ほうこくしょ か お
ようやく報告書を書き終えたから、ほっと息をつい
た。 Cuối cùng tôi cũng đã viết xong bản báo cáo nên
tôi thấy nhẹ nhõm đi.
だいじ しけん
やっと大事な試験が終わった。息をついたね。Cuối
cùng thì kì thi quan trọng cũng đã kết thúc rồi. Thật nhẹ
nhõm nhỉ.

172
172 息を抜く

Cách đọc: iki o nuku


Dịch nghĩa: nghỉ ngơi một chút, xả hơi
Ví dụ :
今週、仕事でとても忙しいから、ちょっと息を抜き
たくなる。Vì tuần này tôi rất bận rộn với công việc nên
tôi muốn nghỉ ngơi một chút.
さいきん
私は最近、息を抜く時間もないくらい忙しい。Gần
đây tôi bận đến nỗi không có thời gian nghỉ ngơi.

62
173
173 息を呑む
Cách đọc: iki o nomu
Dịch nghĩa: giật mình, bất ngờ ; cảm động
Ví dụ :
とちゅう いし お
今日、学校に来る途中、ビルの上から石が落ちてき
おどろ
て、息を呑むほど 驚 いた。Hôm nay, giữa lúc đang
đi đến trƣờng thì có một hòn đá rơi từ trên tòa cao ốc
xuống làm tôi giật mình.
さんちょう けしき おも ぜっけい
山 頂 からの景色は思わず息を呑むような絶景だっ
た(118)。Khủng cảnh từ đỉnh núi không ngờ lại là một
cảnh tuyệt đẹp đến bất ngờ.

174 息を引き取る 175

Cách đọc: iki o hikitoru


Dịch nghĩa: mất, qua đời, trút hơi thở cuối cùng
Ví dụ :
そんちょう むら
昨日、その 村 長 は息を引き取った。村の人はみん
かな
なとても悲しかった。 Hôm qua, vị trƣởng làng đó đã
qua đời. Mọi ngƣời trong làng đều rất đau buồn.
父は息を引き取る前に、母にありがとうと言ったそ
うです(119)。Trƣớc khi trút hơi thở cuối cùng hình nhƣ
bố đã nói lời cảm ơn mẹ.

175
175 息が合う
Cách đọc: iki ga au
Dịch nghĩa: hợp ý nhau, ăn ý
Ví dụ :
きかく きょうりょく
この企画は、息が合う人と 協 力 してやれば、きっ
とうまくいくよ。 Kế hoạch này nếu nhƣ cùng hợp sức
làm với ngƣời mà mình hợp ý thì chắc chắn sẽ tiến triển
tốt.
ふたり
あの二人は息が合てるね。何も言わなくてもわかる
かん
って感じだ(120)。Hai ngƣời kia thật hợp ý nhau nhỉ. Có
cảm giác rằng dù họ không nói gì cả nhƣng vẫn hiểu.

63
1
176
176 息の根を止める
Cách đọc: iki no ne o tomeru
Dịch nghĩa: giết chết, đánh gục đối phƣơng
Ví dụ :
えいが さいご しゅりょう じゅう
今日見た映画の最後は、マフィアの 首 領 が 銃 で息
の根を止められたところで終わった(121)。Đoạn kết
của bộ phim hôm nay tôi đã xem kết thúc bằng phân
cảnh tên đầu sỏ xã hội đen bị bắn chết.
はんにん つか
その女性の息の根を止めた犯人は、まだ捕まってい
ないそうだ。Tên tội phạm đã giết ngƣời phụ nữ đó
hình nhƣ vẫn chƣa bị bắt.

177 息を殺す 177

Cách đọc: iki o korosu


Dịch nghĩa: nín lặng, im thin thít, nín thở
Ví dụ :
しけん けっか
彼は試験の結果が出るのを息を殺して待っていた。
Anh ta đã nín thở chờ kết quả bài thi.
しつない ものかげ ひそ
室内に人がいるようだったので、物陰に潜んで息を
殺して様子を見た(122)。Hình nhƣ là có ai trong phòng
nên tôi đã nấp sau một thứ gì đó và nín lặng xem tình
hình.

178 息をふきかえす 178

Cách đọc: iki o fukikaesu


Dịch nghĩa: phục hồi, sống lại, vực dậy trở lại
Ví dụ :
ぜんかい しっぱい じしん うしな
彼女は、前回の失敗で自信を 失 ってしまっていた
じょうし はげ
が、上司の励ましの言葉で彼女の自信は、息を吹き
返した(123)。Vì thất bại lần trƣớc mà cô ấy đã đánh mất
đi sự tự tin nhƣng nhờ những lời động viên của cấp trên
mà sự tự tin của cô ấy đã đƣợc phục hồi trở lại.
けいえい
新商品が出てから、この会社の経営が息を吹き返し
た。Từ khi sản phẩm mới đƣợc ra mắt thì công việc kinh
doanh của công ty này đã đƣợc phục hồi trở lại.

64
き (Khí) 気
179 気がある 179

Cách đọc: ki ga aru


Dịch nghĩa : để ý đến, có hứng thú
Ví dụ :
きみ
あの女の人は君に気があるみたいだな。Bạn nữ kia
hình nhƣ là để ý đến cậu đấy.
たなか
彼は田中さんに気があるらしい(124)。Anh ta có vẻ
quan tâm đến Tanaka.

180 気が向かない 180

(hình thức khẳng định : 気が向く)


Cách đọc: ki ga mukanai
Dịch nghĩa: không hứng thú, không có tâm trạng để làm
một việc gì đó
Ví dụ :

今日の天気がいいが、気が向かなくなって、釣りに
行かずに家でゴロゴロしてる。Thời tiết hôm nay thật
tốt nhƣng vì tôi không có hứng thú nên không đi câu cá
mà nằm ở nhà.
りょこう あめ
彼は、とても旅行が好きなので、気が向くと雤だろ
かぜ
うと風だろうと出かけていくのです(125)。Anh ta rất
thích du lịch nên hễ có hứng thì dù mƣa hay gió anh ta
cũng sẽ đi.

65
181
181 気を配る
Cách đọc: ki o kubaru
Dịch nghĩa: Chú ý, để ý, để tâm đến (dùng cho việc chú ý
đến tình hình, những ngƣời xung quanh hoặc trong việc
để ý đến nhiều việc để không mắc sai lầm)
Ví dụ :
こま
細かいことに気を配りすぎるのはよくないだろう。
Quá để ý đến những điều nhỏ nhặt, chi tiết có lẽ cũng
không tốt đâu.
なつやす けんこう
私は夏休み中はバイトで忙しくて、健康に気を配る
ひま
暇もなかった(126)。Trong kì nghỉ hè tôi bận rộn với
công việc làm thêm nên không có thì giờ để ý đến sức
khỏe.

気が利く 182
182
Cách đọc: ki ga kiku
Dịch nghĩa: linh hoạt, lanh lợi, tinh ý
Ví dụ :
てんいん
あの店員はあまり気が利かないので、いつも客から
クレームを受けている。Ngƣời nhân viên đó vì không
lanh lợi lắm nên lúc nào cũng bị khách hàng phàn nàn.
きむら
木村さんは気が利く人なので、言わなくても私が何
がほしいかわかる。 Anh Kimura là ngƣời tinh ý nên
dù không nói nhƣng anh ấy vẫn biết tôi đang muốn gì.

気が散る 183
183
Cách đọc: ki ga chiru
Dịch nghĩa: phân tâm, không tập trung
Ví dụ :
そと そうぞう
外がとても騒々しいですから、気が散って勉強に
しゅうちゅう
集 中 できません。Vì bên ngoài đang rất ồn nên tôi bị
phân tâm và không thể tập trung học đƣợc.
気が散らないように、イヤホンをかけて勉強する。
Để không bị phân tâm thì tôi sẽ đeo tai nghe vào mà học.

66
184
184 気が引ける
Cách đọc: ki ga hikeru
Dịch nghĩa: bối rối, ngại ngùng, áy náy (dùng khi bản
thân cảm thấy không xứng đáng với điều gì đó), tự ti
Ví dụ :
じしん
いつも自信を持って、何があっても気が引けない
たいせつ
ようにすることが大切だと思う。 Tôi nghĩ rằng việc
luôn tự tin và cho dù có chuyện gì thì cũng không tự ti là
rất quan trọng.
こうきゅう
このように 高 級 なレストランで食事をとるのは気
が引ける(127)。Dùng bữa ở một nhà hàng cao cấp thế
này thật ngại ngùng.

185
185 気が置けない
Cách đọc: ki ga okenai
Dịch nghĩa: thân mật, cởi mở, không cần phải giữ kẻ
Ví dụ :
かいだん きんちょう
今回は、気が置けない会談だから、そんなに 緊 張
だいじょうぶ
しなくても大丈夫だよ。Vì lần này là một buổi nói
chuyện thân mật nên không cần phải lo lắng thế đâu.
あの二人は気が置けない友達だから、いつも話し合
う。Hai ngƣời đó là đôi bạn thân thiết nên lúc nào cũng
nói chuyện với nhau.

186 気が晴れる 186

Cách đọc: ki ga hareru


Dịch nghĩa: cảm giác thoải mái, cảm giác sảng khoái
Ví dụ :
なや ごと ともだち そうだん
悩み事があったが、友達に相談したら、気が晴れ
た。Tôi có nhiều điều phiền não nhƣng sau khi nói
chuyện với bạn bè thì tôi cảm thấy thoải mái hơn.
いや あま
嫌なことがあった時は、甘いものを食べると気が晴
れる(128).Khi có những điều khó chịu thì hễ ăn đồ ngọt
thì tôi lại thấy thoải mái hẳn.

67
187
187 気に障る
Cách đọc: ki ni sawaru
Dịch nghĩa: cảm thấy khó chịu, xúc phạm, gây tổn
thƣơng đến ngƣời khác
Ví dụ :
いけん はんたい たいど
人の意見にとりあえず反対しようとする彼の態度は
気に障っているね(129)。 Thái độ phản đối tức khắc ý
kiến ngƣời khác của anh ta làm tôi cảm thấy thật khó
chịu.
たにん
他人の気に障る言い方はやめなさい。Thôi ngay cái
kiểu nói chuyện xúc phạm ngƣời khác đi nhé.

188 気が長い 188

Cách đọc: ki ga nagai


Dịch nghĩa : thản nhiên, kiên nhẫn
Ví dụ :
大丈夫。彼は気が長い人だから、10分や30
ぷんちこく おこ
分遅刻しても怒らないよ(130)。Không sao đâu. Anh ta
là ngƣời rất kiên nhẫn nên dù có trễ 10 phút, 30 phút anh
ta cụng sẽ không nổi giận đâu.
きまつ しけん ちか いもうと
期末の試験が近づいているのに、 妹 はそんなに気
が長いんだ。Kì thi cuối kì đang đến gầy vậy mà em gái
tôi vẫn thản nhiên nhƣ thế.

189 気が短い 189

Cách đọc: ki ga mijikai


Dịch nghĩa: nôn nóng, dễ cáu giận
Ví dụ :
さいご
ここに気が短くて、最後まで話を聞かない人が多い
よ。 Ở đây có nhiều ngƣời thiếu kiên nhẫn và sẽ không
nghe câu chuyện đến cùng.
とくちょう がまん
気が短い人の 特 徴 は、じっと我慢ができないこと
だ(131)。Đặc trƣng của những ngƣời thiếu kiên nhẫn là
không thể ngồi yên chịu đựng đƣợc.

68
190 気が進まない 190

Cách đọc: ki ga susumanai


Dịch nghĩa: không hứng thú, không có tâm trạng, không
muốn làm một việc gì đó
Ví dụ :
こんばん えいが
A: 今晩、映画を見にいかない。/ B: あまり気が
進まないなあ。A: Tối nay đi xem phim không? / B:
Minh không có tâm trạng để đi cho lắm.
えんりょ ことわ
気が進まなかったら、遠慮なく 断 ってください
(132)
。Nếu không hứng thú thì đừng ngại ngần gì mà tứ
chối nhé.

191 気が強い 191

Cách đọc: ki ga tsuyoi


Dịch nghĩa: cứng rán, mạnh mẽ
Ví dụ :
あの男の子は気が強いから、小学校に入っていじめ
しんぱい
られる心配はない。 Thằng bé đó rất cứng rắn nên khi
vào cấp 1 thì không phải lo việc bị bắt nạt.
ころ こがら
子どもの頃、わたしは小柄なくせに気が強いと有名
だった(133)。Lúc nhỏ, tôi nổi tiếng là ngƣời mặc dù nhỏ
con nhƣng rất mạnh mẽ.

192 気が弱い 192

Cách đọc: ki ga yowai


Dịch nghĩa :rụt rè, nhát gan (dùng để chỉ những ngƣời
không có cảm xúc mạnh mẽ, không thể phản kháng đƣợc
với áp lực, ý kiến từ ngƣời khác)
Ví dụ :
私は気が弱くて、これはおかしいと思っても、なか
なか他人に言えないんです(134)。Vì tôi khá rụt rè nên
dù nghĩ là cái này rất lạ nhƣng không thể nói với ngƣời
khác.
あね しんせつ
姉はちょっと気が弱いが、親切だ。Chĩ gái tôi hơi
rụt rè nhƣng rất là tốt bụng.

69
193
193 気が楽
Cách đọc: ki ga raku
Dịch nghĩa : thoải mái, thanh thản (diễn tả cảm xúc
không cần phải lo, bận tâm việc gì)
Ví dụ :
てんちょう しゅっちょう
明日は 店 長 が 出 張 でいなくて、気が楽だ
(135)
。 Ngày mai do cửa hàng trƣởng đi công tác và vắng
mặt nên tôi thấy rất thoải mái.
いっしょ
友人と一緒にいると、気が楽だ。Hễ ở cùng với bạn
thân thì tôi thấy thoải mái.

194 気に入る 194

Cách đọc: ki ni iru


Dịch nghĩa: yêu thích, ƣng ý
Ví dụ :
妹はデパートで気に入る服を見つけると、すぐに買
っている。 Em gái tôi hễ tìm thấy bộ quần áo mà nó
yêu thích ở trung tâm thƣơng mại thì nó liền mua ngay.
たなか
田中さんがくれたシャツ、気に入ってくれる?Cái
áo sơ mi anh Tanaka tặng, bạn thích chứ ?

195 気にかける 195

Cách đọc: ki ni kakeru


Dịch nghĩa : để ý, quan tâm (chỉ việc bận tâm, lo lắng
xem tình hình, sự vật sự việc nhƣ thế nào, có ổn hay
không)
Ví dụ :
ふくそう がいけん
彼はあまり服装や外見を気にかけないので、いつも
しっそ
質素に着ている。Anh ấy vì không để ý đến trang phục
hay vẻ ngoài nhiều lắm nên lúc nào cũng ăn mặc rất giản
dị.
こま とき せんぱい
私が仕事で困った時、いつも気に掛けてくれる先輩
がいる(136)。Khi tôi khó khăn trong công việc thì lúc
nào cũng có ngƣời đàn anh để ý đến.

70
196
196 気にする
Cách đọc: ki ni suru
Dịch nghĩa : để ý, bận tâm (để tâm đến những lỗi sai,
khuyết điểm của bản thân hoặc những điều bản thân đang
cảm thấy bất an, lo lắng)
Ví dụ :
A: ごめん、ごめん。コップを割っちゃった。/ B:
大丈夫。これ、気にしないで。A: Xin lỗi, xin lỗi.
Mình lỡ làm vỡ cái cốc của cậu rồi. / B: Không sao đâu.
Đừng bận tâm.
ししゅんき
彼女は、思春期になって、人の目を気にするように
なった(137)。Khi cô ấy đến tuổi dậy thì thì đã dần để ý
đến ánh mắt của ngƣời khác.

197 気になる 197

Dịch nghĩa : lo lắng, hƣớng sự chú ý đến (có ý nghĩa khá


tƣơng tự với 気にする, tuy nhiên, 気になる kết hợp với
trợ từ が còn 気にする kết hợp với trợ từ を)
Ví dụ :
ぶ じ つ
無事に着いたか気になって、きみに電話をしたが、
へんじ
どうして返事してくれなかったの? Tôi lo lắng xem
bạn đã đến nơi an toàn không nên mới gọi điện mà tại
sao bạn lại không trả lời?
しんぶん しんがた かん じょうほう
最近、新聞の新型コロナに関する 情 報 が気にな
る。Gần đây thì tôi hay để ý đến những thông tin liên
quan đến Corona.

198 気をつける 198

Cách đọc: ki o tsukeru


Dịch nghĩa : chú ý (chú ý đến một việc gì đó để tránh
mắc sai lầm, nguy hiểm)
Ví dụ :
けんこう わる
コーヒーを飲みすぎるのは健康に悪い。気をつけて
ね。 Uống nhiều cà phê quá sẽ có hai cho sức khỏe. Cậu
hãy lƣu ý điều này nhé.
みち わた きけん
道を渡るとき気をつけないと、とても危険だ. Khi
băng qua đƣờng nếu không để ý sẽ rất nguy hiểm đấy.
71
199
199 気が遠くなる
Cách đọc: ki ga tookunaru
Dịch nghĩa: choáng ngợp, sốc (dùng để nói cảm xúc
choáng ngợp trƣớc một số lƣợng nhiều)
Ví dụ :
漢字を1000個も覚えなければなりませんか。気が遠
くなりそうですね。Chúng ta có phải nhớ hết 1000 chữ
Kanji hay không. Nhìn có vẻ choáng ngợp nhỉ.
ことし あかじ
今年の赤字は100万円になったの?。気が遠くな
る。Năm nay lỗ đến 1 triệu yên sao ? Thật sự sốc.

200 気に病む 200

Cách đọc: ki ni yamu


Dịch nghĩa: lo lắng , phiền muộn
Ví dụ:
しっぱい
失敗したことを気に病むよりも、これからどうする
かんが
か 考 えたほうがいい(138)。 Bây giờ nên suy nghĩ xem
làm thế nào hơn là buồn vì thất bại.
りゆう たいじゅう へ びょうき
彼は急に理由なく 体 重 が減ったので、何か病気な
のではないかと気に病んでいた(139)。Anh ấy đột
nhiên không hiểu lí do gì mà bị sụt cân nên tôi đã rất lo
lắng không biết anh ta có bị bệnh gì không.

201 気を抜く 201

Cách đọc: ki o nuku


Dịch nghĩa: thƣ giãn, giải tỏa căng thẳng ; lơ là, mất tập
trung
Ví dụ :
かいじょう たいせい ぬす
今、 会 場 の中に人が大勢いるので、ものを盗まれ
ないように、気を抜かないでください。Bây giờ
trong hội trƣờng đang rất đông ngƣời nên xin đừng lơ là
mất cảnh giác để không bị mất trộm.
今月、テストが多すぎて、気を抜くわけにはいかな
い。Tháng này có quá nhiều bài kiểm tra nên không thể
thƣ giãn đƣợc.

72
202 気を利かせる 202

Cách đọc: ki o kikaseru


Dịch nghĩa: tinh ý, biết ý
Ví dụ :
さむ
寒さで顔が真っ赤になっていた私に、彼女は気を利
かせてあたたかいココアを作ってくれた(140)。Mặt
tôi đã đỏ bừng lên vì lạnh và cô ấy đã rất tinh ý làm cho
tôi một ly cacao nóng.
えいごじしょ
昨日英語辞書をなくした私に、カリナさんは気を利
かせて貸してくれた。Hôm qua tôi đã làm mất quyển
từ điển tiếng Anh và Karina đã tinh ý cho tôi mƣợn.

203 気を紛らわす 203

Cách đọc: ki o magirawasu


Dịch nghĩa: thay đổi tâm trạng, làm gì đó để quên đi
những điều khó chịu, khó khăn
Ví dụ :
気を紛らわす方法はいくつかあり、人によってそれ
こと
ぞれ異なります(141)。Có nhiều cách để thay đổi tâm
trạng và tùy từng ngƣời sẽ có những cách khác nhau.
つか さんぽ
疲れるなら、散歩して気を紛らわしたほうがいい。
Nếu bạn mệt thì nên đi tản bộ thay đổi tâm trạng đi.

73
うで(Cánh tay)

204 腕を磨く 204

Cách đọc:ude o migaku


Dịch nghĩa: trau dồi, mài giũa, nâng cao tay nghề, kĩ
năng
Ví dụ:
にほんりょうり じょうず
日本料理を上手に作るために、毎日がんばって、腕
を磨くのが必要だろう。Để nấu món ăn Nhật ngon thì
cần phải cố gắng mài giủa tay nghề mỗi ngày
つづ か
これから腕を磨き続ければ、彼に勝てるはずだ。
Nếu từ giờ tiếp tục trau dồi, mài giũa kĩ năng thì chắc sẽ
có thể thắng đƣợc anh ta.

205 腕を振るう 205

Cách đọc: ude o furuu


Dịch nghĩa: thể hiện, bộc lộ đầy đủ năng lực
Ví dụ:
しゃちょう
彼は 社 長 になっても腕を振るうだろう(142)。 Anh ta
mặc dù là giảm đốc nhƣng dƣờng nhƣ anh ta cũng thể
hiện mình ở mức độ vừa phải.
こばやし
小林さんは昨日のパーティーで料理の腕を振るっ
た。Kobayashi đã thể hiện tài nấu nƣớng của mình vào
buổi tiệc ngày hôm qua

74
206
206 腕を上げる
Cách đọc: ude o ageru
Dịch nghĩa: nâng cao tay nghề, kĩ năng
Ví dụ:
なかむら
中村さん、腕を上げましたね。1年前にサッカーを
始めたとは思えないよ(143). Kĩ năng của anh Nakamura
đã tốt lên rồi nhỉ. Tôi không ngờ anh ấy chỉ mới bắt đầu
chơi bóng đá trƣớc đây có 1 năm trƣớc.
れんしゅう
彼女は毎週、ここに行ってダンスを 練 習 している
ので、最近少し腕を上げただろう。Vì cô ấy mỗi
tuần đều đến đây tập nhảy nên gần đây kĩ năng của cố ấy
dƣờng nhƣ đã tiến bộ hơn một chút.

腕がいい 207
207
Cách đọc: ude ga ii
Dịch nghĩa: tay nghề, kĩ năng tốt
Ví dụ:
なかむらせんせい ひょうばん しゅじゅつ あんしん
中村先生は腕がいいって 評 判 だから、 手 術 は安心
だ(144)。Bác sĩ Nakamura đƣợc đánh giá là có tay nghề
tốt nên tôi rất yên tâm việc phẫu thuật.
ぶんや し
この分野で彼女は腕がいいので、多くの人に知られ
ている。Cô ấy có tay nghề tốt trong lĩnh vực này nên
đƣợc nhiều ngƣời biết đến.

75
208 腕が鳴る 208

Cách đọc: ude ga naru


Dịch nghĩa: muốn thể hiện cho ngƣời khác thấy năng lực,
kĩ năng của bản thân, mong muốn đối đầu, chiến đấu đế
phát huy năng lực của bản thân
Ví dụ:
かんたん か
簡単に勝てない相手だからこそ、腕が鳴るってもの
さ(145)。 Chính vì là đối thủ không thể chiến thắng một
cách đơn giản nên tôi lại rất muốn đối đầu với họ.
むずか きょく
難 しいと言われている 曲 のリクエストに腕が鳴っ
た(146)。 Tôi đã rất muốn thử thách với lời yêu cầu bài
hát đƣợc cho là khó nhằn.

209 腕に覚えがある 209

Cách đọc: ude ni oboe ga aru


Dịch nghĩa: tự tin vào khả năng, sức mạnh của bản thân
Ví dụ :
そ ぼ
料理は祖母から教え込まれたので、腕に覚えがある
(147)
。Tôi đã đƣợc bà dạy nấu ăn nên rất tự tin.
やきゅう
野球はあまり上手じゃないが、サッカーは腕に覚え
がある。Tôi không giỏi bóng chày lắm nhƣng bóng đá
thì tôi rất tự tin.

76
かた(Vai) 肩
210
210 肩を並べる
Cách đọc: kata o naraberu
Dịch nghĩa: sánh ngang
Ví dụ:
もくひょう
今年の我が社の 目 標 はアジアのトップクラスと肩
を並べられることだ。Mục tiêu năm nay của công ty
chúng tôi là có thể sánh ngang với những công ty hàng
đầu châu Á.
しょうらい せんしんこく きたい
この国が 将 来 、先進国と肩を並べると期待してい
る。Chúng tôi mong chờ rằng đất nƣớc này trong tƣơng
lai sẽ sánh ngang với các nƣớc phát triển.

211 肩を持つ 211

Cách đọc: kata o motsu


Dịch nghĩa: ủng hộ, bênh vực
Ví dụ:
ぼく
妹は何が起きても、僕の肩を持つかもね。Cho dù
có xảy ra chuyện gì thì em gái tôi có lẽ sẽ vẫn ủng hộ tôi
しあわ
こんなにも私の肩を持つ人がいてくれ、私は 幸 せ
になった(148)。 Vì có ngƣời vẫn ủng bộ, bênh vực tôi
nhƣ vậy nên tôi đã rất hạnh phúc.

77
212
212 肩の荷が下りる
Cách đọc: kata no ni ga oriru
Dịch nghĩa: gánh nặng đã đƣợc trút bỏ, đã thoát khỏi
gánh nặng
Ví dụ:
ごうかく うれ
私は N2に合格したので、肩の荷が下りて嬉しかっ
た。Tôi đã đỗ N2 nên tôi đã vui mừng vì gánh nặng đã
đƣợc trút bỏ hết.
しかく と
資格を取ることができたので、肩の荷が下りたよう
きぶん
な気分だ。Vì đã có đủ tƣ cách nên tôi đã có tâm trạng
nhƣ đã thoát khỏi gánh nặng.

213 肩を落とす 213

Cách đọc: kata o otosu


Dịch nghĩa: thất vọng (với những việc không nhƣ mong
đợi)
Ví dụ:
じあい ま かえ
このチームは試合に負けて、みんな肩を落として帰
った。Cả đội này đã thua trận nên mọi ngƣời đều thất
vọng đi về.
そう肩を落とすな。まだチャンスがあるから(149)。
Đừng thất vọng nhƣ thế chứ. Vì vẫn còn cơ hội mà.

78
214 肩身が狭い 214

Cách đọc: katami ga semai


Dịch nghĩa: xấu hổ, mất mặt
Ví dụ:
だ い じ こ お こくみん ふあん そんがい あた
大事故を起こし、国民に不安や損害を与えたその
きぎょう しゃいん
企業の社員は肩身が狭いだろう(150)。Những nhân
viên đã gây ra sự cố lớn và đã đem đến cho ngƣời dân sự
bất an và thiệt hại của doanh nghiệp này có lẽ sẽ rất mất
mặt.
そんなひどいことをしてしまったんだ。肩身が狭く
じしょく
なって、とりあえず辞職したい。Tôi đã lỡ làm
chuyện tệ hại nhƣ vậy. Tôi thực sự rất mất mặt nên muốn
từ chức ngay lập tức.

215 肩で風を切る 215

Cách đọc: kata de kaze o kiru


Dịch nghĩa: đi đứng vênh váo, tỏ vẻ đắc ý
Ví dụ:
ゆうしょう
彼女はスピーチコンテストで 優 勝 したので、みん
なの前でよく肩で風を切って歩いている。Cô ấy đã
giành giải nhất trong cuộc thi hùng biện nên thƣờng hay
đi với vẻ rất đắc ý trƣớc mặt mọi ngƣời.
がくねん い
テストで学年1位だった友達は、 肩で風を切る よ
ろうか
うに廊下を歩いていた(151)。Ngƣời bạn đã đạt đƣợc
điểm số cao nhất trong bài kiểm tra đã đi trên hành lang
với vẻ rất đắc ý.

79
むね (Ngực)

216 胸がいっぱい 216

Cách đọc : Mune ga ippai


Dịch nghĩa : tràn đầy cảm xúc
Ví dụ :
きたい ふあん ほう
期待より不安の方で、胸がいっぱいです(152)。Tôi
tràn ngập cảm giác bất an hơn là mong đợi.
にゅうがくしけん ごうかく ことば で
大学の入学試験に合格したから、言葉が出ないほ
ど、うれしくて胸がいっぱいだった。Vì đã đậu kì
thi tuyển sinh đại học nên tôi đã vô cùng vui sƣớng đến
nỗi không nói nên lời.

217 胸が詰まる 217

Cách đọc: mune ga tsumaru


Dịch nghĩa: cảm xúc dâng trào (do vui hoặc buồn)
Ví dụ:
ふ い かな
彼の話を聞いているうちに不意に悲しくなり、胸が
こえ
詰まって声が出ないんだ(153)。Lúc nghe câu chuyện
của anh ta thì bớt chợt tôi trở nên buồn và cảm xúc dâng
trào không thốt nên lời.
ふるさと しゃしん な だ
最近、故郷の写真を見るたびに、泣き出すほど胸が
詰まっている。Gần đây, cứ mỗi lần tôi xem tấm ảnh
của quê hƣơng thì cảm xúc của tôi lại dâng trào lên đến
nỗi phát khóc.

80
218 胸を張る 218

Cách đọc : Mune o haru


Nghĩa : tự tin, tự mãn
Ví dụ :
めんせつ れんしゅう しつもん
面接では, 練 習 していた質問が出たから、胸を張
こた
って答えられた(154)。Trong buổi phỏng vấn, vì có
những câu hỏi mà tôi đã luyện tập nên tôi đã có thể trả
lời rất tự tin.
おれ
彼はいつも「俺、何もできるよ」と胸を張って言っ
もんだい かいけつ
てるのに、小さい問題でも、解決できないよ。Anh
ta lúc nào cũng tự tin nói rằng : 'Chuyện gì tôi cũng có
thể làm đƣợc', vậy mà ngay cả vấn đề nhỏ anh ta cũng
không thể giải quyết đƣợc.

219 胸を貸す 219

3 đọc: mune o kasu


Cách
Dịch nghĩa: Đóng vai đối thủ cho ai đó luyện tập (trong
các môn thể thao đối kháng nhƣ : sumo, karate,... ), làm
“quân xanh”
Ví dụ:
わかものせんしゅ こうしんいくせい
彼はよく若者選手に胸を貸して、後進育成に
いっしょうけんめいこうけん
一生懸命貢献 している。Anh ta thƣờng đóng vai đối
thủ để những vận động viên trẻ luyện tập và đang cống
hiến hết mình cho việc đào tạo thế hệ sau
からて どうじょう せんぱい
僕が空手の 道 場 で胸を貸してもらう先輩が、
せかいたいかい ゆうしょう
世界大会で 優 勝 した。Ngƣời đàn anh mà thƣờng làm
“quân xanh” ở sân tập karate đã giành chiến thắng chung
cuộc ở hội thi quốc tế.

81
220 胸を突く 220

Cách đọc: mune o tsuku


Dịch nghĩa: dốc cao, hiểm trở ; lay động trái tim (dùng
cho những sự việc đột ngột, bất ngờ)
Ví dụ:
やまみち じかん のぼ
胸を突く山道を2時間ずっと登って、息が詰まって
いる。Tôi đã leo con đƣờng núi hiểm trở suốt 2 tiếng
đồng hồ nên mệt thở không nổi.
なみだ かた しょうがい はなし
涙 ながらに語る彼の 生 涯 の 話 は聞いているみん
なの胸を突いた(155)。Câu chuyện về cuộc đời của anh
ta kể trong nƣớc mắt đã làm xúc động tất cả mọi ngƣời
đang nghe.

221
221 胸に刻む
Cách đọc: mune ni kizamu
Dịch nghĩa: giữ trong lòng, khắc cốt ghi tâm
Ví dụ:
先生が教えてくれたことを胸に刻む。Tôi sẽ khắc
cốt ghi tâm những điều mà thầy cô đã dạy,
てつがくろん
彼の哲学論はおもしろくて、胸に刻むことにしてい
る(156)。 Những triết lí triết học của anh ấy rất thú vị nên
tôi quyết định sẽ khắc cốt ghi tâm chúng.

82
222
222 胸襟を開く
Cách đọc: kyoukin o hiraku
Dịch nghĩa: mở lòng, bày tỏ suy nghĩ
Ví dụ :
なか わる かれ
いつも仲が悪い彼らだけれども、どうやら一度も、
胸襟を開いて話したことはないらしい(157)。Họ luôn
luôn bất hòa và chƣa một lần mở lòng nói chuyện với
nhau.
ぶ あ い そ
彼女は昔、無愛想な人だったが、今みんなに胸襟を
開くようになった。Ngày xƣa cô ấy là một ngƣời khó
gần nhƣng giờ thì đã mở lòng hơn với mọi ngƣời.

223
223 胸をなで下ろす
Cách đọc: nune o nade orosu
Dịch nghĩa: an tâm, thở phào nhẹ nhõm
Ví dụ:
たいふう しんろよそう わ や ちょくげき
台風の進路予想では、我が家を 直 撃 しそうな
よかん ひがしがわ
予感・・。しかし、台風は徐々に 東 側 に進路を変
ぶ じ
えたため、我が家は無事だった。胸をなで下ろした
(158)
。Theo dự báo đƣờng đi của cơn bão là hình nhƣ nó
sẽ tấn công trực tiếp nhà của tôi. Nhƣng bão đã dần thay
đổi đƣờng đi sang phía đông nên nhà tôi không bị gì cả.
Thở phào nhẹ nhõm.
きょうしつ みぶんしょうめいしょ
ようやく 教 室 で身分証明書を見つけた。胸をなで
下ろした。Cuối cùng thì tôi cũng đã tìm thấy chứng
minh nhân dân trong lớp học. Thở phào nhẹ nhõm.

83
224 はら (Bụng)

224 腹が立つ
Cách đọc: hara ga tatsu
Dịch nghĩa: tức giận (đồng nghĩa với 頭に来る)
Ví dụ:
ゆうじん な だ
友人にお金をだまされて、泣き出すほど腹が立っ
た。Tôi bị bạn thân lừa tiền nên tức giận đến phát khóc.
あに と
どうしてお母さんが腹が立つの? 兄がまた0点を取
ったから。Sao mẹ bạn lại nổi giận thế? Tại anh trai tôi
lại bị điểm 0 nữa đấy.

225 腹の虫がおさまらない 225


Cách đọc:hara no mushi ga osamaranai
Dịch nghĩa: tức giận, nổi giận (chỉ trạng thái tức giận cứ
tiếp tục, không ngừng)
Ví dụ:
てんいん たいど わる
店員の態度の悪さに腹の虫がおさまらなかったの
てんちょう もんく
で、あとで 店 長 に文句を言った(159)。Vì tôi đã rất
tức giận với thái độ không tốt của nhân viên nên sau đó
tôi đã than phiền với cửa hàng trƣởng.
しゃいん こうどう
彼はあの社員の行動に腹の虫がおさまらなくて、あ
の人の首を切ったそうだ。Nghe nói anh ta đã rất tức
giận với hành động của nhân viên đó nên đã duổi việc
ngƣời đó rồi.

226 腹を決める 226

Cách đọc: hara o kimeru


Dịch nghĩa: quyết tâm
Ví dụ:
りょうしん りゅうがく
私は 両 親 のアドバイスを聞いて、 留 学 すると腹を
決めた。Tôi nghe lời khuyên của bố mẹ và đã quyết
tâm đi du học.
てんきん かんが
彼は、転勤することに腹を決めたからには、 考 え
なお せっとく む だ
直すよう説得しても無駄かもしれない。Anh ta một
khi đã quyết tâm là sẽ chuyển việc thì dù có thuyết phục
anh ta suy nghĩ lại thì cũng vô ích. 84
227
227 腹をくくる
Cách đọc: hara o kukuru
Dịch nghĩa: cố gắng, quyết tâm dù kết quả có thể nào
Ví dụ:
田中さんは腹をくくって、自分で会社をつくること
にした(160)。Anh Tanaka đã quyết định là sẽ cố gắng tự
thành lập công ty dù cho kết quả có thế nào đi nữa.
せいこう
ダイエットをしたからには、成功するまで腹をくく
がんば
って頑張る。Một khi tôi giảm cân thì tôi sẽ cố gắng
cho đến khi thành công cho dù kết quả có ra sao.

228 腹を割る 228

Cách đọc: hara o waru


Dị nghĩa: thành thật, cởi mở
Ví dụ:
きむら けっこん
木村さん! 彼女と結婚したね。それで、何があっ
ても腹を割って話したほうがいいと思う。Kimura
à ! Cậu đã kết hôn với cô ấy rồi nhỉ. Cho nên là dù có
chuyện gì xảy ra thì mình nghĩ là cậu nên nói chuyện
thành thật với cô ấy.
きょねん
去年のクラスで私たちは、腹を割って話あってきた
らく
から、とても楽だった(161)。Trong lớp học năm ngoài,
chúng tôi đã cùng nhau thành thật nói chuyện với nhau
nên rất thoải mái.

229 腹を読む 194

Cách đọc: hara o yomu


Dịch nghĩa: đoán hết đƣợc suy nghĩ của đối phƣơng
Ví dụ:
どんな条件を出してくるのか、相手の腹を読む(162).
Dù là đối phƣơng đƣa ra điều kiện gì thì cũng đoán đƣợc.
彼女は相手の行動から腹を読むのが上手だ。Cô ấy
rất giỏi trong việc đoán suy nghĩ từ hành động của đối
phƣơng.

85
230
230 自腹を切る
Cách đọc: jibara o kiru
Dịch nghĩa: tự bỏ tiền túi, tự thanh toán bằng tiền của
mình
Ví dụ:
私は、パーティーのすべての食べ物に自腹を切っ
た。Tôi đã tự bỏ tiền túi ra mua tất cả những món ăn
trong bữa tiệc.
けいひ しんせい ひじょう
会社に経費を申請するのは非常に時間がかかる。今
こうつうひ
はそんな時間はないから、交通費は自腹を切ろう
(163)
。Xin công ty kinh phí quá mất thời gian. Bây giờ vì
tôi không có nhiều thời gian nhƣ vậy nên tiền xe tôi sẽ tự
bỏ tiền túi ra.

231
231 痛くもない腹を探られる
Cách đọc: itakumonai hara o sagurareru
Dịch nghĩa: bị nghi ngờ dù không làm gì
Ví dụ :

弟が花びんを割ったのに、私は母に痛くもない腹を
探られた。Em trai tôi đã làm vỡ bình hoa vậy mà tôi lại
bị mẹ nghi ngờ dù không làm gì cả.
せんぱい わるくち
先輩の悪口を言ったと痛くもない腹を探られた
(164)
。Tôi bị nghi ngờ rằng đã nói xấu tiền bối dù bản
thân chẳng làm gì cả.

86
み (Thân ngƣời)

身を立てる 232
232
Cách đọc: mi o tateru
Dịch nghĩa: lập thân, sống bằng một nghề nào đó
Ví dụ:
さっか
私は作家として身を立てておきたい。Tôi muốn
kiếm sống bằng nghề nhà văn.
ゆうめい しゅぎょう つ
彼は、フランスの有名なパティスリーで 修 業 を積
み、パティスエとして身を立てた。Anh ta đã làm
việc ở một tiệm bánh nổi tiếng ở Pháp và đã kiếm sống
bằng nghề thợ làm bánh.

233 身につける 233

Cách đọc: mi ni tsukeru


Dịch nghĩa: nắm vũng đƣợc, làm chủ đƣợc (kĩ năng,
năng lực,...)
Ví dụ:
しゃかいじん のうりょく
社会人になって、コミュニケーション 能 力 を身に
つけるのが必要だ。Khi trở thành một ngƣời trƣởng
thành thì cần phải nắm vững đƣợc kĩ năng giao tiếp.
とお ちきゅう かん
このクラスを通して、私たちは地球に関するおもし
ちしき
ろい知識を身につけた。Thông qua lớp học này mà
chúng tôi đã học đƣợc những kiến thức thú vị liên quan
đến Trái Đất.

87
234 身を引く 234

Cách đọc: mi o hiku


Dịch nghĩa: rút khỏi, từ bỏ (một địa vị, lập trƣờng mà
bản thân đang có)
Ví dụ:
せんぱい てきにん
私よりも先輩のほうが適任だと思ったので、身を引
いた(165)。Vì nghĩ rằng là ngƣời đàn anh phù hợp hơn tôi
nên tôi đã rút lui.
なかもとしゃちょう げんざい ち い ほんとう
中 本 社 長 が現在の地位から身を引いたのは本当に
ざんねん
残念だ。Việc giám đốc Nakamoto từ bỏ địa vị hiện tại
thì thật sự là đáng tiếc.

235
235 身にしみる
Cách đọc: mi ni shimiru
Dịch nghĩa: thấu hiểu, cảm nhận sâu sắc (khi đã trải
nghiệm qua một việc gì đó)
Ví dụ:
おや はな おや あいじょう つつ
家を出て、親から離れると、親の 愛 情 に包まれて
そだ
育ったのだと身にしみて感じたのだった(166)。 Khi
ra ngoài và rời xa bố mẹ thì tôi đã cảm nhận đƣợc sâu sắc
việc mình đƣợc nuôi dạy trong tình thƣơng của bố mẹ
ははおや そだ こんなん
母親になってはじめ、子供を育てるときの困難さが
身にしみてわかってきた。Từ khi làm mẹ tôi mới hiểu
đƣợc sâu sắc sự khó khăn khi nuôi dạy con cái.

236 身を粉にする 236

Cách đọc: mi o ko ni suru


Dịch nghĩa: làm việc cực khổ, gian lao
Ví dụ:
父は家族のために身を粉にして働いてきたのだが、
かろう たお
過労で倒れてしまった(167)。Bố tôi đã cực khổ đi làm
vì gia đình nhƣng đã đổ bệnh vì làm việc quá sức.
ちょきん すえ
長い間身を粉にして働いて、貯金をためた末に、と
ひら ゆめ
うとうパン屋を開く夢がかなった。Sau thời gian dài
làm việc cực khổ và tiết kiệm tiền thì cuối cùng ƣớc mở
mở một tiệm bánh của tôi đã thành hiện thực.
88
こし (Hông)

237
237 腰が低い
Cách đọc: koshi ga hikui
Dịch nghĩa: khiêm tốn
Ví dụ:
あの人、社長なのに、ずいぶん腰が低い人ですね
(168)
。Ngƣời đó mặc dù là giám đốc nhƣng vẫn là một
ngƣời rất khiêm tốn
あね
姉は腰が低い女の人なので、クラスの多くの人に
そんちょう
尊 重 されている。Chị tôi vì là một ngƣời con gái rất
khiêm tốn nên đƣợc nhiều ngƣời trong lớp kính trọng

238
238 (重い)腰を上げる
Cách đọc: (omoi) koshi o ageru
Dịch nghĩa: bắt tay vào làm một việc gì đó
Ví dụ:
せいふ かんきょうもんだい
政府はようやく、重い腰を上げて、環 境 問 題 につ
ちょうさ はじ
いての調査を始めることにした(169)。Chính phủ cuối
cùng thì cũng đã bắt tay vào thực hiện khảo sát về vấn đề
môi trƣờng.
か じ てつだ
弟はなかなか母に家事を手伝ってあげなかったけ
け さ
ど、今朝やっと腰を上げた。Em trai tôi chẳng phụ
mẹ làm việc nhà gì cả nhƣng mà sáng nay thì cuối cùng
nó cũng đã bắt tay vào phụ mẹ rồi.

89
腰を下ろす 239
239
Cách đọc: koshi o orosu
Dịch nghĩa: ngồi xuống
Ví dụ:
もんだい
これからそこのいすに腰を下ろして、この問題につ
そうだん
いて相談しましょう。 Giờ thì chúng ta hãy cùng ngồi
xuống ghế đằng kia và thảo luận về vấn đề này nhé.
しゅみ こうえん す
私の趣味は公園のベンチに腰を下ろして、好きな
しょうせつ よ
小 説 を読むことだ。Sở thích của tôi là ngồi ở những
băng ghế công viên đọc những quyển tiểu thuyết mình
thích.

240 腰を抜かす 240

(cũng có cách ghi khác là: 腰が抜ける - đọc là: koshi ga


nukeru)
Cách đọc: koshi o nukasu
Dịch nghĩa: té ngửa (vì bất ngờ, kinh ngạc)
Ví dụ:
ねだん おどろ
このかばんの値段を見て、腰を抜かすほど 驚 い
た。Khi nhìn giá của cái túi xách này, tôi đã té ngửa vì
bất ngờ.
おも も
重いものを持ったら、腰が抜けてしまったようだ。
せいけいげか しんだん
整形外科で診断してもらわならないと(170)。 Sau khi
mamg đồ nặng thì hình nhƣ là tôi không thể đứng dậy
đƣợc. Tôi phải đi khám ở khoa chỉnh hình thôi.

241 話の腰を折る 241

Cách đọc: hanashi no koshi o oru


Dịch nghĩa: chen ngang, ngắt ngang câu chuyện của
ngƣời khác
Ví dụ:
しつれい
先生の話の腰を折るのは、とても失礼だよ。Chen
ngang vào lời nói của giáo viên là rất thất lễ đấy.
もう わけ
話の腰を折るようで申し訳ありませんが、問題の
ほんしつ
本質はそこではないと思います(171)。Xin lỗi vì chen
ngang vào nhƣng tôi nghĩ bản chất của vấn đề không
phải ở đó đâu.
90
しり (Mông)

242 尻にしく 242

Cách đọc: shiri ni shiku


Dịch nghĩa: bắt nạt, sai khiến chồng (cụm từ này dùng để
chỉ những ngƣời vợ dữ dằn, hay sai khiến, bắt nạt ông
chồng phải làm theo mệnh lệnh của mình)
Ví dụ:
なかむら おく
中村さんはいかにも奥さんの尻にしかれているよう
に見える(172)。 Anh Nakamura nhìn thế nào thì cũng
trông nhƣ là bị bà vợ bắt nạt.
おっと いがい しあわ
尻にしかれている 夫 は意外と 幸 せなものなのであ
る(173)。Những ông chống bị bà vợ bắt nạt không ngờ lại
hạnh phúc.

243 尻に火がつく 243

Cách đọc: shiri ga hi ga tsuku


Dịch nghĩa: gấp gáp, bức thiết, sắp tới gần
Ví dụ:
彼は何をしても、尻に火がつくとき待ってやる人
だ。Anh ta là ngƣời mà dù làm việc gì thì cũng đợi đến
khi nó sắp đuổi đến nơi mới làm.
し き よゆう
A: レポートの締め切りまで、まだ余裕があるでし
ょ? B: いや、そんなことはないです。そろそろ
尻に火がついてきました(174)。A: Đến hạn chót nộp
báo cáo vẫn còn dƣ thời gian mà nhỉ ? B: Không, không
phải vậy đâu. Hạn chót sắp đến nơi rồi kìa.

244 尻を叩く 244

Cách đọc: shiri o tataku


Dịch nghĩa: thúc giục, khuyến khích, động viên
Ví dụ:
かよ おや
大学に通うことは親に尻を叩かれたからだ。Việc đi
học đại học là do tôi đã đƣợc bố mẹ thúc giúc.
なんど ぼく
何度もあきらめようと思ったが、先生がいつも僕の
尻を叩いてくれている. Tôi đã muốn bỏ cuộc rất nhiều
lần nhƣng thầy lúc nào cũng động viên cho tôi.

91
245 は (Răng)

245 歯が立たない
Cách đọc: ha ga tatanai
Dịch nghĩa: không sánh nổi (do đối phƣơng quá mạnh,
sự chênh lệch sức lực quá lớn nên không thế đánh bại
đƣợc đối phƣơng)
Ví dụ:
せんしゅ つよ
あの選手は強すぎて、今は誰も歯が立たない。
Tuyển thủ kia quá mạnh nên bây giờ không ai sánh nổi
anh ta.
しあい で
試合に出るとき、歯が立たないと思ってはならな
いっしょうけんめいがんば
い。一生懸命頑張るべきだ。Khi tham gia thi đấu,
đừng nghỉ mình yếu thế hơn. Hãy nên cố gắng hết sức
mình.

246 歯を食いしばる 246

Cách đọc:ha o kuishibaru


Dịch nghĩa:cắn râng chịu đựng (cố gắng chịu đựng
những đau khổ, khó khăn đến thực hiện một điều gì đó)
Ví dụ:
おおあめ たんじょうび
大雤なのに、彼女の誕生日のパーティーに出るため
に、歯を食いしばって走り続けた。Mặc dù là trời
mƣa lớn nhƣng tôi vẫn cắn răng tiếp tục chạy để dự tiệc
sinh nhật của cô ấy.
がんば
つらいでしょうが、歯を食いしばって頑張ってくだ
さい。Có vẻ vất vả đấy nhƣng hãy cắn răng chịu đựng
mà cố gắng nhé.

歯が浮く 247
247
Cách đọc: ha ga uku
Dịch nghĩa: răng bị lung lay ; thấp kém, rẻ tiền (cảm xúc
khó chịu đối với lời nói, hành động giả dối, vô nghĩa)
Ví dụ :
あ し た は い し ゃ
息子の歯が浮いているようだから、明日歯医者に連
れなければならないよ。Hình nhƣ răng của con trai tôi
bị lung lay rồi nên ngày mai phải dắt nó đến nha sĩ thôi.
せ じ
彼は、上司と話すとき、歯が浮くようなお世辞ばか
りを言うので、同僚から嫌われていた(175)。Khi nói
chuyện với cấp trên, anh ta toàn nói những lời nịnh nọt rẻ
tiền nên bị đã đồng nghiệp ghét.
92
248
248 歯の抜けたよう
Cách đọc: hano nuketa you
Dịch nghĩa: buồn vì thiếu vắng một thứ gì đó
Ví dụ:
今年こそようやく彼女を見つけて、歯の抜けたよう
にちじょう
な 日 常 から抜け出した(176)。Năm nay, cuối cùng tôi
đã tìm đƣợc cô ấy nên tôi đã thoát khỏi cuộc sống buồn
bã khi vắng cô ấy.
かいがい りゅうがく いらい
息子が海外に 留 学 して以来、歯の抜けたような生
活を送っている。Từ khi con trai tôi đi du học nƣớc
ngoài, tôi sống một cuộc sống buồn bã vì thiếu vắng nó.

249 歯の根が合わない 249

Cách đọc: hanone ga awanai


Dịch nghĩa: run rẩy, run lên cầm cập (vì sợ hãi hoặc
lạnh)
Ví dụ:
ゆき ふ
雪が降ってきたのでうれしくて外に出たが、歯の根
があわないほどさむくて家に戻った(177)。Trời có
tuyết rơi nên tôi đã vui vẻ ra ngoài nhƣng vì lạnh run
cầm cập nên đã về nhà.
もり ゆうれい
あの人はこの森に幽霊がいると言っていたので、私
が歯の根があわないほど怖くなった。Ngƣời đó nói
trong khu rừng này có ma nên tôi đã sợ run ngƣời lên.

93
ち (Máu)

250
250 血が騒ぐ
Cách đọc: chi ga sawagu
Dịch nghĩa: hƣng phấn, hào hứng lên, sôi máu
Ví dụ:
まつ
祭りになると血が騒いでワクワクする(178)。Hễ cứ có
lễ hội thì tôi lại hào hứng, háo hức lên.
きょく き
この 曲 を聞くと、血が騒ぐのはなぜだろうか(179)。
Tại sao mà hễ cứ nghe bài hát này thì tôi lại hào hứng lên
nhỉ ?

251 血の気が引く 251

Cách đọc:chi no ke ga hiku


Dịch nghĩa: sợ xanh mặt, hoảng hồn đến tái xanh mặt
mày.
Ví dụ:
うんてん とつぜんちい ねこ と だ
今朝、運転してたら、突然小さな猫が飛び出してき
て。。血の気が引いた。Sáng nay khi tôi lái xe thì đột
nhiên có một con mèo nhỏ nhảy ra… Làm tôi sợ xanh
mặt.
ね だ ん き
このリングの値段を聞いたら、血の気が引いた。で
こいびと
も、恋人のために、しかたがないね。Khi tôi hỏi giá
của chiếc nhẫn này thì tôi đã vô cùng hoảng hốt đến tái
xanh mặt mài. Nhƣng mà, vì ngƣời yêu nên thôi cũng
đành chịu vậy.

94
252 血も涙もない 252

Cách đọc: chimo namidamo nai


Dịch nghĩa: lạnh lùng, nhẫn tâm, sắt đá (không quan tâm,
suy nghĩ đến ngƣời khác)
Ví dụ:
彼のような血も涙もない人とつきあわないほうがい
いね。Không nên kết bạn với ngƣời lạnh lùng, sắt đá
nhƣ anh ta.
うちの社長って、血も涙もないね。あんなに会社の
はたら はやし くび
ために 働 いてきた 林 さんの首を切るんだって、ち
ょっとしたミスしただけなのに(180)。Nhắc đến giám
đốc của chúng tôi thì ông ấy thật nhẫn tâm nhỉ. Chỉ phảm
lỗi sai nhỏ mà ông ấy sắp đuổi việc anh Hayashi ngƣời
mà đã làm việc vì công ty nhƣ thế.

253 血を分ける 253

Cách đọc: chi o wakeru


Dịch nghĩa: có quan hệ huyết thống
Ví dụ :
なか しん
あの犯人と君が血を分けた仲であるなんて、信じら
れないよ。Thật không thể tin nổi là bạn và tên tội phạm
đó có quan hệ thuyết thống đấy.
こうか
同じ会社で血を分けた人と働くのはあまり効果がよ
くないそうだ。Nghe nói làm việc cùng với ngƣời có
cùng huyết thống ở cùng một công ty thì hiệu quả không
đƣợc tốt cho lắm.

95
こころ (Tấm lòng)

254
254 心が揺れる
Cách đọc: kokoro ga yureru
Dịch nghĩa: bối rối, lƣỡng lự (diễn tả cảm xúc, suy nghĩ
không ổn định, không biết điều gì thực sự là tốt)
Ví dụ:
たいぐう
A社は給料がいいが、待遇があまりよくない。B社は
きゅうりょう
待遇がいいが、 給 料 がちょっと。。。ああ、どち
らがいいな。心が揺れるよ。Công ty A thì lƣơng cao
nhƣng đãi ngộ lại không tốt lắm. Còn công ty B thì đãi
ngộ tốt nhƣng lƣơng thì hơi… Ây da, công ty nào sẽ tốt
hơn đây. Tôi thật sự bối rối.
ひさ むかしず
久しぶりに昔好きだった人に会って、心がちょっと
揺れた。Tôi đã hơi bối rối khi lâu rồi không gặp ngƣời
mà ngày xƣa tôi đá thích.

255
255 心を打つ
Cách đọc: kokoro o utsu
Nghĩa: gây cảm xúc, làm xúc động
Ví dụ:
たかはし
高橋さんのスピーチは、聞いている人の心を打った
(181)
。Bài nói của anh Takahashi đã làm cho những ngƣời
đang nghe vô cùng cảm động.
きのう えいが
昨日の映画はすばらしくて、みんなの人の心を打ち
ましたね。Bộ phim hôm qua thật tuyệt vời và làm cho
mọi ngƣời vô cùng cảm động.

96
256 心を許す 256

Cách đọc:kokoro o yurusu


Nghĩa: tin tƣởng
Ví dụ:
し かのうせい
知らぬ人には心を許すな。だまされる可能性がある
よ(182)。Đừng tin tƣởng vào ngƣời lạ. Có khả năng bạn
sẽ bị lừa đấy.
ともだち
友達は心を許しあったほうがいいね。Bạn bè nên tin
tƣởng lẫn nhau nhỉ.

257
257 心が通う
Cách đọc: kokoro ga kayou
Dịch nghĩa: hiểu nhau
Ví dụ:
ふたり なか
あの二人は仲がよくて、心が通うの。Hai ngƣời đó
có mối quan hệ tốt và rất hiểu nhau.
せいかく しゅみ ちが
彼とは性格も趣味も違うのに、なぜか心が通うとも
だちになった(183)。Tôi với anh ấy tính cách và sở thích
đều khác nhau vậy mà chẳng hiểu sao mà trở thành đôi
bạn rất hiểu nhau.

97
258 心を奪われる 258

Cách đọc: kokoro o ubawareru


Dịch nghĩa: say sƣa, say mê vào một việc gì đó
Ví dụ:
えいぞう おんがく
ストーリーだけでなく映像や音楽のすばらしさに心
を奪われた(184)。Tôi rất say mê vào sự tuyệt vời không
chỉ của câu chuyện mà còn của hình ảnh và âm nhạc.
ぼく はな おとうと め まえ え
僕と話しているのに、 弟 は目の前の絵に心を奪わ
れている。Đang nói chuyện với tôi vậy mà đứa em trai
tôi lại say sƣa vào bức tranh trƣớc mắt.

259 心を砕く 259

Cách đọc: kokoro o kudaku


Dịch nghĩa: lo lắng, quan tâm
Ví dụ:
たなか たいかい さんか
足が痛い田中さんが明日の大会に参加できるかどう
か、チームのみんなが心を砕いている。Mọi ngƣời
trong đội đang rất lo lắng rằng anh Tanaka đang bị đau
chân có thế tham gia hội thi ngày mai đƣợc hay không
おや こども い
親はいつも子供がうまく生きるように心を砕いてい
る。Bố mẹ lúc nào cũng lo lắng để con cái đƣợc sống
tốt.

260
260 心に残る
Cách đọc: kokoro ni nokoru
Dịch nghĩa: đáng nhớ, không thề quên đƣợc, vẫn còn
trong tim (một điều gì đó làm bản thân ấn tƣợng, xúc
động)
Ví dụ:
さいしゅう たび
高校の友人と一緒に行った 最 終 の旅は、とても心
に残っている。Chuyến đi cuối cùng mà tôi đã đi cùng
với bạn thân hồi cấp 3 rất đáng nhớ.
う いんしょう あざ
若いころに受けた 印 象 ほど鮮やかに心に残るもの
はない(185)。Không có điều gì mà tôi nhớ rõ bằng những
ấn tƣợng hồi còn trẻ.

98
3
ひざ (Đầu gối) 膝
261 膝を突き合わせる 261

Cách đọc: hiza o tsukiawaseru


Dịch nghĩa: ngồi gần lại nhau (ngồi đối diện)
Ví dụ:
やくいん すす かた
役員たちは、イベントの進め方について、膝を突き
合わせて、夜遅くまで相談した(186)。Các nhân viên
đã ngồi lại với nhau và bàn bạc về cách tiến hành sự kiện
đến tận khuya.
ちちおや りゅうがく
明日、父親と 留 学 について、膝を突き合わせて話
し合うことにした。Tôi đã quyết định là ngày mai sẽ
ngồi lại với bố và nói với nhau về chuyện du học.

262 膝を乗り出す 262

Cách đọc: hiza o noridasu


Dịch nghĩa: trở nên háo hức, có hứng thú, chủ động làm
quen
Ví dụ:
どうそうかい かんじ
私は、同窓会の幹事に膝を乗り出す(187)。Tôi làm
quen với các cán sự hội đồng môn.
いもうと だいがく かか はなし
妹 は、大学に関わる 話 に膝を乗り出すだろう。
Em gái tôi có lẽ hứng thú với những câu chuyện liên
quan đến trƣờng đại học của tôi.

263 膝を交える 263

Cách đọc: hiza o majieru


Dịch nghĩa: chuyện trò tâm sự
Ví dụ:

友だちとは言えば、膝を交えて話せる人はクラスに
一人だけだ(188)。Nhắc đến bạn bè thì ngƣời mà có thể
nói chuyện thân thiết với tôi thỉ trong lớp chỉ có một
ngƣời mà thôi.
きんじょ こども べんきょう
母は、近所の人と子供の 勉 強 について、よく膝を
交えて話し合いっている。Mẹ tôi thƣờng chuyện trò
tâm sự với hàng xóm về việc học tập của con cái.

99
した (Lƣỡi) 舌
264
264 舌が回る
Cách đọc: shita ga mawaru
Dịch nghĩa: nói chuyện trôi chảy, trơn tru, nói liên hồi,
không ngừng nghỉ
Ví dụ:
しんしょうひん ぶ か
新 商 品 のプレゼンについて、よく舌が回る部下に
まか
任せた(189)。Về việc thuyết trình sản phẩm mới thì tôi đã
giao cho một ngƣời cấp dƣới mà có thể trình bày một
cách trôi chảy.
うちの妹は頭がいいし、よく舌が回る人です。Em
gái tôi là một ngƣời thông minh và nói chuyện vô cùng
lƣu loát.

舌を出す 265
265
Cách đọc: shita o dasu
Dịch nghĩa: cƣời nhạo, chế giễu, nói xấu ngƣời khác sau
lƣng
Ví dụ:
彼は、相手がいないところで舌を出すタイプの人間
しんよう
なので、あまり信用できない(190)。Anh ấy là kiểu
ngƣời mà hay chế giễu sau lƣng ngƣời khác ở nơi mà họ
không có mặt nên không thể tin tƣởng anh ta đƣợc.
ほ ないしん
その人は、よく僕に褒めているが、内心で舌を出し
ているだろう。Ngƣời đó thƣờng hay khen tôi nhƣng
có lẽ trong lòng là đang cƣời nhạo tôi.

100
266 舌の根の乾かぬうちに 266

Cách đọc: shita no ne no kawakanu uchini


Dịch nghĩa: chƣa dứt lời thì đã (chỉ hành động sau khi
nói sẽ làm một việc gì đó vậy mà vừa mới dứt lời, vừa
nói xong thì lại không thực hiện hoặc thực hiện ngƣợc
lại, xảy ra điều ngƣợc lại điều đã nói)
Ví dụ:
ちち さけ の
父は、「しばらくお酒は飲みません」と言った舌の
根の乾かぬうちに、もうビールを飲んでいた(191)。
Bố tôi đã nói là “Bố sẽ không uống rƣợu bia đâu”, nhƣng
chƣa dứt lời thì ông ấy đã uống bia rồi.
おとうと に ほ ん ご べんきょう
うちの 弟 ときたら、これから日本語を 勉 強 する
と言っているたびに、その舌の根の乾かぬうちに、
へ や はい ね
部屋に入って寝ている。Thằng em trai tôi cứ mỗi lần
nó nói là từ giờ nó sẽ học tiếng Nhật thì vừa chƣa lời nó
lại vào phòng và ngủ.

267
267 舌を巻く
Cách đọc: shita o maku
Dịch nghĩa: khâm phục, sửng sốt, ngạc nhiên
Ví dụ:
うつく
彼女の 美 しさに舌を巻いている。Tôi rất bất ngờ với
vẻ đẹp của cô ấy.
しゅうちゅうりょく すずき
先生でさえ舌を巻くほどの 集 中 力 で、鈴木さん
しけん ごうかく
は試験に合格した(192)。 Anh Suzuki đã đỗ kì thi bằng
năng lực tập trung mà đến cả giáo viên cũng phải khâm
phục.

101
268
268 舌戦
Cách đọc: zessen
Dịch nghĩa: khẩu chiến, đấu khẩu
Ví dụ:
ゆしゅつ めぐ かかくこうしょう
両国はこの国へのガス輸出を巡って価格交渉で舌戦
く ひろ
を繰り広げることが多い(193)。Hai nƣớc đã có nhiều
lần mở ra cuộc khẩu chiến để đàm phám giá cả xuất khẩu
ga sang quốc gia này.
たいけつ しょうぶ
あの二人は舌戦で対決するたびに、なかなか勝負が
つかない。Hai ngƣời đó cứ mỗi lần đấu khẩu với nhau
thì không phân thắng bại.

269
269 筆舌に尽くしがたい
Cách đọc: hitsu zetsu ni tsukushite gatai
Dịch nghĩa: không thể tả bằng lời, không nói nên lời
Ví dụ:
みやげ
あなたからこんなお土産をもらうとは思っていませ
しゅんかん かんどう
んでした。開けた 瞬 間 の感動は筆舌に尽くしがた
いものでした(194)。Tôi không nghĩ là sẽ nhận đƣợc
món quà lƣu niệm nhƣ thế này từ bạn. Cảm xúc khi mở
gói quà ra thật không thể diễn tả bằng lời đƣợc.
この映画のすばらしさは筆舌に尽くしがたいです。
Sự tuyệt vời của bộ phim này thật không thể diễn tả bằng
lời đƣợc.

102
みず (Nƣớc) 水
270
270 水を向ける
Cách đọc: mizu o mukeru
Dịch nghĩa: dụ dỗ, lôi kéo, kêu gọi
Ví dụ:
しんそう
真相が知りたくて彼に水に向けたが、何も聞き出せ
なかった(195)。Vì tôi muốn biết sự thật nên đã lôi kéo
anh ta nhƣng mà cũng chẳng thể hỏi ra đƣợc điều gì.
じょせいきしゃ たし
その女性記者はうわさの真相を確かめるため、この
会社の社員にインタビューし、水を向けた(196)。Để
xác nhận sự thật của tin đồn này, nữ phóng viên kia đó đã
kêu gọi những nhân viên của công ty này phỏng vấn.

水泡に帰す 271
271
Cách đọc: suihou ni kisu
Dịch nghĩa: trở nên vô ích, vô dụng, tan thành mây khói
(diễn tả những nỗ lực không đƣợc đền đáp, hoặc mang
đến một kết quả tốt nào)
Ví dụ :
つづ けんきゅう
長い間続けていた彼の 研 究 は、ついに水泡に帰し
ざんねん
てしまって. 残念だね。Những nghiên cứu trong thời
gian dài của anh ấy cuối cùng cũng tan thành mây khói.
Thật đáng tiếc.
けんたいかい みぎあし こっせつ
県大会も近いというのに右足を骨折してしまった。
どりょく
せっかくの努力が水泡に帰してしまった(197)。Gần
tới giải đấu cấp tỉnh rồi vậy mà chân phải lại bị gãy.
Những nổ lực bấy lâu cũng trở nên vô ích.

103
272 水を打ったよう 272

Cách đọc: mizu o utta you


Dịch nghĩa: trầm lắng xuống, yên ắng hẳn
Ví dụ:
まつ まち
祭りが終わったあと、この街は水を打ったようにな
る。Sau khi lễ hội kết thúc thì thành phố này yên ắng
hẳn.
テットになると、ホーチミン市の道は水を打ったよ
うになるね。Cứ mỗi lần đến Tết, đƣờng sá ở thành phố
Hồ Chí Minh lại yên ắng hẳn nhỉ.

273
273 水を差す
Cách đọc: mizu o sasu
Dịch nghĩa: cản trở, gây khó khăn, chen ngang
Ví dụ:
さか あ
せっかく盛り上がったのに、弟が水を差したせい
で、気まずくなってしまった(198)。Tôi đang rất phấn
khích vậy mà do em trai tôi chen ngang làm tôi rất khó
chịu.
ころ おや おとな
子供の頃、親に大人のことに水を差さないようによ
く注意された。Lúc nhỏ tôi thƣờng hay bị bố mẹ nhắc
nhở là không đƣợc xen vào chuyện ngƣời lớn.

274 汗水たらす 274

Cách đọc: asemizu tarasu


Dịch nghĩa: cố gắng hết sức
Ví dụ :
彼が汗水たらして書き上げた小説は、読者から好評
を得た。Tiểu thuyết mà anh ấy đã cố gắng hết sức để
viết đã nhận đƣợc nhiều đánh giá tốt từ độc giả.
私たちは、5時間汗水たらして登山していて、よう
やく山頂に着いた。Chúng tôi đã cố gắng hết sức leo
núi 5 tiếng đồng hồ và cuối cùng cuãng đã đến đỉnh núi.

104
他の慣用句
(Các quán dụng ngữ khác)

275
275 背にする
Cách đọc: se ni suru
Dịch nghĩa: lấy một cái gì đó làm thành nền, bối cảnh;
vác lên lƣng
Ví dụ:
しゃしん うし
みんな!これからクラブの写真をとりますから、後
ろの山を背にして立ってください。Mọi ngƣời ơi.
Bây giờ chúng ta sẽ chụp hình câu lạc bộ nên mọi ngƣời
hãy đứng lấy ngọn núi phía sau làm nền nhé.
おも にもつ しず ある
重い荷物を背にして、静かに歩いた。Tôi đã vác
hành lí nặng trên vai và lặng lẽ đi.

276 懐が暖かい/寒い 276

Cách đọc: futokoro ga atatakai / samui


Dịch nghĩa: có nhiều tiền / ít tiền, cháy túi
Ví dụ:
きのう きゅうりょうび
昨日は給 料 日 で懐が暖かかったので、仕事のあ

と、みんな飲みに行った(199)。Hôm qua là ngày lãnh
lƣơng có nhiều tiền nên làm việc long là mọi ngƣời đã đi
nhậu.
こんげつまつ せつやく
今月末に私は懐が寒いので、節約するべきだ。Vì
cuối tháng này tôi bị cháy túi nên phải tiết kiệm thôi.

105
277
277 懐が深い
Cách đọc: futokoro ga fukai
Dịch nghĩa: trái tim rộng mở, bao dung
Ví dụ:
ぶちょう しゃいん そんけい
部長は懐が深い人で、多くの社員に尊敬されてい
る。Trƣởng phòng là một ngƣời rất bao dung và đƣợc
nhiều nhân viên kính trọng.
けっ せ
彼は人のミスを決して責めない、懐の深い人だ
(200)
。Anh ta là một ngƣời rất bao dung và không trách
mắng lỗi sai của ngƣời khác.

278 虫がいい 278

Cách đọc:mushi ga ii
Dịch nghĩa: ích kỉ, quá đáng, yêu cầu quá nhiều
Ví dụ:
てつだ ゆうしょく きみ
手伝いもせず 夕 食 だけ食べに来るなんて君は虫が
いい人だ(201)。Cậu là một ngƣời thật quá đáng khi đến
chỉ ăn tối mà không phụ giúp gì cả.
ようきゅう う と
虫がいい話だけど、この 要 求 だけ受け取ることが
できる。Hơi ích kỉ nhƣng tôi chỉ có thể tiếp nhận đƣợc
yêu cầu này mà thôi.

279 虫が好かない 279

Cách đọc: mushi ga sukanai


Dịch nghĩa: không thích
Ví dụ:
い し ゃ びょういん
あそこの医者は虫が好かないから、病院 へ行くな
ちが
ら違うところに行きたい(202)。Vì tôi không thích bác
sĩ ở đó nên nếu nhƣ đi bệnh viện thì tôi muốn đi đến chỗ
khác.
たろうくん
この話を聞くと、太郎君は虫が好かないようだ。
Dƣờng nhƣ khi nghe câu chuyện này thì Taro không
thích..

106
280 芽が出る 280

Cách đọc:me ga deru


Dịch nghĩa: thấy đƣợc thành quả (sau quá trìnhi đã nổ
lực, cố gắng thì thấy đƣợc thành quả đạt đƣợc)
Ví dụ:
ねんかん からて れんしゅう すえ
5年間ずっと、空手を 練 習 していた末、ようやく
芽が出た。Sau quá trình luyện tập Karate suốt 5 năm
thì cuối cùng tôi cũng đã thấy đƣợc thành quả.
じぶん さいのう かんが
なかなか芽が出ないと自分が才能がないという 考
えはやめてください。Hãy bỏ ngay suy nghĩ mà hễ
không thấy đƣợc thành quả thì bản thân không có tài
năng.

281 猫をかぶる 281

Cách đọc: neko o kaburu


Nghĩa: giả nai (che giấu tính cách thật)
Ví dụ:
ぶ か どうりょう きび じょうし まえ
彼女は部下や 同 僚 には厳しいが、上司の前では猫
をかぶっている(203)。Cố ấy nghiêm khắc với cấp dƣới
và đồng nghiệp nhƣng trƣớc mặt cấp trên thì lại giả nai.
ほんとう せいかく
本当はにぎやかな性格だが、今日は猫をかぶってお
となしくしている(204). Tôi thực sự là ngƣời có tính
cách sôi nổi nhƣng hôm nay lại giả nai làm ra vẻ trầm
tính.

282 涙をのむ 282

Cách đọc: namida o nomu


Dịch nghĩa: cắn răng chịu đựng (những khó khăn, cực
khổ, những sự việc đáng tiếc,..)
Ví dụ:
ふく か
その服、すごく気に入ったんだけど、今はとても買
えないので、涙をのむしかたなかった(205)。Tôi đã
rất thích bộ quần áo đó nhƣng vì bây giờ không thể mua
đƣợc nên cũng đành cắn răng chịu đƣng.
けっしょうせん お てんさ
今日の決 勝 戦 で、惜しくても2点差で涙をのん
だ。 Trong trận chung kết ngày hôm nay dù khá tiếc
nhƣng vì cách nhau 2 điểm nên cũng đành cắn răng chịu
đựng.
107
283 尾を引く 283

Cách đọc:o o hiku


Dịch nghĩa: còn kéo dài (dùng để chỉ ảnh hƣởng của
những điều không tốt vẫn còn tiếp diễn); để lại một vệt
dài phía sau (dùng cho ánh sáng, ngọn lửa)
Ví dụ:
さいしょ しっぱい さいご じぶん ちから だ
最初の失敗が尾を引いて、最後まで自分の 力 を出
すことができなかった(206)。Thất bại ban đầu cứ tiếp
kéo dài nên không thể dốc sức mình đến cuối cùng đƣợc.
そら りゅうせい
空を見ると、 流 星 が尾を引くことが見える(207)。
Nhìn lên bầu trời có thể thấy sao băng để lại một vệt sáng
dài phía sau.

284 しっぽをつかむ 284

Cách đọc: shippo o tsukamu


Dịch nghĩa: tìm đƣợc bằng chứng (để chứng minh hành
vi phạm tội hay hành động xấu của ai đó), nắm đƣợc
manh mối
Ví dụ:
しゃない おうりょうじけん ころ
彼は、社内の横領事件のしっぽをつかんだために殺
うわさ ひろ
されたのではないかという 噂 が広がっている(208)。
Tin đồn anh ta vì nắm đƣợc manh mối vụ tham ô nên đã
bị giết đang đƣợc lan rộng ra.
わる
彼女は悪いことをたくさんしたのに、だれもしっぽ
をつかめないよ。Cô ta đã làm rất nhiều chuyện xấu rồi
vậy mà chẳng ai có thể tìm ra đƣợc bằng chứng cả.

285 食事がのどを通らない 285

Cách đọc: shokuji ga nodo o tooranai


Dịch nghĩa: ăn không ngon, nuốt không trôi (diễn tả tậm
trạng lo lắng, buồn phiền đến nỗi không ăn uống không
ngon miệng)
Ví dụ:
しんぱい
心配のあまりに、食事がのどを通らない。Vì quá lo
lắng nên tôi ăn không ngon,
しつれん
失恋で、毎日食事がのどを通らない。Vì thất tình
nên mỗi ngày tôi ăn uống đều nuốt không trôi.

108
286 へそを曲げる 286

Cách đọc: heso o mageru


Dịch nghĩa: khó chịu, tức giận
Ví dụ:
しごと つごう やくそく なんど
仕事の都合でデートの約束を何度もすっぽかしてた
でんわ
ら、彼女がへそを曲げ電話にも出てくれないんだよ
(209)
。 Nếu vì bận công việc mà lần nào cũng bỏ dở cuộc
hẹn thì cố ấy sẽ tức giận và không trả lời điện thoại đâu.
田中さんは、へそを曲げると、だれとも話さない。
Hễ nếu anh Tanaka tức giận sôi máu lên thì anh ta sẽ
không nói chuyện với ai đâu.

287 氷山の一角 287

Cách đọc: hyouzan no ikkaku


Dịch nghĩa: chỉ là phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi
của vấn đề
Ví dụ ::
けんた か こ
健太ちゃんが知ったともこちゃんの過去は氷山一角
にすぎなかった(210)。Quá khứ của bé Tomoko mà bé
Kenta đã biết chỉ là bề nổi của tảng băng chìm thôi.
じけん しんぶん ほうどう
今回の事件に関することは新聞で報道されたが、ま
だ氷山の一角だけだ。Những điều liên quan đến vụ án
lần này đã đƣợc thông báo trên báo chí nhƣng vẫn chỉ là
bề nổi của tảng băng chìm thôi.

288 砂をかむ 288

Cách đọc: suna o kamu


Dịch nghĩa: chẳng có thú vị, hứng thú gì, vô vị
Ví dụ:
きゅうりょう
毎日砂をかむような思いで働いても、 給 料 は大し
たことはない(211)。Dù là mỗi ngày làm việc với suy
nghĩ là chẳng có hứng thú gì cả nhƣng lƣơng thì không
phải là chuyện gì lớn.
せんぎょうしゅふ
彼女は専業主婦になってから、砂をかむような日々
が続くことにうんざりしていた(212)。Sau khi trở
thành một bà nội trợ thì cô ấy đã rất chán ngán với việc
những ngày vô vị cứ tiếp diễn.

109
指をくわえる 289
289
Cách đọc: yubi o kuwaeru
Dịch nghĩa: chỉ biết nhìn một cách thèm thuồng
Ví dụ:
ほ くや
欲しいものがあるのにお金がない。悔しいが指をく
わえて見ているしかない(213)。Tôi muốn có vài thứ
nhƣng lại không có tiền. Thật tiếc nhƣng cũng chỉ còn
cách là nhìn nó với ánh mắt thèm thuồng thôi.
いいチャンスが来るとき、指をくわえて見ないて。
Khi cơ hội đến thì đừng chỉ biết giƣơng mắt nhìn nó mà
thèm thuồng.

290 恨みを買う 290

Cách đọc: urami o kau


Dịch nghĩa: gây thù chuốc oán, bị ngƣời khác căm ghét,
thù hằn
Ví dụ:
ぶちょう しゅっせ むずか
部長の恨みを買ったら出世は 難 しいと思う(214)。
Nếu gây thù chuốc oán với trƣởng phòng thì tôi nghĩ là
việc thăng chức sẽ rất khó đấy.
むすこ
私が息子に「だれかの恨みを買わないで、うまく生
きてね」と言った。Tôi đã nói với con trai rằng : “Hãy
sống thật tốt và đừng gây thù chuốc oán với ai cả nhé”

291 念を押す 291

Cách đọc: nen o osu


Dịch nghĩa: kiểm tra, xác nhận kĩ càng nhiều lần (để
không quên hay có lỗi sai)
Ví dụ:
けいじ ほんとう
刑事さんに、「本当に、何も見なかったんです

ね?」と念を押して聞かれたが、本当に何も見てい
ない(215)。Tôi đã bị anh thanh tra hỏi xác nhận lại kĩ
nhiều lần rằng : “Anh thực sự là đã không nhìn thấy gì
sao ?” nhƣng thật sự là tôi không thấy gì cả.
あしただいじ やくそく
明日大事な約束があるので、念を押した。Vì ngày
mai có cuộc hẹn quan trọng nên tôi đã kiểm tra lại kĩ
nhiều lần.

110
292
292 話が飛ぶ
Cách đọc: hanashi ga tobu
Dịch nghĩa: lạc đề (dùng để chỉ câu chuyện, chủ đề đang
nói khác với chủ đề chính muốn nói)
Ví dụ:
すみません、ちょっと話が飛んでしまいました。え
ほんだい もど
ー、本題に戻ります(216)。Xin lỗi, tôi hơi bị lạc đề rồi.
Thôi, tôi sẽ quay lại chủ đề chính.
きむら
木村さんの話はいつも話が飛ぶから、だれもわから
ない。Câu chuyện của anh Kimura lúc nào cũng lạc đề
nên chẳng ai hiểu cả.

293 泡を食う 293

Cách đọc: awa o kuu


Dịch nghĩa: cực kì hoảng loạn, bối rối, luống cuống
Ví dụ:
そうじ とちゅう とつぜん きゃく
掃除している途中で突然に 客 が来るので、泡を食
う。Giữa lúc đang dọn dẹp thì đột nhiên khách đến nên
tôi rất luống cuống.
しけん ねぼう がっこう はし
今日は試験なのに、寝坊した。泡を食って学校へ走
った。Hôm nay là ngày thi mà tôi lại ngủ quên. Và tôi
đã hoảng loạn chạy đến trƣờng.

294 絵にかいた餅 294

Cách đọc: e ni kaita mochi


Dịch nghĩa: (ƣớc mơ, hi vọng, kế hoạch) chỉ là bánh vẽ
Ví dụ:
ぶちょう けいかく ぐたいてき
部長に私の計画が具体的じゃないと言われたので、
これでは絵にかいた餅だ。Tôi bị trƣởng phòng nói
rằng kế hoạch của tôi không cụ thể vì vậy mà nó chỉ là
bánh vẽ mà thôi.
どりょく つく しりょう きゅう ほうしんへんこう
努力して作った資料だったが、 急 な方針変更で絵
にかいた餅になってしまった(217)。Đây là tài liệu mà
tôi đã cố gắng làm nhƣng vì sự thay đổi phƣơng thức đột
ngột mà nó đã thành bánh vẽ rồi.

111
295
295 財布と相談する
Cách đọc: saifu to soudansuru
Nghĩa: xem lại túi tiền
Ví dụ:
A: これ、かわいいな。 B: あなた、買うの?も
うすぐなくなるよ。 A: うん。でも、財布と相談
(218)
しないと 。A: Cái này dễ thƣơng nhỉ. B: Bạn mua
nó à ? Nó sắp hàng hết rồi đấy. B: Ừm. Nhƣng mà
mình phải xem coi còn tiến không nữa.
彼女とショッピングに行くたびに、まず財布と相談
している。Cứ mỗi lần đi mua sắm với cô ấy, trƣớc tiên
tôi thƣờng xem lại túi tiền của mình.

296 火に油を注ぐ 296

Cách đọc:hi ni abura o sosogu


Nghĩa: làm một việc nào đó trở nên xấu hơn, trầm trọng
hơn, thêm dầu vào lửa
Ví dụ:
たの
頼まれていないことをやったところ、火に油を注ぐ
けっか
結果となってしまった(219)。Sau khi làm những việc
không đƣợc nhờ thì chỉ là đổ dầu vào lửa thôi.
ほか
そのままにしてください。他のことをしたら、火に
油を注ぎかねない。Bạn hãy cứ để nhƣ vậy. Nếu bạn
làm những điều khác thì có thể sẽ là đổ dầu vào lửa đấy.

297 馬が合う 297

Cách đọc: uma ga au


Nghĩa: xứng đôi, cặp đôi hợp nhau
Ví dụ:
しゅっしん せいかく ぜんぜんちが いしい
出 身 も性格も全然違うんだけど、なぜか石井さん
とは馬が合う(220)。Cả xuất thân và tính cách đều khác
hoàn toàn nhƣng không hiểu sau mà tôi với anh Ishi rất
hợp với nhau.
さが
自分と馬が合う人を探したほうがいいと思う。Tôi
nghĩ là chúng ta nên tìm những ngƣời hợpvới mình.

112
298 焼け石に水 298

Cách đọc: yake ishi ni mizu


Dịch nghĩa: không có hiệu quả gì mấy (do sự nỗ lực,
giúp đỡ vẫn còn ít)
Ví dụ:
どりょく つづ
彼は焼け石に水だとわかるが、努力を続ける (221)。
Anh ta biết là chẳng có hiệu quả gì mấy nhƣng vẫn tiếp
tục nỗ lực.
もんだい ほうほう かいけつ
この問題、どんな方法で解決しても、焼け石に水
だ。Vấn đề này dù giải quyết bằng phƣơng pháp nào đi
chăng nữa thì cũng không có hiệu quả gì mấy.

299 火の車 299

Cách đọc: hi no kuruma


Dịch nghĩa: tình hình kinh tế khó khăn
Ví dụ:
みせ がいけん りっぱ じつ
あの店は外見は立派だが、実は火の車そうだ(222)。
Cửa hàng đó vẻ ngoài thì đẹp đẽ nhƣng thực ra là dƣờng
nhƣ đang gặp khó khăn về kinh tế.
の こ
私たちの会社は今、火の車だが、乗り越えるのに
がんば
頑張っている。Công ty chúng tôi hiện tại kinh doanh
khó khăn nhƣng chúng tôi đang cố gắng để vƣợt qua.

300 火花を散らす 300

Cách đọc: hibana o chirasu


Dịch nghĩa: tranh cãi, đấu tranh kịch liệt
Ví dụ:
にだい たが かくだい
二大メーカーはお互いに火花を散らしてシェア拡大
はげ
に励んだ(223)。Hai nhà sản xuất lớn đã chiến đấu kịch
liệt với nhau và đã thúc đẩy việc mở rộng cổ phần.
ゆうしょう けっしょうせん りょう
優 勝 のために、決 勝 戦 で 両 チームが火花を散ら
した。Để giành chiến thắng chung cuộc thì 2 đội đã
chiến đấu nảy lửa trong trận chung kết.

113
301 顔から火が出る 301

Cách đọc: kao kara hi ga deru


Dịch nghĩa: mặt đỏ phừng lên vì xấu hổ
Ví dụ:
ころ
昨日、皆の前で転んでしまって、顔から火が出た。
Hôm qua tôi té trƣớc mặt mọi ngƣời nên tôi đã rất xấu
hổ.
とりひきさき なまえ まちが よ
取引先の人の名前を間違えて呼んでしまい、顔から
火が出るほど真っ赤になった(224)。Tôi lỡ gọi nhầm
tên những ngƣời bên đối tác nên mặt tôi đỏ phừng lên vì
quá xấu hổ.

302 額を集める 302

Cách đọc: hitai o atsumeru


Dịch nghĩa: tập hợp lại (nhiều ngƣời cùng tụ hội, tập hợp
lại để bàn bạc một vấn đề gì đó)
Ví dụ:
きかく た
みなさん、まず、私たちは額を集めて企画を立てた
ほうがいいだろうね。Mọi ngƣời ơi, trƣớc tiên thì
chúng ta nên tập hợp lại và lập kế hoạch nhỉ.
しんがた かっこく けんきゅうしゃ
新型コロナについて各国の研 究 者 が額を集めて協
議した(225)。Các nhà nghiên cứu ở nhiều quốc gia đã tập
hợp lại và thảo luận về Covid-19.

303 眉につばをぬる/つける 303

Cách đọc: mayu o tsuba o nuru/ tsukeru


Dịch nghĩa: cẩn thận, đề phòng để không bị lừa
Ví dụ:
しんじつ
彼の言ったことは真実かどうかわからないので、眉
につばをぬって聞かないと。Những điều anh ta nói
không biết có phải là sự thật hay không nên phải để
phòng để không bị anh ta lừa đấy.
そんざい
ネッシーが存在するなんて、眉につばをぬるだね
(226)
。Bạn nên cẩn thận xem xét chuyện quái vật hồ
Lockness có tồn tại hay không để không bị lừa đấy.

114
304 のどから手が出る 304

Cách đọc: nodo kara te ga deru


Dịch nghĩa: muốn chịu không nổi (diễn tả trạng thái rất
muốn có một thứ gì đó đến mức không chịu nổi)
Ví dụ:
くつ
この靴はのどから手が出るほど欲しい。あまり高く
ないが、お金が足りなくて、だめだよ。Tôi rất
muốn mua đôi giày này. Nó không đắt lắm nhƣng vì tôi
không đủ tiền nên không mua đƣợc.
う き
のどから手が出るほど欲しいスマホは, もう売り切
れた。Chiếc điện thoại mà tôi rất muốn mua đã bán hết
rồi.

305 肩で息をする 305

Cách đọc: kata de iki o suru


Dịch nghĩa: thở hổn hển, thở gấp (có bao gồm thêm cử
động lên xuống của hai vai)
Ví dụ:
とし すこ かいだん のぼ
歳のせいか少し階段を上ったくらいなのに、肩で息
たいりょく お
をするほど 体 力 が落ちてしまった(227). Do tuổi tác
nên chỉ leo cầu thang mới có chút xíu thì sức lực của tôi
lại giảm xuống đến mức thở hổn hển.
体力が弱い妹は300メートルだけ走ったのに、肩
で息をするほど疲れた。Đứa em gái có thể lực yếu
của tôi chỉ chạy có 300m vậy mà đã mệt thở hổn hển rồi.

306 骨が折れる 306

Cách đọc: hone ga oreru


Dịch nghĩa: cực khổ, khó khăn
Ví dụ:
たし いっぽう
確かに、この仕事は骨が折れるけれども、一方
ほうしゅう
報 酬 は悪くはない(228)。Thực ra thì công việc này rất
khó khăn nhƣng mặt khác thì thù lao không hề tệ.
としよ きかい しよう
お年寄りにとって、この機械は使用するのに骨が折
れるだろう。Có lẽ là đối với ngƣời lớn tuổi thì cái máy
này rất khó sử dụng.

115
307 角が立つ 307

Cách đọc: kado ga tatsu


Dịch nghĩa: nói thẳng, chỉ thẳng mặt
Ví dụ:
角が立たないように言ったつもりなんだけど、怒ら
せたらしい(229)。Tôi không định nói thẳng nhƣ vậy
nhƣng hình nhƣ là tôi đã làm bạn nổi giận rồi.
うちの社長は、社員の気持ちを考えずに、いつも角
が立つように言う。Giám đốc của chúng tôi luôn nói
thẳng mặt mà không hề suy nghĩ đến cảm xúc của nhân
viên.

308 底をつく 308

Cách đọc: soko o tsuku


Dịch nghĩa: hết sạch (những gì đã tích trữ, tích góp)
Ví dụ:
しょうせつ しゅっぱん
ああ、新しい 小 説 が 出 版 されたらしい。でも、お
金が底をつきそうだから、だめだよ。À, hình nhƣ
tiểu thuyết mới đã xuất bản rồi nhỉ. Nhƣng mà, hình nhƣ
mình hết sạch tiền rồi nên không đƣợc rồi.
いちば
はちみつが底をついたね。市場に行って買ってくだ
さい。Hết mật ong rồi nhỉ. Cậu hãy ra chợ mua đi.

309 横になる 309

Cách đọc: yoko ni naru


Dịch nghĩa: nằm ngủ (tƣ thế nằm ngủ trên giƣờng, mặt
đất,...; không dùng cho tƣ thế vừa ngồi vừa ngủ)
Ví dụ:
つか
疲れたら、少し横になってね。Nếu mệt thì hãy nằm
ngủ một chút đi.
なつ しばふ
夏に芝生の上に横になるのは、とても愉快だね.
Mùa hè mà nằm ngủ trên bãi cỏ thật dễ chịu.

116
310 実を結ぶ 310

Cách đọc: mi o musubu


Dịch nghĩa: thành công, đạt đƣợc thành quả tốt
Ví dụ:
どりょく いの
あなたの努力が実を結ぶことを祈っています(230)。
Tôi chúc cho những nổ lực của bạn sẽ đạt đƣợc thành
quả tốt.
すえ
長い間努力した末に、ようやく研究は実を結んだ。
Sau một thời gian dài nỗ lực thì cuối cùng nghiên cứu
cũng đã thành công.

311 音を上げる 311

Cách đọc: ne o ageru


Dịch nghĩa: từ bỏ, chịu thua, không thể chịu đƣợc nữa
Ví dụ:
かこく
彼は、サッカーが大好きなので、どんな過酷な
れんしゅう
練 習 にも決して、音を上げることはなかった(231)。
Anh ta rất thích chơi bóng đá nên cho dù có luyện tập
khắc nghiệt cỡ nào thì anh ta cũng không từ bỏ.
すうがく ひじょう むずか
この数学の問題は非常に 難 しいので、頭がいい学
生でも音を上げるだろう。Bài toán này rất khó nên
ngay cả những học sinh thông minh cũng sẽ chịu thua.

312 波に乗る 312

Cách đọc: nami ni noru


Dịch nghĩa: bắt kịp xu thế ; hăng hái, khí thế
Ví dụ:
じだい きゅうせいちょう
我が社は、時代の波に乗って大きく 急 成 長 したの
でした(232)。Công ty chúng tôi vì đạ bắt kịp xu thế của
thời đại nên đã phát triển rất nhanh chóng.
ちょうし
今回の大会で、みんなが波に乗って調子がよかった
から、チームは勝った。Trong hội thi lần này mọi
ngƣời đều rất khí thế và hăng hái nên cả đội đã chiến
thắng.

117
313 羽を伸ばす 313

Cách đọc: hane o nobasu


Dịch nghĩa: tự do làm những điều mình thích, giải stress,
nghỉ xả hơi
Ví dụ:
研究はようやく終わった。どこか行って3、4日羽
を伸ばしたいな。Nghiên cứu cuối cùng cũng đã xong.
Mình muốn đi đâu đó 3, 4 ngày giải stress quá đi.
あんけん かた
先月からずっと続いていた案件がようやく片づいた
ので、今日は羽を伸ばすことに決めた(233)。Những
công việc từ tháng trƣớc cuối cùng cũng đã đƣợc thu xếp
xong nên hôm nay tôi đã quyết định sẽ nghỉ xả hơi.

314 上の空 314

Cách đọc: uwa no sora


Dịch nghĩa: lơ đễnh, mất tập trung, mơ mơ màng màng
Ví dụ:
こやま かいぎちゅう
小山さん、どうしたのかなあ。会議中もずっと上の
空という感じだったね(234)。Oyama, anh bị sao thế.
Tôi cảm giác dƣờng nhƣ anh cứ mơ mơ màng màng
trong suốt cuộc họp vậy.
何を考えているの。私の言っていることなんか、上
の空でしょう. Bạn đang suy nghĩ cái gì vậy. Dƣờng
nhƣ bạn không tập trung vào những gì tôi đang nói.

315 ごまをする 315

(cũng có thể viết thành ごまする)


Cách đọc: goma o suru
Dịch nghĩa: nịnh bợ, tâng bốc
Ví dụ:
あん
ごまをするわけじゃないですが、部長の案は面白い
と思います(235)。Không phải là nịnh bợ gì nhƣng đề
xuất của trƣởng phòng thú vị thật.
たかはし
どうして高橋さんはいつも社長にごますっている
いや
の?とても嫌だよ。Tại sao Takahashi lúc nào cụng
nịnh giám đốc vậy ? Thật đáng ghét.

118
316 やきもちを焼く 316

Cách đọc: yakimochi o yaku


Dịch nghĩa: ghen tuông, ghen tị
Ví dụ:
しゃいん しょくじ
彼女はやきもちを焼くから、他の女性の社員と食事
に行くことができないよ。Cô ấy hay ghen tuông nên
tôi không thể đi ăn chung với những nhân viên nữ khác.
した こ う うえ こ
下の子が生まれてから、上の子がやきもちを焼くよ
うになった(236)。Từ khi đứa nhỏ đƣợc sinh ra thì đứa
lớn lại trở nên ganh tị.

317 釘を刺す 317

Cách đọc: kugi o sasu


Dịch nghĩa: cảnh báo, nhắc nhở
Ví dụ:
ぜったい なんど
大事なものだから絶対忘れないでと何度も釘を刺し
たのに、田中さん、やっぱり忘れてきた(237)。Tôi đã
nhắc nhở nhiều lần rằng đây là đồ quan trọng nên tuyệt
đối không đƣợc quên vậy mà anh Tanaka vẫn quên.
ちこく
弟は、遅刻することが多いので、先生にいつも釘を
刺されている。Em trai tôi đi trễ nhiều nên lúc nào
cũng bị giáo viên nhắc nhở.

318 さじを投げる 318

Cách đọc: saji o nageru


Dịch nghĩa: bỏ cuộc giữa chừng, không thể tiếp tục nữa
Ví dụ:
ていど しっぱい
この程度の失敗でさじを投げるわけにはいきません
(238)
。Tôi không thể bỏ cuộc giữa chừng vì thất bại nhƣ
thế này đƣợc.
彼はこの会社でまじめに働いていた。でも、どうし
てさじを投げたの?Anh ta đã làm việc rất chăm chỉ ở
công ty này. Nhƣng mà sao lại từ bỏ giữa chừng nhỉ ?

119
319 さばを読む 319

Cách đọc: saba o yomu


Dịch nghĩa: nói sai về tuổi tác, cân nặng,...
Ví dụ:
ねんれい みぶんしょうかくにん
年齢でさばを読んでいたが、身分証確認でばれてし
まった(239)。Tôi đã nói sai về tuổi tác của mình nhƣ đã
bị lộ khi kiểm tra chứng minh thƣ.
たいじゅう
あなた、 体 重 でさばを読んでばかりしている。つ
いに、本当の体重はどのくらい?Bạn toàn nói sai về
cân nặng của mình. Cuối cùng thì cân nặng thực sự của
bạn là bao nhiêu ?

320 話にならない 320

Cách đọc: hanashi ni naranai


Dịch nghĩa: cạn lời, không còn gì để nói (diễn tả cảm xúc
bất ngờ với sự khác biệt lớn giữa những điều gì đang
mỏng mỏi, yêu cầu,... với thực tế)
Ví dụ:
ぜんがくべんしょう
全 額 弁 償 するべきなのに、1万円だけなんて、ま
ったく話にならない(240)。Phải bồi thƣờng toàn bộ vậy
mà chỉ có 10000 yên. Hoàn toàn cạn lời.
ねだん
値段は話にならないほど高かった(241)。Giá cả đắt
đến cạn lời.

321 胃が痛い 321

Cách đọc: i ga itai


Dịch nghĩa: bất an, lo lắng
Ví dụ:
明日のテストを考えると、胃が痛いです。Hễ suy
nghĩ về bài kiểm tra ngày mai thì tôi lại thấy bất an.
しけん
こんなに胃が痛い思いをするなら、もう試験なんか

受けたくない(242)。Nếu nhƣ lo lắng nhƣ vậy thì tôi
chẳng muốn thi cử gì cả.

120
322 泥をかぶる 322

Cách đọc: doro o kaburu


Dịch nghĩa: gánh tội thay, chịu trách nhiệm thay, làm con
tốt thí mạng.
Ví dụ:
じゅんさ ふしょうじ けいさつしょちょう
今回の巡査の不祥事は、警 察 署 長 まで泤をかぶる
だろう(243)。Vụ bê bối lần này của tuần cảnh có lẽ là
đến cảnh sát trƣởng cũng phãi chịu trách nhiệm thay.
よろこ
このことは、君のためなら、 喜 んで泤をかぶる。
Sự việc này nếu là vì cậu thì mình sẽ vui vẻ mà chịu
trách nhiệm thay.

323 花が咲く 323

Cách đọc: hana ga saku


Dịch nghĩa: hào hứng, sôi nổi, say sƣa
Ví dụ:
こうこうじだい ゆうじん むかしばなし
高校時代の友人と話していると、 昔 話 に花が咲く
(244)
。Hệ nói chuyện với bạn thân thời cấp 3 thì tôi lại
say sƣa kể lại chuyện xƣa.
にちじょうせいかつ かん わだい きんじょ
日 常 生 活 に関する話題で、近所の人と会話に花が
咲いた。Tôi đã say sƣa trò chuyện với hàng xóm với
những chủ đề liên quan đến đời sống hằng ngày.

324 同じ釜の飯を食う 324

Cách đọc: onaji kama no meshi o kuu


Dịch nghĩa: sống chung, thân thiết, hiểu nhau
Ví dụ :
あの二人は、子供の頃から同じ釜の飯を食ってい
なかま
て、仲間がいいです。Hai ngƣời đó sống chung từ nhỏ
và có mối quan hệ rất tốt.
りょうせいかつ とも
3年間の寮 生 活 を共にした彼女とは、同じ釜の飯
を食う仲間だ(245)。Tôi và cô ấy đã sống chung ở kí túc
xá 3 năm và là tôi bạn rất thân thiết.

121
325 辛酸を舐める 325

Cách đọc: shinsan o nameru


Dịch nghĩa: trải qua, nếm chịu đau khổ, khó khăn
Ví dụ :
ねんげつ へ せんきょ とうせん
彼は、辛酸を舐めるような年月を経て、選挙で当選

を果たした(246)。Trải qua năm tháng đầy khó khăn, anh
ta đã đác cử trong cuộc bầu cử.
けんた ようしょうき お ば
健太さんは、幼少期に辛酸を舐めたが、伯母に助け
さっか せいこう
られ、作家として成功した(247)。Lúc nhỏ, Kenta đã
chịu nhiều khó khăn nhƣng anh ta đã đƣợc ngƣời dì giúp
đỡ và thành công với công việc là một nhà văn.

326 業を煮やす 326

Cách đọc: go o niyasu


Dịch nghĩa: tức sôi máu, mất bình tĩnh
Ví dụ :
せいさく
会社で制作したシステムのテストでエラーが起き、
かいけつさく
解決策がなかなか見つからず業を煮やしている
(248)
。Hệ thống đã chế tạo ở công ty khi kiểm tra thì xảy
ra lỗi và không tìm ra đƣợc phƣơng án giải quyết nên thật
sự bực mình.
わる たいど
私は、他人に対する彼の悪い態度に業を煮やしてい
る。Tôi đang rất tức giận với thái độ không tốt đối với
ngƣời khác của anh ta.

327 空気が読めない 327

Cách đọc: kuuki ga yomenai


Dịch nghĩa: không hòa chung, nắm bắt đƣợc tình hình,
tình huống chung
Ví dụ :
あの人は、他の人と話すとき、よく空気が読めな
い。Ngƣời đó thƣờng hay không nắm bắt đƣợc tình hình
khi nói chuyện với ngƣời khác.
だいじ
彼女は、よく空気が読めない人なので、大事なこと
そうだん
を相談しにくいです。Cô ấy là một ngƣời thƣờng
không nắm bắt đƣợc tình hình chung nên rất khó để bàn
bạc những chuyện quan trọng.
122
328 功を奏する 328

Cách đọc: kou o sousuru


Dịch nghĩa: thành công, có hiệu quả
Ví dụ :
ほうさく せいせき じょうきょうか たも
新しい方策が功を奏し、成績をこの状 況 下 でも保
ている(249)。Phƣơng án mới đã thành công và giữ vững
đƣợc thành tích trong tình hình này.
けいかく じゅんちょう すす
この計画が 順 調 に進まなれば、頭を切り替えてく
ださい。きっと功を奏する。Nếu nhƣ kế hoạch này
không tiến triển thuận lợi thì hãy thay đổi đi. Chắc chắn
sẽ thành công.

329 愛想が尽きる 329

Cách đọc: aiso ga tsukiru


Dịch nghĩa: chán ghét, hết kiên nhẫn, không còn sự tin
tƣởng
Ví dụ :
彼女がわがまますぎて、愛想が尽きた(250)。Cô ấy
quá ích kỷ nên tôi không còn tin tƣởng cô ấy nữa.
きむら
木村さんは私にまったく心を向けないので、愛想が
尽きた。Kimura chẳng còn quan tâm gì đến tôi nữa nên
tôi không còn tin tƣởng anh ấy nữa.

330 あごが落ちる 330

Cách đọc: ago ga ochiru


Dịch nghĩa: rất ngon (dùng cho món ăn)
Ví dụ :
やわ
このステーキは柔らかくてあごが落ちる(251)。Món
bít tết này mềm và rất ngon.
ちゅうかりょうり
このレストランの中華料理はあごが落ちるほどおい
しいので、みんながとても好きだ。Món ăn Trung
Hoa của nhà hàng này rất ngon nên mọi ngƣời đều rất
thích.

123
331 あごで使う 331

Cách đọc: ago de tsukau


Dịch nghĩa: sai bảo ngƣời khác làm việc này việc kia, lên
mặt dạy đời
Ví dụ :
彼のような人は、よく他人をあごで使っている。
Ngƣời nhƣ anh ta thƣờng hay lên mặt dạy đời ngƣời khác
lắm.
ま ぎら な ま い き こうはい しゅっせ
負けず嫌いで生意気だった後輩が出世して、先輩を
ゆる
あごで使うようになってしまった。許せないよ
(252)
。Ngƣời hậu bối hiếu thắng, tự cao đã đƣợc thăng
chức nên lên nặt dạy đời tiền bối. Thật không thể tha thứ
đƣợc.

332 後味が悪い 332

Cách đọc: ato aji ga warui


Dịch nghĩa: cảm thấy tội lỗi, dƣ vị không tốt
Ví dụ :
す ねこ つ かえ
捨て猫と目があったが、家に連れて帰るわけにもい
かないし、このままにしておくのも後味が悪い
(253)
。Tôi đã bắt cặp một chú mèo bị bỏ rơi nhƣng không
thể mang nó về nhà đƣợc mà bỏ nó nhƣ vậy thì cũng cảm
thấy tội lỗi.
しんせつ そんがい あた つみ おか
今度はこんなに親切な人に損害を与えた罪を犯し
て、後味が悪かった。Lần này tôi đã gây ra tội làm hại
đến ngƣời tốt bụng nhƣ thế này nên cảm thấy rất tội lỗi.

333 一泡吹かせる 333

Cách đọc: hito awa fukaseru


Dịch nghĩa: làm ai đó bất ngờ, hoảng loạn
Ví dụ :

絶対に勝てないと思っている相手に一泡吹かせるた
めに練習する(254)。Tôi sẽ luyện tập để làm cho những
đối thủ mà nghĩ tôi không thể thắng nổi bất ngờ.
てんすう
カリナさんは先月のテストの点数がクラスでビリだ
ったが、今月一番高い点数を得たから、クラスのみ
んなに一泡吹かせた。Điểm số bài kiểm tra tháng
trƣớc của Karina thấp nhất lớp nhƣng tháng này cô ấy đã
đạt đƣợc kiểm cao nhất nên làm mọi ngƣời trong lớp rất
bất ngờ.
124
334 威儀を正す 334

Cách đọc: igi o tadasu


Dịch nghĩa: chỉnh tề, trang nghiêm, nghiêm túc (nói về
thái độ, ăn mặc)
Ví dụ :
さいしゅうめんせつ のぞ
今日は最 終 面 接 なので、威儀を正して面接に臨む
じゅんび
準備をする(255)。Hôm nay là buổi phỏng vấn cuối cùng
rồi nên tôi sẽ chuẩn bị cho thật chỉnh tề đi phỏng vấn.
そつぎょうしき さんか
卒 業 式 に参加する人が威儀を正す必要だから、み
んな、注意してくださいね。Những ngƣời tham gia
buổi lễ tốt nghiệp cần phải ăn mặc thật nghiêm túc nên
mọi ngƣời hãy chú ý nhé.

335 異彩を放つ 335

Cách đọc: isai o hanatsu


Dịch nghĩa: nổi bật, xuất sắc
Ví dụ :
ふくそう
妹の服装はとても異彩を放っているが、あまり好き
じゃないよ。Bộ đồ của em gái tôi rất nổi bật nhƣng tôi
lại không thích cho lắm.
え にゅうしょう さくひん
絵のコンクールで 入 賞 した彼の作品はとりわけ異
彩を放っている(256)。Tác phẩm đã đạt giải trong cuộc
thi vẽ của anh ấy rất nổi bật.

336 色めがねで見る 336

Cách đọc: iro megane de miru


Dịch nghĩa: có cách nhìn lệch lạc, cách nhìn đầy định
kiến
Ví dụ :
色めがねで友達を見るのはよくないだろう。Có
cách nhìn lệch lạc về bạn bè thì không tốt đâu.
いなかしゃ いや まち
田舎者だと色めがねで見られるのが嫌なので、街へ
ふく き で
はブランド物の服を着て出かける(257)。Tôi rất khó
chịu việc bị xem là ngƣời nhà quê nên tôi sẽ mặc đồ hàng
hiệu ra ngoài phố.

125
337 後ろ髪を引かれる 337

Cách đọc: ushiro kami o hikareru


Dịch nghĩa: vƣơng vấn, luyến tiếc, không thể quên đƣợc
Ví dụ :
ひさ さとがえ そ ふ ぼ
久しぶりの里帰りだったが、祖父母と私たちの子供
わか ほうよう
のお別れの抱擁を見たあとに、後ろ髪を引かれる思
ふるさと さ
いで故郷を去った(258)。Đã lâu rồi tôi không về quê
nhƣng sau khi nhìn cái ôm tiễn biệt của ông bà với nhƣng
đứa con của chúng tôi thì chúng tôi đã rời khỏi quê
hƣơng với tâm trạng vẫn còn vƣơng vấn.
そうべつかい
送別会が終わったが、後ろ髪を引かれて帰りたくな
いよ。Buổi tiệc chia tay đã kết thúc nhƣng tôi vẫn còn
vƣơng vấn không muốn về.

338 うつつを抜かす 338

Cách đọc: utsutsu o nukasu


Dịch nghĩa: đâm đầu vào, dấn thân vào
Ví dụ :
こっとうひん しゅうしゅう しんしょく
父は骨董品の 収 集 にうつつを抜かして、 寝 食 を
忘れることもある(259)。Bố tôi đâm đầu vào việc sƣu
tập đồ cổ nên cũng có khi quên ăn quên ngủ.
けんこう そんがい
仕事にばかりうつつを抜かすのは健康に損害を与え
る。Đâm đầu vào làm việc quá sẽ làm hại đến sức khỏe.

339
339 あまい/うまい汁を吸う
Cách đọc: amai/ umai shiru o suu
Dịch nghĩa: lợi dụng ngƣời khác để đƣợc hƣởng lợi
Ví dụ :
社長のそばでずっとうまい汁を吸ってきたような社
かいこ
員たちが、ようやく解雇されたようだ(260)。Những
nhân viên suốt ngày lợi dụng bên cạnh giám đốc để đƣợc
hƣởng lợi cuối cùng cũng đã bị sa thải.
私がやったことはうまい汁を吸うためじゃないよ。
Nhƣng việc tôi làm không phải là để lợi dụng bạn để
đƣợc lợi đâu.

126
340 襟を正す 340

Cách đọc: eri o tadasu


Dịch nghĩa: làm cho chỉnh tề, ngay ngắn (thái độ, trang
phục) ; xem lại thái độ, cách cƣ xử từ trƣớc đén nay
Ví dụ :
りょうしん たいど
両 親 に対する君の態度があまりよくないので、今
襟を正したほうがいいよ。Thái độ của cậu đối với bố
mẹ không đƣợc tốt lắm nên bây giờ cậu nên xem lại,
校長先生に会うため、部屋に入る前に襟を正した
(261)
。Để gặp thầy hiệu trƣờng thì trƣớc khi bƣớc vào
phòng thì tôi đã chỉnh trang lại quần áo cho chỉnh tề.

341 煙幕を張る 341

Cách đọc: enmaku o haru


Dịch nghĩa: tung hỏa mù, đánh lạc hƣớng
Ví dụ :
ついきゅう
煙幕を張ることで、相手の 追 及 をうまくかわした
(262)
。Tôi đã tránh đi sự truy đuổi của đối phƣơng bằng
việc đánh lạc hƣớng.
しんしょうひん
ライバル会社に私たちの新 商 品 が知られないよう
に、煙幕を張るべきだよ。Chúng ta phải tung hỏa mù
để công ty đối thủ không biết đến sản phẩm mới của
chúng ta.

342
342 蜘蛛の子を散らす
Cách đọc: kumo no ko o chirasu
Dịch nghĩa: chạy tán loạn, nhƣ ong vỡ tổ
Ví dụ :
じゅう おと
銃 の音がしたので、店の中にいた人たちは蜘蛛の

子を散らすように逃げた(263)。Vì có tiếng súng nên
những ngƣời bên trong cửa hàng đã bỏ chạy tán loạn.
さいがい そと
災害が起きたから、ビルにいた人たちは外へ蜘蛛の
子を散らすように逃げた。Vì xảy ra thiên tai nên
những ngƣời bên trong tòa nhà đã bõ chạy tán loạn ra
ngoài.

127
343 軍配が上がる 343

Cách đọc: gunbai ga agaru


Dịch nghĩa: phân định thắng thua, phân thắng bại
Ví dụ :
ばん しょうぎ さ
彼らは二十年前から、同じ盤で将棋を指している
が、まだ軍配はあがっていないままだそうだ(264)。
Họ đã đánh cờ Shogi với nhau trên cùng một bàn cờ từ
hai mƣơi năm trƣớc nhƣng vẫn chƣa phân thắng bại.
けっしょうせん
私たち、今日の決 勝 戦 で軍配が上がる。Chúng ta
sẽ phân thắng bãi trong trận chung kết ngày hôm nay.

344 げたを預ける 344

Cách đọc: geta o azukeru


Dịch nghĩa: giao lại, để lại trọng trách, nhiệm vụ
Ví dụ :
あんけん しょり
この案件をどう処理するか、君にげたを預ける
(265)
。Công việc này nên xử lí thế nào tôi giao lại cho
cậu.
おも せきにん
こんなに重い責任は、彼にげたを預けるべきがな
い。Trọng trách nặng nề nhƣ thế không nên giao lại cho
anh ta.

345 げたを履かせる 345

Cách đọc: geta o hakaseru


Dịch nghĩa: nâng lên, đƣa ra nhiều hơn thực tế (số lƣợng,
điểm số,...)
Ví dụ :
せ い じ か にゅうし さい
政治家が、自分の子供が大学入試を受ける際、点数
ごうかく
にげたを履かせて合格させていた(266)。Nhà chính trị
gia đã cho con mình đỗ khi thi đại học bằng cách nâng
điểm.
せいせき
お金持ちがお金を使って子供の成績にげたを履かせ
るのは許せないよ。Việc ngƣời giàu dùng tiền để nâng
thành tích cho con mình thật không thể chấp nhận đƣợc.

128
346 すねにきず持つ 346

Cách đọc: sune ni kizu motsu


Dịch nghĩa: có tật giật mình, có điều gì che giấu, sống
khép kín
Ví dụ:
すねにきず持つ彼は、外出時はいつもマスクとサン
ぎゃく あや
グラスをつけて歩いているが、 逆 に怪しくみえて
ちゅうもく あつ
注 目 を集めている(267)。Anh ta có điều gì không
muốn ngƣời khác biết nên khi ra đƣờng hay đeo khẩu
trang và kính mát nhƣng ngƣợc lại trông rất kì lạ và gây
sự chú ý.
かつどう
彼は、すねにきず持つ身なので、クラスの活動に参
加するのが少ないよね。Anh là ngƣời sống khép kín
nên ít khi tham gia những hoạt động của lớp nhỉ.

347 すねをかじる 347

Cách đọc: sune o kajiru


Dịch nghĩa: ăn bám, phụ thuộc vào sự giúp đỡ của ngƣời
khác.
Ví dụ:
彼女は、30歳なのに、親のすねをかじっている。
Cô ấy đã 30 tuổi rồi mà vẫn ăn bám bố mẹ.
しゃかいじん
社会人になったのだから、他人のすねをかじっては
じりつ
いけないよ。自立してください。Con đã thành ngƣời
trƣởng thành rồi nên không đƣợc ăn bám vào ngƣời khác
nữa. Hãy tự lập đi.

348 心血を注ぐ 348

Cách đọc: shinketsu o sosogu


Dịch nghĩa: dốc hết tâm huyết, dành cả tấm lòng
Ví dụ:
このケーキは、彼女のために心血を注いで作られ
た。Chiếc bánh này đƣợc tôi dành cả tấm lòng làm cho
cô ấy.
でんげん とつぜんお
PCの電源が突然落ちてしまったため、心血を注いで
さくせい
作成したレポートがなくなってしまった(268)。Đột
nhiên máy tính hết pin nên bản báo cáo mà tôi đã dốc hết
tâm huyết để làm đã bị mất.

129
349 天狗になる 349

Cách đọc: tengu ni naru


Dịch nghĩa: tự cao, kiêu ngạo
Ví dụ:
ゆうしょう
大会で 優 勝 したからって天狗になるな。お前と同
じくらいに上手いやつなんて、世の中にはごろごろ
いるんだぞ(269)。Đừng tự cao vì giành đƣợc chiến thắng
trong hội thi. Trên thế giới này còn nhiều ngƣời giỏi
giống bạn mà.
いちばん
その学生は、クラスで一番高い点数を取ると、天狗
きら
になるから、みんなに嫌われている。Hễ đƣợc điểm
cao nhất lớp thì học sinh đó lại tự cao tự đại nên đều bị
mọi ngƣời ghét.

350 底が浅い 350

Cách đọc: soko ga asai


Dịch nghĩa: không có chiều sâu, nông cạn
Ví dụ:
げんさく
原作の本はすばらしい内容だったのに、映画では
ば か きゃくほん ぼうけんものがたり
馬鹿げた 脚 本 のせいで、底が浅い冒 険 物 語 になっ
てしまった(270)。Quyển sách nguyên tác có nội dung rất
tuyệt vời nhƣng vì kịch bản trên phim không tốt nên nó
trở thành một câu chuyện phiêu lƣu không hề có chiều
sâu.
ぶんがく とくい さくぶん
文学が得意な学生でも、底が浅い作文をかくことも
ある。Ngay cả những học sinh giỏi văn cũng khó khi
viết những bài văn không có chiều sâu.

351 袖を引く 351

Cách đọc: sode o hiku


Dịch nghĩa: kéo tay áo ai đó để lén nhắc nhở, mời, rủ
Ví dụ:
そうだん ひるやす
相談したいことがあって、昼休みに彼の袖を引いて
ろうか
廊下に出た(271)。Vì có chuyện muốn trao nổi nên giờ
nghỉ trƣa tôi đã kéo tay áo anh ta ra hành lang.
このことは、みんなの前で相談できないから、君の
袖を引いて話すしかない。Việc này không thể trao
đổi trƣớc mặt mọi ngƣời đƣợc nên tôi chĩ còn cách kéo
cậu ra nói riêng thôi.
130
352 だしに使う 352

Cách đọc: dashi ni tsukau


Dịch nghĩa: lợi dụng, lấy làm bức bình phong (hành động
lợi dụng một vật, ngƣời khác để bản thân đƣợc hƣởng lợi
ích)
Ví dụ:
れんらくさき
友人をだしに使って、気になる女性の連絡先を手に
入れた(272)。Tôi đã lấy bạn thân làm bức bình phong và
đã có đƣợc địa chỉ liên lạc của ngƣời phụ nữ tôi để ý.
だしに使われているとわかったが、彼女のためか
う と
ら、受け取った。Biết là mình đang bị đƣa ra làm bức
bình phong nhƣng vì cô ấy nên tôi đã chấp nhận.

353 眉をひそめる 353

Cách đọc: mayu o hisomeru


Dịch nghĩa: cau mày, cảm thấy khó chịu, lo lắng
Ví dụ:
しんぱいごと
母親が心配事があって、眉をひそめる(273)。Mẹ tôi
có chuyện lo lắng nên cau mày khó chịu.

今日の電車が混んでいて、眉をひそめてしまった。
Xe điện hôm nay đông ngƣời nên tôi cảm thấy hơi khó
chịu.

354 竹を割ったよう 354

Cách đọc: take o waru


Dịch nghĩa: thẳng thắn, trung thực (nói về tính cách)
Ví dụ:
やまもと せいかく
山本さんは竹を割ったような性格なので、社長から
しんよう
信用されている。Anh Yamamoto là ngƣời có tính cách
thẳng thắn nên đƣợc giám đốc tin tƣởng.
じょうし
上司は竹を割ったような性格でみんながよく彼にア
もと
ドバイスを求めている(274)。Cấp trên là ngƣời có tính
cách thẳng thắn nên mọi ngƣời thƣờng xin anh ấy lời
khuyên.

131
355 お茶をにごす 355

Cách đọc: ocha o nigosu


Dịch nghĩa: đánh trống lảng, lảng tránh
Ví dụ:
うしな
いつもそうやってお茶をにごしていると信用を 失
うことになるぞ(275)。Nếu lúc nào cụng đánh trống lảng
nhƣ thế thì sẽ đánh mất lòng tin của ngƣời khác đấy.
こた しつもん
答えがわからない質問を聞かれると、私はよくお茶
をにごして逃げている。Khi bị hỏi một câu hỏi mà
không biết câu trả lời tôi thƣờng hay đánh trống lảng rồi
bỏ chạy.

356 図星を指す 356

Cách đọc: zuboshi o sasu


Dịch nghĩa: đoán trúng phóc, nói trúng tim đen
Ví dụ:

友人に図星を指されて気まずくなった(276)。Tôi đã
rất khó chịu vì bạn bè nói trúng tim đen.

彼は君に図星を指されて、恥ずかしくなった. Anh
ta đã rất xấu hổ vì bị bạn nói trúng tim đen.

357 つぼにはまる 357

Cách đọc: tsubo ni hamaru


Dịch nghĩa: đúng nhƣ mong đợi, dự định ; xoáy vào
những điểm quan trọng
Ví dụ:
しぼうすいていじこく
犯人の思うつぼにはまって我々は死亡推定時刻を
みあやま
見誤っていた(277)。Đúng nhƣ dự đoán của thủ phạm thì
chúng ta đã xác định sai thời gian tử vong.
はっぴょう
彼は、つぼにはまった言い方で 発 表 したので、み
んながわかりやすかった。Anh ta đạ trình bày bằng
cách nói xoáy vào những điểm quan trọng nên mọi ngƣời
rất dễ hiểu.

132
358 灸をすえる 358

Cách đọc: kyuu o sueru


Dịch nghĩa: răn dạy, nhắc nhở một cách nghiêm khắc (để
ngƣời khác sửa đổi lại những hành vi không tốt)
Ví dụ:
まいばんきたく おそ
娘は、毎晩帰宅が遅いことが続いたので、とうとう
しゅじん もんげん
主人から灸をすえられて、門限が決められたのだっ
た(278)。Con gái tôi mỗi tối đều hay về nhà trễ nên cuối
cùng cũng bị chồng tôi nhắc nhở và quy định giờ giới
nghiêm.

私は小さいとき、弟をよく泣かして母から灸をすえ
られたものだった(279)。Lúc nhỏ tôi hay làm em trai
khóc và bị mẹ nhắc nhở.

359 壁につきあたる 359

Cách đọc: kabe ni tsukiataru


Dịch nghĩa: rơi vào bế tắc, đến bƣớc đƣờng cùng
Ví dụ:
きょういく かいはつ と く
新しい 教 育 サービスの開発に取り組んでいたが、
よさん た かのうせい
予算が足りない可能性が出てきて壁につきあたった
(280)
。Chúng tôi đã cố gắng phát triển dịch vụ giáo dục
mói nhƣng có khả năng là rất sách sẽ không đủ nên việc
này đã rơi vào bế tắc.
はんにん そうさ
1週間なのにまだ犯人を見つけていないね。捜査の
壁につきあたった。Đã 1 tuần rồi vậy mà chƣa tìm ra
đƣợc thủ phạm. Việc điều tra đã rơi vào bế tắc.

360 喉が鳴る 360

Cách đọc: nodo ga naru


Dịch nghĩa: thèm ăn, muốn ăn ngay
Ví dụ:
うなぎ
隣の家から、喉が鳴るほどおいしそうな 鰻 のにお
いがしたので、今日は我が家も鰻にしようと思う
(281)
。Từ nhà bên cạnh có mùi của món lƣơn trông rất
ngon đến mỗi muốn ăn ngay nên hôm nay nhà tôi cũng
định sẽ chọn ăn món lƣơn.
できたばかりの彼女のケーキは、喉が鳴るほどおい
さっそく
しそうだから、早速パーティーを始めたい。Chiếc
bánh kem vừa mới làm của cô ấy trông rất ngon đến nỗi
muốn ăn ngay nên tôi muốn bắt đầu bữa tiệc ngay. 133
Quán dụng ngữ STT Trang Quán dụng ngữ STT Trang
あ 頭を離れない 106 38
愛想が尽きる 329 123 頭を冷やす 94 34
空いた口が塞がらない 86 31 後味が悪い 332 124
揚げ足を取る 154 55 あまい/うまい汁を吸う 339 126
あごが落ちる 330 123 合わせる顔がない 4 2
あごで使う 331 124 泡を食う 293 111
足が重い 151 54 い
足が地につく 156 56 胃が痛い 321 120
足が出る 146 52 息が合う 175 63
足が早い 149 53 息が切れる 168 61
足がぽうになる 147 52 息が詰まる 169 61
足もとに火がつく 157 56 息が長い 170 62
足もとにもおよばない 158 57 息の根を止める 176 64
足もとを見る 159 57 息を殺す 177 64
足を洗う 150 53 息をつく 171 62
足を崩す 152 54 息を抜く 172 62
足を延ばす 153 54 息を呑む 173 63
足を引っ張る 148 53 息を引き取る 174 63
汗水たらす 274 104 息をふきかえす 178 64
頭から湯気を立てる 115 41 威儀を正す 334 125
頭が上がらない 100 36 異彩を放つ 335 125
頭が痛い 101 36 痛くもない腹を探られる 231 86
頭が重い 111 39 色めがねで見る 336 125
頭が切れる 96 34 う
頭が下がる 97 35 後ろ髪を引かれる 337 126
頭が高い 109 39 うつつを抜かす 338 126
頭が低い 108 38 腕がいい 207 75
頭が古い 103 37 腕が鳴る 208 76
頭ごなしに言う 110 39 腕に覚えがある 209 76
頭に入れる 99 35 腕を上げる 206 75
頭に来る 102 36 腕を振るう 205 74
頭を打つ 112 40 腕を磨く 204 74
頭を押さえる 114 41 馬が合う 297 112
頭を抱える 95 34 恨みを買う 290 110
頭を切り替える 104 37 上の空 314 118
頭を下げる 98 35 え
頭をしぼる 107 38 絵にかいた餅 294 111
頭を使う 105 37 襟を正す 340 127
頭を突っ込む 113 40 煙幕を張る 341 127
Quán dụng ngữ STT Trang Quán dụng ngữ STT Trang
お 気に障る 187 68
大きな顔をする 9 4 気にする 196 71
お茶をにごす 355 132 気になる 197 71
同じ釜の飯を食う 324 121 気に病む 200 72
尾を引く 283 108 気を利かせる 202 73
か 気を配る 181 66
顔から火が出る 301 114 気をつける 198 71
顔が売れる 1 1 気を抜く 201 72
顔が利く 2 1 気を紛らわす 203 73
顔がそろう 5 2 胸襟を開く 222 83
顔が広い 3 2 灸をすえる 358 133
顔に書いてある 6 3 く
顔に泥を塗る 7 3 空気が読めない 327 122
顔を立てる 10 4 釘を刺す 317 119
顔を出す 8 3 口から先に生まれる 89 32
肩で息をする 305 115 口がうまい 81 29
肩で風を切る 215 79 口が重い 75 27
肩の荷が下りる 212 78 口が堅い 82 29
肩身が狭い 214 79 口が軽い 83 30
肩を落とす 213 78 口が肥える 77 28
肩を並べる 210 77 口が滑る 76 27
肩を持つ 211 77 口が悪い 84 30
角が立つ 307 116 口コミ 91 32
壁につきあたる 359 133 口にあう 85 30
き 口にする 79 28
気がある 179 65 口は災いの元 90 32
気が置けない 185 67 口も八丁手も八丁 88 31
気が利く 182 66 口を合わせる 92 33
気が進まない 190 69 口を酸っぱくする 93 33
気が散る 183 66 口をつぐむ 80 29
気が強い 191 69 口を拭う 87 31
気が遠くなる 199 72 口を挟む 78 28
気が長い 188 68 首が回らない 164 59
気が晴れる 186 67 首になる/する 165 60
気が引ける 184 67 首をかしげる 167 60
気が短い 189 68 首を切る 166 60
気が向かない 180 65 首を縦に振る 160 58
気が弱い 192 69 首を突っ込む 163 59
気が楽 193 70 首を長くして待つ 161 58
聞く耳を持たない 60 21 首をひねる 162 59
気に入る 194 70 蜘蛛の子を散らす 342 127
気にかける 195 70
Quán dụng ngữ STT Trang Quán dụng ngữ STT Trang
軍配が上がる 343 128 すねをかじる 347 129
け 図星を指す 356 132
げたを預ける 344 128 せ
げたを履かせる 345 128 背にする 275 105
こ 舌戦 268 102
功を奏する 328 123 そ
心が通う 257 97 底が浅い 350 130
心が揺れる 254 96 底をつく 308 116
心に残る 260 98 袖を引く 351 130
心を打つ 255 96 た
心を奪われる 258 97 だしに使う 352 131
心を砕く 259 98 竹を割ったよう 354 131
心を許す 256 97 ち
腰が低い 237 89 血が騒ぐ 250 94
(重い)腰を上げる 238 89 血の気が引く 251 94
腰を下ろす 239 90 血も涙もない 252 95
腰を抜かす 240 90 血を分ける 253 95
業を煮やす 326 122 つ
ごまをする 315 118 つぼにはまる 357 132
さ て
財布と相談する 295 112 手足となる 141 50
さじを投げる 318 119 手が空く 128 46
さばを読む 319 120 手がいっぱい 129 46
し 手がかかる 130 46
舌が回る 264 100 手が込む 134 48
舌の根の乾かぬうちに 266 101 手が足りる 117 42
舌を出す 265 100 手が届く 135 48
舌を巻く 267 101 手が離せない 136 48
しっぽをつかむ 284 108 手がまわらない 126 45
食事がのどを通らない 285 108 手玉に取る 143 51
尻に火がつく 243 91 手に汗を握る 137 49
尻にしく 242 91 手に余る 118 42
尻を叩く 244 91 手に入れる/手に入る 131 47
白い目で見る 33 12 手に負えない 120 43
心血を注ぐ 348 129 手にする 132 47
辛酸を舐める 325 122 手につかない 133 47
自腹を切る 230 86 手に乗る 139 49
す 手も足も出ない 124 44
水泡に帰す 271 103 手を打つ 119 43
砂をかむ 288 109 手を貸す 138 49
すねにきず持つ 346 129
Quán dụng ngữ STT Trang Quán dụng ngữ STT Trang
手を切る 116 42 鼻につく 68 24
手を差し伸べる 125 45 鼻の下が長い 73 26
手を染める 144 51 鼻をつく 69 25
手を尽くす 123 44 羽を伸ばす 313 118
手をつける 142 50 歯の抜けたよう 248 93
手を抜く 122 44 歯の根が合わない 249 93
手を引く 127 45 腹が立つ 224 84
手を広げる 140 50 腹の虫がおさまらない 225 84
手を焼く 121 43 腹を決める 226 84
天狗になる 349 130 腹をくくる 227 85
と 腹を読む 229 85
泥をかぶる 322 121 腹を割る 228 85
な 歯を食いしばる 246 92
長い目で見る 23 9 ひ
涙をのむ 282 107 膝を突き合わせる 261 99
波に乗る 312 117 膝を乗り出す 262 99
に 膝を交える 263 99
二の足を踏む 155 55 額を集める 302 114
ね 筆舌に尽くしがたい 269 102
猫の手も借りたい 145 51 一泡吹かせる 333 124
猫をかぶる 281 107 火に油を注ぐ 296 112
寝耳に水 61 22 火の車 299 113
音を上げる 311 117 火花を散らす 300 113
念を押す 291 110 氷山の一角 287 109
の ふ
のどから手が出る 304 115 懐が暖かい/寒い 276 105
喉が鳴る 360 133 懐が深い 277 106
は へ
歯が浮く 247 92 へそを曲げる 286 109
歯が立たない 245 92 ほ
鼻息が荒い 70 25 骨が折れる 306 115
花が咲く 323 121 ま
鼻が高い 67 24 まゆにつばをぬる/つける 303 114
鼻薬を嗅がせる 74 26 眉をひそめる 353 131
話が飛ぶ 292 111 み
話にならない 320 120 水を打ったよう 272 104
話の腰を折る 241 90 水を差す 273 104
鼻であしらう 72 26 水を向ける 270 103
鼻で笑う 71 25 身にしみる 235 88
鼻にかける 66 24 身につける 233 87
Quán dụng ngữ STT Trang Quán dụng ngữ STT Trang
耳が痛い 56 20 芽が出る 280 107
耳が遠い/速い 57 20 目がとどく 22 9
耳に入れる 58 21 目がない 30 11
耳に応える 65 23 目が回る 11 5
耳に障る 51 18 目くじらをたてる 48 17
耳にする 59 21 目先がきく 44 16
耳にたこができる 62 22 目先を変える 43 16
耳につく 54 19 目で殺す 46 17
耳に挟む 55 20 目と鼻の先 16 7
耳を疑う 63 22 目に余る 28 11
耳を貸す 53 19 目に浮かぶ 12 5
耳を傾ける 50 18 目に角を立てる 35 13
耳を澄ます 49 18 目にする 31 12
耳をつんざく 64 23 目につく 32 12
耳を塞ぐ 52 19 目にも留まらぬ 45 16
身を粉にする 236 88 目の色を変える 17 7
身を立てる 232 87 目の敵 42 15
身を引く 234 87 目の黒いうち 36 13
実を結ぶ 310 117 目の毒 37 14
む 目の中に入れても痛くない 38 14
虫がいい 278 106 目もくれない 27 10
虫が好かない 279 106 目を疑う 13 6
胸がいっぱい 216 80 目を皿にする 40 15
胸が詰まる 217 80 目をつぶる 18 7
胸に刻む 221 82 目を通す 19 8
胸を貸す 219 81 目を盗む 39 14
胸を突く 220 82 目を離す 14 6
胸をなで下ろす 223 83 目を光らす 41 15
胸を張る 218 81 目を引く 20 8
め 目を丸くする 15 6
目からうろこが落ちる 34 13 や
目がくらむ 25 10 やきもちをやく 316 119
目がこえる 24 9 焼け石に水 298 113
目頭が熱くなる 47 17 ゆ
目が冴える 21 8 指をくわえる 289 110
目が高い 26 10 よ
目が点になる 29 11 横になる 309 116
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………….…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….…………
……………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….……………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….………………………………
………………………………………..…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….…………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………....

………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………….…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….…………
……………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….……………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….………………………………
………………………………………..…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….…………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….…….
.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………….…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….…………
……………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….……………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….………………………………
………………………………………..…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….…………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….…….
.
(1) 日本語単語ドリルー慣用句・四 (34) Proverb-encyclopedia.com
字熟語 , 12 (35) Tedukurikotoba.com
(2) 日本語単語ドリルー慣用句・四 (36) Proverb-encyclopedia.com
(37) Shinkanzen N1, 133
字熟語 , 14
(38) Proverb-encyclopedia.com
(3) 日本語単語ドリルー慣用句・四
(39) 日本語単語ドリルー慣用句・
字熟語 , 12
四字熟語 , 32
(4) Edewakaru.com
(5) Proverb-encyclopedia.com (40) 日本語単語ドリルー慣用句・
(6) Proverb-encyclopedia.com 四字熟語 , 32
(7) Proverb-encyclopedia.com (41) Tutitatu.com
(8) Study-z.net (42) Noteolsen.com
(9) 日本語単語ドリルー慣用句・四 (43) Weblio.jp
(44) Soumatome N1 Goi, 128
字熟語 , 20
(45) Shinkanzen N1, 133
(10) 新毎日聞き取り・中級(下)
(46) 日本語単語ドリルー慣用句・
(Bài 48)
(11) Shinkanzen N1, 132 四字熟語 , 24
(47) Tutitatu.com
(12) 日本語単語ドリルー慣用句・
(48) Usable-idioms.com
四字熟語 , 22 (49) Tedukurikotoba.com
(13) Shinkanzen N1, 132 (50) Mainichi-nihongo.jp
(14) Proverb-encyclopedia.com (51) Shinkanzen N1, 133
(15) Shinkanzen N1, 132 (52) Proverb-encyclopedia.com
(16) 日本語単語ドリルー慣用句・ (53) Proverb-encyclopedia.com
四字熟語 , 18 (54) Study-z.net
(17) Proverb-encyclopedia.com (55) 日本語単語ドリルー慣用句・
(18) Weblio.jp 四字熟語 , 26
(19) Tutitatu.com (56) Imijiten.net
(20) Biz.trans-suite.jp
(57) 日本語単語ドリルー慣用句・
(21) Usable-idioms.com
(22) Proverb-encyclopedia.com 四字熟語 , 28
(23) Tedukurikotoba.com (58) Proverb-encyclopedia.com
(24) Mazii.net (59) Tedukurikotoba.com
(25) Edewakaru.com (60) Proverb-encyclopedia.com
(26) Proverb-encyclopedia.com (61) Proverb-encyclopedia.com
(27) Kerokero.green (62) Mazii.net
(28) Meaning-dictionary.com (63) Tutitatu.com
(29) Proverb-encyclopedia.com (64) Study-z.net
(30) Proverb-encyclopedia.com (65) Proverb-encyclopedia.com
(31) Kotobaimi.jp (66) 日本語単語ドリルー慣用句・
(32) Tutitatu.com 四字熟語 , 11
(33) Kotobaryoku.com (67) Shinkanzen N1, 132
(68) Noteolsen.com 慣用句・四字熟語, 60
(69) Tutitatu.com (100) Proverb-encyclopedia.com
(70) Weblio.jp (101) Shinkanzen N1, 138
(71) 日本語単語ドリルー慣用 (102) Proverb-encyclopedia.com
句・四字熟語 , 10 (103) 日本語単語ドリルー慣用
(72) 日本語単語ドリルー慣用 句・四字熟語 , 60
句・四字熟語 , 10 (104) Eigobu.jp
(73) Study-z.net (105) Nihonjiten.com
(74) Proverb-encyclopedia.com (106) Proverb-encyclopedia.com
(75) Proverb-encyclopedia.com (107) Noteolsen.com
(76) Imijiten.net (108) Study-z.net
(77) Study-z.net (109) Study-z.net
(78) Proverb-encyclopedia.com (110) 日本語単語ドリルー慣用
(79) Imidas.jp 句・四字熟語 , 38
(80) Proverb-encyclopedia.com (111) Kotobaryoku.com
(81) Tutitatu.com (112) New.mynavi.jp
(82) 日本語単語ドリルー慣用 (113) Kokugoryokuup.com
句・四字熟語 , 56 (114) Okurukotoba.tokyo
(83) Itohabook.com (115) Noteolsen.com
(84) 日本語単語ドリルー慣用 (116) Shinkanzen N1, 139
句・四字熟語 , 58 (117) Study-z.net
(85) Doriru, 56 (118) Study-z.net
(86) Shinkanzen N1, 133 (119) Proverb-encyclopedia.com
(87) Proverb-encyclopedia.com (120) 日本語単語ドリルー慣用
(88) 日本語単語ドリルー慣用 句・四字熟語 , 40
句・四字熟語 , 52 (121) Proverb-encyclopedia.com
(122) Noteolsen.com
(89) 日本語単語ドリルー慣用
(123) Proverb-encyclopedia.com
句・四字熟語 , 54 (124) Soumayome Goi N1, 131
(90) Edewakaru.com (125) Proverb-encyclopedia.com
(91) Study-z.net (126) Weblio
(92) Proverb-encyclopedia.com (127) Run-way.jp
(93) Proverb-encyclopedia.com (128) Edewakaru.com
(94) Noteolsen.com (129) Proverb-encyclopedia.com
(95) Proverb-encyclopedia.com
(130) 日本語単語ドリルー慣用
(96) Proverb-encyclopedia.com
句・四字熟語 , 69
(97) 日本語単語ドリルー慣用
(131) Proverb-encyclopedia.com
句・四字熟語, 84
(132) 日本語単語ドリルー慣用
(98) Tutitatu.com
句・四字熟語 , 68
(99) 日本語単語ドリルー
(133) Weblio.com
(134) 日本語単語ドリルー慣用 (167) 日本語単語ドリルー慣用
句・四字熟語 , 69 句・四字熟語 , 50
(135) 日本語単語ドリルー慣用 (168) 日本語単語ドリルー慣用
句・四字熟語 , 70 句・四字熟語 , 50
(136) Imijiten.net (169) Study-z.net
(137) Proverb-encyclopedia.com (170) kotobaryoku.com
(138) Shinkanzen N1, 139 (171) 日本語単語ドリルー慣用
(139) Proverb-encyclopedia.com 句・四字熟語 , 48
(140) Proverb-encyclopedia.com (172) Proverb-encyclopedia.com
(141) B.engineer.co,jp (173) 日本語単語ドリルー慣用
(142) Proverb-encyclopedia.com
句・四字熟語 , 49
(143) 日本語単語ドリルー慣用 (174) kotobaryoku.com
句・四字熟語 , 64 (175) Tedukurikotoba.com
(144) 日本語単語ドリルー慣用 (176) Tedukurikotoba.com
句・四字熟語 , 64 (177) Proverb-encyclopedia.com
(145) Study-z.net (178) kaku-navi.com
(146) Proverb-encyclopedia.com (179) 日本語単語ドリルー慣用
(147) Proverb-encyclopedia.com 句・四字熟語 , 66
(148) Proverb-encyclopedia.com (180) 日本語単語ドリルー慣用
(149) 日本語単語ドリルー慣用 句・四字熟語 , 74
句・四字熟語 ,42 (181) Weblio
(150) Proverb-encyclopedia.com (182) Shinkanzen N1, 140
(151) Kerokero.green (183) Shinkanzen N1, 140
(152) 日本語単語ドリルー慣用 (184) Weblio
句・四字熟語 ,46 (185) Proverb-encyclopedia.com
Proverb-encyclopedia.com (186) tedukurikotoba.com
(153) 日本語単語ドリルー慣用 (187) study-z.net
句・四字熟語 , 46 (188) study-z.net
(154) Proverb-encyclopedia.com (189) kaku-navi.com
(155) Proverb-encyclopedia.com (190) 日本語単語ドリルー慣用
(156) Proverb-encyclopedia.com 句・四字熟語 , 36
(157) Okurukotoba.tokyo (191) Proverb-
(158) 日本語単語ドリルー慣用 encyclopedia.com
句・四字熟語 , 44 (192) Proverb-
(159) 日本語単語ドリルー慣用 encyclopedia.com
(193) Yourei.jp
句・四字熟語 , 44
(194) Okurukotoba.tokyo
(160) Proverb-encyclopedia.com
(195) study-z.net
(161) Mazii.jp
(196) Meaning.jp
(162) Gimon-sukkiri.jp
(197)
(163) Atarashikotoba.com
Domani.shogakukan.co.jp
(164) Shinkanzen N1, 139
(198) Shinkanzen N1, 138
(165) Proverb-encyclopedia.com
(199) study-z.net
(166) Proverb-encyclopedia.com
(200) kokugoryokuup.com
(201) Proverb-encyclopedia.com (234) 慣用句・四字熟語, 80
(202) tutitatu.com (235) edewakaru.com
(203) Shinkanzen N1, 140 (236) 日本語単語ドリルー慣用
(204) 日本語単語ドリルー慣用 句・四字熟語, 83
句・四字熟語 , 67 (237) domani.shogakukan.co.jp
(205) Shinkanzen N1, 140 (238) tutitatu.com
(206) study-z.net (239) 日本語単語ドリルー慣用
(207) Proverb-encyclopedia.com 句・四字熟語, 76
(208) Study-z.net (240) Mazii.jp
(209) Proverb-encyclopedia.com
(241) 日本語単語ドリルー慣用
(210) 日本語単語ドリルー慣用
句・四字熟語, 46
句・四字熟語, 86 (242) Proverb
(211) Kotobaryoku.com (243) Shinkanzen, 140
(212) Kerokero.green (244) gimon-sukkiri.jp
(213) 日本語単語ドリルー慣用 (245) word-dictionary.jp
句・四字熟語 , 74 (246) Proverb-encyclopedia.com
(214) 日本語単語ドリルー慣用 (247) tutitatu.com
句・四字熟語 , 76 (248) run-way.jp
(215) biz.trans-suite.jp (249) meaning-book.com
(216) 日本語単語ドリルー慣用 (250) tedukurikotoba.com
句・四字熟語 , 82 (251) study-z.com
(217) tutitatu.com (252) Proverb-encyclopedia.com
(253) tutitatu.com
(218) 日本語単語ドリルー慣用
(254) reibuncnt.jp
句・四字熟語 , 84 (255) tutitatu.com
(219) tutitatu.com biz.trans-suite.jp
(220) Nihongo Pawa Doriru N1, (256) okurukotoba.tokyo
Moji Goi, 56 (257) word-dictionary.jp
(221) noteolsen.com (258) kokugoryokuup.com
(222) kotobakyoku.com (259) study-z.net
(223) Proverb-encyclopedia.com (260) s.jlogos.com
(224) Proverb-encyclopedia.com (261) Proverb-encyclopedia.com
(225) Tutitatu.com (262) Proverb-encyclopedia.com
(226) Weblio (263) mazii.jp
(227) 日本語単語ドリルー慣用 (264) kotobaryoku.com
句・四字熟語, 88 (265) Proverb-encyclopedia.com
(228) weblio.jp (266) tutitatu.com
(229) kotobaryoku.com (267) Mazii.jp
(230) Proverb-encyclopedia.com (268) Proverb-encyclopedia.com
(231) study-z.net (269) s.jlogos.com
(232) 日本語単語ドリルー慣用 (270) study-z.net
句・四字熟語, 87 (271) Proverb-encyclopedia.com
(233) 日本語単語ドリルー (272) domani.shogakukan.co.jp
(273) kokuyo-furniture.co.jp
(274) goiryoku.com
(275) Proverb-encyclopedia.com
(276) imidas.jp
(277) goiryoku.com
(278) Proverb-encyclopedia.com
(279) study-z.net
(280) Mazii.net
(281) Proverb-encyclopedia.com
MỘT SỐ QUÁN DỤNG NGỮ HAY KHÁC

361 猫の目
Cách đọc: neko no me
Dịch nghĩa: hay thay đổi, thay đổi nhanh chóng (cụm từ
này lấy từ hình ảnh mắt của con mèo hay thay đổi hình
dáng, kích thƣớc tùy theo độ sáng)
Ví dụ:
彼の気持ちは猫の目のように変わるから、本当に困
っているんだ。Cảm xúc của anh ta thƣờng hay thay
đổi nên thực sự rất khổ sở.
かわせ そうば
為替の相場は、ハイリスクハイリターンで, 猫の目
へんどう
のように変動するものだ。Tỉ giá hối đoái có rủi ro và
lợi nhuận cao và thƣờng hay thay đổi.

362 猫の額
Cách đọc: neko no hitai
Dịch nghĩa: nhỏ bé, chật hẹp (chỉ không gian, nơi chốn)
Ví dụ:
石田さんが住んでいるアパートは、猫の額ほどだ
ね。ここでパーテイーするのがだめだよ。Căn hộ
mà anh Ishida đang sống hơi nhỏ quá nhỉ. Chúng ta
không thể tổ chức tiệc ở đây đƣợc đâu.
猫の額ほどの庭だが、満足している。(tutitatu.com)
Khu vƣờn này nhỏ bé nhƣng tôi lại rất hài lòng.

147
363 猫舌
Cách đọc: neko jita
Dịch nghĩa: sợ ăn đồ ăn cay nóng
Ví dụ:
昨日、母が四川の鍋を作ったが、わたしが猫舌で、
食べなかった。Hôm qua mẹ tôi đã nấu món lẩu Tứ
Xuyên nhƣng do tôi sợ ăn đồ cay nóng nên đã không ăn.
A:ねね、佐藤さん。昼ごはんはどうする? B: えっ
と。辛いうどんはどう? A: いえいえ。それはだめ
だよ。私が猫舌だから。A: Này này, Satou. Trƣa nay
mình ăn gì ? B: Ờ thì. Ăn mì udon cay đƣợc không ? A:
À, không đƣợc đâu. Vì mình sợ ăn mấy món cay nóng
lắm.

364 猫背
Cách đọc: nekoze
Dịch nghĩa: lƣng gù, khom lƣng
Ví dụ:
俺の祖父は年をとって、猫背になった。Ông tôi đã
già và lƣng bị khòm đi.
しせい
パソコンの前で長い間猫背の姿勢をとって座るのは
健康に悪いでしょう。Ngồi khòm lƣng trƣớc màn hình
máy tính trong thời gian dài rất có hại cho sức khỏe.

365 西も東もわからない
Cách đọc: nishi mo higashi mo wakaranai
Dịch nghĩa: hoàn toàn không biết gì (đối với địa điểm,
khu vực mới lần đầu đến hoặc lĩnh vực, công việc lần
đầu thử sức)
Ví dụ:
東京に引っ越してきたばかりで、まだ西も東も分か
らない状態だ。(gimon-sukkiri.jp) Vừa mới chuyển nhà
đến Tokyo nên tôi hoàn toàn chẳng biết gì cả.
新しい仕事を始めて、最初に何をすればいいか、ま
だ西も東もわからないんだ。 Khi bắt đầu công việc
mới nên ban đầu tôi hoàn toàn chẳng biết nên làm gì đầu
tiên cả.

148
366 物議を醸す
Cách đọc: butsugi o kamosu
Dịch nghĩa: gây tranh cãi, gây xôn xao dƣ luận
Ví dụ:
市長の発言は物議を醸すことになった。Những phát
ngôn của thị trƣởng gây xôn xao dƣ luận.
はんてい
先日の試合のA選手へのレッドカードの判定がファ
ン間で物議を醸した。(goiryoku.com) Việc phạt thẻ đỏ
cầu thủ A trong trận đấu ngày hôm qua đã gây nhiều
tranh cãi giữa những ngƣời hâm mộ.

367 臆面もない
Cách đọc: okumen mo nai
Dịch nghĩa: trơ trẻn, mặt dày, không biết xấu hổ
Ví dụ:
彼女は, 謹慎中の身でありながら、臆面もなくパー
テイーに出席した。(s.jlogos.com) Cô ấy đang bị cấm
túc nhƣng vẫn mặt dày tham dự bữa tiệc.
彼は、みんなに悪い影響を与えるミスを犯したの
に、恥ずかしいと感じないで、臆面もなく会社に行
った。Mặc dù anh ta đã phạm phải sai lầm gây ảnh
hƣởng xấu đến mọi ngƣời nhƣng vẫn không cảm thấy
xấu hổ mà vẫn mặt dày đi làm.

368 赤の他人
Cách đọc: aka no tanin
Dịch nghĩa: ngƣời lạ, không quen biết
Ví dụ:
赤の他人だからといって、見殺しにはできない。
(tutitatu.com) Nói là ngƣời lạ nhƣng không thể thấy chết
mà không cứu đƣợc.
彼は迷っても、絶対に赤の他人に道を聞かないと言
っていた。Anh ta nói rằng là cho dù có bị lạc, tuyệt tối
sẽ không hỏi đƣờng ngƣời lạ.

149
369 黄色い声
Cách đọc: kiiro koe
Dịch nghĩa: giọng the thé, cƣời nói rôm rả (chỉ giọng nói
cao, tiếng cƣời nói rôm rả của trẻ con, phụ nữ khi đang
cao hứng, phấn khích)
Ví dụ:
アイドルがテレビ局から出てくると、出口で待って
いた少女たちは、黄色い声を上げた。(proverb) Khi
thần tƣợng bƣớc ra khỏi đài truyền hình thì những cô gái
đợi ở lối ra đã la hét rôm rả lên.
子供たちは、うちの庭で黄色い声を上げながら遊ん
でいる。Những đứa trẻ đang vừa chơi đùa vừa cƣời nói
rôm rả trong khu vƣờn nhà tôi.

370 くちばしが黄色い
Cách đọc: kuchibashi ga kiiroi
Dịch nghĩa: non nớt, thiếu kinh nghiệm
Ví dụ:
その人はくちばしが黄色いので、そんなことが任せ
られないだろうね。Ngƣời đó vẫn còn thiếu kinh
nghiệm nên không thể giao phó việc đó đƣợc.
くちばしが黄色い息子が、これからもよろしくお願
いします。(atarashikotoba.com) Con trai tôi vẫn còn
non nớt lắm nên xin nhờ mọi ngƣời giúp đỡ thêm.

371 意気が揚がる
Cách đọc: iki ga agaru
Dịch nghĩa: phấn khởi, phấn chấn, tinh thần lên cao
Ví dụ:
先制点をとったことで、優勝を目標に掲げる選手た
ちの意気が一気に揚がった。(study-z.net) Nhờ ghi
đƣợc bàn thắng đầu tiên mà tinh thần của các cầu thủ
hƣớng đến chức vô địch đã đƣợc lên cao.
新しいプロジェクトの成功で、会社の社員はみんな
意気が揚がった。Nhờ có thành công của dự án mới mà
tinh thần của tất cả nhân viên công ty đều phấn khởi hẳn
lên.

150
372 腹が黒い
Cách đọc: hara ga warui
Dịch nghĩa: lòng dạ đen tối, xấu xa
Ví dụ:
山田くんは腹が黒いから気をつけたほうがいいよ。
(edewakaru.com) Yamada có lòng dạ xấu xa cho nên tốt
hơn hết là nên cẩn thận nhé.
彼は腹が悪いので、だれも信用しないだろう。 Anh
ta có lòng dạ đen tối nên ai cũng đều không tin tƣởng anh
ta cả.

373 白を切る
Cách đọc: shira o kiru
Dịch nghĩa: vờ nhƣ không biết
Ví dụ:
妹が花瓶を割ったことを見たが、母に聞かれたとき
に、知らないと白を切った。Tôi đã thấy đứa em gái
làm vỡ bình hoa nhƣng khi bị mẹ hỏi thì tôi đã vờ nhƣ
không biết.
犯人の知人である男は、犯人の居場所を白状するよ
うにと警察に迫られたが、友情を守って最後まで白
を切った。(study-z.net) Ngƣời đàn ông mà là ngƣời
quen của thủ phạm đã bị cảnh sát bắt phải khai ra nơi ở
của tên thủ phạm nhƣng ông ta đã bảo vệ bạn mình và
giả vờ nhƣ không biết gì cho đến cùng.

374 うり2つ
Cách đọc: uri futatsu
Dịch nghĩa: giống y đúc
Ví dụ:
井上さんの考え方が私の考え方とうり2つだから、
彼とよく話し合っている。Cách suy nghĩ của anh
Unoue rất giống với tôi nên tôi thƣờng hay nói chuyện
với anh ấy.
彼は顔は似てないけど性格はお兄さんと瓜二つだ。
(tutitatu.com) Anh ta có khuôn mặt không giống với anh
trai nhƣng hai ngƣời lại có tính cách rất giống nhau.

151
375 木で鼻をくくる
Cách đọc: kide hana o kukuru
Dịch nghĩa: thái độ lạnh nhạt, không thân thiện
Ví dụ:
新規プロジェクトへの協力をお願いするためにB社
に行ったが、担当者に木で鼻をくくるような対応を
された。(dime.jp) Tôi đã đến công ty B để nhờ hợp tác
trong dự án mới nhƣng lại bị ngƣời phụ trách đối xử một
cách lạnh nhạt.
ここの店員は客に対して木で鼻をくくるような態度
をよくとっているそうだ。Nghe nói nhân viên cửa
hàng ở đây thƣờng hay tỏ thái độ không mấy thân thiện
với khách hàng.

376 鶴の一声
Cách đọc: tsuru no hitokoe
Dịch nghĩa: tiếng nói, quyết định của ngƣời có quyền
lực
Ví dụ:
販売価格の設定について色々な議論があったもの
の、最終的には社長の鶴の一声で決まった。
(weblio.jp) Mặc dù đã có nhiều tranh luận về việc thiết
lập giá bán nhƣng cuối cùng thì đã đƣợc giám đốc quyết
định.
監督の鶴の一声で、選手たちはいっせいに黙った。
(proverb) Các vận động viên đều đồng loạt im lặng bởi
lời nói của huấn luyện viên.

377 牛の歩み
Cách đọc: ushi no ayumi
Dịch nghĩa: chậm chạp, từ từ, chậm nhƣ rùa
Ví dụ:
おまえの宿題の進み方は牛の歩みだね。明日は締め
切りだよ。Cậu làm bài tập thật chậm chạp quá nhỉ.
Ngày mai là hạn chót rồi đấy.
コンピューターの処理能力に比べれば、人の思考ス
ピードは牛の歩みといっても過言ではない。
(meaning-book.com) Nếu so sánh với năng lực xử lí của
máy tính thì thật không quá lời khi phải nói rằng tốc độ
suy nghĩ của con ngƣời thật chậm chạp.

152
378 青筋を立てる
Cách đọc: aosuji o tateru
Dịch nghĩa: nổi điên, vô cùng tức giận
Ví dụ:
前々から準備していてとても楽しみにしていたパー
ティーが彼の行動によって中止になり、参加者たち
は青筋を立てた。(tutitatu.com) Bữa tiệc mà đã chuẩn
bị từ trƣớc và đang rất vui vẻ thì bị dừng lại do những
hành động của anh ta nên những ngƣời tham gia đều đã
rất tức giận.
彼女がこっそり日記を読んだことを見つけたとき、
私は青筋を立てるほど怒った。Khi phát hiện ra cô ấy
đã lén đọc nhật ký, tôi đã vô cùng tức giận.

379 目を白黒させる
Cách đọc: me o shirokuro saseru
Dịch nghĩa: kinh ngạc, bối rối, hoảng loạn
Ví dụ:
スキーで足を骨折してしまったときは、あまりの痛
さに、目を白黒させたものだ。(proverb) Khi bị gãy
chân lúc đi trƣợt tuyết, vì quá đau nên tôi đã vô cùng
hoảng loạn.
勉強しないでゲームばかりしている彼が今回の試験
で100点を取ったから、僕は目を白黒させた。Vì
anh ta không học hành gì mà cứ chơi game suốt lại đạt
đƣợc 100 điểm trong kì thi lần này nên tôi thật sự đã rất
kinh ngạc.

380 紅一点
Cách đọc: kou itten
Dịch nghĩa: bóng hồng duy nhất (chỉ ngƣời phụ nữ duy
nhất trong một nhóm toàn nam giới)
Ví dụ:
彼女は、職場で紅一点の存在だ。(mazii) Cô ấy là
bóng hồng duy nhất trong chỗ làm.
智子さんは、このチームの紅一点のメンバーです
が、一番強い人です。Tomoko là thành viên nữ duy
nhất trong nhóm này nhƣng lại là ngƣời mạnh nhất.

153
381 青二才
Cách đọc: ao ni sai
Dịch nghĩa: thiếu kinh nghiệm, non nớt, tập sự (đồng
nghĩa với : くちばしが黄色い) - từ này thƣờng dùng
khi cấp trên, ngƣời lớn tuổi la mắng, chỉ trích những
ngƣời trẻ tuổi, ngƣời mới.
Ví dụ:
上司はいつも僕に「あなた、まだ青二才だよ」言っ
ていた。それはとてもいやだ。Sếp lúc nào cũng nói
với tôi rằng : “Cậu vẫn còn non lắm.” Điều đó thật sự rất
khó chịu.
青二才でも、特別な能力を持っているので、彼らを
見下さないで。Vì cả những ngƣời ít kinh nghiệm cũng
có những khả năng đặc biệt riêng nên đừng xem thƣờng
họ.

382 赤子の手をひねる
Cách đọc: akago no te o hineru
Dịch nghĩa: dễ nhƣ trở bàn tay, dễ nhƣ ăn kẹo
Ví dụ:
今年のセンター試験は、赤子の手をひねる程度簡単
だったよ。(proverb) Bài thi trung tâm năm nay dễ nhƣ
ăn kẹo vậy.
彼は、すごく強いから、君を負かすのが赤子の手を
ひねるように簡単だ。Anh ta rất mạnh nên việc đánh
bại cậu dễ nhƣ trở bàn tay ấy.

383 虫酸が走る
Cách đọc: mushizu ga hashiru
Dịch nghĩa: khó chịu, buồn nôn
Ví dụ:
虫唾が走るような気持ち悪い夢を見て、飛び起きた
ら、パジャマが汗だくでした。(proverb) Tôi đã mơ
thấy một cơn ác mộng vô cùng khó chịu nên khi tỉnh giấc
thì bộ pyjama của tôi ƣớt đẫm mồ hôi.
甘いものが大嫌いで、見ただけでも虫唾が走る。
Tôi rất ghét đồ ngọt nên chỉ nhìn thôi là đã thấy buồn nôn
rồi.

154
384 虫が知らせる
Cách đọc: mushi ga shiraseru
Dịch nghĩa: thấy có điềm không lành, cảm giác sắp có
chuyện gì đó xảy ra (dùng cho những sự việc, dự đoán về
một điều không tốt)
Ví dụ:
雤の日、飛行機に乗るためにバイクで空港に行く予
定だったが、虫が知らせるので電車で行くことにし
た。(study-z.net) Vào ngày mƣa, tôi dự định đi đến sân
bay bằng xe gắn máy để lên máy bay nhƣng vì tôi có cảm
giác chuyện gì đó sẽ xảy ra nên đã quyết định đi bằng tàu
điện.
ガラスコップが落ちて、何だか虫が知らせているよ
うだ。Khi chiếc cốc thủy tinh bị rơi xuống làm tôi thấy
có điềm gì không lành.

385 同じ穴の狢
Cách đọc: onaji ana no mujina
Dịch nghĩa:cùng hội cùng thuyền, đồng lõa (dùng cho
những nhóm ngƣời làm việc xấu)
Ví dụ:
いじめに関わっていなくてもこのクラスにいる人は
皆同じ穴の狢だ。Dù không liên quan đến vụ bắt nạt
nhƣng tất cả những ngƣời ở lớp này đều cùng hội cùng
thuyền cả.
君と現在警察に追捕されている犯人が同じ穴の狢な
んて、信じられないよ。Thật không thể tin đƣợc là
cậu và tên thủ phạm mà hiện giờ đang bị cảnh sát truy
đuổi là đồng lõa với nhau.

386 思いも寄らない
Cách đọc: omoimo yoranai
Dịch nghĩa: không ngờ tới, không nhƣ dự đoán
Ví dụ:
AとBの間に思いも寄らない関係があるのをかぎつ
ける。(mazii.net)Chúng tôi đã phát hiện mối quan hệ
không ngờ tới (quan hệ mờ ám) giữa hai bên A và B.
彼はこのような状況で途中であきらめた。思いもよ
らない行動だね。Trong tình huống này mà anh ta đã
bỏ cuộc giữa chừng. Đúng là một hành động không ngờ
tới.

15
387 豚に真珠
Cách đọc: buta ni shinju
Dịch nghĩa: vô dụng, vô ích
Ví dụ:
そのような試みは豚に真珠のようなものだ。
(mazii.net) Thí nghiệm này quả thật là chẳng có ích gì cả.
ダイエットする気がなく食べてばかりなのにトレー
ニングマシーンを持っているなんて、まさに豚に真
珠だ。(tutitatu.com) Không hề để ý đến việc giảm cân
mà chỉ toàn ăn thôi vậy mà lại có máy tập thể dục thì quả
thật chẳng có ích lợi gì cả.

388 水魚の代わり
Cách đọc: suigyo no majiwari
Dịch nghĩa: có mối quan hệ, tình bạn vô cùng gắn bó,
thân thiết (nhƣ nƣớc với cá)
Ví dụ:
このイベントを通して、両国が水魚の交わりを結ぶ
ことができると思う。Tôi nghĩ rằng qua sự kiện này
thì hai nƣớc có thể thắt chặt mối quan hệ gắn bó với
nhau.
彼らは水魚の交わりをしてきた仲なので、勝手にお
互いの部屋に入っても怒ることはない。(proverb)
Họ là những ngƣời bạn vô cùng thân thiết nên dù có tự ý
vào phòng của nhau, họ cũng sẽ không nổi giận.

389 大魚を逸する
Cách đọc: daigyo o issuru
Dịch nghĩa: để vụt mất, bỏ lỡ cơ hội thành công, cơ hội
tốt
Ví dụ:
ちょっとした書類の不備で大魚を逸したのはまこと
に残念だ。(imidas.jp) Thật đáng tiếc khi tôi đã vụt mất
cơ hội thành công do chuẩn bị thiếu tài liệu.
どうすればいいか迷うと、大魚を逸するだろうね。
速く決めろう。Nếu lƣỡng lự không biết nên làm gì thì
bạn sẽ bỏ lỡ một cơ hội tốt đấy. Quyết định nhanh đi
nào !

156
390 馬の背を分ける
Cách đọc: uma no se o wakeru
Dịch nghĩa: cụm từ này dùng để diễn tả ý : trong một khu
vực hẹp, trong khi một bên trời đổ mƣa nhƣng bên còn
lại thì lại nắng, không có mƣa
Ví dụ:
今日、職場のある場所は大雤だと天気アプリからお
知らせがきたのだが、帰宅したら洗濯物は乾いたま
まだった。馬の背を分けるような雤だったらしい。
(study-z.net) Hôm nay tôi đã nhận đƣợc thông báo từ ứng
dụng thời tiết rằng hôm nay ở chỗ làm sẽ có mƣa lớn
nhƣng khi về đến nhà thì đồ phơi vẫn còn khô ráo. Nghe
nói là ở chỗ làm có mƣa nhƣng khu vực nhà tôi thì không
có.
俺の周りが晴れるからといって、お前のところで雤
が降らないわけではない。馬の背を分ける位だか
ら。Nói là khu vực xung quanh tôi nắng nhƣng chƣa
chắc gì ở chỗ cậu không có mƣa. Vì ở khu vực này có thể
bên đây nắng nhƣng bên kia mƣa đấy.

391 飛ぶ鳥を落とす勢い
Cách đọc: tobutori o otosu ikioi
Dịch nghĩa: khí thế ngất trời, hừng hực, quyết tâm mạnh
mẽ
Ví dụ:
彼は去年の成績はあまり良くなかったが、今年は飛
ぶ鳥を落とす勢いで活躍しています。(reibuncnt.jp)
Năm ngoái anh ấy có thành tích không tốt lắm nhƣng
năm nay anh ta đang cố gắng với một khí thế hừng hực.
弟は前学期の成績がよくなかったが、今学期に飛ぶ
鳥を落とす勢い決心でがんばっているんだ。Thành
tích học kì trƣớc của em trai tôi không tốt nhƣng học kì
này nó đang cố gắng với một quyết tâm vô cùng mạnh
mẽ.

157
392 立つ鳥跡を濁さず
Cách đọc: tatsu toriato o nigosazu
Dịch nghĩa: cụm từ này chỉ việc dọn dẹp lại sạch sẽ sau
khi làm việc xong hoặc một ngƣời đã mất đi nhƣng
không để lại tiếng xấu
Ví dụ:
小学生の頃、修学旅行で宿を借りる際には、教員に
立つ鳥跡を濁さずの精神を説かれたものだ。
(oggi.jp) Lúc còn học tiểu học, khi đi chuyến du lịch học
tập ngoại khóa và thuê phòng trọ, chúng tôi đã đƣợc giáo
viên giảng về tinh thần dọn dẹp sạch sẽ phòng trƣớc khi
về.
観光地やキャンプ場ではゴミはすべて持ち帰り、
【立つ鳥跡を濁さず】の精神で過ごしましょう。
(domani.shogakukan.co,jp) Chúng ta hãy cùng mang tất
cả rác và vui chơi với tinh thần dọn dẹp sạch sẽ trƣớc khi
về ở các khu du lịch, khu cắm trại nhé.

393 犬も食わない
Cách đọc: inu mo kuwanai
Dịch nghĩa: không ai muốn dính líu, không ai muốn bị
liên lụy, liên can
Ví dụ:
彼らの喧嘩は犬も食わないものだと思っていたが、
今回は深刻そうだ。(kokugoryokuup.com) Chẳng ai
muốn liên can đến cuộc cải cã cuộc họ cả nhƣng lần này
hình nhƣ việc đó nghiêm trọng rồi.
社長の不祥事が犬も食わないので、すべての社員は
会社をやめた。Vụ bê bối của giám đốc thì chẳng ai
muốn bị liên lụy cả nên tất cả nhân viên đều đã nghỉ làm
hết.

394 犬馬の労を取る/つくす
Cách đọc: kenba no rou o toru
Dịch nghĩa: dốc toàn lực, cố hết sức vì ngƣời khác
Ví dụ:
入社式に、会社のために『犬馬の労をとる』と誓
う。(meaning-book.com) Tôi đã thề rằng sẽ cố hết sức
mình vì công ty trong buổi lễ chào mừng nhân viên mới.
彼は、組織の利益のためなら、何が起こっても犬馬
の労を尽くす。Nếu là vì lỡi ích của tổ chức thì anh ta
sẽ dốc hết sức mình cho dù có chuyện gì xảy ra.
158
395 牛を馬に乗り換える
Cách đọc: ushi o umani norikaeru
Dịch nghĩa: bỏ đi những cái bất lợi và bắt đầu thực hiện
những cái tốt hơn
Ví dụ:
牛を馬に乗り換えて、思い切って違う会社に転職を
したところ、すごく働きやすくて驚いている。
(proverb) Khi tôi từ bỏ công ty cũ và quyết tâm chuyển
việc sang công ty khác thì tôi đã rất bất ngờ khi mình cực
kì dễ làm việc ở đó.
このソフトウェアで業務をやり続ければ、赤字にな
るおそれがある。これから、牛を馬に乗り換える必
要だ。Nếu nhƣ tiếp tục hoạt động bằng phần mềm này
thì e rằng chúng ta sẽ lỗ đấy. Nên từ giờ chúng ta cần
chuyển sang thực hiện một cái gì đó tốt hơn.

396 飼い犬に手を噛まれる
Cách đọc: kaiinu ni te o kamareru
Dịch nghĩa: bị phản bội (bởi những ngƣời mà mình tin
tƣởng, yêu thƣơng)
Ví dụ:
長い付き合いの部下から金を騙し取られ、飼い犬に
手を噛まれた気分だ。(gimon-sukkiri.jp) Tôi có cảm
giác dƣờng nhƣ mình bị ngƣời cấp dƣới mà đã quen biết
lâu phản bội và lừa lấy hết tiền bạc.
昨日、彼女が他の男にキッスしたのを見つけたの
で、飼い犬に手を噛まれた気分で、悲しくなった。
Hôm qua tôi đã thấy cô ấy hôn một ngƣời đàn ông khác
nên tôi vô cùng đau khổi và cảm giác nhƣ mình đã bị
phản bội rồi.

397 長蛇を逸する
Cách đọc: chouda o issuru
Dịch nghĩa: bỏ lỡ cơ hội tốt, miếng mồi ngon (chỉ một
chút nữa là đạt đƣợc)
Ví dụ:
やっぱり長蛇を逸することになったね。もう少しが
んぱればいいのに。Quả thật là đả bỏ lỡ một cơ hội tốt
nhỉ. Nếu nhƣ tôi cố gắng hơn một chút nữa là tốt rồi vậy
mà…
1点差で負けた。長蛇を逸することになったよ。
Chúng tôi thua vì cách nhau chỉ có một điểm. Thật là đã
bỏ qua cơ hội tốt. 159
398 亀の甲より年の功
Cách đọc: kamenokou yori toshinokou
Dịch nghĩa: gừng càng già càng cay
Ví dụ:
祖父と仲が悪い父は、亀の甲より年の功というのに
ちっとも祖父の話を聞こうとしない。(pua-
blog.com) Bố tôi có quan hệ không tốt với ông nội nên
mặc dù là gừng càng già càng cay nhƣng ông ấy hoàn
toàn không nghe những lời ông nội nói.
若者にとって、お年寄りの話はあまりおもしろくな
いが、亀の甲より年の功というから、これらがとて
も役に立つね。Đối với ngƣời trẻ thì những câu chuyện
của ngƣời già không thú vị lắm nhƣng vì gừng càng già
càng cay nên những điều đó lại rất có ích.

399 蟻の穴から堤も崩れる
Cách đọc: arino anakara tsutsumimo kuzureru
Dịch nghĩa: cụm từ này dùng để thể hiện ý : chỉ vì một sơ
suất, lơ là nhỏ mà dẫn đến thất bại, sai lầm, nguy hiểm
lớn
Ví dụ:
せっかく禁酒を続けていたのに、蟻の穴から堤も崩
れるで、一晩だけのつもりが再び酒浸りの生活に戻
ってしまった。(kotowaza-everyday.com) Tôi đã cất
công tiếp tục kiêng cử rƣợu bia vậy mà vì một chút
không để ý, định uống chỉ một đêm thôi mà đã trở lại
cuộc sống rƣợu chè rồi.
先生は蟻の穴から堤も崩れるという言葉を教えたこ
とがあるね。それで、小さなミスでも無視しない
よ。Cô giáo đã từng dạy câu : “Một sơ suất, lơ là nhỏ
cũng có thể dẫn đến sai lầm lớn” rồi nhỉ. Vì vậy mà
chúng ta không nên bỏ lơ dù chỉ là sai sót nhỏ.

160
400 死に花を咲かせる
Cách đọc: shinihana o sakaseru
Dịch nghĩa: mất đi rồi nhƣng vẫn còn để lại tiếng thơm
Ví dụ:
病に冒されながらも研究を続け、彼はみごとに死に
花を咲かせた。(proverb) Mặc dù bệnh tật nhƣng ông
ấy vẫn tiếp tục nghiên cứu nên khi mất đi ông ấy vẫn còn
để lại tiếng thơm cho đời sau.
祖父が死に花を咲かせたので、彼をとても尊敬して
いる。Ông tôi khi mất đi vẫn còn để lại tiếng thơm nên
tôi rất kính trọng ông.

401 ねたが割れる
Cách đọc:neta ga wareru
Dịch nghĩa: bị bại lộ
Ví dụ:
ねたが割れないようになのか、彼は、いつもより口
数が少なかった。(proverb) Dƣờng nhƣ là để không bị
bại lộ nên anh ta nói ít hơn mọi khi.
君のため、知らないとふりをしていたけど、ようや
くねたが割れたようだ。Vì bạn mà tôi đã giả vờ nhƣ
không biết nhƣng hình nhƣ là cuối cùng chuyện đó vẫn
bị bại lộ.

402 種を明かす
Cách đọc: tane o akasu
Dịch nghĩa: tiết lộ (mánh khóe, thủ thuật của các trò ảo
thuật)
Ví dụ:
手品師は演出のあと種を明かした。
(tedukurikotoba.com) Ào thuật gia đã tiết lộ những mánh
khóe sau buổi biểu diễn.
この手品はおもしろいですね。種を明かしてくれま
せんか。Trò ảo thuật này thật thú vị quá nhỉ. Bạn có thể
tiết lộ cho tôi mánh khóe của trò này đƣợc không ?

161
403 種を蒔く
Cách đọc: tane o maku
Dịch nghĩa: gieo mầm, gây ra một sự việc nào đó
Ví dụ:
自分で種を蒔いたんだから、自分で刈り取れと突き
放された。(proverb) Vì là tự tôi gieo mầm nên tôi tự
tay gặt và nhổ đi.
彼の悪い態度は、チームの不和の種を蒔くおそれが
る。Thái độ không tốt của anh ta có thể sẽ gây ra sự bật
hòa trong cả đội.

404 草木も靡く
Cách đọc: kusaki mo nabiku
Dịch nghĩa: quyền lực, uy thế mạnh mẽ đến mức ai cũng
phải nể theo, quy phục theo.
Ví dụ:
当時の帝国は、草木も靡くほどの権勢を誇りまし
た。(atarashikotoba.com) Đế quốc lúc bấy giờ đã rất tự
hào về uy thế mạnh mẽ đến mức ai cũng phải quy phục
theo.
今のリーダーは、草木も靡く勢いで、とても有名
だ。Ngƣời lãnh đạo bây giờ rất nổi tiếng với khí thế vô
cùng mạnh mẽ mà ai cũng nể.

405 癪に障る
Cách đọc: shyaku ni sawaru
Dịch nghĩa: tức giận, sốt ruột, không thoải mái
Ví dụ:
失敗してしまったのは仕方ないが、君のその態度
が、周りの癪に障る原因だろう。(tutitatu.com) Đã
thất bại rồi nên cũng đành chịu thôi nhƣng mà có lẽ thái
độ của cậu là nguyên nhân khiến cho mọi ngƣời xung
quanh khó chịu.
部長が小さなミスだけで部下をひどく叱っているの
を見て、癪に障った。Tôi đã rất tức giận khi thấy
trƣởng phòng la mắng cấp dƣới thậm tệ chỉ vì một lỗi
nhỏ.

162
406 知恵を借りる
(Dạng kính ngữ : ご知恵を拝借する)
Cách đọc: chie o kariru
Dịch nghĩa: nhận lời khuyên, đƣợc chỉ bảo
Ví dụ:
困った時には、経験者の知恵を借りるとよいでしょ
う. (atarashikotoba.com) Lúc khó khăn mà có đƣợc lời
khuyên của những ngƣời có kinh nghiệm thì thật là tốt
nhỉ.
新しいプロジェクトについては、部長のお知恵を拝
借できれば幸いです。Về dự án mới thì nếu có thể
đƣợc trƣởng phòng chỉ bảo thêm thì thật tuyệt vời.

407 草も揺るがず
Cách đọc: kusa mo yurugazu
Dịch nghĩa: không có gió thổi, trời nóng bức ; thế giới
yên bình (không có biến động)
Ví dụ:
最近、草も揺るがずに暑くて、水を多く飲んだほう
がいいよ。Gần đây thời tiết rất nóng bức nên uống
nhiều nƣớc đi nhé.
草も揺るがずに戦争がない世界を願ってやまないん
だ。Chúng tôi vẫn hằng mong ƣớc một thế giới yên
bình, không có chiến tranh.

408 味噌をつける
Cách đọc: miso o tsukeru
Dịch nghĩa: mất mặt, đáng xấu hổ (cụm từ này thƣờng
dùng để chất vấn, kiểm điểm bãn thân, nếu dùng để chỉ
ngƣời khác thì sẽ rất thất lễ)
Ví dụ:
毎年優勝していたのに、今年は優勝を逃してしま
い、クラブの歴史に味噌をつけてしまった。(miso-
press.jp) Mổi năm chúng tôi đều giành chức vô địch
nhƣng năm nay lại để mất nên thật sự đáng xấu hổ đối
với lịch sử các đội nhóm.
姉と兄は有名な大学に合格したのに、私はどの大学
にも合格しなかった。本当に家族に味噌をつけしま
った。Chị gái và anh trai tôi đều đã đậu vào những
trƣờng đại học danh giá vậy mà tôi lại chẳng đậu trƣờng
nào cả. Thật sự quá mất mặt với gia đình.
163
409 京の夢大坂の夢
Cách đọc: kyounoyume oosakanoyume
Dịch nghĩa: cụm từ này dùng để mở đầu khi nói về giấc
mơ, ƣớc mơ
Ví dụ:
京の夢大阪の夢で、人の願望というのは人それぞれ
である。僕の場合、今の夢は、仕事面での華々しい
成功だ。(proverb) Mong ƣớc của mỗi ngƣời là khác
nhau. Ƣớc mơ hiện tại của tôi là thật thành công trong
công việc.
京の夢大阪の夢というもので、一昨日見た夢はよく
なかった。Giấc mơ mà ngày hôm trƣớc tôi mơ thấy
thật chẳng tốt lành chút nào.

410 仏の顔も三度
Cách đọc: hotokeno kaomo sando
Dịch nghĩa: cụm từ này biểu đạt ý : dù là ngƣời điềm
tĩnh, hiền lành thế nào cũng có lúc nổi giận
Ví dụ:
いつも優しい先生が、何回も宿題をわすれたら仏の
顔も三度だよって、怒りだした。(kotobanoimi.com)
Cô giáo mà lúc nào cũng rất hiền hậu đã rất tức giận khi
tôi quên bài tập về nhà nhiều lần.
私のような穏やかな人でも、このいたずらは仏の顔
も三度だよ。Ngay cả ngƣời điềm tĩnh nhƣ tôi thì cũng
sẽ nổi giận với trò đùa này.

411 竹の子生活
Cách đọc: takenoko seikatsu
Dịch nghĩa: cuộc sống khó khăn, thiếu thốn
Ví dụ:
両親が離婚してから、竹の子生活になった。Từ khi
bố mẹ li hôn, cuộc sống của tôi trở nên khó khăn hơn.
まだ赤字だな。これから、竹の子生活の始まりだろ
うね。Lại lỗ nữa sao. Có lẽ là từ giờ sẽ bắt đầu một
cuộc sống khó khăn rồi nhỉ.

164
412 神は見通し
Cách đọc: kami ha mitooshi
Dịch nghĩa: ngƣời tính không bằng trời tính, không thể
qua mắt đƣợc ông trời
Ví dụ:
神は見通しだから悪いことはしない。(study-z.net)
Ngƣời tính không bằng trời tính đâu nên cậu đừng làm
việc gì xấu nhé.
彼は、そのおじいさんのお金をだまし取ろうと思っ
ているが、私に発覚された。やっぱり神は見通しだ
ね。Anh ta định lừa lấy tiền của ông cụ kia nhƣng lại bị
tôi phát giác. Quả đúng là ngƣời tính không bằng trời
tính.

413 柳眉を逆立てる
Cách đọc: ryuubi o sakadateru
Dịch nghĩa: (ngƣời đẹp) nổi giận
Ví dụ:
上司が柳眉を逆立てる姿は、怖いというよりも美し
くて見とれてしまった。(proverb) Dáng vẻ khí sếp
của tôi tức giận trông xinh đẹp hơn là đáng sợ.
姉は、柳眉を逆立てても、可愛く見えるんだ。Dù
chị tôi nổi giận nhƣng vẫn trông rất dễ thƣơng.

414 魂が抜ける
Cách đọc: tamashii ga nukeru
Dịch nghĩa: tâm hồn trống rỗng, nhƣ chết lặng đi, mất hết
sinh khí
Ví dụ:
父が亡くなったので、魂が抜けたようです。
(ja.hinative.com) Vì bố mất nên tâm hồn tôi nhƣ chết
lặng đi.
試合で力を尽くしてがんばっていたのに、負けてし
まった。今、魂が抜けたようになった。Tôi đã cố
gắng hết sức mình trong trận đấu vậy mà đã thua cuộc.
Bây giờ tôi dƣờng nhƣ mất đi hết sinh khí.

165
415 御輿を担ぐ
Cách đọc: mikoshi o katsugu
Dịch nghĩa: tâng bốc, khen ngợi ngƣời khác
Ví dụ:
彼は御輿を担いで、人をその気にさせるのが得意
だ。(proverb) Anh ta rất giỏi trong việc tâng bốc và làm
ngƣời khác hào hứng.
多く御輿を担げば、よくないと知っていても、自分
の利益のためだから、しかたがないよ。Cho dù biết
là tâng bốc ngƣời khác nhiều quá sẽ không tốt nhƣng vì
là lợi ích của bản thân nên cũng không còn cách nào
khác.

416 旗を巻く
Cách đọc: hata o maku
Dịch nghĩa: từ bỏ, đầu hàng
Ví dụ:
このまま続けたら、大損をすることになると思うの
で、旗を巻いて退くことにしました。(proberb) Nếu
cứ tiếp tục nhƣ thế này thì tôi nghĩ là sẽ gây ra thiệt hại
lớn nên đã quyết định là sẽ từ bỏ và rút lui.
この数学の問題は難しすぎて、4時間考えても解け
ないんだ。旗を巻くしかないね。Bài toán này quá
khỏ, tôi đã suy nghĩ 4 tiếng rồi mà vẫn không thể giải
đƣợc. Chỉ còn cách là từ bỏ thôi.

417 旗色が悪い
Cách đọc: hatairo ga warui
Dịch nghĩa: tình thế, tình hình chiến trận bất lợi, không
ổn (đối với phe ta)
Ví dụ:
大軍が押し寄せるなど旗色が悪くとも、あらゆる戦
法を駆使し判断を間違わなければ勝つことができ
る。(study-z.net) Do dù có một đoàn quân lớn xông vào
và có trong tình thế bất lợi thì nếu tận dụng chiến lƣợc và
phát đoán chính xác thì chúng ta có thể chiến thắng đƣợc.
スピーチ大会で、井上さんは発表がすばらしかった
が、とても難しい問題をジュリーに問われて、旗色
が悪かった。Trong hội thi hùng biện, Inoue thuyết
trình rất xuất sắc nhƣng lại bị ban giám khảo hỏi một câu
rất khó nên đã gây bất lợi cho anh ấy.
166
418 財布の紐が堅い
Cách đọc: saifu no himo ga katai
Dịch nghĩa: ít chịu chi, không dùng tiền một cách đơn
giản, không tiêu xài phung phí
Ví dụ:
財布の紐が堅い消費者にお金を使ってもらう方法を
見つける必要がある。(weblio.jp) Chúng ta cần phải
tìm ra phƣơng pháp nào để những ngƣời tiêu dùng ít chịu
chi xài tiền.
妹は財布の紐が堅い人のタイプで、いつも節約のこ
とに注意している。Em gái tôi thuộc tuýp ngƣời không
hay tiêu xài phung phí và luôn chú ý đến việc tiết kiệm.

419 草鞋を脱ぐ
Cách đọc: waraji o nugu
Dịch nghĩa: kết thúc một chuyến đi dài ; nghỉ ngơi (tại
một quán trọ, lữ quán)
Ví dụ:
旅の2日めは草津温泉に草鞋を脱ぐ予定です。
(imidas,jp) Vào ngày thứ hai của chuyến đi, chúng tôi dự
định sẽ ở lại suối nƣớc nóng Kusatsu.
私達の旅は明日で草鞋を脱ぐので、今日、お土産を
買いたい人がここですぐに買ってくださいね。
Chuyến đi của chúng ta sẽ kết thúc vào ngày mai nên
hôm nay, ai muốn mua quà lƣu niệm hay mua ở đây ngay
nhé.

420 舟を漕ぐ
Cách đọc: fune o kogu
Dịch nghĩa: ngủ gà ngủ gật, mơ màng, buồn ngủ
Ví dụ:
仕事で疲れている日などは、本を読みながら舟を漕
ぐこともよくあります。(kokugoryokuup.com) Vào
những ngày làm việc mệt mỏi, tôi tƣờng vừa đọc sách
vừa mơ mơ màng màng.
昨日、徹夜して勉強したので、今日授業中に、舟を
漕いだ。Hôm qua tôi đã thức cả đêm học bài nên hôm
nay ngủ gà ngủ gật trong giờ học.

167
421 二足の草鞋を履く
Cách đọc: nisoku no waraji o haku
Dịch nghĩa: làm hai việc cùng một lúc (làm hai việc có
độ khó cao, đòi hỏi nhiều năng lực, sức lực)
Ví dụ:
周りは初め、彼が二足の草鞋を履くことに激しく反
対した。しかし、今では彼は有名な小説家の一人で
あり、優秀な建築家でもあるのだ。Ban đầu mọi
ngƣời xung quanh đều kịch liệt phản đối việc anh ta làm
hai việc cùng một lúc. Nhƣng bây giờ thì anh ta đã là một
tiểu thuyết gia nổi tiếng và cũng là một kiến trúc sƣ xuất
sắc.
私は平日はソフト会社の社員、週末は自宅ショップ
のオーナーとして二足のわらじを履く生活を送って
います。(biz.trans-suite.jp) Tôi đang sống và làm hai
công việc cùng một lúc : ngày thƣờng thì là nhân viên
của một công ty phần mềm, còn cuối tuần thì là chủ của
một cửa hàng tại gia.

422 渡りに船
Cách đọc: watari ni fune
Dịch nghĩa: Đúng lúc nguy cấp thì gặp may, chết đuối vớ
đƣợc cọc
Ví dụ:
新しくパソコンを買おうと思った時にタイミングよ
くセールになり、これは渡りに船だと思い、即購入
した。(tutitatu.com) Lúc tôi định mua máy tính mới thì
đúng lúc có chƣơng trình khuyến mãi và tôi nghĩ đó là
may mắn đúng lúc cần thiết nên đã mua ngay.
テストの時に、ペンを忘れてしまって困ったが、木
村さんが貸してくれた。渡りに船だと喜んだ。Lúc
thi tôi đã quên mang bút nên rất bối rối những Kimura đã
cho tôi mƣợn. Tôi đã rất vui vì gặp may ngay lúc khó
khăn.

168
423 大船に乗る
Cách đọc: oobune ni noru
Dịch nghĩa: an tâm, tin tƣởng
Ví dụ:
土地家屋のことは、大船に乗ったつもりで任せてく
れ。(proverb) Chuyện nhà đất cứ an tâm giao cho tôi.
今回の新しい製品の開発は、安心して大船に乗って
いてくださいね。必ず成功だ。Việc phát triển sản
phẩm mới lần này hãy cứ an tâm và tin tƣởng tôi. Nhất
định sẽ thành công.

424 先鞭をつける
Cách đọc: senben o tsukeru
Dịch nghĩa: đi tiên phong, đi trƣớc, đặt nền móng
Ví dụ:
ブログは、個人が簡単に情報を書き込み交流できる
SNSとして先鞭をつけた。(study-z.net) Blog đã đi
tiên phong nhƣ là một dịch vụ mạng xã hội nơi mà các cá
nhân có thể ghi chép thông tin và giao lƣu với nhau một
cách đơn giản.
この監督の映画は、歴史映画に先鞭をつけたので、
とても人気が高いです。Bộ phim của đạo diễn này đã
đặt nên móng cho dòng phim lịch sử nên rất đƣợc ƣa
thích.

425 教鞭を取る
Cách đọc: kyouben o toru
Dịch nghĩa: làm nghề giáo, trở thành giáo viên
Ví dụ:
僕の夢は、高校で教鞭を執ることです。Ƣớc mơ của
tôi là đƣợc trở thành giáo viên cấp 3.
石田さんは、地理の教員として教鞭を執ってから、
もう4年になるね。Anh Ishida đã là giáo viên môn
Địa lý đƣợc 4 năm rồi nhỉ.

169
426 老骨に鞭打つ
Cách đọc: roukotsu ni muchiutsu
Dịch nghĩa: tự mình đốc thúc tinh thần lên, hạ quyết tâm
khi về già
Ví dụ:
昔、社会人野球で監督をしていたことがあったの
で、老骨に鞭打って、少年野球のコーチを務めるこ
とになった。(proverb) Ngày xƣa tôi đã từng làm huấn
luyện viên cho đội bóng chày ngƣời lớn nên khi về già
tôi đã đƣợc làm huấn luyện viên bóng chày cho các bạn
thiếu niên.
孫のために、老骨に鞭打ってこの小さな庭を作った
んだ。Vì cháu mà tôi đã quyết tâm làm khu vƣờn nhỏ
này.

427 笑壺に入る
Cách đọc: etsubo ni hairu
Dịch nghĩa: vui mừng (vì mọi việc đƣợc diễn tra đúng
nhƣ dự tính)
Ví dụ:
今年の新しい商品の価格が思ったとおりに動いて、
笑壺に入った。Giá cả sản phẩm mới năm nay đã thay
đổi đúng nhƣ tôi nghĩ nên tôi thực sự rất vui.
戦略がうまくいって、笑壺に入った。Tôi thực sự rất
vui khi chiến lƣợc đã tiến hành suôn sẻ.

428 昼夜を分かたず
Cách đọc: chyuuya o wakatazu
Dịch nghĩa: suốt cả ngày lẫn đêm, không ngừng nghỉ
Ví dụ:
昼夜を分かたず続けられた研究員の努力の結果、あ
る病気の治療に役立つ技術が開発された。(study-
z.net) Sau những nỗ lực không ngừng nghỉ của các
nghiên cứu thì kĩ thuật có ích cho việc điều trị một loại
bệnh đã đƣợc phát triển.
昼夜を分かたず書いたレポートは、先生にクラスで
すばらしいと評価された。Bài báo cáo mà tôi đã viết
suốt cả mấy ngày đêm đã đƣợc cô giáo đánh giá là tuyệt
vời nhất lớp.

170
429 らっぱを吹く
Cách đọc: rappa o fuku
Dịch nghĩa: khoác lác, nói xạo
Ví dụ:
健太くんは、よく口から出まかせのらっぱを吹くの
で話半分に聞いていたほうがいいですよ。(proverb)
Kenta thƣờng hay khoác lác lắm nên bạn chỉ nên nghe
phân nửa câu chuyện của cậu ta thôi.
彼は、高級の車を持っていると言っているが、らっ
ぱを吹いていたようだ。本当はお兄さんが貸してあ
げた。Anh ta nói là mình có xe hơi cao cấp nhƣng
dƣờng nhƣ anh ta đã nói xạo với chúng ta. Thực sự là
anh trai đã cho anh ta mƣợn.

430 笛吹けども踊らず
Cách đọc: fuefukedomo odorazu
Dịch nghĩa: dù có cố sức làm đến mấy thì cũng chẳng ai
phản ứng gì, cất công vô ích, công sức đổ sông đổ bể
Ví dụ:
娘の友達が遊びに来たので張り切ってクッキーを焼
いたが、笛吹けども踊らずで誰も食べてくれなかっ
た。(kero-kero.green) Bạn của con gái tôi đã đến chơi
nên tôi đã hăng hái nƣớng bánh quy nhƣng đã vô ích vì
chẳng ai ăn cả.
せっかく3時間行列して待っていたのに、コンサー
トのチケットが買えなかったんだ。笛吹けども踊ら
ずだね。Tôi đã cất công xếp hàng chờ đợi 3 tiếng đồng
hồ vậy mà không thể mua đƣợc vé buổi hòa nhạc. Thật là
cất công vô ích quá nhỉ.

431 意に染まない
Cách đọc: ini shimanai
Dịch nghĩa: không quan tâm, không hứng thú
Ví dụ:
意に染まない縁談は全てお断りしています。(study-
z.net) Tôi từ chối tất cả những chuyện cƣới hỏi mà tôi
chẳng có hứng thú gì cả.
今、仕事の話が意に染まないので、他のことを相談
しよう。Bây giờ tôi không có hứng thú những chuyện
về công việc nên hãy bàn về những thứ khác đi nào.

171
432 一矢を報いる
Cách đọc: isshi o mukuiru
Dịch nghĩa: trả đũa, trả thù, ăn miếng trả miếng
Ví dụ:
我が社の新製品が、ライバル会社に一矢を報いる結
果となり、みんなで喜んだ。(proverb) Sản phẩm mới
của công ty chúng tôi chính là kết quả của việc trả đũa
công ty đối thủ và mọi ngƣời đã rất vui mừng.
こんな弱い力で一矢を報いれば、大きな損害を受け
るかもしれない。今回の戦い、あきらめたほうがい
いと思う。Nếu nhƣ trả thù bằng sức lực yếu nhƣ thế
này thiì có lẽ chúng ta sẽ chịu thiệt hại lớn đấy. Trận
chiến lần này, chúng ta nên từ bỏ thì hơn.

433 眼鏡が狂う
Cách đọc: megane ga kuruu
Dịch nghĩa: phán đoán, đánh giá sai về ai đó/ một vật nào
đó (thƣờng là đánh giá cao hơn, tốt hơn so với thực tế)
Ví dụ:
人事部にいたので、人を見る目には自信があったの
に、眼鏡が狂ってしまったようだ。(proverb) Vì tôi
làm ở phòng nhân sự nên rất tự tin về việc nhìn ngƣời
nhƣng hình nhƣ là tôi đã đánh giá sai ngƣời khác rồi.
こんなものが高級品だと間違えたんだ。眼鏡が狂っ
てしまったかもね。Tôi đã nhầm vật nhƣ thế này thành
món đồ cao cấp. Dƣờng nhƣ là tôi đã phán đoán sai về
món đồ đó rồi.

434 お眼鏡にかなう
Cách đọc: omegane ni kanau
Dịch nghĩa: đƣợc ngƣời lớn hơn, cấp trên đánh giá tốt, kì
vọng, thừa nhận thực lực
Ví dụ:
同僚が「あの会社では、社長のお眼鏡にかなった人
物だけが、出世できるという噂を聞いたことがあ
る」と言っていた。(nextinjapan.com) Đồng nghiệp tôi
đã nói : “Tôi đã từng nghe tin đồn rằng ở công ty đó, chỉ
những ngƣời mà đƣợc giám đốc đánh giá tốt mới có thể
đƣợc thăng tiến thôi.”
彼女は、先生のお眼鏡にかなったので、いつもクラ
スのことを任せられている。Cô ấy đƣợc cô giáo đánh
giá rất tốt nên lúc nào cũng đƣợc giao phó những việc
của lớp. 172
435 性が抜ける
(Cách ghi khác: しょうぬけ)
Cách đọc: shou ga nukeru
Dịch nghĩa: bản chất, bản tính bị mất đi, thay đổi (hoặc
cũng có thể dùng để chỉ những món đồ có hình mặt
phẳng bị rách, hƣ hại, mục)
Ví dụ:
彼女は最近性が抜けたようにおとなしくなった。
(s.jlogos.com) Cô ấy gần trở nên trầm tính hơn giống
nhƣ bị thay đổi tình tính vậy.
こっちの障子は、触ることがほとんどないから、か
なり時間が経っていて、しょうぬけてるんだよね。
(kanazawaya-nihondaira.que.net.jp) Vách ngăn Shoji ở
chỗ này vì hầu nhƣ không hề chạm đến nên qua thời gian
cũng bị mục thôi. *Vách ngăn Shoji : một loại vách dùng
để ngăn ra các khu vực trong nhà của ngƣời Nhật)

436 三日にあげず
Cách đọc: mikka ni agezu
Dịch nghĩa: thƣờng xuyên, hầu nhƣ mổi ngày
Ví dụ:
彼女は、三日にあげず家にいたい人で、どんなに晴
れ渡っても、どんなに誘っても外出を断る。
(proverb) Cô ấy là một ngƣời muốn ở nhà suốt ngày nên
dù là trời nắng hay mời nhƣ thế nào đi nữa thì cô ấy vẫn
từ chối ra ngoài.
僕は、この道を三日にあけず通っていて、そこにあ
るものが全部知っている。Tôi đi qua con đƣờng này
hầu nhƣ mỗi ngày nên biết hết những thứ có ở đó.

437 重箱の隅をつつく
Cách đọc: jyuubako no sumi o tsutsuku
Dịch nghĩa: quá chi tiết (dành cho vật, mang ý than
phiền, tiêu cực) ; để ý đến từng chi tiết (dành cho ngƣời)
Ví dụ:
上長は重箱の隅をつつくような人であるため、完全
主義なのみなのだろう.(run-way.jp) Cấp trên của tôi
rất để ý đến từng chi tiết nhỏ nên là một ngƣời theo chủ
nghĩa hoàn hảo.
校則は、重箱の隅をつつくようで、とても迷惑だ
な。Nội quy trƣờng học thật quá chi tiết nên phiền phức
thật sự.
173
437 畳の上で死ぬ
Cách đọc: tatamino uede shinu
Dịch nghĩa: chết một cách bình thƣờng, tự nhiên (ý nói
chết vì già yếu, không phải vì tai nạn, chiến tranh,...)
Ví dụ:
金持ちでなくても畳の上で死ぬというのが何よりの
幸せなのかもしれない。(amysey.net) Dù không phải
là ngƣời giàu có nhƣng có lẽ việc chết một cách tự nhiên
sẽ hạnh phúc hơn bất gì thứ gì.
おじいさんは、交通事故で死ぬより畳の上で死んだ
ほうがましだよ言っていました。Ông nội đã nói nếu
so với chết vì tai nạn giao thông thì thà chết một cách tự
nhiên còn hơn.

437 畳の上の水練
Cách đọc: tatami no ue no suiren
Dịch nghĩa: học mà không hành, dù biết phƣơng pháp,
cách thức nhƣng nếu không thực hiện thực tế thì cũng trở
nên vô ích
Ví dụ:
日本語を勉強するときに、単語や文法を多く知って
いても、畳の上の水練で、実際の会話に応用してみ
なければ話せません。Khi học tiếng Nhật, cho dù biết
nhiều từ vựng, ngữ pháp mà nếu nhƣ không ứng dụng
chúng vào hội thoại thực tế mà cứ đâm đầu học hoài thì
cũng không thể nói đƣợc
ダイエット器具ばかり買って三日坊主で畳の上の水
練だ。(tedukurikotoba.com) Cậu mua toàn là đồ để
giảm cân mà xài cả thèm chóng chán nhƣ vậy thì cũng vô
ích thôi.

437 一二を争う
Cách đọc: ichini o arasou
Dịch nghĩa: tranh nhất nhì, đứng nhất nhì
Ví dụ:
日本のマンガ技術は世界で一、二を争う、それを支
えているのはマンガ家の層の厚さである。(Minna
no nihongo chyuukyuu 2, pg.16) Kĩ thuật truyện tranh
của Nhật Bản đứng nhất nhỉ thế giới và thứ mà đang duy
trì điều đó chính là bề dày các thế hệ nhà sáng tác truyện
tranh.
そのホテルのサビースは、この地方で一二を争うそ
うだ。Nghe nói dịch vụ của khách sạn đó đứng nhất nhì
vùng này đấy.
174

You might also like