You are on page 1of 12

STT Tiếng Nhật Nghĩa Ví dụ

1 小さい / ちいさい chiisai


2 大きい / おおきい ookii
3 新しい / あたらしい atarashii
4 古い / ふるい furui
5 薄い / うすい usui
6 厚い / あつい atsui
7 冷たい / つめたい tsumetai
8 寒い / さむい samui
9 暑い / あつい atsui
10 暖かい / あたたかい atatakai
11 熱い あつい atsui
12 温かい / あたたかい atatakai
13 涼しい/ すずしい suzushii
14 軽い / かるい karui
15 重い / おもい omoi
16 詰まらない / つまらない tsumaranai
17 面白い / おもしろい omoshiroi
18 長い / ながい nagai
19 低い / ひくい hikui
20 短い / みじかい mijikai
21 高い / たかい takai
22 安い / やすい yasui
23 高い / たかい takai
24 狭い / せまい semai
25 広い / ひろい hiroi
26 太い / ふとい futoi
27 細い / ほそい hosoi
28 易しい / やさしい yasashii
29 難しい / むずかしい muzukashii
30 不味い / まずい mazui
31 美味しい / おいしい oishii
32 悪い / わ る い warui
33 良い / いい / よい ii / yoi
34 可愛い / かわいい kawaii
35 辛い / からい karai
36 柔らかい / やわらかい yawarakai
37 固い / かたい katai
38 甘い / あまい amai
39 丸い / まるい marui
40 遠い / とおい tooi
41 近い ちかい chikai
42 早い / はやい hayai
43 遅い / おそい osoi
44 速い / はやい hayai
45 明るい / あかるい akarui
46 暗い / くらい kurai
47 少ない / すくない sukunai
48 多い / おおい ooi
49 忙しい / いそがしい isogashii
50 賑やか / にぎやか nigiyaka
51 汚い / きたない kitanai
52 楽しい / たのしい tanoshii
53 眠い / ねむい nemui
54 若い / わかい wakai
55 痛い / いたい itai
56 弱い / よわい yowai
57 強い / つよい tsuyoi
58 正しい / ただしい tadashii
59 危ない / あぶない abunai
60 丈夫 / じょうぶ joubu
61 元気 / げんき genki
62 好き すき suki
63 静か しずか shizuka
64 親切 / しんせつ shinsetsu
65 嫌い きらい (*) kirai
66 色々 / いろいろ iroiro
67 奇麗 きれい (*) kirei
68 複雑 / ふくざつ fukuzatsu
69 簡単 / かんたん kantan
70 便利 / べんり benri
71 新鮮 / しんせん shinsen
72 丁寧 / ていねい teinei
73 素敵 / すてき suteki
74 有名 / ゆうめい (*) yuumei
75 大丈夫 / だいじょうぶ daijoubu
76 下手 / へた heta
77 上手 / じょうず jouzu
78 安全 / あんぜん anzen
79 残念 / ざんねん zannen
80 暇 / ひま hima
Kanji Furigana Nghĩa VD
1 合う あう
2 上る あがる
3 空く あく
4 あげる あげる
5 集る あつまる
6 集める あつめる
7 謝る あやまる
8 生きる いきる
9 いじめる いじめる
10 急ぐ いそぐ
11 致す いたす
12 いただく いただく
13 祈る いのる
14 いらっしゃる いらっしゃる
15 植える うえる
16 うかがう うかがう
17 受ける うける
18 動く うごく
19 打つ うつ
20 写す うつす
21 移る うつる
22 選ぶ えらぶ
23 おいでになる おいでになる
24 送る おくる
25 遅れる おくれる
26 起す おこす
27 行う おこなう
28 怒る おこる
29 落る おちる
30 おっしゃる おっしゃる
31 落す おとす
32 踊る おどる
33 驚く おどろく
34 思い出す おもいだす
35 思う おもう
36 下りる おりる
37 折る おる
38 折れる おれる
39 変える かえる
40 掛ける かける
41 飾る かざる
42 片付ける かたづける
43 勝つ かつ
44 かまう かまう
45 噛む かむ
46 通う かよう
47 乾く かわく
48 変わる かわる
49 考える かんがえる
50 聞こえる きこえる
51 決る きまる
52 決める きめる
53 くださる くださる
54 比べる くらべる
55 暮れる くれる
56 くれる くれる
57 込む こむ
58 ごらんになる ごらんになる
59 壊す こわす
60 壊れる こわれる
61 探す さがす
62 下る さがる
63 下げる さげる
64 差し上げる さしあげる
65 騒ぐ さわぐ
66 触る さわる
67 しかる しかる
68 知らせる しらせる
69 調べる しらべる
70 過ぎる すぎる
71 すく すく
72 進む すすむ
73 捨てる すてる
74 滑る すべる
75 済む すむ
76 育てる そだてる
77 倒れる たおれる
78 足す たす
79 尋ねる たずねる
80 訪ねる たずねる
81 立てる たてる
82 建てる たてる
83 楽む たのしむ
84 足りる たりる
85 捕まえる つかまえる
86 付く つく
87 漬ける つける
88 伝える つたえる
89 続く つづく
90 続ける つづける
91 包む つつむ
92 釣る つる
93 連れる つれる
94 手伝う てつだう
95 通る とおる
96 届ける とどける
97 泊まる とまる
98 止める とめる
99 取り替える とりかえる
100 直す なおす
101 治る なおる
102 直る なおる
103 泣く なく
104 亡くなる なくなる
105 無くなる なくなる
106 投げる なげる
107 なさる なさる
108 鳴る なる
109 慣れる なれる
110 逃げる にげる
111 似る にる
112 盗む ぬすむ
113 塗る ぬる
114 ぬれる ぬれる
115 眠る ねむる
116 残る のこる
117 乗り換える のりかえる
118 運ぶ はこぶ
119 始める はじめる
120 払う はらう
121 冷える ひえる
122 光る ひかる
123 びっくりする びっくりする
124 引っ越す ひっこす
125 開く ひらく
126 拾う ひろう
127 増える ふえる
128 太る ふとる
129 踏む ふむ
130 降り出す ふりだす
131 ほめる ほめる
132 参る まいる
133 負ける まける
134 間違える まちがえる
135 間に合う まにあう
136 回る まわる
137 見える みえる
138 見つかる みつかる
139 見つける みつける
140 向かう むかう
141 迎える むかえる
142 召し上がる めしあがる
143 申し上げる もうしあげる
144 申す もうす
145 戻る もどる
146 もらう もらう
147 焼く やく
148 役に立つ やくにたつ
149 焼ける やける
150 痩せる やせる
151 止む やむ
152 止める やめる
153 揺れる ゆれる
154 汚れる よごれる
155 寄る よる
156 喜ぶ よろこぶ
157 沸かす わかす
158 別れる わかれる
159 沸く わく
160 笑う わらう
161 割れる われる
NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N5

1. ~ は ~: thì, là, ở (Trợ từ)


~ は~ [ thông tin truyền đạt] (Danh từ)
~ N1 は N2 が

2. ~も~: cũng, đến mức, đến cả

Chú ý:
“も” cũng có chức năng tương tự như “は”,
“が” không đứng liền kề với “は”, “が”khi dùng cho một chủ từ.
“も” cũng có thể đứng sau các trợ từ khác giống như “は”

3. ~ で~: tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)

4. ~ に/ へ ~: chỉ hướng, địa điểm, thời điểm

5. ~ に ~: vào, vào lúc

6. ~ を ~:chỉ đối tượng của hành động

7. ~ と ~: với

8.~ に ~: có 2 nghĩa cho ~, từ ~

9. ~と~: và

10. ~ が~: nhưng

11.~ から ~: từ ~ đến ~

12. ~あまり~ない ~: không ~ lắm

13. ~ 全然~ません ~: hoàn toàn ~ không.

14. ~なかなか~ない: mãi mà, mãi rồi

15. ~ ませんか~: Anh/ chị ….cùng với tôi( làm hộ tôi) được không?

16. ~があります~: Có

17. ~がいます~: Có

18. ~ 動詞+ 数量 ~: Tương ứng với động từ chỉ số lượng

19. ~に~回: Làm ~ lần trong khoảng thời gian nhất định.

20. ~ましょう~: chúng ta hãy cùng ~

21. ~ ましょうか?~ : Tôi ~(làm gì) giúp cho bạn nhé

22. ~ がほしい~: Muốn

23. ~たい~: Muốn

24. ~へ~を~に行来ます・来ます: Đi đến….(địa điểm nào đó) để làm gì

25. ~てください~: Hãy

26. ~ ないてください: ( xin ) đừng / không

27. ~ てもいいです~: Làm ~ được

28. ~ てはいけません~: Không được làm ~


29. ~ なくてもいいです~: Không phải, không cần ~ cũng được

30. ~ なければなりません~: Phải~

31. ~ないといけない~: Phải ~

32. ~ なくちゃいけない~: Không thể không (phải)

33. ~だけ~: Chỉ ~

34. ~から~: Vì ~

35. ~のが~: Danh từ hóa động từ

36. ~のを~: Danh từ hóa động từ

37. ~のは~: Danh từ hóa động từ

38. ~もう~ました~: Đã làm gì ~

39. ~まだ~ていません: Vẫn chưa làm ~

40. ~より~: So với…

41. ~ほど~ない~: Không … bằng

42. ~と同じ~: Giống với ~, tương tự với~

43. ~のなかで ~ がいちばん~: Trong số … nhất

44. ~く/ ~ になる~: Trở thành, trở nên

45. ~も~ない~: Cho dù ~ cũng không

46. ~たり。。。~たりする: Làm ~ làm, và ~

47. ~ている~: Vẫn đang

48. ~ることがある~: Có khi, thỉnh thoảng

49. ~ないことがある~: Có khi nàokhông….?

50. ~たことがある~: Đã từng

51. ~や~など: Như là…và…

52. ~ので~: Bởi vì ~

53. ~まえに~ : trước khi ~

54. ~てから:Sau khi ~, từ khi ~

55 . ~たあとで: Sau khi ~

56. ~とき: Khi ~

57. ~でしょう?~: ~ đúng không?

58. ~多分 ~ でしょう~: Chắc hẳn là ~, có lẽ ~

59. ~と思います: Tôi nghĩ rằng

60. ~と言います: Nói ~


NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N4
TT Cấu trúc Ý nghĩa
1 ~(も)~し、~し (Cũng) Và, vừa
2 ~によると~そうです。 Theo ~ thì nghe nói là ~
3 ~そうに/そうな/そうです。 Có vẻ, trông như, Nghe nói là
4 ~てみる Thử làm~
5 ~と Hễ mà~
6 ~たら Nếu, sau khi ~
7 ~なら Nếu là ~
8 ~ば Nếu~
9 ~ば~ほど Càng ~ càng…
10 ~たがる Anh/chị… muốn…, thích…
11 ~かもしれない Không chừng~, Có thể~
12 ~でしょう Có lẽ~
13 ~しか~ない Chỉ~
14 ~ておく(ておきます) Làm gì trước...
15 ~よう Hình như, có lẽ ~
16 ~V意向形と思う Định làm…
17 ~つもり Dự định~, Quyết định~
18 ~予定 Theo dự định~, theo kế hoạch~
19 ~てあげる Làm cho (ai đó)
20 ~てくれる Làm cho, làm hộ (mình)~
21 ~てもらう Được làm cho~
22 ~ていただけませんか Cho tôi ~ có được không?
23 ~V受身 Động từ thể bị động (Bị, bắt làm gì đó)
24 ~V禁止 Động từ thể cấm chỉ (Cấm, không được…)
25 ~V可能形 Động từ thể khả năng (Có thể làm…)
26 ~V 使役 Động từ thể sai khiến (để/cho, làm cho~)
27 ~V使役受身 Động từ thể thụ động sai khiến (Bi bắt làm gì đó)
28 ~なさい Hãy làm…đi
29 ~ても(V/A/N) Ngay cả khi, thậm chí, có thể~
30 ~てしまう …Xong, lỡ làm…
31 ~みたい Hình như~
32 ~ながら Vừa...vừa...
33 ~のに Cho…, để…
34 ~はずです Chắc chắn~ , nhất định~
35 ~はずがない Không thể có~, không thể~
36 ~ずに~ Không làm gì…
37 ~ないで ~mà không
38 ~かどうか ~ hay không?
39 ~という~ Có cái việc ~ như thế
40 ~やすい Dễ~
41 ~にくい Khó~
42 ~てある Có làm gì đó…
43 あいだに、~ Trong khi, Trong lúc, Trong khoảng
44 ~く/ ~にする Làm gì đó một cách…
45 てほしい、~ Muốn (ai) làm gì đó~
46 ~たところ Sau khi ~, Mặc dù~
47 ~ことにする Tôi quyết định…
48 ~ことになっている Dự định, qui tắc…
49 ~とおりに Làm gì…theo…; Làm gì…đúng theo…
50 ~ところに/ところへ Trong lúc…
51 ~もの Vì~
52 ~ものか Vậy nữa sao…
53 ~ものなら Nếu~
54 ~ものの Mặc dù ...nhưng mà~
55 ~ように Để làm gì đó…
56 ~ために Để~, cho~, vì~
57 ~場合に Trường hợp, khi…
58 ~たほうがいい/ないほうがいい Nên~, Không nên~
59 ~んです …(Đấy)/ vì…
60 ~すぎる(すぎます) Quá…
61 ~V可能形ようになる Đã có thể~
62 ~Vるようになる Bắt đầu ~
63 ~Vる/ないようにする Sao cho ~, Sao cho không ~
NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N3

Tổng hợp 101 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật chắc chắn có trong bài thi JLPT
1.~うちに: Trong lúc (trước khi…)
2.~あいだ(に)… : Trong lúc sự việc này đang diễn ra thì sự việc khác đã xảy ra…
3.〜とおりだ / 〜とろり(に) / 〜どおりだ /〜どおり(に): Dựa theo…
4.〜くらい… はない / 〜ぐらい … はない / 〜ほど… はない: Không có gì … Tới mức… (so sánh nhất, biểu hiện mức độ cao nhấ
5.〜ところだ 〜ところ (+trợ từ): Vào lúc… ( một sự việc diễn ra trong khoảng thời gian trước, sau hoặc đúng thời điểm đó).
6.〜くらい・〜ぐらい・ / 〜ほど…: Tới mức… (so sánh, biểu thị bằng một sự vật khác)
7.〜たびに…: Mỗi khi…
Tổng hợp 101 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật chắc chắn có trong bài thi JLPT
8.〜ついでに: Tiện thể…
9.〜ぐらいなら / 〜くらいなら: Nếu phải đến mức… Thì…
10.〜に限る: Nhất… (cách tốt nhất để làm)
11.〜に対して…: Không giống như (biểu thị sự đối lặp)
12.〜反面…: Ngược lại, mặt khác
13.〜一方 (で)…: Đồng thời, trong một diễn biến khác…
14.〜というより…: Thay vì…
15.〜かわりに…: Hướng khác, thay vì…
16.〜ためだ/ / 〜ため(に)…: Bởi vì, tại vì
17.~によって… / N + による +N…: Do là…
18.〜から…/ことから…: Từ, vì… (lý do)
(〜ば)〜ほど / (〜なら)〜ほど / 〜ほど : càng… – càng…
19.〜によって… / 〜によっては…: Tùy theo, tùy vào…
20. 〜おかげで / 〜おかげだ: Nhờ có…
Tổng hợp 101 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật chắc chắn có trong bài thi JLPT
21.〜せいだ/ 〜せいで…: Chỉ vì…
22.〜のだから…: Bởi lẽ
23.〜(の)なら…: Nếu là…
24.〜でも… / たとえ〜ても…: Cho dù … thì
25.〜さえ〜なら… / 〜さえ〜ば… : Nếu chỉ cần có…
26.〜なら… / 〜たら… / 〜ば …: Nếu…
27.~ということだ ・ ~とのことだ: Nghe nói là, có vẻ như,…
28.~と言われている: Có người nói rằng là…
29.~とか: Nghe đồn
30.~って: Tôi nghe nói là
31.~という: Nghe nói…
Tổng hợp 101 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật chắc chắn có trong bài thi JLPT
32.「~はずがない・~わけがない」: Không thể nào, tuyệt đối không,…
33.「~とは限らない」: Chưa chắc đã, không hẳn là…
34.~のではない / ~というわけではない / ~わけではない: Không phải là, không hẳn là…
35.~ないことはない: Cũng có khả năng là, không thể nói rằng không…
36.~ことは~が、: Dù là thế, nhưng….
37.「~てもらいたい・~ていただきたい・~てほしい」: Muốn được…
38.~(さ)せてほしい / ~(さ)せていただきたい / ~(さ)せてもらいたい: ~ Muốn( được cho phép làm gì, không phải làm gì)…
39.~たらしい / ~ほしい / ~といい: Giá mà, mong là, nên,…
40.命令(しろ)/禁止(~な) –: Câu mệnh lệnh, cấm đoán
41.~こと: Phải/ Không được/ Cấm…
42.~べきではない / ~べき / ~べきだ: Nên, không nên…
43.~たらどうか: Nếu… thì thế nào
44.~ようにしている / ~ようにする: Chắc chắn làm…/ Cố gắng làm…
45.~(よ)うとする: Thử làm gì… , Cố gắng làm gì…
46.~ことにする: Quyết định…
47.~ことにしている: Nỗ lực duy trì một thói quen (Quyết định)
48.~ことになる: được quyết định là…
49.~ことになっている: Chỉ được…

You might also like