You are on page 1of 8

Phiếu an toàn hóa chất

PULIMAK® 3

Phiếu an toàn Hóa chất


Công bố ngày 23/4/2021, phiên bản 5.0

THÔNG TIN SẢN PHẨM VÀ THÔNG TIN CÔNG TY/ CAM KẾT
1.1. Nhận dạng sản phẩm
Tên hợp chất:
Tên thương mại: PULIMAK® 3
Mã đăng ký: 10312/04
1.2. Cách sử dụng và khuyến cáo:
Mục đích sử dụng:
Chất làm sạch tại chỗ (bình xịt)
Khuyến cáo:
Sử dụng theo hướng dẫn. Không khuyến khích sử dụng với mục đích khác.
1.3.Chi tiết nhà cung cấp:
Công ty:
SILICONI COMMERCIALE SPA - Via Francia 4 Z.I. 36053 Gambellara (VI) ITALY. ĐT:+39 0444 649766
Thời gian: Thứ Hai đến thứ Sáu . 8 A.M – 5P.M
Chịu trách nhiệm về bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất:
lab@siliconi.it
1.4. Đường dây nóng:
SILICONI COMMERCIALE SPA - ĐT:+39 0444 649766. Thứ Hai đến thứ Sáu . 8 A.M – 5P.M

2. NHẬN DẠNG NGUY HIỂM


2.1. Phân loại hóa chất:
Theo Tiêu chí quy định của EC 1272/2008 (CLP)
Cảnh báo nguy hiểm, Bình xịt cực kỳ dễ cháy. Bình chứa có áp suất: có thể bị nổ nếu bắt nhiệt.
Cảnh báo: có thể gây kích ứng da
Cảnh báo: gây kích ứng mắt nghiêm trọng
Cảnh báo: gây buồn ngủ hoặc chóng mặt
Cảnh báo: độc tính thủy sinh lâu dài

Các tác động bất lợi về mặt hóa lý, sức khỏe con người và môi trường: Không có mối nguy hiểm nào khác

2.2. Yếu tố nhãn


Kí hiệu : Nguy hiểm

Mã nguy hiểm:
H222 Dễ cháy nổ
H229 Bình có chứa áp suất: Có thể nổ nếu bắt nhiệt
H315 Gây kích ứng da
H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng
H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt
H412 Độc tính thủy sinh lâu dài
Mã phòng ngừa:
P102 Để xa tầm tay trẻ em
P210 Tránh xa nguồn nhiệt, bề mặt nóng, tia lửa, đám lửa đang cháy và các nguồn bắt lửa khác. Không hút thuốc
P211 Không phun trực tiếp vào ngọn lửa trần hoặc nguồn đánh lửa khác
H251 Không đâm xuyên hoặc đốt, ngay cả sau khi sử dụng
P261 Tránh hít phải
P271 Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc khu vực thông gió tốt
P410 + P412 Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời. Không tiếp xúc với nhiệt độ quá 50 ° C / 122 ° F
P501 Vứt bỏ sản phẩm theo đúng quy định

Khuyến cáo đặc biệt :


Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm đối với các thiệt hại gây ra trong trường hợp sử dụng sản phẩm không đúng cách
Có chứa cyclopentane ,Hydrocarbons, C7, n-alkanes, isoalkanes, cyclics

Các điều khoản đặc biệt tuân theo Phụ lục XVII của REACH và các sửa đổi tiếp theo:

Phiếu An toàn hóa chất


Công bố ngày 23/4/2021, phiên bản 5.0
Trang n. 1 / 8
Phiếu an toàn hóa chất
PULIMAK® 3
Chỉ sử dụng cho người dùng chuyên nghiệp
2.3. Những rủi ro khác
Không có PBT, vPvB hoặc các chất gây rối loạn nội tiết ở nồng độ> = 0,1%

Những rủi ro khác:


Bình xịt có thể bị biến dạng, nổ và văng ra xa nếu tiếp xúc với nhiệt độ trên 50 ° C. Hơi sương nặng hơn không khí, vì vậy
chúng có thể tích tụ trong không gian kín và lan tỏa trên bề mặt đất, tạo thành hỗn hợp dễ cháy nổ trong không khí ,gây ra
nguy cơ hỏa hoạn ngay cả khi cách xa nguồn lửa/nhiệt. Bình xịt chứa khí gây ngạt: tránh tích tụ hơi trong không gian kín vì
nguy cơ ngạt do thiếu oxy. Tiếp xúc với nồng độ hơi cao, đặc biệt là trong môi trường kín, chật hẹp, có thể gây kích ứng
đường hô hấp, buồn nôn, khó chịu và choáng váng.

3. THÀNH PHẦN/ DỮ LIỆU PHÂN TÍCH


3.1. Các chất
N.A.
3.2. Hỗn hợp
Các thành phần nguy hại trong quy định của CLP và các phân loại có liên quan:

Tỉ lệ Tên Thông tin Phân loại


>= 40% - < 50% propane Index number: 601-003-00-5
CAS: 74-98-6 2.2/1 Flam. Gas 1 H220
EC: 200-827-9
REACH No.: 01-2119486944-21
2.5 Press. Gas H280
>= 25% - < 30% cyclopentane Index number: 601-030-00-2
CAS: 287-92-3 2.6/2 Flam. Liq. 2 H225
EC: 206-016-6 3.10/1 Asp. Tox. 1 H304

3.8/3 STOT SE 3 H336


4.1/C3 Aquatic Chronic 3 H412
EUH066
>= 15% - < 20% Hydrocarbons, C7, n- EC: 927-510-4
alkanes, isoalkanes, cyclics REACH No.: 01-2119475515-33 2.6/2 Flam. Liq. 2 H225

3.10/1 Asp. Tox. 1 H304

3.2/2 Skin Irrit. 2 H315

3.8/3 STOT SE 3 H336

4.1/C2 Aquatic Chronic 2 H411

Để biết ý nghĩa của các cảnh báo nguy cơ được liệt kê, hãy tham khảo phần 16

4. BIỆN PHÁP SƠ CỨU


4.1. Mô tả các biện pháp sơ cứu
Tiếp xúc da:
Rửa cẩn thận với xà phòng và nhiều nước ngay lập tức.
Chăm sóc y tế nếu xuất hiện và phát triển kích ứng
Tiếp xúc mắt:
Lập tức rửa với nhiều nước. Sau khi rửa sơ, tháo kính áp tròng và tiếp tục rửa trong ít nhất 15 phút . Tìm tư vấn y tế.
Nuốt phải:
Lập tức gọi bác sĩ hoặc trung tâm chống độc. Chỉ cố gắng nôn khi được chỉ dẫn bởi bác sĩ. Không cho thứ gì vào
miệng người đang bất tỉnh.
Hít phải:
Di chuyển đến nơi có không khí sạch,giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu khó thở, nhờ hỗ trợ y tế ngay lập tức.
Bảo hộ người sơ cứu:
Xem phần 8.2 để kiểm tra phương tiện bảo vệ cá nhân để biết các biện pháp sơ cứu.
4.2. Triệu chứng và các ảnh hưởng quan trọng nhất, cả cấp tính và bị trì hoãn
Để biết các triệu chứng và ảnh hưởng do các hóa chất, xem Phần 11
4.3 Dấu hiệu chăm sóc y tế và điều trị đặc biệt cần thiết.
Trong trường hợp bị tai nạn hay không khỏe, nhờ hỗ trợ y tế ngay lập tức.
(đưa ra hướng dẫn cho bảng chỉ dẫn an tòan hóa chất sử dụng nếu có thể).
Điều trị: Không

5. BIỆN PHÁP CỨU HỎA


5.1. Phương tiện chữa cháy

Phiếu An toàn hóa chất


Công bố ngày 23/4/2021, phiên bản 5.0
Trang n. 2 / 8
Phiếu an toàn hóa chất
PULIMAK® 3
Phương tiện chữa cháy thích hợp:
Sử dụng bọt cồn, cacbon dioxit, hóa chất khô
Phương tiện chữa cháy không được sử dụng vì lý do an toàn:
Không phun vòi nước vào sản phẩm đang cháy.
5.2 Cảnh báo đặc biệt nguy hiểm phát sinh từ hóa chất
Không hít phải khí nổ và khí cháy.
Quá trình đốt cháy tạo ra hỗn hợp khí phức tạp, chứa carbon monoxide (CO), carbon dioxide (CO2) và hydrocacbon
chưa cháy. Hơi nặng hơn không khí và có thể tạo thành hỗn hợp dễ cháy với không khí. Vật chứa có thể bị biến
dạng và nổ nếu tiếp xúc với nhiệt độ trên 50 ° C.
5.3 Bảo hộ nhân viên cứu hỏa:
Sử dụng thiết bị bảo hộ thích hợp.
Thu gom riêng nước bị ô nhiễm sau khi chữa cháy. Không được thải vào cống rãnh.
Ngay lập tức di chuyển bình chứa không bị hư hại từ vùng có nguy cơ nếu việc đó có thể được thực hiện một cách
an toàn.

6. PHƯƠNG PHÁP PHÒNG TRÁNH TAI NẠN


6.1. Biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo hộ và quy trình xử lý khẩn cấp
Đối với người không thuộc đội xử lý khẩn cấp:
Loại bỏ tất cả các nguồn gây cháy (thuốc lá, ngọn lửa, tia lửa, điện, v.v.) hoặc nhiệt từ khu vực rò rỉ.
Di chuyển mọi người đến nơi an toàn và ngăn chặn sự xâm nhập của người không phận sự .
Thông báo cho đội xử lý khẩn cấp.
Tránh hít hơi hoặc sương mù từ hóa chất.
Để biết thêm thông tin về rủi ro đối với môi trường và sức khỏe, bảo vệ đường hô hấp, thông gió và bảo vệ cá nhân
tham khảo phần 8.
Đối với người thuộc đội xử lý khẩn cấp
Mang thiết bị bảo hộ thích hợp (Xem Phần 8)
6.2. Biện pháp vảo vệ môi trường
Không để thấm vào đất / lòng đất. Không để thấm vào bề mặt nước hoặc cống rãnh.
Giữ lại nước giặt bị ô nhiễm, và xả đi một cách an toàn
Trong trường hợp bị rì rỉ khí hoặc chảy vào các nguồn nước, đất hoặc cống rãnh, thông báo cho các cơ quan có
trách nhiệm.
6.3. Các phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch:
Cung cấp hệ thống thông gió thích hợp. Sử dụng các dụng cụ và thiết bị không phát tia lửa. Rửa bằng nhiều nước.
Chứa chất rơi vãi bằng các vật liệu hấp thụ không cháy như cát, đất, vermiculite, đất tảo cát và tiêu hủy với công ty
xử lý chất thải có thẩm quyền..
6.4. Tham khảo các phần khác
Xem thêm phần 8 và 13

7. SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN


7.1. Các biện pháp sử dụng an toàn
Bình chứa áp suất. Không chọc thủng hoặc đốt ngay cả sau khi sử dụng.
Không sử dụng gần lửa hoặc các nguồn có thể bắt lửa khác. Trong suốt thời gian sử dụng, tuyệt đối không đuợc hút
thuốc.
Lưu trữ nơi mát mẻ tránh xa nguồn gây cháy và chất oxy hóa
Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. Không tiếp xúc với nhiệt độ quá 50 ° C / 122 ° F.
Tránh tiếp xúc với da và mắt, hít phải hơi và sương .
Hơi nặng hơn không khí, vì vậy chúng có thể tích tụ trong không gian hẹp và lan rộng trên mặt đất, gây ra nguy cơ
hỏa hoạn ngay cả khi nguồn lửa ở xa nơi rò rỉ.
Các biện pháp bảo vệ môi trường: giảm nguy cơ giải phóng hỗn hợp vào môi trường / không khí. Tránh gây rò rỉ, lưu
trữ xa cống rãnh.
Biện pháp vệ sinh: phải thay quần áo bị nhiễm bẩn trước khi vào phòng ăn. Không ăn, uống hoặc hút thuốc tại nơi
làm việc. Rửa sạch tay sau khi sử dụng.
Xem phần 8 để biết các thiết bị bảo hộ được khuyến nghị
7.2. Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm những trường hợp không tương thích
Bảo quản ở nơi thông thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp. Nhiệt độ bảo quản khuyến nghị: từ 15 ° C đến 30 ° C.
Bảo vệ khỏi ngọn lửa, tia lửa, nguồn nhiệt / đốt cháy
Giữ các thùng chứa ở vị trí thẳng đứng và an toàn, tránh cho chúng bị rơi và va chạm.
Không lưu trữ ở hành lang và cầu thang
Lưu giữ ở nơi thoáng mát.
Tránh xa thực phẩm, đồ uống và thức ăn chăn nuôi.
Quy định đối với phòng chứa: thông gió thích hợp. Tránh tích tụ điện tích.
7.3. Mục đích sử dụng cụ thể:
Xem mục 1.2

8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM / BẢO VỆ CÁ NHÂN

Phiếu An toàn hóa chất


Công bố ngày 23/4/2021, phiên bản 5.0
Trang n. 3 / 8
Phiếu an toàn hóa chất
PULIMAK® 3
8.1. Các thông số
* propane - CAS: 74-98-6
ACGIH - Notes: (D, EX) - Asphyxia
* cyclopentane - CAS: 287-92-3
ACGIH - TWA(8h): 600 ppm - Notes: URT, eye, and skin irr, CNS impair
* Hydrocarbons, C7, n-alkanes, isoalkanes, cyclics
EU-OEL - TWA(8h): 2085 mg/m3, 500 ppm
TLV-ACGIH - TWA(8h): 1639 mg/m3, 400 ppm - STEL(15min): 2049 mg/m3, 500 ppm
Giới hạn tiếp xúc DNEL:
* cyclopentane - CAS: 287-92-3
Công nhân Công nghiệp: 3000 mg / m3 - Người tiêu dùng: 643 mg / m3 - Tiếp xúc: Hít phải - Tần suất: Lâu dài, ảnh
hưởng toàn thân
Công nhân Công nghiệp: 432 mg / kg - Người tiêu dùng: 214 mg / kg - Tiếp xúc: Da người - Tần suất: Lâu dài, ảnh
hưởng toàn thân
Người tiêu dùng: 214 mg / kg - Tiếp xúc: Đường miệng - Tần suất: Lâu dài, ảnh hưởng toàn thân

* Hydrocarbons, C7, n-alkanes, isoalkanes, cyclics


Công nhân Công nghiệp: 300 mg / kg - Người tiêu dùng: 149 mg / kg - Tiếp xúc: Da người - Tần suất: Lâu dài, ảnh
hưởng toàn thân - Ghi chú: bw / ngày
Công nhân Công nghiệp: 2085 mg / m3 - Người tiêu dùng: 447 mg / m3 - Tiếp xúc: Hít phải - Tần suất: Lâu dài, ảnh
hưởng toàn thân
Người tiêu dùng: 149 mg / kg - Tiếp xúc: Qua đường miệng - Tần suất: Lâu dài, ảnh hưởng toàn thân - Ghi chú: bw /
ngày
Giới hạn tiếp xúc PNEC:
* cyclopentane - CAS: 287-92-3
Chỉ tiêu: Nước ngọt - Giá trị: 0,78 mg / l
Chỉ tiêu: Nước biển - Giá trị: 0,78 mg / l
Chỉ tiêu: Trầm tích nước ngọt - Giá trị: 3,5 mg / kg
Chỉ tiêu: Trầm tích nước biển - Giá trị: 3,5 mg / kg
Chỉ tiêu: Đất (nông nghiệp) - Giá trị: 0,97 mg / kg
8.2. Hướng dẫn tiếp xúc
Các biện pháp kiểm soát kỹ thuật phù hợp:
Cất giữ và xử dụng sản phẩm ở nơi thông gió thích hợp. Giảm thiểu nồng độ tiếp xúc tại nơi làm việc. Sử dụng thiết
bị kỹ thuật phù hợp để duy trì nồng độ dưới các giới hạn ngưỡng hoặc hướng dẫn về phơi nhiễm.
Bảo vệ mắt:
Mang kính bảo hộ với bảo vệ mặt bên EN166.
Nếu tiếp xúc với hơi gây ra khó chịu ở mắt, sử dụng mặt nạ chống khí che chắn hết mặt.
Bảo vệ da:
Mặc quần áo sạch và chống tĩnh điện và giày bảo hộ chống tĩnh điện chuyên dụng, loại S2 (Loại EN20345).
Trong trường hợp tiếp xúc lâu dài và thường xuyên, sử dụng quần áo bảo hộ và chống thấm nước. (Loại EN340 -
EN13034).
Bảo vệ tay:
Bảo vệ tay bằng găng tay chống hóa chất Loại EN374 (PVC, PE, neoprene, Nitrile, Viton, không phải cao su tự
nhiên). Nên sử dụng găng tay có Chỉ số bảo vệ 6: thời gian thấm
> 480 phút, Độ dày> 0,3mm.
Thay đổi găng tay trong trường hợp mòn, nứt hoặc nhiễm bẩn bên trong.
Bảo vệ hô hấp:
Nồng độ không khí nên được duy trì dưới mức nguy hại. Nếu hít vào quá mức giới hạn tiếp xúc, sử dụng mặt nạ bảo
vệ EN149 với bộ lọc FFP2, loại khẩu trang che nửa mặt EN140 với bộ lọc EN143: A2 hoặc mặt nạ thở toàn mặt
EN136 với bộ lọc EN143: A2..
Rủi ro nhiệt:
Bình xịt có thể bị biến dạng, nổ và văng ra xa nếu tiếp xúc với nhiệt độ quá nóng.
Kiểm soát phơi nhiễm môi trường:
Chất thải có nguồn gốc từ quá trình sản xuất và sử dụng sản phẩm, bao gồm cả những chất thải phát sinh trong quá
trình vận hành thông gió, cần được giám sát tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường. Phần dư của sản phẩm
không được xả vào nguồn nước hoặc hệ thống nước thải.
Để biết thêm thông tin, hãy xem phần 6

9. THUỘC TÍNH LÝ HÓA


9.1. Thông tin về các đặc tính lý hóa cơ bản:
Tính chất Đặc tính Ghi chú:
Đặc tính Bình chứa khí hóa lỏng --
Màu sắc: Bột cặn trắng sau khi bay hơi --
Mùi: Đặc trưng --
Điểm nóng chảy / điểm đóng băng: N.A. --
Điểm sôi ban đầu và khoảng sôi: N.A. --
Tính dễ cháy: N.A. --
Ngưỡng giới hạn nổ dưới và trên: 15 Vol % - 1.8 Vol % --

Phiếu An toàn hóa chất


Công bố ngày 23/4/2021, phiên bản 5.0
Trang n. 4 / 8
Phiếu an toàn hóa chất
PULIMAK® 3
Điểm bốc hơi <0°C --
Nhiệt độ tự phát cháy: > 300°C --
Nhiệt độ phân hủy: N.A. --
pH: N.A. --
Độ nhầy: N.A. --
Độ hòa tan trong nước: insoluble --
Độ hòa tan trong dầu: soluble --
Hệ số phân tán (n-octanol / nước): N.A. --
Áp suất hơi: 3-5 bar --
Mật độ tương đối: N.A. --
Mật độ hơi tương đối: 2 --

9.2. Thông tin khác


Tính chất Đặc tính Notes:
Đặc tính nổ Không nổ --

10. TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘ PHẢN ỨNG


10.1.Độ phản ứng
Ổn định ở điều kiện bình thường
10.2. Ổn định hóa học
Bình chứa điều áp. Không thủng và không cháy, ngay cả sau khi sử dụng. Bảo vệ khỏi ánh nắng trực tiếp. Không
tiếp xúc với nhiệt độ quá 50 ° C / 122 ° F. Tham khảo phần 7 để biết thông tin liên quan đến việc xử lý và lưu trữ.
10.3. Phản ứng có hại có thể xảy ra
Không có phản ứng nguy hiểm trong điều kiện sử dụng bình thường. Hơi có thể tạo thành hỗn hợp nổ với không khí.
Bình chứa khí dung, nếu quá nóng, có thể biến dạng, vỡ và văng ra xa.
10.4. Điều kiện cần tránh
Tránh để dưới ánh sáng mặt trời, nhiệt độ cao >50*C, nguồn lửa. Tránh xa tác nhân oxy hóa
10.5. Vật liệu không tương thích
Tránh tiếp xúc với các vật liệu dễ cháy. Sản phẩm có thể bắt lửa
Tránh các chất khử và oxy hóa mạnh, axit và kiềm mạnh, đồ vật / vật liệu ấm.
10.6. Các sản phẩm phân hủy nguy hiểm
Sản phẩm không bị phân hủy ở điều kiện bình thường. Xem phần 5 về phân hủy nhiệt.

11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH


11.1 Thông tin về ảnh hưởng có hại được định nghĩa trong Quy định (EC) số 1272/2008
Thông tin về độc tính của sản phẩm PULIMAK® 3:
a) Độc tính cấp tính: Không được phân loại;
b) Ăn mòn / kích ứng da : có
c) Kích ứng mắt nghiêm trọng : có
d) Đuờng hô hấp hoặc mẫn cảm da: chưa được phân loại
e) Biến đổi tế bào phôi: chưa được phân loại
f) Gây ung thư: chưa được phân loại
g) Độc tính sinh sản; chưa được phân loại
h) Tiếp xúc đơn STOT : có
i) Tiếp xúc nhiều lần STOT: chưa được phân loại
j) Nguy hại khi hít vào: chưa được phân loại
Thông tin độc tính của các chất chính được tìm thấy trong sản phẩm:
* cyclopentane - CAS: 287-92-3
a) Độc cấp tính:
Test: LD50 - Route: Oral - Species: Rat 11400 mg/kg
Test: LD50 - Route: Oral - Species: Mouse 12800 mg/kg
Test: LC50 - Route: Inhalation - Species: Rat 106000 mg/m3
Test: LC50 - Route: Inhalation - Species: Mouse 72000 mg/m3
*Hydrocarbons, C7, n-alkanes, isoalkanes, cyclics
a) Độc cấp tính:
Test: LD50 - Route: Oral - Species: Rat > 5840 mg/kg
Test: LD50 - Route: Skin - Species: Rat > 2920 mg/kg
Test: LC50 - Route: Inhalation - Species: Rat > 23300 mg/m3 - Duration: 4h

11.2 Thông tin về các mối nguy hiểm khác


Đặc tính phá vỡ nội tiết:
Không có chất gây rối loạn nội tiết ở nồng độ> = 0,1%

12. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG


12.1. Độc hại
Thực hiện tốt quy định, không được thải sản phẩm vào môi trường.

Phiếu An toàn hóa chất


Công bố ngày 23/4/2021, phiên bản 5.0
Trang n. 5 / 8
Phiếu an toàn hóa chất
PULIMAK® 3
Sản phẩm PULIMAK® 3
Sản phẩm được phân loại: Aquatic Chronic 3 - H412 Độc mãn tính thủy sinh,
* cyclopentane - CAS: 287-92-3
a) Độc cấp tính thủy sinh:
Điểm cuối: NOEC - Loài: Cá> 100 mg / l - Thời gian h: 24
Điểm cuối: LC50 - Loài: Cá (Oncorhynchus mykiss) 4,26 mg / l - Thời lượng h: 96
Điểm cuối: EC50 - Loài: Daphnia magna 10,5 mg / l - Thời lượng h: 48
Điểm cuối: EL50 - Loài: Daphnia magna 51,15 mg / l - Thời lượng h: 48
b) Độc tính thực vật
Điểm cuối: EL50 - Loài: Tảo (Pseudokirchneriella subcapitata) 21,58 mg / l - Thời lượng h: 72

* Hydrocarbons, C7, n-alkanes, isoalkanes, cyclics


a) Độc cấp tính thủy sinh:
Điểm cuối: LC50 - Loài: Cá (Oncorhynchus mykiss)> 13,4 mg / l - Thời lượng h: 96
Điểm cuối: EC50 - Loài: Daphnia = 3 mg / l - Thời lượng h: 48
Điểm cuối: EC50 - Loài: Tảo (Pseudokirchneriella subcapitata) = 10 mg / l - Thời gian h: 72
b) Độc mãn tính thủy sinh:
Điểm cuối: NOEC - Loài: Cá = 1.534 mg / l - Ghi chú: 28 ngày
Điểm cuối: NOEC - Loài: Daphnia = 1 mg / l - Ghi chú: 21 ngày
12.2. Tính bền bỉ và khả năng phân hủy
Hydrocacbon, C7, n-ankan, isoalkanes, cyclics: Khả năng phân hủy sinh học: Dễ dàng
12.3. Nguồn tích lũy sinh học
cyclopentane - CAS: 287-92-3
Tích lũy sinh học: Không tích lũy sinh học - Xét nghiệm: BCF - Yếu tố hấp thụ sinh học 70,8
12.4 Biến đổi trong đất
cyclopentane - CAS: 287-92-3
Test: Koc 2.53
12.5. Kết quả đánh giá của PBT và vPvB
Các chất vPvB: Không - Các chất PBT: Không
12.6. Các tác dụng phụ khác
Không

13. XỬ LÝ CHẤT THẢI


13.1. Phương pháp xử lý rác thải
Xử lý rác thải phải phù hợp với luật pháp địa phương, tiểu bang hoặc quốc gia. Chất dễ cháy nổ nếu đạt ngưỡng
nhiệt độ 50*C.
Danh mục chất thải Châu Âu (EWC)::
Bình xịt cũng như rác thải nội địa thải ra từ các ứng dụng trong hoạt động công nghiệp, chất thải dạng bình xịt được
phân loại là: 15.01.10:” bao bì có chứa dư lượng các chất nguy hiểm hoặc phế liệu bị ô nhiễm bởi các chất này.”

14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN


14.1. Số UN
Số ADR-UN: 1950
Số IATA-Un: 1950
Số IMDG-Un: 1950
14.2. Tên vận chuyển chính UN
Tên vận chuyển ADR: AEROSOLS. Dễ cháy.
Tên kỹ thuật IATA: AEROSOLS. Dễ cháy.
Tên kỹ thuật IMDG: AEROSOLS, số lượng giới hạn: max 1000ml Tổng khối lượng không quá
30 kg LQ2
14.3. Rủi ro vận chuyển
Loại ADR: 2, 5F
Nhãn hiệu ADR: Giới hạn số lượng
Loại IATA-Class: 2
Nhãn hiệu IATA: 2.1
Loại IMDG: 2
14.4. Nhóm đóng gói
14.5. Độc hại cho môi trường
Gây ô nhiễm biển: Có
14.6. Khuyến cáo cho người sử dụng
Tên kỹ thuật IMDG: AEROSOLS
IMDG-EMS: F-D
IMDG-MFAG: S-U
14.7. Vận chuyển đường biển số lượng lớn theo công cụ IMO
N.A.

15. THÔNG TIN QUY ĐỊNH


15.1. Quy tắc an toàn, sức khỏe và môi trường / pháp chế cụ thể cho các chất hoặc hỗn hợp

Phiếu An toàn hóa chất


Công bố ngày 23/4/2021, phiên bản 5.0
Trang n. 6 / 8
Phiếu an toàn hóa chất
PULIMAK® 3
Chỉ thị 98/24/EC (Rủi ro liên quan đến chất hóa học tại nơi làm việc).
Chỉ thị 2000/39/EC (Giới hạn tiếp xúc);
Quy định (EC) n. 1907/2006 (REACH),
Quy định (EC) n. 1272/2008 (CLP),
Quy định (EC) n. 790/2009 (1° ATP CLP), và (EU) n. 758/2013
Quy định (EU) 2020/878
Quy định (EU) n. 286/2011 (ATP 2 CLP)
Quy định (EU) n. 618/2012 (ATP 3 CLP)
Quy định (EU) n. 487/2013 (ATP 4 CLP)
Quy định (EU) n. 944/2013 (ATP 5 CLP)
Quy định (EU) n. 605/2014 (ATP 6 CLP)
Quy định (EU) n. 2015/1221 (ATP 7 CLP)
Quy định (EU) n. 2016/918 (ATP 8 CLP)
Quy định (EU) n. 2016/1179 (ATP 9 CLP)
Quy định (EU) n. 2017/776 (ATP 10 CLP)
Quy định (EU) n. 2018/669 (ATP 11 CLP)
Quy định (EU) n. 2018/1480 (ATP 13 CLP)
Quy định (EU) n. 2019/521 (ATP 12 CLP)
Các hạn chế liên quan đến sản phẩm hoặc các chất có trong Phụ lục XVII Quy định (EC) 1907/2006 (REACH) và các sửa
đổi tiếp theo: không
Nếu có thể, hãy tham khảo các điều khoản quy định sau
Hướng dẫn 2012/18/EU (Seveso III
Quy định (EC) nr 648/2004 (chất tẩy).
Hướng dẫn 2004/42/EC (VOC directive)
Các quy định liên quan đến chỉ thị EU 2012/18 (Seveso III): Loại Seveso III theo Phụ lục 1, phần 1

15.2. Đánh giá an toàn hóa chất


Không có Đánh giá An toàn Hóa chất nào được thực hiện cho hỗn hợp.

16. THÔNG TIN KHÁC


Văn bản đầy đủ của các cụm từ nêu tại Mục 3:
H280 Chứa áp suất; có thể nổ nếu bị đốt nóng.
H220 Khí cực kỳ dễ cháy
H225 Chất lỏng và hơi dễ cháy
H304 Có thể tử vong nếu nuốt phải và lọt vào đường thở
H336 Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt
H412 Độc tính thủy sinh cao và lâu dài
EUH066 Tiếp xúc nhiều lần có thể gây khô hoặc nứt da
H315 Gây kích ứng da
H411 Độc tính thủy sinh lâu dài.

Phân loại độc hại Code Mô tả


Flam. Gas 1 2.2/1 Khí cực kỳ dễ cháy, Category 1
Aerosols 1 2.3/1 Aerosol, Category 1
Press. Gas 2.5 Chứa áp suất
Flam. Liq. 2 2.6/2 Chất lỏng cực kỳ dễ cháy, Category 2
Asp. Tox. 1 3.10/1 Nguy cơ hít thở, Category 1
Skin Irrit. 2 3.2/2 Gây kích ứng da, Category 2
Eye Irrit. 2 3.3/2 Gây kích ứng mắt, Category 2
STOT SE 3 3.8/3 Độc tính lên các cơ quan - single exposure, Category 3
Aquatic Chronic 2 4.1/C2 Độc tính lâu dài 2
Aquatic Chronic 3 4.1/C3 Độc tính lâu dài 3

Phân loại và quy trình được sử dụng để phân loại hóa chất theo Quy định (EC) 1272/2008 [CLP]

Classification according to Regulation (EC) Nr. 1272/2008 Classification procedure


Aerosols 1, H222+H229 Trên cơ sở dữ liệu thử nghiệm
Kích ứng da. 2, H315 Trên phương pháp tính toán
Kích ứng mắt. 2, H319 Trên phương pháp tính toán
STOT SE 3, H336 Trên phương pháp tính toán
Độc tính thủy sinh 3, H412 Trên phương pháp tính toán

Nguồn thư mục chính:


ECDIN – Dữ Liệu Hóa Chất Môi Trường và Mạng Thông Tin - Trung Tâm Nghiên Cứu Hỗn Hợp, Ủy Ban Cộng đồng
Châu Âu
SAX's Đặc Tính Nguy Hiểm Của Vật Liệu Công Nghiệp – Phiên bản 8 - Van Nostrand Reinold

Phiếu An toàn hóa chất


Công bố ngày 23/4/2021, phiên bản 5.0
Trang n. 7 / 8
Phiếu an toàn hóa chất
PULIMAK® 3
Thông tin này được dựa trên các dữ liệu kỹ thuật của chúng tôi vào ngày nêu trên. Nó chỉ đề cập đến sản phẩm được chỉ
định và không đảm bảo chất lượng cụ thể..
Người dùng có nhiệm vụ đảm bảo rằng thông tin này là phù hợp và đầy đủ đối với mục đích sử dụng cụ thể.
MSDS này hủy bỏ và thay thế bất kỳ bản phát hành trước đây.

ADR: Thỏa Thuận Châu Âu liên quan đến Vận Chuyển Hàng Hóa Nguy Hiểm bằng Đường Bộ
ATE: Ước tính độc tính cấp tính
ATEmix Ước tính độc tính cấp tính (Hỗn hợp)
CAS: Dịch Vụ Tóm Tắt Hóa Chất (thuộc Hiệp Hội Hóa Chất Mĩ).
CLP: Phân Loại, Nhãn Hiệu, Đóng Gói
DNEL: Nguồn Gốc từ Mức Độ không Ảnh Hưởng.
EINECS: Bản kiểm kê của Châu Âu về các chất hóa học thương mại hiện có
GefStoffVO: Pháp Lệnh về các Chất Độc Hại, Đức.
GHS: Hệ Thống Cân Đối về Phân Loại và Nhãn Hiêu của Các Chất Hóa Học trên toàn cầu.
IATA: Hiệp Hội Vận Chuyển Hàng Không Quốc Tế
IATA-DGR: Quy Định Về Hàng Hóa Nguy Hiểm theo " Hiệp Hội Vận Chuyển Hàng Không Quốc Tế "
(IATA).
ICAO: Tổ Chức Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế.
ICAO-TI: Hướng Dẫn Kỹ Thuật theo " Tổ Chức Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế" (ICAO).
IMDG: Bộ Luật Hàng Hải Quốc Tế cho Hàng Hóa Nguy Hiểm.
INCI: Thuật Ngữ Quốc Tế của Các Thành Phần Mỹ Phẩm.
KSt: Hệ Số Phát Nổ
LC50: Sự Tâp Trung Gây Thiệt Mạng, 50% dân số thử nghiệm
LD50: Liều Lượng Gây Thiệt Mạng, 50% dân số thử nghiệm
N.A.: N.A.
PNEC: Dự Đoán Sự Tập Trung Không Ảnh hưởng
RID: Quy Định về Vận Tải Quốc Tế Hàng Hóa Nguy Hiểm Bằng Đường Sắt.
STEL: Giới Hạn Tiếp Xúc Ngắn Hạn
STOT: Độc tính Nội tạng
TLV: Giá trị giới hạn ngưỡng.
TWA Giới Hạn Bắt Đầu cho Thời Gian Trung Bình
WGK: German Water Hazard Class.

Phiếu An toàn hóa chất


Công bố ngày 23/4/2021, phiên bản 5.0
Trang n. 8 / 8

You might also like