You are on page 1of 4

N, V, Adj & Adv

Timeline
--QK-----------------------------------HT -------------------------------------TL--------------

- Đơn
- Tiếp Diễn
- Hoàn Thành
- Hoàn thành tiếp diễn
- 13 : Tương lai gần ( S + tobe + going to V + O)
V0 V1(Ht) V2( Qk) V3 ( HThanh)
Tobe be am/ is/ are was/ were been
have/has have have/has had had
- Tiếp diễn : tobe + Ving
- Tương lai : will + Vo
- Hoàn thành : have/has/had+ V3(Pii)
* cách viết các thì :
- QKĐ : S + V2(VED) + O
=> DIỄN TẢ 1 HÀNH ĐỘNG XẢY RA VÀ KẾT THÚC TRONG QUÁ KHỨ
( Yesterday, last, ago, in + year)
vd : - I was a student last year
- I lived in New York in 2010

- QKTD : S+ WAS/WERE + VING+ O


Vd : I was singing a song at 8 a.m yesterday.
=> DIỄN TẢ 1 HÀNH ĐỘNG ĐANG XẢY RA TẠI 1 THỜI ĐIỂM CỤ THỂ
TRONG QUÁ KHỨ

- QKHT : S+ HAD + V3(PII) + O


vd : I had mastered English before 2016
=> DIỄN TẢ 1 HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRƯỚC 1 THỜI ĐIỂM TRONG QUÁ
KHỨ
- QKHTTD :S+ HAD +BEEN + VING + O
Vd : I had been waiting you all the morning
=> DIỄN TẢ 1 HÀNH ĐỘNG XẢY RA VÀ KÉO DÀI SUỐT 1 KHOẢNG TIME
TRONG QUÁ KHỨ VÀ ĐÃ KẾT THÚC
- HTD : S+ V1( s/es) + O
Vd1 : My name is Dung
=> DIỄN TẢ 1 SỰ THẬT HIỂN NHIÊN
Vd 2 : Ms Dung usually plays gofl at the weedkend
=> DIỄN TẢ 1 THÓI QUEN, HÀNH ĐỘNG ĐƯỢC LẶP LẠI NHIỀU
Vd3 : Ms Dung’s flight to London departs at 7 a.m tomorrow.
=> DIỄN TẢ 1 HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRONG TƯƠNG LAI THEO LỊCH
TRÌNH/ KẾ HOẠCH CỐ ĐỊNH VÀ MÌNH PHẢI TUÂN THEO.

- HTTD : S +AM/IS/ARE + VING+ O


Vd 1 : I am learning English now
=> DIỄN TẢ 1 HÀNH ĐỘNG ĐANG XẢY RA TẠI THỜI ĐIỂM NÓI
Vd 2 : I am travelling to Hawai next week.
=> DIỄN TẢ 1 HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRONG TƯƠNG LAI NHƯNG MÀ
MÌNH LÀ NGƯỜI LÊN KẾ HOẠCH VÀ CÓ THỂ THAY ĐỔI.

- HTHT :S + HAVE/ HAS + V3 + O


Vd1 : I have learned English Since 2010/ For 11 years
=> DIỄN TẢ 1 HÀNH ĐỘNG ĐÃ XẢY RA TRONG QUÁ KHỨ, KÉO DÀI TỚI
HIỆN TẠI VÀ CÓ THỂ TIẾP DIỄN TỚI TƯƠNG LAI
DẤU HIỆU : Since + mốc time , For + khoảng time
Vd2 : I have bought many cars
I have lost my wallet.
=> DIỄN TẢ 1 HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRONG QUÁ KHỨ NHƯNG KHÔNG RÕ
THỜI GIÃM
- HTHTTD : S+HAVE/ HAS +BEEN + VING + O
Vd : I have been working at Vin Group for 5 years.
I have worked at Vin Group for 5 years.

-TLĐ : S +WILL V0 + O
Vd : I will travel to Da Lat next year.
I will get married in 2025.
=> DIỄN TẢ 1 HÀNH ĐỘNG XẢY RA SAU THỜI ĐIỂM NÓI & ĐƯA RA 1 DỰ
ĐOÁN( KHÔNG HOÀN TOÀN CHẮC CHẮN)

- TLTD : S+ WILL BE + VING + O


Vd : I will be watching the livestream of Ms Phuong Hang at 8 p.m tomorrow.
=> DIỄN TẢ 1 HÀNH ĐỘNG XẢY RA TẠI 1 THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH TRONG
TƯƠNG LAI

- TLHT : S+ WILL HAVE V3(PII) + O


Vd : I will have have gotten married before 2025.
=> DIỄN TẢ 1 HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRƯỚC 1 THỜI ĐIỂM TRONG TƯƠNG
LAI.
- TLHTTD :S + WILL HAVE +BEEN + VING + O
Vd : I will have been earning money before I get married.
=> DIỄN TẢ 1 HÀNH ĐỘNG XẢY RA VÀ KÉO DÀI LIÊN TỤC TỚI TRƯỚC 1
THỜI ĐIỂM TRONG TƯƠNG LAI.
TLG : S + TOBE + GOING TO V + O
vd : I am going to travel to Da Lat next year. ( chắc chắn hơn)
vd : I am travelling to Da Lat next year.

VD : - I build a house
- I drink water
=> câu chủ động là câu S + V + O, chủ ngữ trực tiếp thực hiện hành động tác động lên
1 người or vật

vd : the fence is fixed by my dad


- this book is written by a famous author.
=> câu bị động là dạng câu : S + tobe + V3(Pii) + cụm giới từ & chủ ngữ nhận hành
động từ người or vật khác
=> Các dạng chủ động & bị động của các thì là khác nhau.
- Các thì tiếp diễn là ở dạng chủ động
+ QKTD => CÓ DẠNG BỊ ĐỘNG => S + WAS/ WERE + BEING + V3( VED-PII)
+ …..
+ QKHTTD
+ HTTD=> CÓ DẠNG BỊ ĐỘNG => S + AM/IS/ARE + BEING + V3( VED-PII)
+ HTHTTD
+ TLTD
+ TLHTTD
- CÁC THÌ ĐƠN & HOÀN THÀNH
+ DẠNG CHỦ ĐỘNG : S +( TRỢ V) V+ O
+ DẠNG BỊ ĐỘNG : S + TOBE + V3( VED-PII)

You might also like