Professional Documents
Culture Documents
TichphanXacdinh 2022
TichphanXacdinh 2022
xxxx
Viện Toán ứng dụng và Tin học
http://sami.hust.edu.vn
Trường Đại học Bách Khoa Hà nội
xxxx
https://sites.google.com/site/phanxuanthanh81
e-mail: thanh.phanxuan@hust.edu.vn
11/2022
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 1 / 44
Nội dung
Định nghĩa
Cho hàm số f (x) xác định và bị chặn trên [a, b].
Định nghĩa
Cho hàm số f (x) xác định và bị chặn trên [a, b].
• Chia [a, b] thành n đoạn nhỏ bởi phân hoạch a = x0 < x1 < . . . < xn = b
Định nghĩa
Cho hàm số f (x) xác định và bị chặn trên [a, b].
• Chia [a, b] thành n đoạn nhỏ bởi phân hoạch a = x0 < x1 < . . . < xn = b
• Đặt ∆xi = xi − xi−1 và λ = max ∆xi .
i=1,n
Định nghĩa
Cho hàm số f (x) xác định và bị chặn trên [a, b].
• Chia [a, b] thành n đoạn nhỏ bởi phân hoạch a = x0 < x1 < . . . < xn = b
• Đặt ∆xi = xi − xi−1 và λ = max ∆xi .
i=1,n
• Lấy xi∗ ∈ [xi−1 , xi ], lập tổng tích phân (tổng tích phân Riemann)
n
X
Sn = f (xi∗ )∆xi với ∆xi = xi − xi−1 .
i=1
Định nghĩa
Cho hàm số f (x) xác định và bị chặn trên [a, b].
• Chia [a, b] thành n đoạn nhỏ bởi phân hoạch a = x0 < x1 < . . . < xn = b
• Đặt ∆xi = xi − xi−1 và λ = max ∆xi .
i=1,n
• Lấy xi∗ ∈ [xi−1 , xi ], lập tổng tích phân (tổng tích phân Riemann)
n
X
Sn = f (xi∗ )∆xi với ∆xi = xi − xi−1 .
i=1
Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn I = lim Sn không phụ thuộc vào cách chia đoạn
λ→0
[a, b] và không phụ thuộc vào cách chọn điểm xi∗ thì I được gọi là tích phân xác
Rb
định của hàm số f (x) trên [a, b] và kí hiệu là f (x)dx. Trong trường hợp đó ta
a
nói hàm số f (x) khả tích trên [a, b].
Chú ý
Rb Ra
• Nếu b < a ta định nghĩa f (x)dx := − f (x)dx.
a b
Rb
• Khi b = a ta định nghĩa f (x)dx = 0.
a
Chú ý
Rb Ra
• Nếu b < a ta định nghĩa f (x)dx := − f (x)dx.
a b
Rb
• Khi b = a ta định nghĩa f (x)dx = 0.
a
Định lý
Điều kiện cần và đủ để hàm số bị chặn f (x) khả tích trên [a, b] là
lim (S − s) = 0, trong đó:
λ→0
n
X n
X
S= Mi ∆xi , s= mi ∆xi , Mi = sup f (x), mi = inf f (x).
x∈[xi−1 ,xi ] x∈[xi−1 ,xi ]
i=1 i=1
Định lý
Nếu f (x) liên tục trên [a, b] thì f (x) khả tích trên [a, b].
Định lý
Nếu f (x) liên tục trên [a, b] thì f (x) khả tích trên [a, b].
Định lý
Nếu f (x) bị chặn trên [a, b] và có hữu hạn điểm gián đoạn trên [a, b] thì f (x) khả
tích trên [a, b].
Định lý
Nếu f (x) liên tục trên [a, b] thì f (x) khả tích trên [a, b].
Định lý
Nếu f (x) bị chặn trên [a, b] và có hữu hạn điểm gián đoạn trên [a, b] thì f (x) khả
tích trên [a, b].
Định lý
Nếu f (x) bị chặn và đơn điệu trên [a, b] thì f (x) khả tích trên [a, b].
• Tính chất 2
Cho 3 khoảng đóng [a, b], [b, c], [a, c], nếu f (x) khả tích trên khoảng có độ
dài lớn nhất thì cũng khả tích trên 2 đoạn còn lại, và
Z c Z b Z c
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx
a a b
• Tính chất 2
Cho 3 khoảng đóng [a, b], [b, c], [a, c], nếu f (x) khả tích trên khoảng có độ
dài lớn nhất thì cũng khả tích trên 2 đoạn còn lại, và
Z c Z b Z c
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx
a a b
Người ta gọi f (c) là giá trị trung bình của hàm số f trên [a, b].
Người ta gọi f (c) là giá trị trung bình của hàm số f trên [a, b].
Khi đó Z b Z b
f (x)g (x)dx = µ g (x)dx, m ≤ µ ≤ M.
a a
Khi đó Z b Z b
f (x)g (x)dx = µ g (x)dx, m ≤ µ ≤ M.
a a
Đặc biệt nếu f (x) liên tục trên [a, b] thì tồn tại c ∈ [a, b] sao cho:
Z b Z b
f (x)g (x)dx = f (c) g (x)dx.
a a
Ví dụ 1 Giả sử f liên tục và không âm trên [a, b]. Chứng minh rằng nếu
Rb
f (x)dx = 0 thì f (x) = 0 với mọi x ∈ [a, b].
a
Ví dụ 1 Giả sử f liên tục và không âm trên [a, b]. Chứng minh rằng nếu
Rb
f (x)dx = 0 thì f (x) = 0 với mọi x ∈ [a, b].
a
R1
Ví dụ 2 Giả sử f (x) ≥ 0 và 0
f (x)dx = 4. Hỏi có hay không
Z 1 p √
f (x)dx = 4 = 2?
0
Ví dụ 1 Giả sử f liên tục và không âm trên [a, b]. Chứng minh rằng nếu
Rb
f (x)dx = 0 thì f (x) = 0 với mọi x ∈ [a, b].
a
R1
Ví dụ 2 Giả sử f (x) ≥ 0 và 0
f (x)dx = 4. Hỏi có hay không
Z 1 p √
f (x)dx = 4 = 2?
0
Ví dụ 3 Giả sử f và g là hai hàm số liên tục trên [a, b]. Chứng minh bất đẳng
thức Cauchy-Schwarz
Z sZ s
b b Z b
f (x)g (x)dx ≤ f 2 (x)dx g 2 (x)dx (a < b).
a a a
Rx
Nếu hàm f liên tục trên [a, b] thì hàm F (x) = f (t)dt là một nguyên hàm của
a
hàm f .
Rx
Nếu hàm f liên tục trên [a, b] thì hàm F (x) = f (t)dt là một nguyên hàm của
a
hàm f .
Ví dụ Tìm giới hạn Rx
0
arctan2 tdt
lim √ .
x→∞ x2 + 1
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 14 / 44
Định lý cơ bản của giải tích
R π/2 R1 1
Ví dụ 1 Tính tích phân 0
sin3 xdx, 0
√ dx.
x2 + 2x + 2
R π/2 R1 1
Ví dụ 1 Tính tích phân 0
sin3 xdx, 0
√ dx.
x2 + 2x + 2
Ví dụ 2 Dùng định nghĩa của tích phân xác định tính các giới hạn sau
n n n
a) lim + + ... + .
n→∞ n2 + 1 n2 + 22 n2 + n2
n2
n 2n
b) lim + + ... + .
n→∞ n3 + 1 n3 + 23 n3 + n3
Zb g (b)
Z
′
f (g (x))g (x)dx = f (u)du.
a g (a)
Zb g (b)
Z
′
f (g (x))g (x)dx = f (u)du.
a g (a)
Zπ/2
√
(2 + 3
x) cos4 x dx.
−π/2
Z2 Z1 Z1 r Zπ/2
2
p dx x sin3 x
x 4− x 2 dx, , dx, dx (20191).
(x + 1)3
2 2−x sin x + cos x
0 0 0 0
Định lý
Nếu u và v là hai hàm khả vi liên tục trên [a, b] thì
Zb Zb
udv = uv |ba − vdu.
a a
Định lý
Nếu u và v là hai hàm khả vi liên tục trên [a, b] thì
Zb Zb
udv = uv |ba − vdu.
a a
R1 R1 arctan x R1
Ví dụ Tính tích phân x 2 ln(1 + x 2 )dx, dx (20141), (arcsin x)2 dx.
0 0 (x + 1)2 0
Định lý
Nếu u và v là hai hàm khả vi liên tục trên [a, b] thì
Zb Zb
udv = uv |ba − vdu.
a a
R1 R1 arctan x R1
Ví dụ Tính tích phân x 2 ln(1 + x 2 )dx, dx (20141), (arcsin x)2 dx.
0 0 (x + 1)2 0
Công thức Wallis
Z π/2 Z π/2 (n − 1)!! π
nếu n là số chẵn,
sinn xdx = n
cos xdx = (n −n!! 2
0 0
1)!!
nếu n là số lẻ.
n!!
Bài 2 Chứng minh rằng nếu f (x) là hàm số liên tục trên [0; 1] thì
π π
Z Z Z π Z π
2 2 π
f (sin x)dx = f (cos x)dx, x f (sin x)dx = f (sin x)dx.
0 0 0 2 0
Bài tập 1 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 và x = y 2 .
Bài tập 2 Đường thẳng y = c cắt đồ thị hàm số y = 8x − 27x 3 như hình sau.
Tìm c để hai phần được tô có diện tích bằng nhau.
Ví dụ Tính diện tích của miền giới hạn bởi đường astroid x 2/3 + y 2/3 = a2/3 , với
a > 0.
Ví dụ Tính diện tích của miền giới hạn bởi đường astroid x 2/3 + y 2/3 = a2/3 , với
a > 0.
Ví dụ Tính diện tích của hình giới hạn bởi đường cardioid r = a(1 + cos φ),
(a > 0).
Ví dụ Tính diện tích của hình giới hạn bởi đường cardioid r = a(1 + cos φ),
(a > 0).
Gọi A(x) là diện tích của thiết diện Px thẳng góc với trục Ox tại x, a ≤ x ≤ b.
Gọi A(x) là diện tích của thiết diện Px thẳng góc với trục Ox tại x, a ≤ x ≤ b.
Thể tích của vật thể là Z b
V = A(x)dx.
a
Gọi A(x) là diện tích của thiết diện Px thẳng góc với trục Ox tại x, a ≤ x ≤ b.
Thể tích của vật thể là Z b
V = A(x)dx.
a
Ví dụ Tính thể tích của vật thể hình cái nêm, được cắt từ hình trụ tròn
x 2 + y 2 ≤ 9 bởi hai mặt phẳng P1 , P2 . Mặt phẳng P1 vuông góc với trục đối xứng
của hình trụ, mặt phẳng P2 tạo với P1 một góc 45◦ tại tâm của hình trụ.
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 26 / 44
Tính thể tích vật thể
Ví dụ Tính thể tích của vật thể hình cái nêm, được cắt từ hình trụ tròn
x 2 + y 2 ≤ 9 bởi hai mặt phẳng P1 , P2 . Mặt phẳng P1 vuông góc với trục đối xứng
của hình trụ, mặt phẳng P2 tạo với P1 một góc 45◦ tại tâm của hình trụ.
√
Diện tích thiết diện A(x) = 2 9 − x 2 x.
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 27 / 44
Tính thể tích vật thể
Ví dụ Tính thể tích của vật thể hình cái nêm, được cắt từ hình trụ tròn
x 2 + y 2 ≤ 9 bởi hai mặt phẳng P1 , P2 . Mặt phẳng P1 vuông góc với trục đối xứng
của hình trụ, mặt phẳng P2 tạo với P1 một góc 45◦ tại tâm của hình trụ.
√ R3 √
Diện tích thiết diện A(x) = 2 9 − x 2 x. Thể tích là V = 2x 9 − x 2 dx
0
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 27 / 44
Tính thể tích vật thể
Ví dụ Tính thể tích của vật thể hình cái nêm, được cắt từ hình trụ tròn
x 2 + y 2 ≤ 9 bởi hai mặt phẳng P1 , P2 . Mặt phẳng P1 vuông góc với trục đối xứng
của hình trụ, mặt phẳng P2 tạo với P1 một góc 45◦ tại tâm của hình trụ.
√ R3 √
Diện tích thiết diện A(x) = 2 9 − x 2 x. Thể tích là V = 2x 9 − x 2 dx = 18.
0
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 27 / 44
Tính thể tích vật thể tròn xoay
• Thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong
Z b
y = f (x), y = 0, a ≤ x ≤ b quanh trục Ox là V = π f 2 (x)dx
a
• Thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong
Z b
y = f (x), y = 0, a ≤ x ≤ b quanh trục Ox là V = π f 2 (x)dx
a
Ví dụ 1 Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi xoay hình tam giác cong
√
0 ≤ y ≤ x, 0 ≤ x ≤ 4 quanh trục Ox.
xxxxxxxxxx
xxxxxxxxxx
xxxxxxxxxx
xxxxxxxxxx
xxxxxxxxxx
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 29 / 44
Tính thể tích vật thể tròn xoay
• Tương tự, thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
cong x = g (y ), x = 0, c ≤ y ≤ d quanh trục Oy , trong đó g ∈ C [c, d] là
Z d
V =π g 2 (y )dy
c
Ví dụ Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
π
cong y = sin x, y = 0, 0 ≤ x ≤ 2
a) quanh trục Ox, b) quanh trục Oy , c) quanh đường y = 1.
Ví dụ Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
π
cong y = sin x, y = 0, 0 ≤ x ≤ 2
a) quanh trục Ox, b) quanh trục Oy , c) quanh đường y = 1.
Lời giải a)
Ví dụ Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
π
cong y = sin x, y = 0, 0 ≤ x ≤ 2
a) quanh trục Ox, b) quanh trục Oy , c) quanh đường y = 1.
π/2
sin2 xdx
R
Lời giải a) V = π
0
Ví dụ Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
π
cong y = sin x, y = 0, 0 ≤ x ≤ 2
a) quanh trục Ox, b) quanh trục Oy , c) quanh đường y = 1.
π/2
π π/2
sin2 xdx =
R R
Lời giải a) V = π (1 − cos 2x)dx
0 2 0
Ví dụ Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
π
cong y = sin x, y = 0, 0 ≤ x ≤ 2
a) quanh trục Ox, b) quanh trục Oy , c) quanh đường y = 1.
π/2 π/2
π π2
sin2 xdx =
R R
Lời giải a) V = π (1 − cos 2x)dx = ... = .
0 2 0 4
Ví dụ Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
π
cong y = sin x, y = 0, 0 ≤ x ≤ 2
a) quanh trục Ox, b) quanh trục Oy , c) quanh đường y = 1.
π/2 π/2
π π2
sin2 xdx =
R R
Lời giải a) V = π (1 − cos 2x)dx = ... = .
0 2 0 4
b) Ta có x = arcsin y , 0 ≤ y ≤ 1.
Ví dụ Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
π
cong y = sin x, y = 0, 0 ≤ x ≤ 2
a) quanh trục Ox, b) quanh trục Oy , c) quanh đường y = 1.
π/2 π/2
π π2
sin2 xdx =
R R
Lời giải a) V = π (1 − cos 2x)dx = ... = .
0 2 0 4
b) Ta có x = arcsin y , 0 ≤ y ≤ 1. Thể tích
Z1 2
π
V =π − (arcsin y )2 dy .
2
0
Rb
Thể tích vật thể là V = 2π xf (x)dx.
a
Rb
Thể tích vật thể là V = 2π xf (x)dx.
a
Ví dụ Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
π
cong y = sin x, y = 0, 0 ≤ x ≤ 2 quanh trục Oy .
Rb
Thể tích vật thể là V = 2π xf (x)dx.
a
Ví dụ Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
π
cong y = sin x, y = 0, 0 ≤ x ≤ 2 quanh trục Oy .
Lời giải
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 31 / 44
Tính thể tích vật thể tròn xoay
• Xét vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong
y = f (x), y = 0, a ≤ x ≤ b quanh trục Oy , trong đó f (x) ≥ 0, b > a ≥ 0.
Rb
Thể tích vật thể là V = 2π xf (x)dx.
a
Ví dụ Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
π
cong y = sin x, y = 0, 0 ≤ x ≤ 2 quanh trục Oy .
π/2
R
Lời giải V = 2π x sin xdx
0
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 31 / 44
Tính thể tích vật thể tròn xoay
• Xét vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong
y = f (x), y = 0, a ≤ x ≤ b quanh trục Oy , trong đó f (x) ≥ 0, b > a ≥ 0.
Rb
Thể tích vật thể là V = 2π xf (x)dx.
a
Ví dụ Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
cong y = sin x, y = 0, 0 ≤ x ≤ π2 quanh trục Oy .
π/2
R
Lời giải V = 2π x sin xdx = ...
0
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 31 / 44
Tính thể tích vật thể tròn xoay
• Xét vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong
y = f (x), y = 0, a ≤ x ≤ b quanh trục Oy , trong đó f (x) ≥ 0, b > a ≥ 0.
Rb
Thể tích vật thể là V = 2π xf (x)dx.
a
Ví dụ Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
cong y = sin x, y = 0, 0 ≤ x ≤ π2 quanh trục Oy .
π/2 R1 h π 2 i
− (arcsin y )2 dy .
R
Lời giải V = 2π x sin xdx = ... = π 2
0 0
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 31 / 44
Tính thể tích vật thể tròn xoay
• Xét vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong
0 ≤ g (x) ≤ y ≤ f (x), a ≤ x ≤ b quanh trục Ox
Rb 2
f (x) − g 2 (x) dx.
Thể tích vật thể là V = π
a
Rb 2
f (x) − g 2 (x) dx.
Thể tích vật thể là V = π
a
• Thể tích hình tròn xoay tạo thành khi xoay r = r (φ) với 0 ≤ α ≤ φ ≤ β ≤ π
quanh trục cực là
Z β
2π
V = r 3 (φ) sin φdφ.
3 α
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 32 / 44
Tính thể tích vật thể tròn xoay
Bài tập Đường cong y = sin x, 0 ≤ x ≤ π được xoay quanh đường thẳng y = c,
với 0 ≤ c ≤ 1, tạo thành hình tròn xoạy như hình sau
a) Tìm c sao cho thể tích của hình tròn xoay tạo thành là nhỏ nhất. Tìm giá trị
nhỏ nhất của thể tích.
b) Tìm c sao cho thể tích của hình tròn xoay tạo thành là lớn nhất.
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 33 / 44
Tính độ dài đường cong
Archimedes (287-212 B.C.) đã sử dụng chu vi của đa giác đều nội tiếp trong
đường tròn để xấp xỉ chu vi của đường tròn.
Lk = Pk−1 Pk
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 35 / 44
Tính độ dài đường cong
Cho đường cong C có phương trình tham số x = f (t), y = g (t), a ≤ t ≤ b.
Giả sử các hàm số f và g có đạo hàm liên tục trên [a, b]. Ta chia cung C thành n
cung nhỏ bởi các điểm chia A ≡ P0 , P1 , P2 , ..., Pn ≡ B. Các điểm chia này tương
ứng với việc chia khoảng [a, b] bởi a = t0 < t1 < t2 < ... < tn = b, trong đó
Pk (f (tk ), g (tk )).
p
Lk = Pk−1 Pk = (∆xk )2 + (∆yk )2
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 35 / 44
Tính độ dài đường cong
Cho đường cong C có phương trình tham số x = f (t), y = g (t), a ≤ t ≤ b.
Giả sử các hàm số f và g có đạo hàm liên tục trên [a, b]. Ta chia cung C thành n
cung nhỏ bởi các điểm chia A ≡ P0 , P1 , P2 , ..., Pn ≡ B. Các điểm chia này tương
ứng với việc chia khoảng [a, b] bởi a = t0 < t1 < t2 < ... < tn = b, trong đó
Pk (f (tk ), g (tk )).
p p
Lk = Pk−1 Pk = (∆xk )2 + (∆yk )2 = [f (tk ) − f (tk−1 )]2 + [g (tk ) − g (tk−1 )]2
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 35 / 44
Tính độ dài đường cong
p p
Lk = Pk−1 Pk = (∆xk )2 + (∆yk )2 = [f (tk ) − f (tk−1 )]2 + [g (tk ) − g (tk−1 )]2 .
p p
Lk = Pk−1 Pk = (∆xk )2 + (∆yk )2 = [f (tk ) − f (tk−1 )]2 + [g (tk ) − g (tk−1 )]2 .
Nếu ∆tk nhỏ, thì Lk xấp xỉ độ dài cung Pk−1 Pk .
p p
Lk = Pk−1 Pk = (∆xk )2 + (∆yk )2 = [f (tk ) − f (tk−1 )]2 + [g (tk ) − g (tk−1 )]2 .
Nếu ∆tk nhỏ, thì Lk xấp xỉ độ dài cung Pk−1 Pk . Theo định lý Lagrange, tồn tại
tk1 , tk2 ∈ (tk−1 , tk ) sao cho
∆xk = f (tk ) − f (tk−1 ) = f ′ (tk1 )∆tk , ∆yk = g (tk ) − g (tk−1 ) = g ′ (tk2 )∆tk .
p p
Lk = Pk−1 Pk = (∆xk )2 + (∆yk )2 = [f (tk ) − f (tk−1 )]2 + [g (tk ) − g (tk−1 )]2 .
Nếu ∆tk nhỏ, thì Lk xấp xỉ độ dài cung Pk−1 Pk . Theo định lý Lagrange, tồn tại
tk1 , tk2 ∈ (tk−1 , tk ) sao cho
∆xk = f (tk ) − f (tk−1 ) = f ′ (tk1 )∆tk , ∆yk = g (tk ) − g (tk−1 ) = g ′ (tk2 )∆tk .
p p
Lk = Pk−1 Pk = (∆xk )2 + (∆yk )2 = [f (tk ) − f (tk−1 )]2 + [g (tk ) − g (tk−1 )]2 .
Nếu ∆tk nhỏ, thì Lk xấp xỉ độ dài cung Pk−1 Pk . Theo định lý Lagrange, tồn tại
tk1 , tk2 ∈ (tk−1 , tk ) sao cho
∆xk = f (tk ) − f (tk−1 ) = f ′ (tk1 )∆tk , ∆yk = g (tk ) − g (tk−1 ) = g ′ (tk2 )∆tk .
Diện tích của mặt tròn xoay tạo thành được tính theo công thức
Z b p
S = 2π |f (x)| 1 + f ′2 (x)dx
a
Ví dụ 1 Tính diện tích mặt tròn xoay tạo thành khi quay đường cong
a) y = cos x, 0 ≤ x ≤ π2 quanh trục Ox.
√ √
b) y = x 2 + 2, 0 ≤ x ≤ 2 quanh trục Ox.
Ví dụ 1 Tính diện tích mặt tròn xoay tạo thành khi quay đường cong
a) y = cos x, 0 ≤ x ≤ π2 quanh trục Ox.
√ √
b) y = x 2 + 2, 0 ≤ x ≤ 2 quanh trục Ox.
R π/2 p
Giải a) S = 2π 0 cos x 1 + sin2 xdx...
xxxxxxxxxxxxx
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 41 / 44
Tính diện tích mặt tròn xoay
Bài tập 1 Tính diện tích của mặt tròn xoay tạo thành khi xoay đường
√
x = 2y − 1, 5/8 ≤ y ≤ 1 quanh trục Oy .
Bài tập 2 Tính diện tích của mặt tròn xoay tạo thành khi xoay đường
y = 4 cosh(x/4), − ln 16 ≤ x ≤ ln 81 quanh trục Ox.
Bài tập 2 Tính diện tích của mặt tròn xoay tạo thành khi xoay đường
y = 4 cosh(x/4), − ln 16 ≤ x ≤ ln 81 quanh trục Ox.
Ví dụ Tính diện tích mặt tròn xoay tạo thành khi xoay đường astroid
x 2/3 + y 2/3 = 1 quanh trục Ox một vòng.
Ví dụ Tính diện tích mặt tròn xoay tạo thành khi xoay đường astroid
x 2/3 + y 2/3 = 1 quanh trục Ox một vòng.
• Diện tích mặt tròn xoay khi xoay r = r (φ), α ≤ φ ≤ β quanh trục cực là
Z β p
S = 2π r (φ) sin φ r 2 (φ) + r ′2 (φ)dφ.
α
Phan Xuân Thành (HUST) Tích phân xác định 11/2022 43 / 44
Bài tập
Bài 4 (2010) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (x + 1)2 ,
x = sin πy và y = 0, (0 ≤ y ≤ 1).