Professional Documents
Culture Documents
Tich Phan Suy Rong 3
Tich Phan Suy Rong 3
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 2 / 89
Định nghĩa tích phân dạng a+∞ f (x)dx
R
Tích phân suy rộng loại 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 4 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Ý nghĩa hình học
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 5 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Ý nghĩa hình học
CHÚ Ý.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 6 / 89
Rb
Tích phân suy rộng loại 1 Định nghĩa tích phân dạng −∞ f (x)dx
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 8 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Ý nghĩa hình học
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 9 / 89
R +∞
Tích phân suy rộng loại 1 Định nghĩa tích phân dạng −∞
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 11 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Công thức Newton-Leibniz
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 12 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Công thức Newton-Leibniz
Z +∞
³ ´
f (x)dx = F(c) − lim F(a) +
−∞ a→−∞
µ ¶
+ lim F(b) − F(c)
b→+∞
Z +∞
Tích phân suy rộng f (x)dx hội tụ khi và
−∞
chỉ khi tồn tại giới hạn hữu hạn lim F(a) và
a→−∞
lim F(b)
b→+∞
Z +∞ ¯+∞
f (x)dx = F(+∞) − F(−∞) = F(x)¯
¯
−∞ −∞
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 13 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Công thức Newton-Leibniz
VÍ DỤ 1.1
Z +∞
Tính tích phân suy rộng I = cos xdx.
0
¯+∞
I = sin x¯ = lim sin b − sin 0 = lim sin b.
¯
0 b→+∞ b→+∞
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 14 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Công thức Newton-Leibniz
VÍ DỤ 1.2
−1
dx
Z
Tính tích phân suy rộng I = 2
−∞ x
1 ¯¯−1
¯
1
I = − ¯ = 1 + lim = 1.
x −∞ a→−∞ a
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 15 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Công thức Newton-Leibniz
VÍ DỤ 1.3
+∞
dx
Z
Tính tích phân suy rộng I =
−∞ 1 + x2
¯+∞
I = arctan x¯ = lim arctan b − lim arctan a =
¯
−∞ b→+∞ a→−∞
π ³ π´
= − − = π.
2 2
Vậy, tích phân I hội tụ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 16 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Công thức Newton-Leibniz
VÍ DỤ 1.4
Z +∞
2
Tính tích phân I = xe−x dx
0
1 −x2 ¯¯+∞
¯
1 2 1 1
I = − e ¯ = lim − e−b + =
2 0 b→+∞ 2 2 2
Như vậy, tích phân I hội tụ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 17 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Công thức Newton-Leibniz
VÍ DỤ 1.5
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng
+∞
dx
Z
I= , a > 0, α ∈ R
a xα
Nếu α 6= 1 thì
µ ¶
1 1 1
I =− lim −
α−1 x→+∞ xα−1 aα−1
a1−α 1
Khi α > 1 ta có lim α−1 = 0 nên I = .
x→+∞ x α−1
Tích phân I hội tụ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 18 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Công thức Newton-Leibniz
1
Khi α < 1 ta có lim = +∞ nên I phân kỳ.
x→+∞ xα−1
Khi α = 1 ta có I = lim ln |x| − ln a = +∞ nên I
x→+∞
phân kỳ.
TÓM LẠI
+∞
dx
Z
1
Nếu α > 1 thì I = α
hội tụ.
a
Z +∞ x
dx
2
Nếu α É 1 thì I = α
phân kỳ.
a x
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 19 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Tính chất cơ bản của tích phân suy rộng loại 1
1
Cho f (x) khả tích trên mọi đoạn
[a,
+∞ Z và c > a. Khi đó tích phân
Z b] ⊂ [a, +∞) +∞
f (x)dx, f (x)dx cùng hội tụ hoặc
a c
cùng phân kỳ. Nếu chúng cùng hội tụ thì
Z+∞ Zc Z+∞
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx
a a c
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 20 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Tính chất cơ bản của tích phân suy rộng loại 1
Z +∞ Z +∞
2
Nếu tích phân f1 (x)dx, f2 (x)dx hội
a a
Z +∞ £
λ1 f1 (x) + λ2 f2 (x) dx hội tụ và
¤
tụ thì
a
Z+∞ Z+∞ Z+∞
[λ1 f1 (x) + λ2 f2 (x)]dx = λ1 f1 (x)dx + λ2 f2 (x)dx
a a a
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 21 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
1
Ta chỉ xét những hàm f (x) Ê 0, ∀x ∈ [a, +∞)
còn trường hợp f (x) É 0,Z∀x ∈ [a, +∞) thì ta
+∞
đưa về hàm −f (x) Ê 0 vì f (x)dx và
a
Z +∞
− f (x)dx cùng hội tụ hoặc cùng phân
a
kỳ
2
Nếu hàm f (x) có dấu thay
Z đổi trên [a, +∞) +∞ ¯ ¯
thì ta xét sự hội tụ của ¯f (x)¯dx
¯ ¯
a
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 22 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
ĐỊNH LÝ 1.1
Cho f (x) và g(x) khả tích trên mọi đoạn
[a, b] ⊂ [a, +∞) sao cho 0 É f (x) É g(x), ∀x Ê a.
Z +∞ Z +∞
1
Nếu g(x)dx hội tụ thì f (x)dx hội
a a
tụ.
Z +∞ Z +∞
2
Nếu f (x)dx phân kỳ thì g(x)dx
a a
phân kỳ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 23 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
1 1
Ta có 0 < 2 + 2x + 2
< , ∀x > 0. Tuy nhiên
Z x+∞ x2
dx 1
nếu xét thì không được vì không
0 x2 x2
xác định tại x = 0. Do đó
Z 1 Z +∞
dx dx
I= 2
+ ,
0 x + 2x + 2 1 x2 + 2x + 2
Z +∞ Z +∞
dx dx
trong đó 2 + 2x + 2
hội tụ vì 2
hội
Z 11 x 1 x
dx
tụ , còn 2 + 2x + 2
là tích phân xác định
0 x
nên I hội tụ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 25 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
ĐỊNH LÝ 1.2
Cho f (x) và g(x) khả tích trên mọi đoạn [a, b] ⊂ [a, +∞)
f (x)
và f (x), g(x) Ê 0, ∀x Ê a. Xét lim =λ
x→+∞ g(x)
+∞ +∞
Nếu λ = 0 và g(x)dx hội tụ thì f (x)dx hội tụ.
R R
1
a a
+∞ +∞
Nếu λ > 0 thì
R R
2
g(x)dx và f (x)dx cùng hội tụ
a a
hoặc cùng phân kỳ.
+∞ +∞
Nếu λ = +∞ và
R R
3
g(x)dx phân kỳ thì f (x)dx
a a
phân kỳ
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 26 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
VÍ DỤ 1.7
Khảo
Z sát sự hội tụ của tích phân
+∞
dx
I= p
1 x2 − 2x + 3
1
Ta có p > 0, ∀x Ê 1 và
2
x − 2x + 3
1 x→+∞ 1
p ∼ ,
x2 − 2x + 3 x
Z+∞
dx
mà phân kỳ nên I phân kỳ.
x
1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 27 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
VÍ DỤ 1.8
Khảo
Z sát sự hội tụ của tích phân
+∞
(x + 1)dx
I= p3
2 x7 − 3x − 2
x+1
Ta có p3
> 0, ∀x Ê 2 và
7
x − 3x − 2
x+1 x→+∞ x 1
p ∼ = ,
3
x7 − 3x − 2 x7/3 x4/3
Z+∞
dx
mà hội tụ nên I hội tụ.
x4/3
2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 28 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
VÍ DỤ 1.9
Z+∞
2
Khảo sát sự hội tụ của tích phân I = e−x dx
−∞
Z 0 Z +∞
−x2 2
I= e dx + e−x dx = I1 + I2 .
−∞ 0
2
2 e−x
Ta có e−x −x
, e > 0, ∀x Ê 0 và lim −x = 0 mà
x→+∞ e
Z +∞
e−x dx hội tụ nên I2 hội tụ.
0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 29 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
2
2
x e−x
Ta có e−x , e > 0, ∀x É 0 và lim x = 0 mà
x→−∞ e
Z0
ex dx hội tụ nên I1 hội tụ.
−∞
Vậy I hội tụ
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 30 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
VÍ DỤ 1.10
Khảo
Z sát sự hội tụ của tích phân
+∞
(3 + sin x)dx
I= p
3
p
1 x4 + x + 1
(3 + sin x)
Ta có p 3
p > 0, ∀x Ê 1 và
4
x + x+1
3 + sin x 4 x→+∞ 4
p p É p p ∼ ,
3
x4 + x + 1
3
x4 + x + 1 x4/3
+∞
R 4dx +∞
R 4dx
mà 4/3
hội tụ nên p3
p hội tụ
1 x 1 4
x + x+1
và I hội tụ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 31 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
VÍ DỤ 1.11
Khảo
Z sát sự hội tụ của tích phân
+∞
dx
I= p
1 x + cos2 x
1
Ta có p 2
> 0, ∀x Ê 1 và
x + cos x
1 x→+∞ 1
p ∼ p ,
x + cos2 x x
+∞
1
Z
mà p dx phân kỳ nên I phân kỳ.
1 x
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 32 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
VÍ DỤ 1.12
Khảo
Z sát sự hội tụ của tích phân
+∞ p
1
4
I= x3 sin2 dx
1 x
p
4 1
Ta có x3 sin2 > 0, ∀x Ê 1 và
x
p4 1 x→+∞ 3/4 1 1
x3 sin2 ∼ x = ,
x x2 x5/4
Z +∞
1
mà dx hội tụ nên I hội tụ.
1 x5/4
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 33 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
VÍ DỤ 1.13
Khảo sát sự hội tụ của tích phân
(2x3 − 7) arcsin(1/x)
+∞
Z
I= p3
dx
2 x6 + 5x − 2
(2x3 − 7) arcsin(1/x)
Ta có p3
> 0, ∀x Ê 2 và
6
x + 5x − 2
(2x3 − 7) arcsin(1/x) x→+∞ 2x3 (1/x) 2
p3
∼ 2
= 0,
6
x + 5x − 2 x x
Z +∞
mà 2dx phân kỳ nên I phân kỳ.
2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 34 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
VÍ DỤ 1.14
Khảo sát sự hội tụ của tích phân
Z+∞
dx
I=
xα . lnβ x
2
1 1
.
x1+a xa . lnβ x x→+∞
Z +∞
dx
−→ 0, hội tụ ⇒ I hội tụ
1 2 x1+a
x1+a
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 35 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
Vậy nếu β > 1 thì I hội tụ, nếu β É 1 thì I phân kỳ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 36 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
TÓM LẠI
+∞ dx
Nếu α > 1 thì I =
R
1
hội tụ.
2 xα . lnβ x
+∞ dx
Nếu α < 1 thì I =
R
2
phân kỳ.
2 xα . lnβ x
+∞ dx
Nếu α = 1 thì I =
R
3
hội tụ nếu
2 xα . lnβ x
β > 1, phân kỳ nếu β É 1.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 37 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
VÍ DỤ 1.15
Khảo sát sự hội tụ của tích phân
Z+∞ m
x arctan x
I= dx
xn + 1
1
xm arctan x
Hàm f (x) = liên tục nên khả tích
xn + 1 m
x arctan x
trên [1, +∞). Ta có > 0, ∀x Ê 1
xn + 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 38 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 1
CHỨNG MINH
VÍ DỤ 1.16
+∞
sin x
Z
Khảo sát sự hội tụ của I = p dx
1 1+x 3
sin x
Hàm f (x) = p liên tục trên mọi đoạn
1 + x3
[1, b] ⊂ [1, +∞) nên khả tích trên mọi đoạn
Z có dấu thay đổi trên
[1, b]. Tuy nhiên, f (x)
+∞
[1, +∞) nên ta xét |f (x)|dx.
1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 43 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Hội tụ tuyệt đối và hội tụ có điều kiện
¯ ¯
¯ sin x ¯ | sin x| 1
|f (x)| = ¯¯ p ¯= p É p
1 + x3 1 + x3 1 + x3
¯
1 x→+∞ 1
p ∼
1 + x3 x3/2
Z +∞ Z +∞
1
Do 3/2
dx hội tụ nên |f (x)|dx hội tụ.
Z1 x 1
+∞
Vậy f (x)dx hội tụ tuyệt đối.
1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 44 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Hội tụ tuyệt đối và hội tụ có điều kiện
VÍ DỤ 1.17
+∞
sin x
Z
Khảo sát sự hội tụ của I = dx
1 x
sin x
Hàm f (x) = liên tục trên mọi đoạn
x
[1, b] ⊂ [1, +∞) nên khả tích trên mọi đoạn
[1, b].
Zb Zb Zb
sin x d(− cos x) cos x ¯¯b cos xdx
dx = =− ¯ −
x x x 1 x2
1 1 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 45 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Hội tụ tuyệt đối và hội tụ có điều kiện
sin2 x | sin x|
0É É , ∀x ∈ [1, +∞)
x x
Z +∞ 2
sin x
Ta sẽ chứng minh dx phân kỳ.
1 x
Z +∞ 2 Z b 2
sin x sin x
dx = lim dx =
1 x b→+∞ 1 x
µZ b Z b
dx
¶
cos 2x
= lim − dx =
b→+∞ 1 2x 2x
Z +∞ Z +∞ 1
dx cos 2x
= − dx = I1 − I2 .
1 2x 1 2x
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 47 / 89
Tích phân suy rộng loại 1 Hội tụ tuyệt đối và hội tụ có điều kiện
+∞
sin2 x
Z
I1 phân kỳ, I2 hội tụ nên dx phân
Z +∞ ¯ ¯ 1 x
¯ sin x ¯
kỳ. Vậy ¯ x ¯ dx phân kỳ. Do đó, I hội tụ
¯ ¯
1
có điều kiện.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 48 / 89
Định nghĩa dạng ab f (x)dx trên [a, b)
R
Tích phân suy rộng loại 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 50 / 89
Tích phân suy rộng loại 2 Ý nghĩa hình học
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 51 / 89
Định nghĩa dạng ab f (x)dx trên (a, b]
R
Tích phân suy rộng loại 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 53 / 89
Tích phân suy rộng loại 2 Ý nghĩa hình học
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 54 / 89
Định nghĩa tích phân ab f (x)dx, c ∈ [a, b] là điểm gián đoạn
R
Tích phân suy rộng loại 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 55 / 89
Định nghĩa tích phân ab f (x)dx, c ∈ [a, b] là điểm gián đoạn
R
Tích phân suy rộng loại 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 56 / 89
Tích phân suy rộng loại 2 Công thức Newton-Leibnitz
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 57 / 89
Tích phân suy rộng loại 2 Công thức Newton-Leibnitz
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 58 / 89
Tích phân suy rộng loại 2 Công thức Newton-Leibnitz
VÍ DỤ 2.1
Z1
dx
Tính tích phân I =
x
0
1
Ta thấy lim = +∞ nên x = 0 là điểm kỳ dị
x→0+ x
¯1
I = ln |x|¯ = ln 1 − lim ln |a| = +∞
¯
0 a→0+
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 60 / 89
Tích phân suy rộng loại 2 Công thức Newton-Leibnitz
VÍ DỤ 2.2
1
arccos x
Z
Tính tích phân I = p dx
−1 1−x 2
arccos x
Ta thấy lim p = +∞ nên x = −1 là điểm kỳ dị.
x→−1+
1 − x2
arccos x
Còn tại x = 1 thì lim p = 1.
x→1− 1 − x2
Z 1
1 ¯1
I =− arccos xd(arccos x) = − · (arccos2 x)¯
¯
−1 2 −1
1 π2
= − (arccos2 1 − lim arccos2 x) =
2 x→−1+ 2
Như vậy, tích phân I hội tụ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 61 / 89
Tích phân suy rộng loại 2 Công thức Newton-Leibnitz
VÍ DỤ 2.3
3
dx
Z
Tính tích phân I =
0 x−1
¯3
I = ln |x − 1|¯ = ln |3 − 1| − ln |0 − 1| = ln 2
¯
0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 62 / 89
Tích phân suy rộng loại 2 Công thức Newton-Leibnitz
Đối với I1 :
lim ln |η − 1| = ∞
η→1−
nên I1 phân kỳ
Đối với I2 :
lim ln |ξ − 1| = ∞
ξ→1+
VÍ DỤ 2.4
b
dx
Z
Tính tích phân I = , (a < b)
a (b − x)α
b−ε
dx 1
Z ¯b−ε
−α+1 ¯
I = lim =− lim(b − x) ¯ =
ε→0 a (b − x)α −α + 1 ε→0 a
1 1
= lim ε−α+1 + (b − a)−α+1
α−1 ε→0 −α + 1
Nếu α < 1 thì lim ε−α+1 = 0.
ε→0
Nếu α > 1 thì lim ε−α+1 = ∞.
ε→0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 64 / 89
Tích phân suy rộng loại 2 Công thức Newton-Leibnitz
b−ε
dx
Z
Nếu α = 1 thì I = lim =
a ε→0 b−x
¯b−ε
− lim ln |b − x|¯ = − lim ln |ε| + ln(b − a) = ∞.
¯
ε→0 a ε→0
Vậy
b
dx
Z
1
Nếu α < 1 tích phân α
hội tụ
(b − x)
Za b
dx
2
Nếu α Ê 1 tích phân α
phân kỳ
a (b − x)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 65 / 89
Tích phân suy rộng loại 2 Công thức đổi biến
ĐỊNH LÝ 2.1
Zb−0
Cho f : [a, b) → R, f ∈ C[a,b) và f (x)dx < ∞. Cho [α, β) là
a
nửa khoảng, ở đây a, α ∈ R còn β, b có thể hữu hạn
hoặc vô cùng. Cho u : [α, β) → R tăng và có đạo hàm u0
liên tục trên nửa khoảng [α, β) sao cho
Khi đó
Zb−0 Zβ−0
f (x)dx = f (u(t))u0 (t)dt
a α
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 66 / 89
Tích phân suy rộng loại 2 Hội tụ tuyệt đối và hội tụ có điều kiện
ĐỊNH LÝ 2.2
Cho hàm f (x) và |f (x)| khả tích trên mọi
đoạn [a, η] ⊂ [a, b) và không bị chặn khi
−
Rb
x → b . Nếu tích phân suy rộng |f (x)|dx hội
a
Rb
tụ thì tích phân f (x)dx hội tụ.
a
ĐỊNH LÝ 2.3
Cho hàm số f (x) và g(x) khả tích trên mọi
đoạn [a, η] ⊂ [a, b) và không bị chặn khi
x → b− . Ngoài ra, với x ∈ [a, b) luôn có
0 É f (x) É g(x).
Rb
Khi đó nếu tích phân suy rộng a g(x)dx hội
Rb
tụ thì tích phân a f (x)dx hội tụ, còn nếu tích
Rb
phân a f (x)dx phân kỳ thì tích phân
Rb
a g(x)dx phân kỳ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 70 / 89
Tích phân suy rộng loại 2 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 2
ĐỊNH LÝ 2.4
Cho hàm số f (x) và g(x) khả tích trên mọi đoạn
[a, η] ⊂ [a, b) và không bị chặn khi x → b− . Ngoài ra, với
f (x)
x ∈ [a, b) luôn có 0 É f (x), 0 É g(x), lim− =λ
x→b g(x)
Rb Rb
1
Nếu λ = 0 và g(x)dx hội tụ thì f (x)dx hội tụ.
a a
Rb Rb
2
Nếu λ > 0 thì g(x)dx và f (x)dx cùng hội tụ hoặc
a a
cùng phân kỳ.
Rb Rb
3
Nếu λ = +∞ và g(x)dx phân kỳ thì f (x)dx phân
a a
kỳ
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 71 / 89
Tích phân suy rộng loại 2 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 2
VÍ DỤ 2.5
Khảo sát sự hội tụ của tích phân
1
cos2 x
Z
I= p
3
dx
0 1−x 2
cos2 x cos2 x 1
lim− p = lim p · =∞
x→1 3 1 − x2 x→1− 3 1 + x (1 − x)1/3
VÍ DỤ 2.6
1
p
ln(1 + 3 x)
Z
Khảo sát sự hội tụ của I = dx
0 esin x − 1
p
ln(1 + 3 x) x1/3 1
lim+ sin x = lim+ = lim+ 2/3 = ∞
x→0 e −1 x→0 x x→0 x
VÍ DỤ 2.7
2
cos x
Z
Khảo sát sự hội tụ của I = p
3
dx
0 x
cos x
Do lim+ p
3
= ∞ nên x = 0 là điểm kỳ dị.
x→0 x
cos x
Hàm f (x) = p 3
liên tục trên mọi đoạn
x
[ξ, 1] ⊂ (0, 2] nên khả tích trên mọi đoạn [ξ, 2].
Tuy nhiên,Zf (x) có dấu thay đổi trên (0, 2]
2
nên ta xét |f (x)|dx.
0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 74 / 89
Tích phân suy rộng loại 2 Dấu hiệu hội tụ của tích phân suy rộng loại 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 75 / 89
Tính chất chung của tích phân suy rộng loại 1 và 2 Điều kiện cần và đủ để tích phân suy rộng hội tụ
ĐỊNH LÝ 3.1
Để tích phân suy rộng loại 1 của hàm f (x)
hội tụ trên [a, +∞) điều kiện cần và đủ là với
mọi ∀ε > 0, tồn tại số δ(ε) Ê a sao cho với mọi
∀b0 , b00 > δ(ε) luôn có bất đẳng thức
¯Z 00 ¯
¯ b ¯
f (x)dx¯ < ε
¯ ¯
¯
¯ b0 ¯
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 76 / 89
Tính chất chung của tích phân suy rộng loại 1 và 2 Điều kiện cần và đủ để tích phân suy rộng hội tụ
ĐỊNH LÝ 3.2
Để tích phân suy rộng loại 2 của hàm f (x)
hội tụ trên [a, b), với b là điểm kỳ dị điều
kiện cần và đủ là với mọi ∀ε > 0, tồn tại số
δ(ε) Ê a sao cho với mọi ∀η0 , η00 ∈ (0, δ) luôn có
bất đẳng thức
¯Z ¯
¯ b−η00 ¯
f (x)dx¯ < ε
¯ ¯
¯
¯ b−η0 ¯
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 77 / 89
Tính chất chung của tích phân suy rộng loại 1 và 2 Điều kiện cần và đủ để tích phân suy rộng hội tụ
ĐỊNH LÝ 3.3
Để tích phân suy rộng loại 1 của hàm f (x) Ê 0
hội tụ trên [a, +∞) điều kiện cần và đủ là
Z x
Φ(x) = f (t)dt
a
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 78 / 89
Tính chất chung của tích phân suy rộng loại 1 và 2 Điều kiện cần và đủ để tích phân suy rộng hội tụ
2
hàm g(x) khả vi liên tục, đơn điệu trên [a, +∞) và
lim g(x) = 0
x→+∞
Z +∞
thì tích phân f (x)g(x)dx hội tụ.
a
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 79 / 89
Tính chất chung của tích phân suy rộng loại 1 và 2 Điều kiện cần và đủ để tích phân suy rộng hội tụ
VÍ DỤ 3.1
Z+∞
sin x
Khảo sát sự hội tụ của I = dx, (m > 0)
xm
1
1
Hàm g(x) = khả vi liên tục, đơn điệu trên
xm
[1, +∞) và lim g(x) = 0.
x→+∞
Do đó, theo dấu hiệu Dirichlet, I hội tụ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 81 / 89
Tính chất chung của tích phân suy rộng loại 1 và 2 Điều kiện cần và đủ để tích phân suy rộng hội tụ
ĐỊNH LÝ 3.5
Nếu
1
hàm f (x) khả tíchZtrên mọi đoạn
+∞
[a, b] ⊂ [a, +∞) và f (x)dx hội tụ
a
2
hàm g(x) khả vi liên tục, bị chặn và đơn
điệu trên [a, +∞)
Z +∞
thì tích phân f (x)g(x)dx hội tụ.
a
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 82 / 89
Tính chất chung của tích phân suy rộng loại 1 và 2 Điều kiện cần và đủ để tích phân suy rộng hội tụ
VÍ DỤ 3.2
Khảo sát sự hội tụ của
Z+∞
sin x
I= . arctan xdx, (m > 0)
xm
1
sin x
Hàm f (x) = khả tích trên mọi đoạn
xm Z +∞
[1, b] ⊂ [1, +∞) và f (x)dx hội tụ.
1
Hàm g(x) = arctan x khả vi liên tục, bị chặn
và đơn điệu trên [1, +∞). Do đó, theo dấu
hiệu Abel, I hội tụ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 83 / 89
Giá trị chính của tích phân suy rộng
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 84 / 89
Giá trị chính của tích phân suy rộng
VÍ DỤ 4.1
Z+∞
1+x
Tính I = V .p. dx
1 + x2
−∞
ZR
1+x
µ ¯R ¶
I = lim dx = lim arctan x =
¯
1 + x2
¯
R→+∞ R→+∞ −R
−R
π
= lim (2 arctan R) = 2. = π.
R→+∞ 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 85 / 89
Giá trị chính của tích phân suy rộng
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 86 / 89
Giá trị chính của tích phân suy rộng
VÍ DỤ 4.2
Z3
dx
Tính I = V .p. .
x−1
0
1−ε
Z3
dx dx
Z
I = lim + =
ε→0+ x−1 x−1
0 1+ε
µ ¯1−ε ¯3 ¶
= lim ln |x − 1|¯ + ln |x − 1|¯ =
¯ ¯
ε→0+ 0 1+ε
¯ | − ε|.2 ¯
µ ¯ ¯¶
= lim ln ¯¯ ¯ = ln 2.
ε→0+ |ε| ¯
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 87 / 89
Giá trị chính của tích phân suy rộng
VÍ DỤ 4.3
Z1
dx
Tính I = V .p. .
x2
−1
0−ε
Z1
dx dx
µ ¯ ¯1 ¶
1 1
Z
−ε
I = lim + = lim − ¯ − ¯¯ =
¯
ε→0+ x 2 x 2 ε→0+ x −1 x ε
−1 0+ε
2
= −2 + lim = +∞.
ε→0+ ε
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2016. 89 / 89