You are on page 1of 14

Đạo hàm cấp cao

Vi phân

1 Đạo hàm cấp cao


Công thức
Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai

2 Vi phân
Định nghĩa
Ý nghĩa của vi phân cấp một
Xấp xỉ tuyến tính

TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Đạo hàm cấp cao Công thức
Vi phân Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai

Định nghĩa đạo hàm cấp cao bởi công thức truy hồi:
 0
f (n) (x) = f (n−1) (x) .

Quy ước: f (0) (x) = f (x).


Công thức Leibnitz:
n
X
(f · g )(n) = Cnk · f (k) · g (n−k) .
k=0

TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Đạo hàm cấp cao Công thức
Vi phân Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai

Đạo hàm cấp cao của những hàm số thường gặp

 (n)
1 (ax + b)α = an · α · (α − 1) · · · (α + n − 1) · (ax + b)α−n .
 1 (n) an · (−1)n · n!
2 = .
ax + b (ax + b)n+1
 (n)
3 e ax+b = an · e ax+b .
 (n) an · (−1)n−1 · (n − 1)!
4 ln |ax + b| = .
(ax + b)n
 (n)  π
5 sin(ax + b) = an · sin ax + b + n .
2
 (n)  π
6 cos(ax + b) = an · cos ax + b + n .
2

TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Đạo hàm cấp cao Công thức
Vi phân Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai

Ví dụ
Tính các đạo hàm cấp cao sau đây:
 (100)
(a) ln |3x + 1| ;
 1 (n)
(b) ;
x2 − 1
 (100)
(c) (3x 2 + 2) · cos x .

TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Đạo hàm cấp cao Công thức
Vi phân Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai

Cho hàm số y = y (x) có đạo hàm liên tục đến cấp hai.
Nếu y 00 (x0 ) > 0 thì tốc độ thay đổi của hàm số tăng trong
lân cận của x0 .
Nếu y 00 (x0 ) < 0 thì tốc độ thay đổi của hàm số giảm trong
lân cận của x0 .
Ví dụ, xét một vật chuyển động với phương trình x = x(t).
Nếu gia tốc a(t0 ) > 0 thì vật chuyển động nhanh dần trong
một khoảng thời gian nhỏ xung quanh t0 .
Nếu gia tốc a(t0 ) < 0 thì chuyển động chậm dần trong một
khoảng thời gian nhỏ xung quanh t0 .

TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Đạo hàm cấp cao Công thức
Vi phân Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai

Ví dụ
Giả sử f (t) là nhiệt độ trung bình của thành phố X vào ngày thứ t
của một năm. Giả sử f 0 (t0 ) = 1 và f 00 (t0 ) < 0. Hãy cho biết ý
nghĩa của điều này?

TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Định nghĩa
Đạo hàm cấp cao
Ý nghĩa của vi phân cấp một
Vi phân
Xấp xỉ tuyến tính

Xét hàm số y = f (x) có đạo hàm.


Vi phân cấp một được định nghĩa bởi công thức:

dy = f 0 (x)dx.

Như vậy, dy là một biến phụ thuộc, nó phụ thuộc vào các giá
trị của x và dx.
Vi phân cấp cao được định nghĩa bởi công thức truy hồi:

d n y = d(d n−1 y ).

TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Định nghĩa
Đạo hàm cấp cao
Ý nghĩa của vi phân cấp một
Vi phân
Xấp xỉ tuyến tính

Ví dụ
Cho hàm số y = x sin x. Tính dy và d 2 y .

TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Định nghĩa
Đạo hàm cấp cao
Ý nghĩa của vi phân cấp một
Vi phân
Xấp xỉ tuyến tính

Xét hai điểm P(x, f (x)) và Q(x + ∆x, f (x + ∆x)) trên đồ thị
của hàm số y = f (x).
Lấy dx = ∆x. Khi đó, với ∆x đủ nhỏ, ta có

dy ≈ ∆y .

TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Định nghĩa
Đạo hàm cấp cao
Ý nghĩa của vi phân cấp một
Vi phân
Xấp xỉ tuyến tính

Ví dụ

Cho hàm số f (x) = x + 3.
(a) Tính số gia ∆y tại x = 1 ứng với ∆x = 0.05.
(b) Tính vi phân dy tại x = 1 ứng với dx = 0.05.

TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Định nghĩa
Đạo hàm cấp cao
Ý nghĩa của vi phân cấp một
Vi phân
Xấp xỉ tuyến tính

Ví dụ
Hãy ước lượng sự thay đổi diện tích của hình tròn bán kính bằng
1m nếu bán kính tăng/giảm 1 cm.

TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Định nghĩa
Đạo hàm cấp cao
Ý nghĩa của vi phân cấp một
Vi phân
Xấp xỉ tuyến tính

Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = f (x) tại


(a, f (a)) là
y = f (a) + f 0 (a) · (x − a).
Ta gọi xấp xỉ
f (x) ≈ f (a) + f 0 (a) · (x − a)
là xấp xỉ tuyến tính (linear approximation) của f trong
lân cận của x = a.

TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Định nghĩa
Đạo hàm cấp cao
Ý nghĩa của vi phân cấp một
Vi phân
Xấp xỉ tuyến tính

Ví dụ

Cho hàm số f (x) = x + 3.
(a) Tìm xấp xỉ tuyến tính của hàm số f (x) trong lân cận của
x = 1.
(b) Tính xấp xỉ f (1.05).

TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Định nghĩa
Đạo hàm cấp cao
Ý nghĩa của vi phân cấp một
Vi phân
Xấp xỉ tuyến tính

TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)

You might also like