You are on page 1of 4

Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 36 là :

A. 18 B. -6 C. 6 D. -18

Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:


5
A. B. - 5 C. 0 D. 6,5
6

Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 9 thì giá trị của x là :


A. x = 9 B. x = – 9 C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = 9 hoặc x =
–9

Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên.
Cho biết mặt bên ABB’A’ là hình gì?

A. Hình thoi. B. Hình thang cân.


C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.

Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:

A. Tia AB. B. Tia AC.


C. Tia AD. D. Tia DA.

Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song
song
với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.

Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống
kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn:
Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A.
Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học
sinh chọn môn Bóng đá và Cầu lông chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 40% B. 65% C. 45% D. 55%
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên
biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra
môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Hãy cho
biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ hai.

A. 7 B. 8 C. 9 D. 12
Câu 9: [TH - TN9] giá trị của √54756 là:
A. - 234 B. 234 C. 27378 D. - 27378
Câu 10: [TH - TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình lập
phương với độ dài cạnh là 40 cm. Thể tích của bể cá là:

A. 64000 cm3 B. 1600 cm2 C. 6400 cm3 D. 64000 cm2

Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.

Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là:

A. 510. B. 500. C. 480 D. 1300.

Phần 2. Tự luận. (8,0 điểm)


3
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : − ; √2022
5

Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân
biệt
cùng song song với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu
tỉ:
4
5
3
5  3 3 
; b) ( −8,3) : ( −8,3 ) ; c)  −  
7 3
a)    
3 3  5  
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau
(làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
a) √10 ;b) √120 ;c) √2023

Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]


−8 2 8 11 4 2 1
a) Tính:  − : ; b) Tìm x, biết: − x=
3 11 3 9 9 3 3
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 98 176 244 với độ chính xác 5 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê
sau:
a) b)

Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh
lớp 7B được cho bởi bảng thống kê sau:

a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và
định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B hay
không?
Vì sao?

Câu 9. (1,75 điểm)


Cho hình vẽ
B 1 A C
2 3

a) Chứng minh: BC // DE
̂𝟏 = 𝟕𝟓𝟎 . Tính 𝑨
b) Cho 𝑨 ̂𝟐 , 𝑨
̂𝟑
̂
c) Tính AFE
E
D F
d) Chứng minh: BC ⊥ EI

Câu 10. (0,5 điểm)


̂ = 𝟔𝟐𝟎  ,
Cho hình vẽ, biết: 𝒙𝑶𝒚
̂ = 𝟑𝟎𝟎 , 𝒎𝑨𝒚
𝒙𝑩𝒏 ̂ = 𝟑𝟐𝟎
Chứng minh Am//Bn

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)


Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải
khí nhà kính trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng,
Chất thải vào năm 2020 của Việt Nam (tính theo tỉ số phần
trăm).
a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng
lượng và Chất thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng
tổng lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực trên của
Việt Nam vào năm 2020 là 466 triệu tấn khí cacbonic tương
đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đổi về
khí cacbonic khi tính khối lượng).
b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm giảm lượng khí thải và
giảm bớt tác động của khí nhà kính.

You might also like