You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021

QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH - Lớp 7 – Chương trình 7 năm


TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng)

ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 4A
(Đề thi gồm có 02 trang)
I. Nghe (2.0 điểm). Gồm có 2 phần: Question 1 và Question 2.
Question 1: Listen to the dialogue. You hear what subjects they have on Saturday and
choose the correct picture (A or B). (1.0 điểm)

1. 2.

A. B. A. B.

3. 4.

A. B. A. B.

Question 2: Listen to Mai talking about the activities what her friends like doing after school.
Match the name with the activity. (1.0 điểm)
Name Activities
1. Hoa A. reading comics
2. Nam B. playing badminton
3. Phuong C. playing basketball
4. Minh D. watching cartoons
1._________ 2. _________ 3. _________ 4. _________
II. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi
câu sau. (0.5 điểm)
Câu 1. A. write B. rice C. fish D. fine
Câu 2. A. start B. catch C. large D. party
III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 điểm)
Câu 1. Vietnamese students have ___________ vacations than American ones.

Trang 1/2 Mã đề 4A
A. few B. fewest C. fewer D. a few
Câu 2. Lan ___________ a birthday party next Sunday.
A. have B. will have C. has D. will be
Câu 3. We learn ___________ to repair household appliances in Electronics classes.
A. what B. which C. how D. when
Câu 4. Nam: Would you like some fruit juice? Peter: ___________.
A. Yes. I’d love some B. Yes. I like it C. Not at all D. That’s all right
Câu 5. Mr. John writes for a newspaper. He is a ___________
A. teacher B. doctor C. mechanic D. journalist
Câu 6. The dentist takes care ___________ people’s teeth.
A. of B. for C. at D. to
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2.0 điểm)
At school, we often have four classes in the morning. In the afternoon we have three more
classes. After the first two classes, we have a (1) ________ break. It's time for recess. This time is
very important. We are all (2) ________ and excited. We can meet our friends and have fun. During
the recess, the yard and classrooms are very noisy. Many students sit and chat. Some eat or drink.
Some play games like blind man's bluff or catch. Some girls skip rope. Some boys play (3) ________
or swap baseball cards. These activities only stop when the bell rings. Then all students go into their
(4) ________ and begin new lessons.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1.0 điểm) (Lưu ý: Có 1 từ thừa)

school marbles classrooms twenty-minute happy

B. Trả lời các câu sau, đúng viết Đ, sai viết S. (1.0 điểm)
1. At school, we have three classes in the morning and four classes in the afternoon.
2. During the recess, the yard and classrooms are very quiet.
3. Some students play games like blind man's bluff or catch at recess.
4. The activities at recess still continue when the bell rings.
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2.0 điểm)
1. What/ in/ a/ eating/ fast food/ about/ restaurant? (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa)
2. Nam goes to the library three times a week. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân)
3. you/ like/ go/ concert/ me/ tonight? (Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
4. These computers are very modern. (Viết lại câu với từ cho sẵn)
-> What_________________________________!
______HẾT______

Trang 2/2 Mã đề 4A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH - Lớp 7 – Chương trình 7 năm
TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng)

ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 4A
(Đề thi gồm có 02 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Nghe (2.0 điểm)
Question 1: Nghe và chọn phương án đúng. Mỗi câu đúng 0,25 điểm

1. A 2. B 3. A 4. A
Question 2: Nghe và nối đúng. Mỗi câu được 0,25 điểm.

1. B 2. A 3. D 4. C

II. (0.5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0.25 điểm:
1. C 2. B
III. (1.5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0.25 điểm:

1. C 2. B 3. C 4. A 5. D 6. A
IV. (2.0 điểm).
A. (1.0 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0.25 điểm:

1. twenty-minute 2. happy 3. marbles 4. classrooms


B. (1.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm:
1. S (F) 2. S (F) 3. Đ (T) 4. S (F)
V. (2.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0.5 điểm:
1. What about eating in a fast food restaurant?
2. How often does Nam go to the library?
3. Would you like to go to the concert with me tonight?
4. What modern computers!

* Tùy theo mức độ làm bài của học sinh, tổ chấm quyết định điểm thích hợp.
Lưu ý: Tổng cộng 8.0 điểm (chưa tính điểm kiểm tra nói: 2.0 điểm.)
----------------------------------------HẾT----------------------------------------

You might also like