You are on page 1of 35

Chương I

Tổng quan về Quản trị mạng MT

1
Nội dung
 Mục tiêu, quy trình và các hoạt động quản
trị mạng
 Môi trường và công cụ quản trị
 Phần mềm:
 VMWare: Professional, Workstation, v.v
 Hoặc: VirtualBox, …
 Bản ISO của HĐH mạng: Windows Server
2008, 2012, 2016, v.v.

2
Quản trị mạng
 Mục tiêu:
 Duy trì hoạt động của hệ thống mạng

 Đảm bảo hiệu suất làm việc tốt

 Thuận tiện cho người dùng khi sử dụng

 Công việc chính:


 Triển khai hệ thống mạng

 Quản trị hay nâng cấp hệ thống mạng

 Duy trì hệ thống vận hành ổn định

 Đảm bảo an toàn và bảo mật trong hệ thống mạng

3
Quản trị mạng

4
Môi trường và công cụ quản trị

 Môi trường mạng: Windows, Linux, Unix, …


 Mô hình mạng
 Active Directory
 Công cụ quản trị:
 MMC (Microsoft Management Console)
 Remote Desktop Connection

5
Mô hình mạng
 Mô hình Workgroup
 Còn được gọi là mô hình peer-to-peer
 Các máy tính trong mạng có vai trò như nhau
 Thông tin tài khoản người dùng được lưu cục bộ
trên mỗi máy – SAM (Security Accounts Manager)
 Quá trình chứng thực (authentication) cho người
dùng đăng nhập diễn ra tại máy cục bộ mà user
đăng nhập

6
Mô hình mạng
 Mô hình mạng ngang hàng (Peer to peer/Workgroup)

Hình 1: Mô hình Workgroup

7
Mô hình mạng
 Mô hình Domain:
 Hoạt động theo cơ chế client-server
 Có ít nhất 1 server làm chức năng điều khiển vùng
(miền) (Domain Controller - DC)
 Thông tin người dùng được quản lý bằng dịch vụ
(vd: Active Directory của Windows Server 2012)
 Quá trình chứng thực cho người dùng diễn ra tại
máy DC

8
Mô hình mạng
 Mô hình Domain – Client

Hình 2: Mô hình Server – Client 9


So
sánh
giữa
các

hình
mạng
10
Môi trường quản trị mạng

 Windows hay Linux/Unix?


 Lợi thế của Windows Server:
 Tính chuyên nghiệp: Bản thương mại, hỗ trợ chu
đáo
 Tận dụng hệ sinh thái của Microsoft: Các giải
pháp tích hợp sẵn
 Những chương trình đặc thù: Microsoft SQL, …
 Tính tiện dụng: Giao diện trực quan, dễ sử dụng

11
Môi trường quản trị mạng
 Windows hay Linux/Unix?
 Lợi thế của Linux Server:
 Tính tùy biến: Mã nguồn mở, người dùng có thể
tùy biến, sửa lỗi mã nguồn
 Miễn phí
 Tính tương thích: Khả năng tương thích tức thì
với phần mềm nguồn mở khác, …
 Tiêu tốn ít tài nguyên: Thiết kế để chạy tinh gọn
nhất
 Tính an toàn: An toàn hơn
12
Môi trường quản trị mạng
 Window Server 2008/2012/2016…
 Công cụ quản trị Server Manager
 Nâng cấp thành máy chủ quản lý Domain
Controller
 Dịch vụ Active Directory (AD)

13
Active Directory – Khái niệm
 Dịch vụ thư mục, cơ sở dữ liệu quản lý
và lưu trữ thông tin về tài nguyên mạng
và dữ liệu về ứng dụng
 Server chạy AD Domain Services gọi là
Domain Controller (DC)
 Admin có thể sử dụng AD để quản lý
các thành phần của mạng theo một cấu
trúc xác định
14
Active Directory – Chức năng
 Lưu thông tin người dùng và máy tính
 Chứng thực và quản lý đăng nhập
 Duy trì bản chỉ mục giúp cho quá trình tìm
kiếm tài nguyên mạng diễn ra nhanh hơn
 Cho phép tạo ra nhiều tài khoản người dùng
với mức độ quyền khác nhau
 Chia nhỏ Domain thành nhiều sub-domain hay
OU (organizational unit)

15
Active Directory Objects
 User

 Group

 Computer

 Contacts
Hình 1: Các thành phần của AD
 Shared Folders
16
AD Objects

17
AD Objects

18
Domain Controller
 Domain: Tập hợp các tài khoản người
dùng và tài khoản máy tính nhóm lại
với nhau
 Domain Controller: thực hiện công việc
quản lý giúp cho việc khai thác tài
nguyên trở nên dễ dàng hơn

19
Domain Controller
 Máy chủ quản lý các thành phần khác trong
server

 Đóng vai trò như một khu vực quản trị các
object

 Giúp quản lý bảo mật các tài nguyên chia sẻ

 Cung cấp các server dự phòng và chức năng


điều khiển vùng và đảm bảo thông tin trên các
server này đồng bộ với nhau
20
Domain Controller
 Chứa một bản lưu của Active Directory
 Trả lời các yêu cầu về thông tin trên AD
 Chứng thực người dùng đăng nhập vào
mạng
 Tham gia vào quá trình tạo bản sao
trong miền và rừng

21
Kiến trúc Active Directory
 Organizational Unit (OU)
 Domain
 Tree
 Forest
 Trust
 Sites

Hình 2: Kiến trúc tổ chức của AD


22
Active Directory
 Organizational Unit:
 Là đơn vị nhỏ nhất trong AD
 OU trao quyền kiểm soát một tập hợp tài khoản
người dùng, máy tính hay thiết bị mạng cho 1
hoặc 1 nhóm phụ tá quản trị viên (sub-admin) để
giảm bớt gánh nặng cho admin
 OU kiểm soát và khóa bớt một số chức năng trên
máy trạm thông qua chính sách nhóm (Group
Policy – GPO)

23
Active Directory
 Domain:
 Một nhóm máy tính và thiết bị trong cùng miền mạng
được quản lý bởi tập quy luật chung. Với mạng Internet,
domain được định nghĩa thông qua địa chỉ IP.
 Đơn vị chức năng cơ bản của cấu trúc AD
 Chức năng:
- Khu vực quản trị các object
- Quản lý bảo mật các tài nguyên chia sẻ
- Cung cấp các server dự phòng điều khiển vùng và đảm
bảo thông tin trên các máy đồng bộ với nhau

24
Active Directory

 Domain Tree:
 Mô hình nhiều
domain liên kết với
nhau sẽ tạo ra một
cấu trúc logic được
gọi là domain tree
nếu như các domain
đó chung nhau một
không gian DNS Hình 3: Domain tree
25
Active Directory
 Forest:
 Một AD chứa
nhiều domain
tree được gọi là
Forest
 Một forest có
thể gồm nhiều
miền, mỗi miền
lại chia sẻ một
lược đồ chung.
Hình 4: Domain forest 26
Hình 5: Domain Forest
27
Active Directory

 Sites:
 Nhóm vật lý những thành phần độc lập
của miền và cấu trúc OU.
 Các Site phân biệt giữa các location được
kết nối bởi các kết nối tốc độ cao và các
kết nối tốc độ thấp
 Được định nghĩa bởi một hoặc nhiều IP
subnet.
28
Công cụ quản trị

MMC
(Microsoft
Management
Console)

Remote
Desktop
Connection

29
Công cụ quản trị

MMC (Microsoft
Management
Console)

Remote Desktop
Connection

30
Chương II
CÀI ĐẶT – THIẾT LẬP MẠNG

31
LAB
 Lab 1: Cài đặt VMWare, sau đó thiết lập 1 máy
ảo Window Server 2008/2012; 1 máy ảo
Windows 7/10 trên VMWare
 Tham khảo: Mục 2.2 (Chương 2 – Giáo trình)
 Lab 2: Nâng cấp Server lên thành Domain
Controller (DC) với domain Khoacntt.edu.vn
 Lab 3: Gia nhập miền cho máy trạm (Win7/10)

32
LAB

33
Câu hỏi ôn tập:
1. Trình bày chức năng và cấu trúc của Active Directory
2. Hãy mô tả ngắn gọn đặc điểm các loại đối tượng
(object) được quản trị trong môi trường Windows
3. Liệt kê và so sánh đặc điểm các phiên bản của HĐH
Windows Server 2012, 2016, 2019
4. Hãy liệt kê các hệ điều hành mạng họ Linux mà bạn
biết

34
35

You might also like