You are on page 1of 129

STT PHÂN CÂU HỎI DỊCH * ĐÁP @ CHÚ THÍCH

LOẠI ÁN
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
@
106 A patient presents 12 hours following Một bệnh nhân trong tình trạng 12 * B @
a Myocardial infarction. Test of giờ sau một cơn nhồi máu cơ tim.
choice : Lựa chọn kiểm tra nào dưới đây:
A. Lactate dehydrogenase A. Lactate dehydrogenase
B. Cardiac troponins B. Troponin tim
C. Creatinine phosphokinase C. Creatinin phosphokinase
D. Myoglobin D. Myoglobin
107 A patient presents with acute anteriorMột bệnh nhân bị nhồi máu thành * D @
wall infarction and hypotension. trước cấp tính và huyết áp thấp .
Which will be the immediate Cách điều trị ngay lập tức cho bệnh
treatment modality for this patient: nhân này:
A. Intra aortic balloon counter A. Đưa bóng vào trong động mạch
pulsation chủ để đếm nhịp
B. Anticoagulation B. Thuốc chống đông máu
C. Thrombolytic therapy C. Liệu pháp làm tan huyết khối
D. Primary angioplasty D. Nong mạch chính
108 All of the following drugs are used inTất cả các loại thuốc sau đây được * D @
the management of acute myocardial sử dụng trong quản lý nhồi máu cơ
infarction, except: tim cấp tính, ngoại trừ:
A. Tissue Plasminogen activator A. Thuốc hoạt hóa plasminogen mô
B. Intravenous beta blockers B. Thuốc đối kháng thụ thể beta
C. Acetylsalicylic acid trong tĩnh mạch
D. Calcium channel blockers C. Axit acetylsalicylic
D. Thuốc chặn kênh canxi
109 Streptokinase and Urokinase are Chống chỉ định dùng Streptokinase * A @
contraindicatedin: và Urokinase:
A. Intracranial malignancy A. Bệnh ác tính nội sọ
B. Pulmonary Embolism B. Thuyên tắc phổi
C. Rò động tĩnh mạch
C. AV fistula (arteriovenous fistula) D. Viêm tắc tĩnh mạch
D. Thrombophlebitis
110 A patient with acute inferior wall Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim * D @
myocardial infarction has developed thành dưới cấp tính đã phát triển
shock. Which of the following is thành sốc. Điều nào sau đây là
the most likely cause of shock: nguyên nhân có khả năng gây sốc
A. Cardiac rupture nhất:
B. Interventricular septal perforation A. Vỡ tim
C. Papillary muscle rupture B. Vách liên thất bị thủng
D. Right ventricular infarction C. Đứt cơ nhú
D. Nhồi máu thất phải
111 A new systolic murmur after Acute Một tiếng thổi tâm thu mới sau cơn * A @
myocardial infarction may be due to nhồi máu cơ tim cấp tính có thể là
all of the following except: do tất cả những điều sau đây ngoại
A. Complete heart block trừ:
B. Rupture of Interventricular septum A. Tắc hoàn toàn đường dẫn truyền
C. Papillary muscle dysfunction nhĩ thất
D. Ischemic cardiomyopathy B. Vỡ vách ngăn liên thất
C. Rối loạn chức năng cơ nhú
D. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
112 A hypertensive diabetic is having Một bệnh nhân tiểu đường tăng * C @
proteinuria,antihy-pertensive of choice huyết áp đang có protein niệu,
is: thuốc hạ huyết áp
A. Propanolol được lựa chọn là:
B. Clonidine A. Propanolol
C. Enalaprilat B. Clonidine
D. Alpha methyldopa C. Enalaprilat
D. Alpha methyldopa
113 All of the following statements Tất cả các câu sau liên quan đến * D @
regarding subendo-cardial infarction nhồi máu dưới màng trong tim đều
are true, except: đúng, ngoại trừ:
A. These are multifocal in nature A.
B. These often result from B. Những điều này thường do hạ
hypotension or shock huyết áp hoặc sốc
C. Epicarditis is not seen C. Không nhìn thấy viêm màng
D. These may result inaneurysm ngoài tim
D. Những điều này có thể dẫn đến
chứng phình động mạch
114 True about acute rheumatic fever: Điều đúng về bệnh sốt thấp khớp * D @
A. Group A streptococci has been cấp tính:
linked to it epidemiologically A. Liên cầu khuẩn nhóm A có liên
B. Usually associated with history of quan đến nó về mặt dịch tễ học
sore throat B. Thường kết hợp với tiền sử đau
C. All are sensitive to pencillin họng
D. All of the above C. Tất cả đều nhạy cảm với
pencillin
D. Tất cả những điều trên
115 In cases of Streptococcal pharyngitis, Trong trường hợp viêm họng do * C @
how early should the treatment be nhiễm khuẩn, nên làm sớm như thế
initiated to effectively prevent nào điều trị được bắt đầu để ngăn
Rheu-matic fever? ngừa hiệu quả sốt thấp khớp ?
A. 7 days A. 7 ngày
B. 8 days B. 8 ngày
C. 9 days C. 9 ngày
D. 10 days D. 10 ngày
116 A 10-year-old boy, Pappu, died Cậu bé 10 tuổi, Pappu, chết vì sốt * B @
ofacute rheumatic fever. All the thấp khớp cấp tính. Tất cả những
following can be expected at autopsy điều sau có thể gặp khi khám
except: nghiệm tử thi ngoại trừ:
A. Ashoff nodules A. Nốt Ashoff
B. Rupture of chordae tendinae B. Vỡ dây chằng gân
C. Me Callum patch C. Mảng Me Callum
D. Fibrinous pericarditis D. Viêm màng ngoài tim do xơ
117 True about Rheumatic fever: Điều đúng về bệnh sốt thấp khớp: * A @
A. Chorea is aggravated during A. Chứng rối loạn vận động trầm
pregnancy trọng hơn khi mang thai
B. Chorea and arthritis co-existing B. Chứng rối loạn vận động và
C. Subcutaneous nodules are tender viêm khớp cùng tồn tại
D. Erythema multiforme seen C. Các nốt dưới da mềm
D. Hồng ban đa dạng nhìn thấy
118 Which of the following is least likely Điều nào sau đây ít khả năng nhất * A @
to be associated with Infective liên quan với viêm nội tâm mạc
Endocarditis: nhiễm trùng:
A. Small ASD A. ASD nhỏ
B. Small VSD B. VSD nhỏ
C. Mild MR C. Hở van 2 lá nhẹ
D. Mild MS D. Hẹp van 2 lá nhẹ
119 Which of the following have most Bệnh nào sau đây có sự nuôi dưỡng * A @
friable vegetation: kém nhất:
A. Infective endocarditis A. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
B. Libman Sack' s endocarditis B. Viêm màng trong tim Libman
C. Rheumatic heart disease Sack
D. SLE C. Thấp tim
D. Lupus ban đỏ hệ thống
120 A 22 year female comes with Một phụ nữ 22 tuổi phàn nàn về * A @
complains of dyspnea and palpitations chứng khó thở và đánh trống ngực
since 4 years shows verrucous kể từ 4 năm nay cho thấy ......... của
vegetations of mitral valve. The van hai lá. Điều kiện là do:
condition is due to: A. Viêm màng trong tim Libman
A. Libman Sachs endocarditis Sachs
B. Rheumatic endocarditis B. Viêm nội tâm mạc thấp khớp
C. Non bacterial endocarditis C. Viêm nội tâm mạc không do vi
D. Infective endocarditis khuẩn
D. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
121 Not common in RHD? Không phổ biến trong thấp tim? * C @
A. MS A. Hẹp van 2 lá
B. AS B. Hẹp van động mạch chủ
C. PS C. Hẹp van động mạch phổi
D. TS D. Hẹp van 3 lá
122 Which of the following is not seen in Điều nào sau đây không thấy trong * D @
mitral stenosis bệnh hẹp van hai lá
A. Loud SI A. SI lớn
B. Opening snap B. Tiếng đập mở van
C. Mid diastolic murmur C. Tiếng thổi giữa tâm trương
D. S3 D. S3
123 Sequel of rheumatic heart disease in a Biến chứng của bệnh thấp tim ở trẻ * A @
5 year old child is? 5 tuổi là?
A. Mitral regurgitation A. Hở van hai lá
B. Mitral stenosis B. Hẹp van hai lá
C. Tricuspid stenosis C. Hẹp van ba lá
D. Tricuspid regurgitation D. Hở van ba lá
124 A patient has got a history of Một bệnh nhân có tiền sử quá mẫn * D @
hypersensitivity to penicillin. What với penicilin. Thuốc có thể được sử
isthe drug that can be used for dụng cho bệnh thấp khớp dự phòng
rheumatic fever prophylaxis in such a sốt ở một bệnh nhân như vậy là .
patient. a. Sulfisoxazole
a. Sulfisoxazole b. Sulfasalazine
b. Sulfasalazine c. Streptomycin
c. Streptomycin d. Sulfadiazine
d. Sulfadiazine
125 Which of the following is a minor Tiêu chí nào sau đây là tiêu chí phụ * C @
criteria for diagnosis of Rheumatic để chẩn đoán of sốt thấp khớp (RF)
Fever (RF) according to modified theo tiêu chí Jones sau sửa đổi?
Jones criteria? A. Hiệu giá ASO
A. ASO titre B. Lịch sử trước đây của bệnh sốt
B. Past History of Rheumatic Fever thấp khớp
C. Fever C. Sốt
D. Subcutaneous nodules D. Nốt dưới da
126 Characteristic feature of Rheumatic Đặc điểm đặc trưng của viêm tim * D @
carditis is : do thấp khớp là:
A. Pericarditis A. Viêm màng ngoài tim
B. Endocarditis B. Viêm nội tâm mạc
C. Myocarditis C. Viêm cơ tim
D. Pancarditis D. Viêm tim
127 Diagnostic feature inrheumatic heart Đặc điểm chẩn đoán bệnh tim thận * A @
disease is là:
A. Aschoff's nodule A. Nốt Aschoff
B. Me Callman patch B. Mảng Me Callman
C. Adeno Carcinoma C. Ung thư biểu mô Adeno
D. Alveolar cell Carcinoma D. Ung thư biểu mô tế bào phế nang
128 True about Erythema Marginatum in Điều đúng về hồng ban vòm trong * D @
Acute Rheumatic fever is: sốt thấp khớp cấp tính là:
A. Pruiritic A. Ngứa
B. Commonly involves face B. Thường liên quan đến khuôn mặt
C. Common manifestation of Acute C. Biểu hiện chung của bệnh sốt
Rheumatic fever thấp khớp cấp tính
D. Usually associated with carditis D. Thường liên quan đến viêm tim
129 Earliest valvular lesion in the case of Tổn thương van tai sớm nhất trong * A @
acute rheumatic fever is: trường hợp thấp khớp cấp tính sốt
A. Mitral regurgitation (MR) là:
B. Aortic Regurgitation (AR) A. Hở van hai lá (MR)
C. Mitral stenosis (MS) B. Hở van động mạch chủ(AR)
D. Aortic Stenosis (AS) C. Hẹp van hai lá (MS)
D. Hẹp động mạch chủ (AS)
130 Site of lesion in endocarditis of RHD Vị trí thương tổn trong viêm nội * A @
is: tâm mạc của bệnh thấp tim là:
A. Alongline of closure of valves A. Dọc theo đường đóng van
B. Both sides of valves B. Cả hai mặt của van
C. Valve cusps C. Đỉnh van
D. Free margin of valves D. Biên độ tự do của van
131 All are seen in Mitral stenosis except: Tất cả đều được nhìn thấy trong hẹp * A @
A. LVH van 2 lá ngoại trừ:
B. Left atrial dilation A. LVH
C. Pulmonary hypertension B. Sự giãn nở tâm nhĩ trái
D. Atrial fibrillation C. Tăng huyết áp động mạch phổi
D. Rung tâm nhĩ
132 A 55-year-old hypertensive patient has Bệnh nhân tăng huyết áp 55 tuổi có * A @
a standing BP 190/105 and sitting BP HA đứng 190 /105 và HA
180/100. He also has irregularly ngồi180 /100. Anh ấy cũng có bất
irregular rhythm, double apical thường nhịp không đều, xung đỉnh
impulse and bilateral basal kép và có tiếng lép bép ở cả 2 đáy
crepitations but no murmurs. Heart nhưng không có tiếng rì rầm.Nhịp
rate cannot be determined. What is the tim không thể xác định. Nguyên
likely cause? nhân có thể là gì?
A. Left atrial myoma A. U cơ tâm nhĩ trái
B. Mitral regurgitation B. Hở van 2 lá
C. Cor pulmonale C. Bệnh tâm phế
D. Left ventricular hypertrophy D. Phì đại tâm thất trái
133 The severity ofmitral stenosis is Mức độ nghiêm trọng của hẹp hai * D @
assessed by: bên được đánh giá bằng:
A. Left atrial enlargement A. Độ mở rộng tâm nhĩ trái
B. Loudness of SI B. Độ ồn của SI
C. Loudness of opening snap C. Độ ồn khi mở van 2 lá
D. A2-OS gap D. Khoảng cách A2-OS
134 The severity of mitral regurgitation is Mức độ nghiêm trọng của trào * D @
decided by all of the following clinical ngược van hai lá được quyết định
findings except: bởi tất cả các phát hiện lâm sàng
A. Presence ofmid-diastolic murmur sau đây ngoại trừ:
across mitral valve. A. Có tiếng thổi tâm trương qua van
B. Wide split second heart sound. hai lá.
C. Presence of left ventricular S3 B. Âm thanh tiếng tim thứ hai chia
gallop. đôi rộng.
D. Intensity of systolic murmur across C. Hiện diện của thất trái S3 phi
mitral valve nước đại.
D. Cường độ tiếng thổi tâm thu qua
van hai lá
135 All of the following are true for mitral Tất cả những điều sau đây đều đúng * B @
valve prolapse, except: đối với bệnh sa van hai lá, ngoại
A. Transmission may be as an trừ:
autosomal dominant trait A. Truyền có thể là một tính trạng
B. Majority of the case present with trội của NST
features of mitral regurgitation B. Phần lớn các trường hợp có biểu
C. The valve leaflets characteristically hiện trào ngược van hai lá
show myxoma-tous C. Các lá van đặc trưng cho u niêm
D. The disease is one of the common D. Bệnh là một trong những biểu
cardiovascular manifestations of hiện tim mạch thường gặp của hội
Marfan’s Syndrome chứng Marfan
136 A five year old child presents with Một đứa trẻ năm tuổi có biểu hiện * A @
Left ventricular hypertrophy and phì đại thất trái và tím tái trung tâm.
central cyanosis. What is the most Chẩn đoán xác suất nhất là gì?
probable diagnosis? A. Chứng mất trương lực van ba lá
A. Tricuspid atresia B. Hội chứng Eisenmenger
B. Eisenmenger syndrome C. Tứ chứng Fallot
C. Tetrology of Fallot D. Dẫn lưu tĩnh mạch phổi dị
D. Total anomalous pulmonary venous thường toàn bộ
drainage
137 Which of the heart valves has the Loại van tim nào có tuổi thọ ngắn * C @
shortest life? nhất?
A. Starr-Edward valve A. Van Starr-Edward
B. Bjork-Shiley valve B. Van Bjork-Shiley
C. Biological valve C. Van sinh học
D. St.Jude valve D. Van St.Jude
138 A patient presents with syncope, Một bệnh nhân có biểu hiện ngất, * B @
dyspnea and angina, what is the khó thở và đau thắt ngực, chẩn đoán
possible diagnosis? có thể là gì?
A. Mitral stenosis A. Hẹp van hai lá
B. Aortic stenosis B. Hẹp van động mạch chủ
C. Pulmonic stenosis C. Hẹp van động mạch phổi
D. Tricuspid stenosis D. Hẹp van ba lá
139 In Mitral Stenosis double atrial Trong hẹp van hai lá bóng nhĩ đôi là * B @
shadow is due to enlargement of? do phì đại của?
A. Right atrium A. Tâm nhĩ phải
B. Left atrium B. Tâm nhĩ trái
C. Both atria C. Cả hai tâm nhĩ
D. Left venricle D. Tâm thất trái
140 In pregnancy which valvular disease is Trong thai kỳ bệnh van tim nào * C @
most danger- ous? nguy hiểm nhất?
A. MR A. Hở van 2 lá
B. MS B. Hẹp van 2 lá
C. AS C. Hẹp van động mạch chủ
D. AR D. Hở van động mạch chủ
141 A person with aortic stenosis could Một người bị hẹp van động mạch * C @
perform an exercise for 11minutes in chủ thực hiện nghiệm pháp Bruce
Bruce protocol. Exercise had to be trong 11 phút và phải dừng lại do
stopped due to fatigue. He had a peak mệt mỏi. Huyết áp tâm thu tối đa ở
systolic gradient of 60 mm Hg across van động mạch chủ khi nghỉ ngơi là
the aortic valve at rest. The best 60 mmHg. Phương pháp điều trị tôt
management for him would be nhất cho anh ta sẽ là:
A. Medical management A. Điều trị y tế
B. Aortic valve balloon dilation to B. Nong van động mạch chủ để
prevent worsening ngăn ngừa diễn biến xấu
C. Aortic valve replacement C. Thay van động mạch chủ
D. Coronary angiography D. Chụp mạch vành
142 A lady presents with grade-III Một phụ nữ xuất hiện khó thở độ * D @ Commissurotom
dyspnea. She has severe mitral III. Cô ấy bị hẹp van hai lá nặng với y
stenosis with atrial fibrillation. Along rung nhĩ. Cùng với tốc độ thất tăng Thủ thuật cắt
with increased ventricular rate, clots in lên, nhìn thấy các cục máu đông mép
the left atrium are seen. Which of the trong tâm nhĩ trái. Điều nào sau đây
following should not be done? không nên làm?
A. Diltiazem to reduce the heart rate A. Diltiazem để giảm nhịp tim
B. Warfarin therapy B. Điều trị bằng warfarin
C. Open mitral commissurotomy and C. Mở van hai lá và loại bỏ cục máu
removal of clot đông
D. Cardioversion with percutaneous D. Khử rung bằng mở van qua da
balloon valvotomy
143 Criteria for mitral Valvotomy includes Mở van 2 lá trong các trường hợp * D @
all except? sau, trừ?
A. Significant symptoms A. Triệu chứng nghiêm trọng
B. Isolated mitral stenosis B. Hẹp van 2 lá
C. Mobile non calcified valve C. Van không vôi hóa di động
D. Left atrial thrombus D. Huyết khối nhĩ trái
144 Pulsatile liver is seen with Gan to xuất hiện với * A @
A. Tricuspid regurgitation A. Hở van ba lá
B. Tricuspid stenosis B. Hẹp van ba lá
C. Dilated cardiomyopathy C. Bệnh cơ tim giãn
D. Pulmonic stenosis D. Hẹp ĐM phổi
145 Incorrect about chronic aortic Điều nào không đúng về hở van * D @
regurgitationis động mạch chủ mãn tính
A. Chest pain A. Đau ngực
B. Wide pulse pressure B. Áp suất mạch lớn
C. Quincke's sign C. Dấu hiệu Quincke
D. Late systolic murmur D. Tiếng thổi tâm thu muộn
146 Dyspnea, syncope and angina pectoris Khó thở, ngất và đau thắt ngực xảy * B @
occur most commonly in? ra phổ biến nhất trong?
A. MS A. MS (Hẹp 2 lá)
B. AS B. AS (Hẹp chủ)
C. MR C. MR (Hở 2 lá)
D. AR D. AR (Hở chủ)
147 A patient recovered from right Một bệnh nhân đã hồi phục sau khi * A @
hemiparesis. On examination patient bị liệt nửa người bên phải. Khi
was found to have aortic valve lesion khám bệnh nhân được phát hiện có
and is in sinus rhythm. What will you tổn thương van động mạch chủ và
do to prevent further stroke? đang trong nhịp xoang. Bạn sẽ làm
A. Anti-platelet only gì để ngăn ngừa đột quỵ?
B. Anti-coagulant only A. Chỉ chống tiểu cầu
C. Both anti-platelet and anticoagulant B. Chỉ chống đông máu
D. Low molecular weight heparin C. Cả chống tiểu cầu và chống đông
subcutaneously máu
D. Heparin trọng lượng phân tử
thấp tiêm dưới da
148 Blood pressure is difficult to measure Huyết áp khó đo ở bệnh nhân * D @
in a patient with A. Hẹp van hai lá
A. Mitral stenosis B. Hẹp động mạch chủ
B. Aortic stenosis C. Block tim hoàn toàn
C. Complete heart block D. Rung nhĩ
D. Atrial fibrillation
149 The treatment of acute pulmonary Việc điều trị phù phổi cấp bao gồm * B @
oedema includes all of the following những ý sau đây ngoại trừ?
except? A. Morphine
A. Morphine B. Digoxin
B. Digoxin C. Furosemide
C. Furosemide D. Thông khí tích cực
D. Positive ventilation
150 A person with mitral regurgitation and Một người bị hở hai lá và rung nhĩ * A @
atrial fibrillation presents with có biểu hiện ngất. Khi khám, người
syncope. On examination the person đó có nhịp tim là 55. Nguyên nhân
has a heart rate of 55. What is the có thể xảy ra nhất là gì?
most probable cause? A. Độc tính của Digitalis
A. Digitalis toxicity B. Block tim không hoàn toàn
B. Incomplete heart block C. Đột quỵ
C. Stroke D. Bệnh xuất huyết dưới màng nhện
D. Subarachnoid Hemorrhage
151 Most common valvular lesion seen Tổn thương van tim thường gặp * B @
with carcinoid syndrome is? nhất với hội chứng carcinoid là?
A. Tricuspid stenosis and pulmonic A. Hẹp ba lá và hẹp động mạch
stenosis phổi
B. Tricuspid insufficiency and B. Suy ba lá và hẹp động mạch phổi
pulmonic stenosis C. Hẹp van hai lá và hẹp động mạch
C. Mitral stenosis and aortic stenosis chủ
D. Mitral insufficiency and aortic D. Suy van hai lá và hẹp động mạch
stenosis chủ
152 Extremely bad prognosis is seen in Tiên lượng cực kỳ xấu được nhìn * D @
which heart disease in pregnancy? thấy ở bệnh tim nào trong thai kỳ?
A. Repaired TOF A. Repaired TOF
B. Bicuspid aortic valve B. Bicuspid aortic valve
C. ASD C. Thông liên nhĩ
D. Pulmonary artery hypertension D. Tăng huyết áp động mạch phổi
153 Area of mitral orifice in adults is: Diện tích lỗ van hai lá ở người lớn * C @
A. 6-8 cm2 là:
B. 2-5 cm2 A. 6-8 cm 2
C. 4-6 cm2 B. 2-5 cm2
D. 1-4 cm2 C. 4-6 cm2
D. 1-4 cm2
154 Severity of mitral stenosis is assessed Mức độ nghiêm trọng của hẹp van * B @
by: hai lá được đánh giá bởi:
A. Loud opening snap A. Tiếng đập mở van 2 lá lớn
B. Length of murmur B. Độ dài của tiếng thổi
C. Loud S1 C. S1 đanh
D. Splitting S2 D. S2 tách đôi
155 All of the following statements about Tất cả các nhận định sau đây về sa * B @
mitral valve prolapse are true except: van hai lá là đúng ngoại trừ:
A. It is more common in females A. Phổ biến hơn ở phụ nữ
B. Most patients are symptomatic B. Hầu hết bệnh nhân đều mang
C. It has a benign clinical course triệu chứng
D. Transient cerebral ischemic is a C. Quá trình điều trị nhẹ nhàng
know complication D. Thiếu máu não cục bộ tạm thời
là một biến chứng phổ biến
156 Calcification of the aortic valve is Vôi hóa van động mạch chủ xuất * A @
seen in: hiện trong:
A. Aortic stenosis A. Hẹp chủ
B. Aortic regurgitation B. Hở chủ
C. Marfan Syndrome C. Hội chứng Marfan
D. Hurler’syndrome D. Hội chứng Hurler
157 LVH is commonly seen with: Phì đại thất trái thường xuất hiện * C @ LVH:
A. Pure mitral stenosis với: Left ventricular
B. ASD(atrial septal defect) with A. Hẹp van hai lá thuần túy hypertrophy
fossa-ovalis B. Thông liên nhĩ với hố bầu dục
C. Aortic incompetance C. Hở chủ
D. Carcinoid syndrome D. Hội chứng carcinoid
158 Obstruction in pulmonary stenosis Tắc nghẽn trong hẹp động mạch * D @
may occur at the following sites: phổi có thể xảy ra tại các vị trí sau:
A. Supravalvular A. Trên van
B. Valvular B. Tại van
C. Subvalvular C. Dưới van
D. All of the above D. Tất cả các đáp án trên
159 Hepatomegaly with liver pulsation Gan to với gan đập cho thấy: * A @
indicates: A. Hở 3 lá
A. TR B. Hở 2 lá
B. MR C. Tăng huyết áp động mạch phổi
C. Pulmonary hypertension D. Hẹp 2 lá
D. MS
160 In a patient with myocardial infarction Ở một bệnh nhân bị nhồi máu cơ * B @
the valvular lesion commonly seen is: tim, tổn thương van tim thường thấy
A. Aortic stenosis là:
B. Mitral regurgitation A. Hẹp chủ
C. Aortic regurgitation B. Hở 2 lá
D. Septal defect C. Hở chủ
D. Khuyết vách tim
161 Typical features of Acute pericarditis Các đặc điểm điển hình của viêm * C @
includes: màng ngoài tim cấp bao gồm:
A. Chest pain identical to that of A. Đau ngực giống hệt như nhồi
myocardial infraction máu cơ tim
B. A friction rub that is best heard in B. Một tiếng cọ xát được nghe rõ
the axilla in midexpiration nhất ở nách trong khi thở ???
C. ST elevation on the ECG with C. ST chênh lên trên ECG với độ
upward concavity dốc hướng lên
D. Elevation of the serum creatine D. Creatine kinase huyết thanh tăng
kinase
162 Haemorrhagic pericarditis occurs in Viêm màng ngoài tim xuất huyết * D @
all of the following conditions except: xảy ra trong tất cả các điều kiện sau
A. Transmural myocardial infarction ngoại trừ:
B. Dissecting aneurysm of aorta A. Nhồi máu cơ tim qua vách/màng
C. Metastatic disease of pericardium B. Cắt phình động mạch chủ
D. Constrictive pericarditis C. Bệnh di căn màng ngoài tim
D. Viêm màng ngoài tim thắt
163 During ventricular pressure pulses Sóng vuông xuất hiện khi tâm thất * D @
square root wave is seen in: thu trong:
A. ASD A. Thông liên nhĩ
B. MVPS B. MVPS
C. Dilated cardiomyopathy C. Bệnh cơ tim giãn
D. Constrictive pericarditis D. Viêm màng ngoài tim thắt
164 All of the following pulmonary Tất cả các triệu chứng phổi và * C @
symptoms and nonpulmonary causes nguyên nhân không do phổi sau đây
are correctly matched except được kết hợp chính xác ngoại trừ
A. Tachypnea -Acidosis A. Nhịp thở nhanh – nhiễm toan
B. Wheezing- congestive heart failure B. Khò khè - suy tim xung huyết
C. Cyanosis-anxiety C. Xanh tím - lo lắng
D. Chest pain- pericarditis D. Đau ngực - viêm màng ngoài tim
165 Restrictive and constrictive Viêm màng ngoài tim thắt và hạn * A @
pericarditis occurs together in: chế xảy ra cùng nhau trong:
A. Radiation A. Sự phóng xạ
B. Adriamycin B. Adriamycin
D. Amyloidosis C. Chứng thoái hóa dạnh tinh bột
d. Post cardiotomy syndrome D. Hội chứng sau phẫu thuật tim
166 Electrical alterans is seen in? Điện tim xen kẽ thấy trong? * A @
A. Cardiac tamponade A. Chèn ép tim
B. Constrictive pericarditis B. Viêm màng ngoài tim thắt
C. Severe LVF (left ventricular C. Suy thất trái nặng
failure) D. Suy thất phải nặng
D. Severe RVF (right ventricular
failure)
167 A 50 year old lady presents with Một phụ nữ 50 tuổi xuất hiện cảm * D @ Cardiomegaly:
coldintolerance, constipation, lạnh, táo bón, khàn giọng. Kết quả tim to
hoarseness of voice. On Chest X-Ray X-quang ngực cho thấy tim to.
cardiomegaly is present. Investigation Phương pháp để chẩn đoán tình
to diagnose the condition: trạng bệnh:
A. Coronary angiography A. Chụp mạch vành
B. Lt ventriculography B. Chụp tâm thất trái
C. Rt.ventriculography C. Chụp tâm thất phải
D. Echocardiography D. Siêu âm tim
168 Beck's Triad is seen in: Tam chứng Beck xuất hiện trong: * B @ Beck's Triad:
A. Constrictive Pericarditis A. Viêm màng ngoài tim thắt  TM cổ nổi
B. Cardiac tamponade B. Chèn ép tim  Tiếng tim xa
C. Right Ventricular Myocardial C. Nhồi máu cơ tim thất phải xăm
Infarction (RVMI) (RVMI)  HA giảm
D. Restrictive Cardiomyopathy D. Bệnh cơ tim hạn chế
169 Electric alternans is seen in: Điện tim xen kẽ thấy trong? * C @
A. Cardiac tamponade A. Chèn ép tim
B. Restrictive cardiomyopathy B. Bệnh cơ tim hạn chế
C. Constructive pericarditis C. Viêm màng ngoài tim thắt
D. Right Ventricular MI(RVMI) D. Nhồi máu cơ tim thất phải
170 All ofthe following statements about Tất cả các nhận định sau đây về * A @
chronic constrictive pericarditis are viêm màng ngoài tim mạn tính là
true except đúng, ngoại trừ
A. Commonest cause in India is A. Nguyên nhân phổ biến nhất ở Ấn
'Idiopathic' Độ là 'Vô căn'
B. Kussmaul's sign is present B. Xuất hiện dấu hiệu Kussmaul
C. Ascitis is not in proportion to C. Cổ chướng không cân xứng với
edema phù
D. Right ventricular End Diastolic D. Huyết áp thất phải cuối tâm
pressure is raised trương tăng
171 ECG finding suggestive of Left Đặc điểm ECG của phì đại thất trái? * D @
ventricular hypertrophy? A. RaVL + SV3> 28 mm
A. RaVL + SV3>28 mm B. SV1 + (RV5 hoặc RV6)> 35 mm
B. SV1+ (RV5 or RV6)>35 mm C. Bằng chứng phì đại tâm nhĩ trái
C. Evidence of Left atrial hypertrophy D. Tất cả đáp án trên
D. All of the above
172 Which is going to best declare the case Đặc điểm nào quan trọng nhất để * B @
as that ofinteratrial septal defect with phân biệt khiếm khuyết thông liên
other cardiac abnormalities? thất với các bất thường khác về
A. Elevated pressure in left atrium tim?
B. Elevated pressure in right atrium A. Tăng áp lực nhĩ trái
C. Elevated P02 inpulmonary artery B. Tăng áp lực nhĩ phải
D. Systolic murmur C. Tăng PO2 ĐM phôit
D. Tiếng thổi tâm thu
173 The most common cause of tricuspid Nguyên nhân phổ biến nhất của hở * B @
regurgitation is secondary to: van ba lá là thứ phát sau:
A. Rheumatoid heart disease A. Bệnh thấp tim
B. Dilatation of right ventricle B. Hẹp tâm thất phải
C. Coronary artery disease C. Bệnh động mạch vành
D. Endocarditis due to intravenous D. Viêm nội tâm mạc do lạm dụng
drug abuse thuốc tiêm tĩnh mạch
174 The 9 month old child of a diabetic Đứa con 9 tháng tuổi của một bà mẹ * C @
mother presents mắc bệnh tiểu đường xuất hiện thở
with tachypnea and hepatomegaly. nhanh và gan to. Siêu âm tim thấy
Echocardiography of the heart showed hình thái tim bình thường với phì
normal cardiac morphology with đại vách ngăn không đối xứng. Bạn
asymmetric septal hypertrophy. Which sẽ đưa ra cách nào sau đây để điều
of the following will you give to treat trị cho đứa trẻ này:
this child: A. Digoxin
A. Digoxin B. Frusemide
B. Frusemide C. Propranolol
C. Propranolol D. Isoptin
D. Isoptin
175 Not a Single gene disorder? Không phải là một rối loạn đơn * D @
a. Mitral Valve Prolapse gen?
b. Hypertrophic obstructive A. Hở van hai lá
Cardiomyopathy B. Bệnh cơ tim tắc nghẽn phì đại
c. Dilated Cardiomyopathy C. Bệnh cơ tim giãn
d. Arrhythmogenic Right Ventricular D. Bệnh rối loạn nhịp thất phải
Cardiomyopathy

176 25 year old footballer is elbowed in the Cầu thủ bóng đá 25 tuổi bị hậu vệ * B @
chest by the rival defender during ball đối phương thúc vào ngực khi sở
possession. Following the chest trauma hữu bóng. Sau chấn thương ngực,
the player collapses and dies. The most người chơi gục xuống và chết.
probable cause of death is: Nguyên nhân tử vong có thể xảy ra
A. HOCM nhất là:

B. Commotio cordis A. HOCM

C. Hemothorax B. Commotio cordis

D. Aortic transaction C. Tràn máu màng phổi

D. Aortic transaction

177 Cardiomyopathy does not occur in Bệnh cơ tim không xảy ra ở * B @

A. Duchenne muscular dystrophy A. Bệnh teo cơ Duchenne

B. Alkaptonuria B. Bệnh alkapton niệu

C. Pompe disease C. Bệnh Pompe

D. Fabry’s disease D. Bệnh Fabry

178 RCM is caused by all except: RCM được gây ra bởi tất cả ngoại * A @
trừ:
A. Fatty infiltration of myocardium
A. Xâm nhập mỡ cơ tim
B. Amyloidosis
B. Amyloidosis
C. Daunorubicin
C. Daunorubicin
D. Carcinoid syndrome
D. Hội chứng carcinoid
179 Banana shaped left ventricle is seen in? Thất trái có hình quả chuối được * A @
nhìn thấy trong?
A. HOCM
A. HOCM
B. DCM
B. DCM
C. RCM
C. RCM
D. Takotsubo cardiomyopathy
D. Bệnh cơ tim Takotsubo

180 Which of following is a treatable cause Điều nào sau đây là nguyên nhân * A @
of RCM? có thể điều trị của RCM?

A. Fabry's disease A. Bệnh Fabry

B. Amyloidosis B. Amyloidosis

C. Endomyocardial fibroelastosis C. Xơ hóa cơ tim

D. Hypereosinophilic syndrome D. Hội chứng Hypereosinophilic

181 Alprostadil is contraindicated in: Alprostadil chống chỉ định trong: * D @

A. Tricuspid atresia A. Chứng teo van ba lá

B. Transposition of great arteries B. Chuyển vị của các động mạch


lớn
C. Tetralogy of Fallot
C. Tứ chứng Fallot
D. Total anomalous pulmonary venous
connection (TAPVC) D. Tổng số kết nối tĩnh mạch phổi
bất thường (TAPVC)

182 Incorrect about restrictive Không chính xác về bệnh cơ tim * D @


cardiomyopathy: hạn chế:

A. Kussmual's sign A. Dấu hiệu của Kussmual

B. Pulsatile liver B. Gan bốc hỏa

C. Pedal edema C. Phù chân

D. Dip and spike configuration in D. Cấu hình nhúng và tăng đột


ventricular systolic pressure. biến trong áp suất tâm thất thu.

183 In case of sudden death in a young Trong trường hợp đột tử ở một cầu * A @
football player, the first clinical thủ bóng đá trẻ, nghi ngờ lâm sàng
suspicion would rest on which of the đầu tiên sẽ dựa vào sự khác biệt
following differentials? nào sau đây?

A. Arrhymogenic right ventricular A. Loạn sản tâm thất phải


dysplasia Arrhymogen

B. Takotsubo cardiomyopathy B. Bệnh cơ tim Takotsubo

c . Atrial septal defect C. Dị tật tâm nhĩ

D. Eisenmenger complex D. Phức hợp Eisenmenger


184 Drug contraindicated in HOCM is? Thuốc chống chỉ định trong * C @
HOCM là?
A. Verapamil
A. Verapamil
B. Propranolol
B. Propranolol
C. Digoxin
C. Digoxin
D. None of the above
D. Không có đáp án ở trên

185 Which Cardiomyopathy is caused by Bệnh cơ tim nào gây ra bởi chứng * A @
chronic alcoholism? nghiện rượu mãn tính?

A. Dilated A. Giãn

B. Hypertrophic B. Phì đại

C. Atrophy C. Chứng teo

D. Restrictive D. Hạn chế

186 All are true about hypertrophic Tất cả đều đúng về bệnh cơ tim * A @
cardiomyopathy , except : phì đại, ngoại trừ:

A. Systolic dysfunction A. Rối loạn chức năng tâm thu

B. Concentric hypertrophy B. Phì đại đồng tâm

C. Diastolic dysfunction C. Rối loạn chức năng tâm trương


D. Double apical impulse D. Xung động đỉnh kép

187 A person with mitral regurgitation and Một người với chảy ngược qua * A @
atrial fibrillation presents with syncope. van hai lá và rung nhĩ có biểu hiện
On examination the person has a heart ngất. Khi khám, người đó có nhịp
rate of 55. What is the most probable tim là 55. Nguyên nhân nào có xác
suất cao nhất?
cause ?
A. Độc tính của cây địa hoàng
A. Digitalis toxicity
B. Khối tim không hoàn chỉnh
B. Incomplete heart block
C. Đột quỵ
C. Stroke
D. Xuất huyết dưới màng nhện
D. Subarachnoid Haemorrhage

188 The most common reentrant tachycardia Nhịp tim nhanh tái phát phổ biến * A @
associated with WPW syndrome is: nhất liên quan đến hội chứng
WPW là:
A. Orthodromic AV reentry
A. Nhịp nhanh vào lại nhĩ thất
B. Antidromic AV reentry
xuôi chiều
C. Rapidly conducting AF
B. Nhịp nhanh vào lại nhĩ thất
D. None ngược chiều

C. Rapidly conducting AF
D. None

189 40 years Lady intra-operatively Một người phụ nữ 40 tuổi đang * C @


develops HR = 220bpm and Blood trong quá trình phẫu thuật đo được
pressure of 70/40, ECG shows Qrs HR (nhịp tim) = 220bpm và Huyết
complex=0.11 seconD. Best áp là 70/40, Điện tâm đồ cho thấy
management is ? phức hợp Qrs = 0,11 giây. Biện
pháp kiểm soát tốt nhất là?
A. Adenosine 6mg/6mg/12mg
A. Adenosine 6mg / 6mg / 12mg
B. Amiodarone
B. Amiodarone
C. DC cardioversion
C. Sự khử rung DC
D. Esmolol
D. Esmolol

190 Most common arrhythmia in ICU Rối loạn nhịp tim phổ biến nhất ở * B @
patients: bệnh nhân ICU:

A. Atrial flutter A. Rung tâm nhĩ

B. Atrial fibrillation B. Rung tâm nhĩ

C. PSVT C. PSVT

D. NPAT D. NPAT

191 Most common cause of heart block in Nguyên nhân phổ biến nhất của * B @
infants is? block tim ở trẻ sơ sinh là?
A. SLE A. SLE

B. Surgery for congenital heart disease B. Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh

C. Viral myocarditis C. Viêm cơ tim do virus

D. Rheumatic fever D. Thấp khớp

Patient with ICD collapses, which 1CD Bệnh nhân bị xẹp ICD, phương * A @
imaging modality is best suited for these thức hình ảnh ICD nào phù hợp
patients? nhất cho những bệnh nhân này?
192
A. Chest X-ray A. X-quang ngực

B. MRI B. MRI

C. CT C. CT

D. USG D. USG

193 An 18 year old boy is asymptomation. Một cậu bé 18 tuổi không có triệu * B @
ECG he has a short PR interval with chứng. Trên ECG anh ta có một
delta waves. Which of the following is khoảng PR ngắn với sóng deltA.
not routinely required for these patients? Điều nào sau đây là không cần
thiết cho những bệnh nhân này?
A. Hotter monitoring
A. Hotter monitoring
B. Treadmill test
B. Test Treadmill
C. Reassurance
D. Beta blockers C. Reassurance

D. Chặn Beta

194 What is incorrect about Brugada Điều gì là không chính xác về hội * D @
syndrome? chứng Brugada?

A. SCN 5A defect A. Khiếm khuyết SCN 5A

B. Asymptomatic ST segment elevation B. không nhận thấy độ cao đoạn


ST tăng
C. Sudden death
C. Đột tử
D. Pacemaker is treatment of choice
D. Máy tạo nhịp tim là lựa chọn
điều trị

195 According to AHA 2010, drug not used Theo AHA 2010, thuốc không * C @
in CPR is ? được sử dụng trong CPR là gì?

A. Adrenaline A. Adrenaline

B. Vasopressin B. Vasopressin

C. Atropine C. Atropin

D. Amiodarone D. Amiodarone

196 Most common mechanism of Cơ chế phổ biến nhất của rối loạn * A @
arrhythmia? nhịp tim?
A. Re-entry A. Vào lại

B. Early after depolarization B. Sớm sau khi khử cực

C. Late after depolarization C. Muộn sau khi khử cực

D. Automaticity D. Tính tự động

197 Most common benign cardiac rhythm Loạn nhịp tim phổ biến nhất là? * A @
is?
A. Tâm nhĩ co thắt sớm
A. Atrial premature contraction
B. Rung tâm nhĩ
B. Atrial fibrillation
C. Co thắt tâm thất sớm
C. Ventricular premature contraction
D. Nhịp nhanh thất
D. Ventricular tachycardia

198 LBBB is seen with all except: LBBB được nhìn thấy với tất cả * C @
ngoại trừ:
A. Acute MI
A. MI cấp tính
B. Ashmann syndrome
B. Hội chứng Ashmann
C. Hypokalemia
C. Hạ kali máu
D. Hyperkalemia
D. Tăng kali máu

199 What is not correct about LBBB? Điều gì không đúng về LBBB? * C @
A. Can occur after MI A. Có thể xảy ra sau MI

B. ST segment elevation is seen B. Độ cao đoạn ST được nhìn thấy

C. A-V dissociation C. Phân ly A-V

D. Cardiomyopathy is associated D. Bệnh cơ tim có liên quan

A patient developssudden palpitations Một bệnh nhân xuất hiện đánh * A @


with HR=150/min, rythm regular . What trống ngực với HR = 150 / phút,
200
could be the cause? nhịp đều đặn. Nguyên nhân có thể
là gì?
A. PSVT
A. PSVT
B. Sinus tachycardia
B. Nhịp nhanh xoang
C. Ventricular tachycardia
C. Nhịp nhanh thất
D. Atrial flutter with block
D. Rung tâm nhĩ với khối

201 Atrial fibrillation may occur in all the Rung tâm nhĩ có thể xảy ra trong * A @
following conditions, except- tất cả các điều kiện sau đây, ngoại
trừ
A. Mitral stenosis
A. Hẹp van hai lá
B. Hypothyroidism
B. Suy giáp
C. Dilated cardiomyopathy
C. Bệnh cơ tim giãn
D. Mitral regurgitation D. Hồi quy hai lá

202 Which of the following arrhythmia is Rối loạn nhịp tim nào sau đây * D @
most commonly associated with alcohol thường liên quan đến tình trạng
binge in the alcoholics? say rượu ở người nghiện rượu?

A. Ventricular fibrillations A. Rung thất

B. Ventricular premature contractions B. Tâm thất co bóp sớm

C. Atrial flutter C. Cuồng nhĩ

D. Atrial fibrillation D. Rung nhĩ

Which of the following statements Phát biểu nào sau đây về nhịp thất * C @
about premature ventricular beat is sớm là sai?
203
false?
A. Khử cực tuần tự của tâm thất
A. Sequential depolarization of
B. Các phức hợp QRS rộng, khác
ventricles
thường, nhiều đỉnh
B. Wide, Bizarre, Notched qRS
C. Tỷ lệ giảm theo tuổi
complexes
D. Đánh trống ngực là một đặc
C. Prevalence decreases with age
điểm biểu hiện thường thấy
D. Palpitations is a common presenting
feature
204 Which of the following is the most Điều nào sau đây là khối tim phổ * D @
common heart block in neonatal lupus biến nhất trong bệnh lupus sơ sinh

A. 1 st degree heart block A. Block tim 1 độ

B. Mobitz 2A heart block B. Block tim Mobitz 2A

C. Mobitz 2 B heart block C. Block trái tim Mobitz 2 B

D. 3rd degree heart block D. Block tim độ 3

205 A 78-year-old male with hypertension Một người đàn ông 78 tuổi bị tăng * D @
(controlled on anti- hypertensive drugs) huyết áp (được kiểm soát bằng
presents with new onset of mild left thuốc chống tăng huyết áp) biểu
hemiparesis and the finding of atrial hiện mới xuất hiện bệnh liệt nửa
fibrillation. Which of the following người trái nhẹ và phát hiện rung
must be done? nhĩ. Việc nào sau đây phải được
thực hiện?
A. Close observation
A. Quan sát chặt chẽ
B. Permanent pacemaker
B. Máy tạo nhịp tim vĩnh viễn
C. Aspirin
C. Aspirin
D. Warfarin
D. Warfarin

206 In the ICU, a patient suddenly becomes Trong ICU, một bệnh nhân đột * C @
unresponsive, pulseless, and nhiên trở nên không đáp ứng,
hypotensive, with cardiac monitor không đập và hạ huyết áp, với máy
indicating ventricular tachycardiA. The theo dõi nhịp tim cho thấy nhịp
first therapeutic step among the nhanh thất. Bước điều trị đầu tiên
following should be: trong số những điều sau đây nên
là:
A. Amiodarone 300 mg IV push
A. Amiodarone 300 mg IV đẩy
B. Lidocaine 1.5 mg / kg IV push
B. Lidocain 1,5 mg / kg IV đẩy
C. Defibrillation at 200 joules biphasic
C. Khử rung tim ở 200 joules
D. Defibrillation at 360 joules uniphasic
biphasic

D. Khử rung tim ở 360 joules một


pha

207 Canon'a' wave is seen in? Làn sóng Canon'a’ được nhìn thấy * A @
trong?
A. Junctional rhythm
A. Junction rhyme
B. Atrial fibrillation
B. Rung nhĩ
C. Atrial flutter
C. Cuồng nhĩ
D. Ventricular fibrillation
D. Rung thất

208 Which is incorrect about a pacemaker: Điều nào không đúng về máy tạo * C @
nhịp tim:
A. Deployed below skin of the chest A. Triển khai dưới da ngực

B. Pacing leads lie in the right atrium B. Nhịp dẫn nằm ở tâm nhĩ phải và
and right ventricle tâm thất phải

C. Treatment of choice in Mobitz 1 C. Điều trị lựa chọn trong Mobitz


heart Block 1 Heart Block

D. Biventricular pacing is useful for D. Tạo nhịp hai thất rất hữu ích
dilated cardiomyopathy cho bệnh cơ tim giãn

209 Which of the following is a Sino atrial Trường hợp nào sau đây là bệnh * C @
disease? luân nhĩ?

A. Atrial ectopics A. Tâm nhĩ lạc chỗ

B. Ventricular ectopic B. Ngoại tâm thu thất

C. Sinus arrest C. Ngừng xoang

D. A-V block D. Block A-V

210 Frog sign is seen in: Dấu hiệu ếch được nhìn thấy * A @
trong:
A. AVNRT
A. AVNRT
B. Diabetic nephropathy
B. Diabetic nephropathy
C. Medullary sponge kidney
C. Tủy thận xốp
D. Budd Chiari syndrome D. Hội chứng Budd Chiari

211 All of the following are true about Tất cả những điều sau đây là đúng * C
Atrial fibrillation, except: về rung nhĩ, trừ:

A. Risk of thromboembolism A. Nguy cơ nghẽn mạch huyết


khối
B. Digoxin for treatment
B. Điều trị bằng digoxin (glucozit
C. Cardioversion followed by
tim)
anticoagulation
C. Dùng thuốc chống đông máu
D. Ectopic in pulmonary vein
trước khi sốc điện chuyển nhịp

D. Tĩnh mạch phổi lạc chỗ

212 Congenital long QT syndrome causes Hội chứng QT dài bẩm sinh gây tử * B
death due to? vong do?

A. Complete heart block A. Block tim hoàn toàn

B. Polymorphic ventricular tachycardia B. Nhịp nhanh thất đa hình

C. Acute myocardial infarction C. Nhồi máu cơ tim cấp tính

D. Recurrent supraventricular D. Rối loạn nhịp nhanh trên thất


tachycardia có chu kì

213 All are true about WPW syndrome Tất cả đều đúng về hội chứng * A
except? WPW ngoại trừ?
A. More common in female A. Phổ biến hơn ở nữ

B. Delta wave in ECG B. Sóng delta trong ECG

C. HIS bundle study is done to C. Theo dõi bó His để chẩn đoán


diagnosis
D. Có thể xảy ra ở tim bình
D. Can occur in a normal heart. thường.

214 Broad complex tachycardia, due to Nhịp nhanh phức hợp rộng do nhịp * D
ventricular tachycardia is suggested by nhanh thất có thể được chẩn đoán
all except? khi phát hiện? (chọn đáp án sai)

A. Fusion Beats A. Nhát bóp hỗn hợp

B. A V dissociation B. Sự phân ly nhĩ thất

C. Capture Beats C. Nhát bắt

D. Termination of tachycardia by D. Chấm dứt nhịp nhanh bằng


carotid Sinus massage cách xoa xoang cảnh

215 Drug of choice in maintenance therapy Thuốc được dùng trong điều trị * C
in P.S.V.T is: duy trì khi nhịp nhanh kịch phát
thất là
A. Amiodarone
A. Amiodarone
B. Lignocaine
B. Lignocaine
C. Verapamil
D. Adenosine C. Verapamil

D. Adenosine

216 A chronic alcoholic develops Một người nghiện rượu mãn tính * D
palpitations suddenly after alcohol bị đánh trống ngực đột ngột sau
binge. Which of the following arrythmia cơn say rượu. Chứng loạn nhịp
is most commonly associated with nào sau đây thường liên quan đến
alcohol binge in the alcoholics? tình trạng say rượu?

A. Ventricular fibrillations A. Rung thất

B. Verticular premature contractions B. Ngoại tâm thu thất

C. Atrial flutter C. Cuồng nhĩ

D. Atrial fibrillation D. Rung tâm nhĩ

217 Drug of choice in PSVT is: Thuốc điều trị trong nhịp nhanh * A
kịch phát thất là:
A. Amiodarone
A. Amiodarone
B. Lignocaine
B. Lignocaine
C. Quinidine
C. Quinidine
D. Adenosine
D. Adenosine

218 Feature of Torsade de pointes is: Đặc điểm của Xoắn đỉnh là: * B
A. Wide qRS complex A. Phức hợp QRS rộng

B. Short qRS complex B. Phức hợp QRS ngắn

C. Prolonged QTc interval C. Khoảng QTc bị kéo dài

D. Short QTc interval D. Khoảng QTc ngắn

219 Congenital long QT syndrome can lead Hội chứng QT dài bẩm sinh có thể * A
to-: dẫn đến?

A. Complete heart block A. Block tim hoàn toàn

B. Polymorphic ventricular tachycardia B. Nhịp nhanh thất đa hình

C. Acute myocardial infarction C. Nhồi máu cơ tim cấp tính

D. Recurrent supraventricular D. Rối loạn nhịp tim nhanh trên


tachycardia thất có chu kì

220 All of the following are features of Tất cả những đáp án sau đây là đặc * A
Mobitz Type I block, except: điểm của block Mobitz Type I,
ngoại trừ:
A. Constant PR interval
A. Khoảng PR hằng định
B. Normal qRS morphology
B. Hình thái QRS bình thường
C. Regular Atrial Rhythm
C. Nhịp nhĩ bình thường
D. Atrial rate > ventricular rate
D. Nhịp nhĩ > nhịp thất

221 Constant PR interval is seen in: Khoảng PR không đổi xảy ra * A


trong:
A. First degree block
A. Block độ 1
B. Second degree - Mobiz type 1 block
B. Block Mobiz type 1 độ 2
C. Second degree - Mobitz type II block
C. Block Mobiz type 2 độ 2
D. Third degree block
D. Block độ 3

222 A young patient sustains cardiac arrest, Một bệnh nhân trẻ bị ngừng tim * A
in the medical ward. Immediate trong phòng y tế. Nên khử rung
defibrillation is advised when the ECG ngay lập tức khi xảy ra điều nào
shows: sau đây trên điện tâm đồ?

A. Ventricular Tachycardia A. Nhịp nhanh thất

B. Asystole B. Suy tâm thu

C. Electromechanical dissociation C. Phân ly điện cơ

D. Persistant Bradyarrhythmia D. Nhịp chậm liên tục

223 Epsilon waves in ECG are seen in: Sóng Epsilon ở ECG được thấy * A
trong:
A. Arrythmogenic right ventricular
dysplasia A. Loạn sản thất phải
B. Takotsubocardiomyopathy Arrythmogenic

C. Hyperthermia B. Bệnh cơ tim Takotsubo

D. Restrictive cardiomyopathy C. Tăng thân nhiệt

D. Bệnh cơ tim hạn chế

224 QT prolongation is seen in all, except: Sự kéo dài QT xảy ra trong các * B
trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Hypothermia
A. Hạ thân nhiệt
B. Digitalis toxicity
B. Nhiễm độc digoxin
C. Hypocalcemia
C. Hạ calci huyết
D. Romano -ward syndrome
D. Hội chứng Romano-ward

225 QT interval isshortened in: Khoảng QT ngắn lại trong trường * C


hợp:
A. Hypocalcemia
A. Hạ calci huyết
B. Hypokalemia
B. Hạ kali máu
C. Hypercalcemia
C. Tăng calci huyết
D. Digoxin
D. Digoxin

226 ST elevation is seen in all of the ST dâng lên được thấy trong tất cả * C
following conditions except: các tình trạng sau đây ngoại trừ:

A. Myocardial infarction A. Nhồi máu cơ tim

B. Coronary artery spasm B. Co thắt động mạch vành

C. Constrictive pericarditis C. Viêm màng ngoài tim thắt

D. Ventricular aneurysm D. Phình mạch thất

227 Inverted T waves are seen in? Sóng T ngược trong? * C

A. Hyperkalemia A. Tăng kali máu

B. Hyperthermia B. Tăng thân nhiệt

C. Wellen syndrome C. Hội chứng Wellen

D. Coronary syndrome X D. Hội chứng mạch vành X

228 The following ECG findings are seen in Điều nào xảy ra trong điện tâm đồ * A
Hypokalemia: khi hạ kali máu:

A. Increased PR interval with ST A. Tăng khoảng PR cùng với ST


depression hạ

B. Increased PR interval with peaked T B. Tăng khoảng PR với sóng T đạt


wave đỉnh

C. Prolonged QT interval with T wave C. Khoảng QT kéo dài với sự đảo


inversion
D. Decreased QT interval with ST ngược sóng T
depression
D. Khoảng QT giảm với ST hạ

229 Which ECG finding is most likely to be Điều nào sau đây thường thấy * A
seen at time of cardiac arrest trong ECG tại thời điểm ngừng
tim:
A. Ventricular fibrillation
A. Rung thất
B. Ventricular tachycardia
B. Nhịp nhanh thất
C. Atrial fibrillation
C. Rung tâm nhĩ
D. Paroxysmal atrial tachycardia
D. Nhịp nhanh nhĩ kịch phát

230 Which of the following may occur due Điều nào sau đây có thể xảy ra do * D
to hyper-kalemia: tăng kali máu:

A. Prolonged PR interval A. Khoảng thời gian PR kéo dài

B. Prolonged qRS interval B. Khoảng thời gian qRS kéo dài

C. Ventricular fibrillation C. Rung thất

D. All of above D. Tất cả đều đúng

231 All of the following Tất cả các phát hiện điện tâm đồ D
electrocardiographic findings may sau đây có thể là biểu hiện của ngộ
represent manifestations of digitalis độc digoxin, ngoại trừ:
intoxication, except: A. Nhịp thất đôi

A. Ventricular Bigeminy B. Nhịp nhanh bộ nối

B. Junctional tachycardia C. Nhịp tim nhanh hai hướng

C. Bidirectional tachycardia D. Nhịp nhanh nhĩ đa ổ

D. Multifocal Atrial tachycardia

232 Which of the following is cause of Đâu là nguyên nhân của Block * D
RBBB? nhánh phải?

A. It can occur in a normal person A. Nó có thể xảy ra ở một người


bình thường
B. Pulmonary embolism
B. Tắc mạch phổi
C. Corpulmonale
C. Bệnh tâm phế
D. All of the above
D. Tất cả đều đúng

233 Alternating RBBB with Left anterior Block nhánh phải xen kẽ với * D
hemiblock is seen in? hemiblock trái trước được thể hiện
trong?
A. 1st degree heart block
A. Block tim độ 1
B. Complete heart block
B. Block tim hoàn toàn
C. Mobitz type II block
D. Bifascicular block C. Block Mobitz type II

D. Block 2 bó

234 Which is the following is the Kết quả ECG nào sau đây là phổ * A
commonest ECG finding in pulmonary biến nhất trong tắc mạch phổi?
embolism?
A. Nhịp nhanh xoang
A. Sinus Tachycardia
B. Sóng T đảo ngược trong đạo
B. Inverted T wave in Lead III trình III

C. S1Q3T3 C. S1Q3T3

D. Pathological Q D. Sóng Q bệnh lí

235 Left axis deviation is seen in all except? Trục điện tim lệch trái được thấy * C
trong tất cả trường hợp sau, trừ?
A. Left anterior hemi block
A. Hemiblock trước trái
B. Inferior wall MI
B. Nhồi máu cơ tim thành dưới
C. ASD [Septum secundum]
C. Thông liên nhĩ
D. Right pneumothorax
D. Tràn khí màng phổi phải

236 All of the following features can Tất cả các đặc điểm sau có thể * B
differentiate between ventricular phân biệt nhịp nhanh thất và nhịp
tachycardia and supraventricular nhanh trên thất, ngoại trừ:
tachycardia except: A. QRS <0,12 giây

A. qRS < 0.12 seconds B. Nhịp thất > 160 / phút

B. Ventricular rate> 160/min C. Tiếng tim đầu tiên biến thiên

C. Variable first heartsound D. Giảm nhẹ bằng cách xoa xoang


động mạch cảnh
D. Relieved by carotid sinus massage

237 Feature of Torsades de pointes is: Đặc điểm của Xoắn đỉnh là: * C

A. Hypermagnesemia A. Tăng Mg máu

B. Short qRS complex B. Phức hợp qRS ngắn

C. Prolonged QTc interval C. Khoảng QTc kéo dài

D. PQ segment D. Đoạn PQ

238 True about Torsades de pointes? Khẳng định đúng về Xoắn đỉnh? * B

A. ST segment depression A. Đoạn ST hạ

B. QTc prolongation B. QTc kéo dài

C. Narrow qRS Complex C. Phức hợp qRS hẹp

D. PQ segment elevation D. Đoạn PQ được nâng lên

239 A 40-year-old male presents to the Một người đàn ông 40 tuổi đến * D
office with a history of palpitations that văn phòng với tiền sử đánh trống
last for a few seconds and occur two or ngực kéo dài vài giây và xảy ra hai
three times a week. There are no other hoặc ba lần một tuần. Không có
symptoms. ECG shows a rare single các triệu chứng kháC. Điện tâm đồ
unifocal premature ventricular cho thấy Ngoại tâm thu thất đơn
contraction.The most likely cause of hiếm gặp. Nguyên nhân có khả
this finding is: năng nhất là:

A. Underlying coronary artery disease A. Bệnh động mạch vành dưới

B. Valvular heart disease B. Bệnh hở van tim

C. Hypertension C. Tăng huyết áp

D. Idiopathic D. Vô căn

240 Osborn wave isseen in? Sóng J được thấy trong? * B

A. WPW syndrome type I A. Hội chứng WPW loại I

B. Hypercalcemia B. Tăng calci huyết

C. Cardiac tamponade C. Chèn ép tim

D. Athlete D. Vận động viên

241 12 year old wheel chair bound boy with Cậu bé 12 tuổi trên ghế lăn bị vẹo * B
scoliosis has presented with DyspneA. cột sống đã biểu hiện chứng khó
ECG shows deep QS waves in V2, V3 thở. Điện tâm đồ cho thấy sóng
will tall R waves in V5, V6. Probable QS sâu ở V2, V3 sóng R cao ở V5,
diagnosis: V6. Chẩn đoán có thể là:

A. Amyotrophic lateral sclerosis A. Teo cơ xơ cứng một bên

B. Duchenne muscular dystrophy B. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne

C. Pott's paraplegia C. Liệt nửa người do bệnh Pott

D. Myotonic dystrophy D. Loạn dưỡng cơ

242 Treatment of asymptomatic bradycardia Điều trị nhịp tim chậm không triệu * A
is: chứng là:

A. No treatment is requireD. A. Không cần điều trị.

B. Give atropine B. Atropine

C. Isoprenaline C. Isoprenaline

D. Cardiac pacing D. Kích thích tạo nhịp tim

243 All are ECG changes in hypokalemia, Tất cả đều là những thay đổi trong * D
except: điện tâm đồ khi hạ kali máu, ngoại
trừ:
A. U wave
A. Sóng U
B. ST segment sagging
B. Đoạn ST chùng xuống
C. T-wave flattening or inversion
C. Sóng T phẳng hoặc đảo ngược
D. QT interval shortening
D. Rút ngắn khoảng QT

244 A patient with angina, exertional Một bệnh nhân bị đau thắt ngực, * C
syncope and Left ventricular ngất khi gắng sức và phì đại thất
hypertrophy is diagnosed as aortic trái được chẩn đoán là hẹp eo động
stenosis. What is the predicted life span mạch chủ. Tuổi thọ dự đoán của
of this patient? bệnh nhân này là bao nhiêu?

A. 1year A. 1 năm

B. 2 years B. 2 năm

C. 3 years C. 3 năm

D. 4 years D. 4 năm

245 Low voltage ECG isseen in? Điện tâm đồ điện áp thấp được * A
nhìn thấy trong?
A. Hypothyroidism
A. Suy giáp
B. Hyperthyroidism
B. Cường giáp
C. Diabetes
C. Bệnh tiểu đường
D. Addison's disease
D. Bệnh Addison

246 PR interval is reduced in Khoảng PR giảm trong * C

A. Wenckebach phenomenon A. Hiện tượng Wenckebach


B. WPW syndrome B. Hội chứng WPW (Wolf –
Parkinson- White)
C. Hypothyroidism
C. Suy giáp
D. Complete heart block
D. Block tim hoàn toàn

247 Low voltage in ECG indicates? Điện áp thấp trong ECG cho biết : * D

A. Pulmonary emblism A. Tắc mạch phổi

B. Cor pulmonale B. Bệnh tim phổi

C. Infective endocarditis C. Viêm nội tâm mạc

D. Pericardial effusion D. Tràn dịch màng tim

248 All theo following are the Tất cả sau đây đều là đặc trung về * B
electriocadiographic feature of Điện tâm đồ của tăng K máu, trừ:
Hyperkalemia, except:
A. Khoảng PR kéo dài
A. Prolonged PR interval
B. Khoảng QT kéo dài
B. Prolonged QT interval
C. Dạng sóng hình sin
C. Sine wave patterns
D. Mất sóng P
D. Loss of P waves

249 In LVH, SV1 + RV6 is mỏe than …. Trong LVH (Phì đại thất trái), * C
mm? SV1 + RV6 > … mm?
A. 25 A.25

B. 30 B. 30

C. 35 C. 35

D. 40 D. 40

250 In left sided massive pneumothrax Trong tràn khí màng phổi trái, * A
ECG cho biết, trừ:
A. Left axis devitation
A. Trục trái
B. Left axis devitation
B. Không có sóng R
C. Pathological Q wave
C. Sóng Q bệnh lý
D. Precordial T wave inversion
D. Đảo ngược sóng T trước tim

251 In a patient with wide-complex Ở một bệnh nhân có nhịp tim * C


tachycardia, the pressence of all of the nhanh phức hợp rộng, tất cả những
following in the ECG indicates điều sau đây có trong điện tâm đồ
ventricular tachycardia except cho thấy nhịp nhanh thất, trừ:

A. Atrio-ventricular dissociation A. Phân ly nhĩ thất

B. Fusion beats B. Nhịp kết hợp

C. typical right bundle branch block C. Block nhánh phải đặc trưng
D. Capture beats D. Nghẽn nhịp

252 what is the diagnostic of fresh Chẩn đoán nhồi máu cơ tim rõ rệt * C
myocardial infarction in ECG trong ECG là gì:

A. QT interval prolonged A. QT kéo dài

B. P mitrale B. P hai lá

C. ST segment elevation C. ST chênh lên

D. ST segment depression D. ST chênh xuống

253 QT interval is shortened in Khoảng ST rút ngắn trong * C

A. Hypocalcemia A. Hạ calci huyết

B. Hypophotphatemia B. Hạ phosphate huyết

C. Hypercalcemia C. Tăng calci huyết

D. Hypernatremia D. Tăng natri máu

254 All of the following may occur due to Tất cả những điều sau đây có thể * C
hyperkalemia except xảy ra do tăng kali máu ngoại trừ

A. Prolonged PR interval A. Khoảng PR kéo dài

B. Prolonged QRS interval B. Khoảng QRS kéo dài


C. Prolonged QT interval C. Khoảng QT kéo dài

D. Ventricular asystole D. Suy tâm thất

255 In left sided massive pneumothrax Trong tràn khí màng phổi trái, * A
ECG cho biết, trừ:
A. Left axis devitation
A. Trục trái
B. Left axis devitation
B. Không có sóng R
C. Pathological Q wave
C. Sóng Q bệnh lý
D. Precordial T wave inversion
D. Đảo ngược sóng T trước tim

256 In a patient with wide-complex Ở một bệnh nhân có nhịp tim * C


tachycardia, the presence of all of the nhanh phức hợp rộng, tất cả những
following in the ECG indicates điều sau đây có trong điện tâm đồ
ventricular tachycardia except cho thấy nhịp nhanh thất, trừ:

A. Atrio-ventricular dissociation A. Phân ly nhĩ thất

B. Fusion beats B. Nhịp kết hợp

C. typical right bundle branch block C. Block nhánh phải đặc trưng

D. Capture beats D. Nghẽn nhịp


257 All of the following are features of Tất cả sau đây là đặc trưng của * D
Premature Ventricular Complexes, phức hợp ngoại tâm thu thất, trừ
except:
A. Phức bộ QRS rộng
A. Wide QRS complex
B. Sóng P vắng mặt
B. Absent P wave
C. Mất bù hoàn toàn
C. Complete compensatory pause
D. Khoảng PR kéo dài
D. Prolonged PR interval

258 what is the diagnostic of fresh Chẩn đoán nhồi máu cơ tim rõ rệt * C
myocardial infarction in ECG trong ECG là gì:

A. QT interval prolonged A. QT kéo dài

B. P mitrale B. P hai lá

C. ST segment elevation C. ST chênh lên

D. ST segment depression D. ST chênh xuống

259 All of the following conditions are more Tất cả các tình trạng sau đây * D
commonly associated with LBBB thường liên quan đến dạng LBBB
pattern than RBBB pattern on ECG, (Block nhánh trái) hơn dạng
except: RBBB (Block nhánh phải) trên
ECG, ngoại trừ:
A. Acute Ml
B. Aortic valve disease A. Cấp tính MI (Nhồi máu cơ tim)

C. Lev Disease B. Bệnh van động mạch chủ

D. Ashmann Phenomenon C. Bệnh Lev (Xơ hóa, thoái hóa


hệ thống dẫn truyền)

D. Hiện tượng Ashmann

260 Brugada Sybdrome is asciated with: Hội chứng Brugada có liên quan * D
đến:
A. Left Bundle Branch Block
A. Block nhánh trái
B. Left Anterior Fascicular block
B. Block nhánh trước trái
C. Left Posterior Fascicular block
C. Block nhánh sau trái
D. Right Bundle branch Block
D. Block nhánh phải

261 C.V.P (Central Venous Pressure) and C.V.P (Áp lực tĩnh mạch trung * A
pulmonary wedge pressure give an tâm) và áp lực nón Đm phổi cho
accurate assessment of all the following phép đánh giá chính xác tất cả
except: những điều sau, ngoại trừ:

A. Tissue perfusion A. Tưới máu mô

B. Volume depletion B. Sự suy giảm thể tích

C. Volume overload C. Quá tải thể tích


D. Myocardial function D. Chức năng cơ tim

262 Typical JVP finding in cardiac JVP điển hình trong chèn ép tim: * A
tamponade:
A. Vắng mặt sóng "Y" giảm
A. Absent “Y” descent
B. Sóng “a” chênh lên
B. Prominent “a” wave
C. Vắng mặt sóng “a”
C. Absent “a” wave
D. Sóng “Y” chênh lên
D. Prominent “Y” wave

263 Sudden Cardiac Death (SCD) can occur Đột tử do ngừng tim (SCD) có thể * C
in the following disease, except: xảy ra trong các bệnh sau, ngoại
trừ:
A. Prolonged QT syndrome
A. Hội chứng QT kéo dài
B. W-P-W sYndrome
B. Hội chứng W-P-W
C. Ventricular septal defect
C. Thông liên thất
D. Hypertrophic cardiomyopathy
D. Bệnh cơ tim phì đại

264 Most common type of ASD is: Loại ASD (thông liên nhĩ) phổ * C
biến nhất là:
A. Ostium primum
A. Lỗ nguyên thủy
B. Ostium secundum
C. Sinusvenosus type B. Lỗ nguyên phát

D. Endocardial cushion defect C. Dạng xoang

D. khuyết tật gờ nội tâm mạc

265 Cardiac output is decreased in all Cung lượng tim đều giảm trừ: * D
except:
A. Bệnh cơ tim phì đại
A. Dilated cardiomyopathy
B. CCF (suy tim xung huyết) do
B. CCF due to mitral regurgitation in chảy ngược qua van hai lá trong
rheumatic heart diseases các bệnh thấp tim

C. Percardial effusion C. Tràn dịch màng phổi

D. Pulmonary edema due to circulation D. Phù phổi do tắc nghẽn tuần


congestion in acute glomerulonephritis hoàn trong viêm cầu thận cấp.

266 Which of the following is not a major Tiêu chí nào sau đây không phải là * D
Framingham criteria in CHF: tiêu chí chính của Framingham
trong CHF (suy tim xung huyết ):
A. Cardiomegaly
A. Tim to
B. Paroxysmal noctural dyspnea
B. Khó thở kịch phát về đêm
C. S3 gallop
C. S3 phi nước đại
D. Hepatomegaly D. Gan to

267 Not a marker of heart failure Không phải là dấu hiệu của suy * B
tim:
A. CRP
A. CRP (C-Reactive Protein)
B. Sirtuin
B. Sirtuin (1 nhóm thuộc Protein)
C. BNP
C. BNP (B-type natriuretic
D. Troponin
peptide.)

D. Troponin

268 Inability to carry out physical activity Không có khả năng thực hiện các * D
without discomfort comes under? hoạt động thể chất mà không cảm
thấy khó chịu?
A. NYHA 1
A. NYHA 1
B. NYHA 2
B. NYHA 2
C. NYHA 3
C. NYHA 3
D. NYHA 4
D. NYHA 4

269 A patient with CHF with LVEF<40% Bệnh nhân CHF (duy tim xung * A
shoule be given: huyết ) với LVEF <40% nên được
tiêm:
A. ACEI + beta blocker
B. ACEI + furosemide A. ACEI + thuốc chẹn beta

C. ACEI + CCB B. ACEI + furosemide

D. ACEI + ARB C. ACEI + CCB ( CCB: thuốc


chặn kênh calcium)

D. ACEI + ARB (ARB: thuốc ức


chế receptor Angiotensin)

270 Kerley B line are seen at: Dòng Kerley B có thể thấy ở: * D

A. Apex A. Đỉnh phổi

B. Cardiophrenic angle B. Góc tim-cơ hoành

C. Lung fissure C. Rãnh phổi

D. Pleural surface D. Bề mặt màng phổi

271 Cheynes stokes breathing is seen in? Kiểu thở Cheynes stokes thấy * B
trong?
A. Intracranial hypotension
A. Hạ huyết áp nội sọ
B. Congestive heart failure
B. (CHF) Suy tim xung huyết
C. Left atrial myoxma
C. Myoxma nhĩ trái
D. Pickwinian syndrome
D. Hội chứng Pickwinian
272 In a patient with chonic congestive Ở bệnh nhân suy tim xung huyết * D
cardiac failure , all of the following mãn tính, tất cả các thuốc sau đây
drugs prolong survival except: đều kéo dài thời gian sống sót,
ngoại trừ:
A. Metopronol
A. Metoprolol
B. Carvedilol
B. Carvedilol
C. Enalapril
C. Enalapril
D. Digoxin
D. Digoxin

273 All of the following statements about Tất cả các câu sau đây về thuốc * C
digitalis arer true except: digitalis (1 thuốc thuộc nhóm
glucoside trợ tim) đều đúng ngoại
A. Excretion is mainly renal
trừ:
B. Oral absorption is good
A. Bài tiết chủ yếu qua thận
C. Actively metabolized in liver
B. Hấp thu qua đường uống tốt
D. Lipid soluble
C. Chuyển hóa tích cực ở gan

D. Tan trong lipid

274 Treatment of digoxin over dose includes Điều trị digoxin quá liều sử dụng, * D
adminitration of all the following ngoại trừ:
except:
A. Potassium A. Kali

B. Lignocaine B. Lignocaine

C. Phenytoin C. Phenytoin

D. Hemodialysis D. Lọc máu

275 All of the following are radiological Tất cả những điều sau đây là đặc * B
features of chronic cor pulmonale điểm X quang của bệnh viêm phổi
except: mãn tính ngoại trừ:

A. Kerley B lines A. Đường Kerley B

B. Prominent lower lobe vessels B. Mạch máu thùy dưới nổi bật

C. Pleural effusion C. Tràn dịch màng phổi

D. Cardiomegaly D. Tim to

276 The commonest mode of inheritance of Phương thức di truyền phổ biến * D
cingenital heart disease is: nhất của bệnh tim bẩm sinh là:

A. Autosomal dominant A. Tính trạng trội

B. Autosomal recessive B. Tính trạng lặn

C. Sex linked dominant C. Liên kết giới tính trội


D. Multifactorial D. Đa yếu tố

277 True statement about ductus arteriosus Câu nói đúng về ống động mạch * D
is: là:

A. It undergoes anatomic closure within A. Nó trải qua quá trình đóng lại
24 hrs of birth giải phẫu trong vòng 24 giờ sau
khi sinh
B. Forms the ligamentum venosum in
later life B. Hình thành dây chằng tĩnh
mạch sau này
C. It is induced to close by high levels
of prostaglandins C. Nó được gây ra bởi mức cao
của prostaglandin
D. May cause a machinery murmur by
its patency D. Có thể gây ra tiếng thổi kiểu
tiếng ồn máy móc

278 Turner syndrome is associated with ? Hội chứng Turner có liên quan * A
với?
A. Coarctation of aorta
A. Coarctation của động mạch chủ
B. Aortic dissection
B. Bóc tách động mạch chủ
C. Aortic regurgitation
C. chảy ngược động mạch chủ
D. Pulmonic stenosis
D. Hẹp mạch máu
279 A Preterm baby with PDA will have all Trẻ sinh non với PDA (còn ống * A
except: động mạch) sẽ có tất cả ngoại trừ:

A. CO2 washout A. CO2

B. Pulmonary hemorrhage B. Xuất huyết phổi

C. necrotising Enterocolitis C. viêm ruột hoại tử

D. Blounding pulses D. Xung nhịp

280 All are causes of sudden death in infant Tất cả đều là nguyên nhân gây đột * D
except: tử ở trẻ sơ sinh ngoại trừ:

A. Romano ward syndrome A. Hội chứng Romano-Ward

B. Aortic stenosis B. Hẹp động mạch chủ

C. Hypoplastic left heart syndrome C. Hội chứng tim trái giảm sản

D. Kawasaki disease D. Bệnh Kawasaki

281 Neonate with cyanosis, heart failure and Trẻ sơ sinh bị tím tái, suy tim và * C
systolic murmur is suffering from: có tiếng thổi tâm thu do:

A. TOF A. Tứ chứng Fallot

B. VSD B. Thông liên thất

C. TGA C. TGA (Transposition of the


Great Arteries: Chuyển vị các ĐM
D. Rheumatuc fever lớn)

D. Sốt thấp khớp

282 Which of the following is not given in Chất nào sau đây không được * C
treatment of cyanotic spell? đưa ra để điều trị tím tái?

A. Phenylephrine A. Phenylephrin

B. Propranolol B. Propranolol

C. Calcium chloride C. Clorua vôi

D. Soda bicarbonate D. Soda bicacbonat

283 Ductus arteriosus complete closure Việc đóng hoàn toàn ống động * D
occurs at how many weeks in a term mạch xảy ra khi trẻ đủ bao nhiêu
baby? tuần?

A. 1 week A. 1 tuần

B. 2 week B. 2 tuần

C. 3 week C. 3 tuần

D. 4 week D. 4 tuần

284 Partial anomalous pulmonary venous Nối thông tĩnh mạch phổi bất * A
connection is associated with which of thường một phần gắn với khuyết
the following defects? tật nào sau đây?
A. Sinus venosus ASD A. Thông liên nhĩ kiểu xoang tĩnh
mạch
B. Ostium primum ASD
B. Thông liên nhĩ lỗ nguyên phát
C. Endocardial cushion defect
C. Khuyết đệm nội tâm mạc
D. Tricuspid atresia.
D. Mất trương lực van ba lá.

285 Reversal of shunt is not possible in Không thể đảo ngược shunt một * C
natural history of: cách tự nhiên của:

A. ASD A. Thông liên nhĩ

B. VSD B. Thông liên thất

C. TOF C. Tứ chứng Fallot

D. PDA D. Còn ống động mạch

286 A preterm baby with Patent Ductus Một đứa trẻ sinh non mắc chứng * A
Arteriosus. All are true, except: còn ống động mạch. Tất cả đều
đúng ngoại trừ:
A. Narrow pulse pressure
A. Áp suất mạch nhỏ
B. Necrotizing enterocolitis
B. Viêm ruột hoại tử
C. Continuous murmur
C. Tiếng thổi liên tục
D. Congestive heart failure
D. Suy tim sung huyết

287 The commonest mode of inheritance of Phương thức di truyền phổ biến * D
congenital heart disease is nhất của bệnh tim bẩm sinh là

A. Autosomal dominant A. Trội về NST

B. Autosomal recessive B. NST lặn

C. Sex linked dominant C. Liên kết giới tính trội

D. Multifactorial D. Đa yếu tố

288 All can cause recurrent pulmonary Tất cả đều có thể gây nhiễm trùng * C
infection except: phổi tái phát ngoại trừ:

A. VSD A. Thông liên thất

B. Recurrent LVF (left ventricle B. Suy thất trái tái phát


failure)
C. Tứ chứng Fallot
C. TOF
D. Thông liên nhĩ
D. ASD

289 Essential criteria for TOF includes all, Tiêu chí cơ bản cho Tứ chứng * A
except: Fallot bao gồm tất cả, ngoại trừ:

A. Valvular stenosis A. Hẹp van tim


B. Infundibular stenosis B. Hẹp nón động mạch

C. Overriding of aorta C. Chèn ép động mạch chủ

D. RVH D. RVH( phì đại thất phải)

290 Which of the following is a component Thành phần nào sau đây là một * A
of Pentalogy of Fallot: thành phần của ngũ chứng Fallot:

A. Atrial Septal Defect (ASD) A. Thông liên nhĩ

B. Patent Ductus Arteriosus (PDA) B. Còn ống động mạch

C. Coarctation of Aorta (COA) C. Hẹp eo động mạch chủ

D. Transposition of Great Arteries D. Chuyển gốc động mạch


(TGA)

291 In which of the following a 'Coeur en Hình dạng 'Coeur en Sabot' nào * D
Sabot' shape of the heart is seen: sau đây của trái tim được nhìn
thấy:
A. Tricuspid atresia
A. Chứng teo van ba lá
B. Ventricular septal defect
B. Thông liên thất
C. Transposition of great arteries
C. Chuyển vị của các động mạch
D. Tetralogy of Fallot
lớn

D. Tứ chứng Fallot
292 Potts shunt is: Potts shunt là: * B

A. Right subclavian artery to right A. Động mạch dưới đòn phải đến
pulmonary artery động mạch phổi phải

B. Descending aorta to left pulmonary B. Đi từ động mạch chủ đến động


artery mạch phổi trái

C. Left subclavian to left pulmonary C. Động mạch dưới đòn trái đến
artery động mạch phổi trái

D. Ascending aorta to right pulmonary D. Đi lên từ động mạch chủ đến


artery động mạch phổi phải

E. Left Venticular Hypertrophy(LVH) E. Phì đại tâm thất trái (LVH)

293 All of the following are true about ASD Tất cả những điều sau đây đều * B
except: đúng về tật thông liên nhĩ, ngoại
trừ:
A. Right atrial hypertrophy
A. Phì đại tâm nhĩ phải
B. Left atrial hypertrophy
B. Phì đại tâm nhĩ trái
C. Right ventricular hypertrophy
C. Phì đại tâm thất phải
D. Pulmonary hypertension
D. Tăng áp động mạch phổi

294 MC cause of death in adult with PDA MC gây tử vong ở người lớn còn * A
is: ống động mạch là:
A. CCF (congenital cardiac failure) A. Suy tim sung huyết

B. Infective endocarditis B. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

C. Rupture C. Vỡ

D. Embolism D. Thuyên tắc mạch

295 All of the following are characteristic Tất cả những điều sau đây là các * D
features of Tricuspid Atresia Except: tính năng đặc trưng của bệnh
chứng mất trương lực ba lá, ngoại
A. Left Axis deviation
trừ:
B. Right ventricular hypoplasia
A. Độ lệch trục trái
C. Pulmonary vascularity is diminished
B. Giảm sản tâm thất phải
D. Splitting of S2
C. Tình trạng mạch của mạch
phổi giảm

D. Tách đôi T2

296 A 1-month-old boy is referred for Bệnh nhi 1 tháng tuổi được cho là * B
failure to thrive. On mắc hội chứng kém phát triển.
Qua kiểm tra, bệnh nhân mang đặc
examination, he shows feature of
điểm của chứng suy tim sung
congestive failure.
huyết. Bắt mạch đùi thấy yếu hơn
The femoral pulses are feeble as mạch cánh tay. Chẩn đoán lâm
compared to branchial pulses. The most
likely clinical diagnosis is: sàng có khả năng nhất:

A. Congenital aortic stenosis A. Hẹp động mạch chủ bẩm sinh

B. Coarctation of aorta B. Hẹp eo động mạch chủ (CoA)

C. Patent ductus arteriosus C. Còn ống động mạch (PDA)

D. Congenital aortoiliac disease D. Bệnh động mạch chủ bẩm sinh

* CoA: hẹp đoạn trên của ĐMC


xuống, gần chỗ bám của dc ĐM

FTT: HC kém phát triển (không


tăng cân)

297 A ten-year-old boy presents to the Một cậu bé mười tuổi được đưa * D
pediatric emergency unit with seizures. vào khoa Nhi cấp cứu với tình
Blood pressure in the upper trạng co giật. Huyết áp cao nhất đo
được 200/140 mm Hg. Không bắt
extremity is measured as 200/ 140 mm
được động mạch đùi. Chẩn đoán
Hg. Femoral
có khả năng nhất trong số những
pulses were not palpable. The most chẩn đoán sau:
likely diagnosis
A. Viêm động mạch Takayasu
amongst the following is:
B. Bệnh nhu mô thận
A. Takayasu Aortoarteritis
C. Co giật toàn thân
B. Renal parenchymal disease D. Hẹp ep động mạch chủ

C. Grandmal seiures (grand-mal-


seizures)

D. Coarctation of Aorta

298 Which condition is most commonly Hẹp eo động mạch chủ liên quan * B
associated with coarctation of aorta? nhiều nhất với tình trạng nào sau
đây:
A. PDA
A. Còn ống động mạch
B. Bicuspid aortic valve
B. Bệnh van động mạch chủ hai lá
C. Aortic stenosis
C. Hẹp động mạch chủ
D. VSD
D. Thông liên thất (Ventricular
septal defect)

299 Coarctation of aorta is associated with Hẹp eo động mạch chủ không liên * C
all, except: quan tới:

A. Turner's syndrome A. Hội chứng Turner

B. Bicuspid aortic valve B. Bệnh van động mạch chủ hai lá

C. Pulmonary stenosis C. Hẹp phổi

D. Atresia of aortic arch D. Thắt hẹp (bịt) cung động mạch


chủ

300 The most common type of total Dạng phổ biến nhất của bất thường * A
anomalous pulmonary venous hồi lưu tĩnh mạch phổi toàn phần
connection is: là:

A. Supracardiac A. TAPVR thể trên tim

B. Infracardiac. B. TAPVR thể dưới tim

C. Mixed. C. Dạng có cả 2 thể trên

D. Cardiac. D. Thể tim

301 The heart lesion not found in Congenital Hội chứng Rubella bẩm sinh * A
Rubella infection is: (nhiễm trùng) không có tổn
thương tim nào dưới đây:
A. ASD
A. Thông liên nhĩ
B. VSD
B. Thông liên thất
C. PDA
C. Còn ống động mạch
D. PS
D. Hẹp phổi

302 Infective endocarditis is least common Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng ít * D
in: phổ biến nhất ở:

A. Mitral stenosis A. Hẹp van hai lá


B. Aortic stenosis B. Hẹp động mạch chủ

C. VSD C. Thông liên thất

D. ASD D. Thông liên nhĩ

303 Least common site for vegetation is: Vị trí dị tật bẩm sinh ít gặp nhất là: * D

A. Aortic Stenosis (AS) A. Hẹp động mạch chủ (AS)

B. Mitral Stenosis (MS) B. Hẹp van hai lá (MS)

C. Mitral Regurgitation (MR) C. Hở van hai lá (MR)

D. Atrial Septal Defect (ASD) D. Thông liên nhĩ (ASD)

* vegetation:
An abnormal growth on a body par
t.
304 The patients having acute cardiac failure Bệnh nhân suy tim cấp không biểu * D
do not show edema, because: hiện phù, vì:

A. The plasma oncotic pressure is high A. Áp suất keo huyết tương cao

B. There is renal compensation B. Có thận bù trừ

C. Increased cardiac output C. Tăng cung lượng tim

D. There is a fall in the systemic D. Áp suất thủy tĩnh mao mạch hệ


capillary hydrostatic pressure thống giảm

305 Type of pulse in "atrial fibrillation”: Loại xung động trong "rung nhĩ": * D

A. Regularly regular A. Mạch đều một cách thường


xuyên
B. Irregularly regular
B. Mạch đều không thường xuyên
C. Regularly irregular
C. Mạch không đều thường xuyên
D. Irregularly irregular
D. Mạch không đều một cách
không thường xuyên

306 Dissecting aneurism is a feature of: Phình tách mạch là một đặc trưng * B
của:
A. Bloom's syndrome
A. Hội chứng Bloom
B. Marfan’s syndrome
B. Hội chứng Marfan
C. Balient syndrome C. Hội chứng Balients

D. None of the above D. Không đáp án nào đúng

307 Drugs used in CCF are all except: Tất cả các loại thuốc được sử dụng * D
trong rò động mạch cảnh xoang
A. Diuretics
hang, ngoại trừ:
B. Vasodilators
A. Thuốc lợi tiểu
C. Domapmine / Dobutamine
B. Thuốc giãn mạch
D. Amiodarone
C. Dopamine / Dobutamine

D. Amiodarone

* CCF: (Carotid- Cavernous


Fistulas)

308 Causes of non-pitting oedema: Nguyên nhân của phù cứng (ấn * C
không lõm
A. CCF
A. Rò động mạch cảnh xoang
B. Renal diseases
hang
C. Filariasis
B. Bệnh thận
D. Cirrhosis
C. Bệnh giun chỉ

D. Xơ gan
309 Features of "TIETZE's SYNDROME": Các đặc trưng của "TIETZE's * A
SYNDROME":
A. Costochondritis with swelling
A. Viêm khớp sụn sườn kèm theo
B. Costochondritis without swelling
sưng tấy (khớp)
C. Rheumatoid arthritis
B. Viêm khớp sụn sườn không
D. Ankylosing spondylitis sưng

C. Viêm khớp dạng thấp

D. Viêm cột sống dính khớp

310 Maintenance digoxin: Digoxin liều duy trì: * B

A. 0.25 mg/day A. 0,25 mg / ngày

B. 2.5 micro gram/day B. 2,5 microgam / ngày

C. 25 mg/day C. 25 mg / ngày

D. 250 mg/day D. 250 mg / ngày

* Maintenance drugs are
prescriptions commonly used to
treat conditions that are considered
chronic or long-term

311 Aschoff nodules is seen in: Các nốt Aschoff thấy ở bệnh: * B
A. Rheumatoid arthritis A. Viêm khớp dạng thấp

B. Rheumatic heart disease B. Bệnh thấp tim

C. Wilson's disease C. Bệnh Wilson

D. Fabrey’s disease D. Bệnh Fabrey

312 Thrombolytics are contraindicated in Thuốc làm tan huyết khối được * A
which condition: chống chỉ định trong tình trạng:

A. CNS malignancy A. U thần kinh trung ương

B. A-V fistula B. Lỗ rò A-V

C. Pulmonary embolism C. Thuyên tắc phổi

D. Thrombophlebitis D. Viêm tắc tĩnh mạch

* A cancerous tumor is maglinant

313 Carotid sinus massage leads to: Xoa xoang cảnh dẫn đến: * B

A. Bradypnea A. Khó thở

B. Reflex bradycardia B. Nhịp tim chậm phản xạ

C. Reflex tachycardia C. Nhịp tim nhanh phản xạ

D. Hyperpnea D. Tăng thở


314 Not a feature of ventricular tachycardia Đâu không phải dặc trưng của * B
of aberrant nhịp nhanh thất có dẫn truyền
không ổn định:
conduction:
A. QRS rộng> 0,14 giây
A. Wide QRS >0.14 sees (secs?)
B. Xoa động mạch cảnh gây block
B. Carotid massage causes a 2: 1 block
(nhĩ- thất) 2:1
C. Oesophageal leads show AV
C. Chuyển đạo thực quản cho thấy
dissociation
AV phân ly
D. Deep S-wave
D. Sóng S sâu

315 True about "Digoxin toxicity”: Nhận định đúng về tình trạng “ngộ * B
độ Digoxin”
A. QT interval is shortened
A. Khoảng QT ngắn lại
B. Ventricular bigeminy
B. Ngoại thu tâm thất
C. Atrial flutter
C. Cuồng nhĩ
D. Mobitz II degree heart block
D. Block tim (nhĩ- thất) độ II-
Mobitz

315 True about "Digoxin toxicity” : Phát biểu đúng về độc tính của *
Digoxin:
A. QT interval is shortened
B. Ventricular bigeminy A. Khoảng QT ngắn đi

C. Atrial flutter B. Ngoại tâm thu thất nhịp đôi

D. Mobitz II degree heart block C. cuồng động nhĩ

D. Bloc tim độ II Mobitz

316 Digoxin is useful in: Digoxin có tác dụng trong: *

A. Atrial ectopics A. Loạn nhịp xoang

B. Flutter with 2:1block B. Cuồng động nhĩ bloc 2:1

C. Ventricular tachyarrhythmia C. Nhịp nhanh thất

D. Ventricular bigeminy D. Ngoại tâm thu thất

317 Not a left to right shunt: Không phải shunt trái-phải: *

A. PDA A. Còn ống động mạch

B. VSD B. Thông liên thất


C. ASD
C. Thông liên nhĩ
D. TGA
D. Chuyển vị động mạch lớn

318 On routine examination of a 25-year-old Trong cuộc kiểm tra định kỳ của *
man, an ejection systolic murmur with một người đàn ông 25 tuổi, người
musical quality is heard. ta nghe thấy một tiếng thổi tâm thu
What is the characteristic of this tống máu với musical quality.
murmur? Tiếng thổi này có đặc điểm gì?
A. Best heard in lower left and mid-
A. Nghe thấy rõ nhất ở đường
sternal border
cạnh ức trái dưới và đường giữa ức
B. Best heard when patient is lying in
dưới (mid sternal border)
left lateral position
C. Less intense with excitement and B. Nghe thấy rõ nhất khi người
fever bệnh nằm nghiêng trái
D. None of above
C. Ít dữ dội hơn khi hưng phấn và
sốt

D. Không có cái nào đúng

319 In CPR, all the following drugs may be Trong hồi sức tim phổi (CPR), tất *
administered cả các loại thuốc sau đây có thể
by endotrachial route except: được sử dụng bằng đường nội khí
A. Adrenaline quản ngoại trừ:

B. Atropine A. Adrenaline
C. Lignocaine
B. Atropine
D. Sodium bicarbonate
C. Lignocaine

D. Sodium bicarbonate

320 Paradoxical splitting of S2 is seen in all Tách đôi ngược T2 thấy trong, *
except: ngoại trừ:
A. Right bundle branch block
A. Bloc nhánh phải
B. Left bundle branch block
C. Hypertension B. Bloc nhánh trái
D. Aortic stenosis
C. Cao huyết áp

D. Hẹp lỗ động mạch chủ

321 Most common cause of sudden death in Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra *
post MI patients: cái chết đột ngột của bệnh nhân
A. Cardiac aneurisms sau nhồi máu cơ tim:

B. Arrhythmias A. Cardiac aneurisms


C. LVF
B. Rối loạn nhịp tim
D. Myocardial rupture
C. Suy thất trái

D. Rách cấu trúc của tim


(Myocardial rupture)

322 Canon waves are seen in: Sóng đại bác(Canon waves) nhìn *
A. Constrictive pericarditis thấy ở:
B. Complete heart block
A. Viêm màng ngoài tim co thắt
C. TR
D. Atrial fibrillation B. Bloc tim hoàn toàn (Complete
heart block)
C. hở van ba lá

D. Rung nhĩ

323 Cause of decreased cardiac output is: Nguyên nhân gây giảm cung *
A. Decreased venous return lượng tim:
B. Decreased end diastolic volume
A. Giảm máu tĩnh mạch về
C. Increased sympathetic stimulation
D. Decreased vagal tone B. Giảm thể tích cuối tâm trương

C. Tăng kích thích giao cảm

D. Giảm hoạt động của dây thần


kinh phế vị

324 Not a feature of Fallot's tetralogy: Không phải đặc điểm của tứ chứng *
A. Left ventricular hypertrophy Fallot:
B. Boot shaped heart
A. Thất trái dày
C. VSD
D. Overriding of arch of aorta B. Tim hình giầy

C. Thông liên thất

D. Động mạch chủ cưỡi ngựa

325 Drug contraindicated in acute Thuốc chống chỉ định trong nhồi *
myocardial infraction: máu cơ tim cấp:
A. Nifedipine
B. ACE inhibitors A. Nifedipine
C. Methanol toxicity
B. Thuốc ức chế ACE
D. Aspirin
C. Độc tính methanol (Methanol
toxicity)

D. Aspirin

326 Post Operative hypertension can be due Cao huyết áp hậu phẫu *
to all except: (postoperative hypertension) có
A. Pain thể gây ra bởi, ngoại trừ:
B. Fear
A. Đau
C. Hypovolemia
D. Hypothermia B. Sợ

C. Giảm thể tích máu


(Hypovolemia)

D. Hạ thân nhiệt (Hypothermia)

327 About I.V. drug users all are true Đặc điểm của những người sử *
except: dụng đường tiêm tĩnh mạch, ngoại
A. Contaminated drug causes of trừ:
endocarditis
A. Thuốc nhiêm trùng gây viêm
B. Tricuspid valve is commonly
màng trong cơ tim
affected
C. Staph aureus is causative organism
D. Contaminated needles pass the B. Van 3 lá thường bị ảnh hưởng
infection
C. Staph aureus là sinh vật gây
bệnh

D. Kim nhiễm khuẩn gây ra sự


nhiễm trùng

328 Common causative organism of 'Acute Sinh vật gây bệnh phổ biến trong *
bacterial endocarditis': 'Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
A. Staph epidermidis cấp' là:
B. Staph aureus
A. Staph epidermidis
C. Streptococcus viridans
D. Streptococcus pyogens B. Staph aureus

C. Streptococcus viridans

D. Streptococcus pyogens

329 Patient with HR=40, ECG: absent P Người bệnh với nhịp tim = 40, *
waves with normal ECG: không có sóng P với phức
QRS complexes, has: hợp QRS bình thường:
A. Atrial fibrillation
A. Rung nhĩ
B. Incomplete AV block
C. Ectopic pacemaker B. Block AV không hoàn toàn
D. Sinus arrhythmia
C. Các điểm phát xung lạc chỗ
D. Loạn nhịp nút xoang

330 Risk factors for coronary artery disease Yếu tố nguy cơ của bệnh mạch *
are all except: vành, ngoại trừ:
A. High VLDL
A. VLDL cao
B. High IDL
B. IDL cao
C. High LDL
C. LDL cao
D. Low HDL
D. HDL thấp

331 Cardiac hypertrophy is diagnosed by. Phì đại cơ tim được chẩn đoán *
A. Chest X-ray bằng.
B. Cardiac biopsy
A. X-ray ngực
C. Left ventricular thickness
D. Weighing the heart B. Sinh thiết tim

C. Độ dày thất trái

D. Cân nặng tim

332 Drug used in ventricular arrhythmia due Thuốc dùng trong nhịp nhanh thất *
to WPW syndrome: do hội chứng Wolff-Parkinson-
A. Amiodarone White (WPW):

B. Digoxin A. Amiodarone
C. Lignocaine
D. Verapamil B. Digoxin

C. Lignocaine

D. Verapamil

333 All of the following drugs are indicated Các thuốc sau được dùng trong đợt *
in immediate hậu nhồi máu cơ tim cấp
post MI period except: (immediate post MI period), ngoại
A. CCBs trừ:

B. Morphine A. CCBs
C. Enalapril
B. Morphine
D. Aspirin
C. Enalapril

D. Aspirin

334 Nocturnal angina and diaphoresis is a Đau thắt ngực về đêm và toát mồ *
predominant hôi là triệu chứng điển hình trong:
symptom in:
A. hở van ĐMC mạn
A. Chronic AR
B. Hở van 2 lá mạn
B. Chronic MR
C. Acute AR C. Hở van ĐMC cấp
D. Acute MR D. Hở van 2 lá cấp
335 Angina equivalent is a term given to: Tương đương đau thắt ngực là *
A. Breathlessness thuật ngữ để chỉ:

B. Sweating A. Khó thở


C. Chest pain
B. Vã mồ hôi
D. Palpitations
C. Đau ngực

D. Đánh trống ngực

336 Most common source of systemic Nguyên nhân chủ yêu gây tắc *
emboli is: nghẽn hệ thồng (systemic emboli):
A. Varicose veins
A. Giãn tĩnh mạch
B. Mural thrombi
C. Cardiac thrombi B. Huyết khối thành mạch
D. Pulmonary embolism
C. Huyết khối trong tim

D. Tắc mạch phổi

337 Giant 'A' wave is in all except: Sóng ‘A’ khổng lồ có trong, ngoại *
A. Complete heart block trừ:
B. Tricuspid stenosis
A. Bloc tim hoàn toàn
C. Pulmonary hypertension
D. MR B. Hẹp van 3 lá

C. Tăng áp ĐM Phổi
D. Hở van 2 la

338 In HOCM, all are risk factors for Trong bệnh cơ tim phì đại, tất cả *
sudden death except: những điều sau đều là yếu tố nguy
A. Left ventricle thickness >30 mm cơ gây ra chết đột ngột:
B. Mitral regurgitation
A. Độ dày thất trái >30 mm
C. Syncope
D. History of non-sustained VT B. Hở van 2 lá

C. Bất tỉnh

D. Tiền sử bệnh nhân có nhịp


nhanh thất không bền vững

339 A 41-year-old patient is diagnosed with Bệnh nhân 41 tuổi được chẩn đoán *
infective endocarditis. Which of the mắc viêm nội tâm mạc nhiễm
following has good prognosis? khuẩn. Điều gì dưới đây sẽ cho
A. Prosthetic valve edocarditis tiên lượng tốt?

B. IV drug abuse A. Viêm nội tâm mạc do van giả

C. Staphylococcus aureus B. Lạm dụng thuốc tiêm tĩnh mạch

D. Streptococcus viridians C. Staphylococcus aureus

D. Streptococcus viridians

340 Only right sided cardiac sound which Chỉ phía bên phải của tiếng tim *
decreases in in¬
tensity with inspiration is: giảm khi hít vào:
A. Pulmonary ejection sound
A. Âm thanh tống máu qua van
B. Right ventricular S3
phổi
C. Systolic murmur of PS
D. Systolic murmur of TR B. Thất phải T3

C. Tiếng thổi tâm thu của hẹp phổi

D. Tiếng thổi tâm thu của hở van


ba lá

341 True statement reading diagnosis of Ý đúng về đọc chẩn đoán về sùi *
vegetations in trong viêm nội tâm mạc nhiễm
infective endocarditis using khuẩn sử dụng siêu âm tim qua
transthroacic echocardiography (TTE) thành ngực (TTE) là:
is:
A. Độ nhạy trên 90%
A. Has more than 90% sensitivity
B. Less than 2 mm vegetations is B. Phát hiện ra vết sùi dưới 2mm
detected
C. Độ nhạy của siêu âm tim qua
C. Transthoracic echocardiography
thành ngực tương đương với độ
equals transesopageal echocardipgrapy
nhạy của siêu âm tim qua thực
in sensitivity
quản
D. Absence of vegetations does not rule
out infective D. Không thấy vết sùi không loại
endocarditis trừ khả năng viêm nội tâm mạc
nhiễm khuẩn

342 All of the following are features of early Tất cả đặc điểm dưới đây đều là *
atropinisation except: biểu hiện của ngộ độc atropin sớm,
ngoại trừ:
A. Blurring of vision
A. Mờ mắt
B. Absence of sweat
C. Drying of mouth B. Không có mồ hôi

D. Bradycardia. C. Khô miệng

D. Nhịp tim chậm

343 A 4 1/2- year-old girl always had to Một cô bé 4 ½ tuổi luôn phải đi tất *
wear warm socks trong mùa hè. Trong báo cáo khám
even is summer season. On physical thể trạng, cô bé có huyết áp cao,
examination, it mạch đùi yếu so với mạch cảnh và
was noticed that she had high blood mạch quay. Ảnh chụp lồng ngực
pressure and her bằng tia phóng xạ thấy những dấu
femoral pulse was weak as compared to khuyết xương sườn đáng kể cạnh
radial and bờ dưới. Đây là do:
carotid pulse. A chest radiograph
A. Đông máu động mạch đùi.
showed remarkable
notching of ribs along with their lower B. Hẹp động mạch chủ.
borders. This
C. Bệnh Raynaud
was due to:
A. Femoral artery thrombosis.
B. Coarctation of aorta. D. Viêm động mạch Takayasu
C. Raynaud's disease.
D. Takayasu's arteritis

344 The most common type of total Loại phổ biến nhất của bất thường *
anomalous pulmonary venous hổi lưu tĩnh mạch phổi toàn phần
connection is: là
A. Supracardiac
A. Thể trên tim
B. Infracardiac.
B. Thể dưới tim.
C. Mixed.
C. Kết hợp.
D. Cardiac
D. Thể tại tim

345 Pulmonary edema associated with Quan sát thấy phù phổi cùng với *
normal PCWP is observed. Which of áp lực mao mạch phổi bít (PCWP)
these is not a cause: bình thường. Đâu không phải là
A. High altitude nguyên nhân:
B. Cocaine overdose
A. Độ cao lớn
C. Post cardiopulmonary bypass
D. Bilateral renal artery stenosis B. Quá liều Cocaine

C. Hậu tim phổi nhân tạo

D. Hẹp động mạch thận hai bên


346 Tuberoeruptive xanthomas are Tuberoeruptive xanthomas là đặc *
characteristic of familial forms of: trưng quen thuộc của:
A. Hypercholesterolemia
A. Tăng cholesterol máu
B. Dysbetalipoproteinemia
C. Defective apoB- 100 B. Dysbetalipoproteinemia
D. Sitosterolemia
C. Thiếu apoB- 100

D. Sitosterolemia

347 Tangier's disease is associated with Bệnh Tangier liên quan đến *
A. High LDL
A. LDL cao
B. HighTG
B. TG cao
C. High HDL
C. HDL cao
D. Low HDL
D. HDL thấp

348 Pulmonary hypertension may occur in Tăng áp phổi có thể xuất hiện *
all of the following conditions except: trong những điều kiện sau, ngoại
A. Toxic oil syndrome trừ:
B. Progressive systemic sclerosis
A. Hội chứng dầu độc
C. Sickle cell anemia
D. Argemone mexicana poisoning B. Xơ cứng bì hệ thống tiến triển

C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm


D. Độc tố của Argemone
mexicana

349 Rapid X descent unlikely in: X xuống nhanh (rapid X decent) *


A. Constrictive pericarditis không có trong:
B. Cardiac tamponade
A. Viêm màng ngoài tim co thắt
C. RVMI
b.Chèn ép tim
D. Restrictive cardiomyopathy
C. Nhồi máu thất phải

D. Bệnh cơ tim hạn chế

350 Which of the following about vasovagal Điều nào không đúng về việc ngất *
syncope is do thần kinh X?
false?
A. Không đươc điều hòa bởi phản
A. Not mediated by bezold jarisch
xạ bezold jarisch
reflex
B. Beta blocker can be useful in B. Beta blocker có thể có tác dụng
treatment trong việc điều trị
C. Reversed by salt loading test
C. Bị thay đổi bởi salt loading test
D. Dipyridamole may be useful in
treatment D. Dipyridamole có thể có tác
dụng trong việc điều trị

351 All of the following statement about Tất cả các phát biểu sau đây về *
atrial myxomas are true, except: myxomas (u niêm) tâm nhĩ đều
A. Most common site is Left Atrium đúng, ngoại trừ:

B. Most common in young individuals A. Vị trí phổ biến nhất là Tâm nhĩ
trái
C. Distant metastasis are rare
B. Phổ biến nhất ở những người
D. Most myxomas are familial
trẻ tuổi

C. Di căn xa rất hiếm

D. Hầu hết các myxomas đều có


tính chất gia đình

352 Which is true about measurement of BP Điều nào đúng khi đo HA bằng áp *
with syphg-manometer versus intra- kế syphg so với đo áp lực trong
arterial pressure measurements: động mạch:

A. Less than intravascular pressure A. Ít hơn áp lực nội mạch

B. More than intravascular pressure B. Hơn cả áp lực nội mạch

C. Equal to intravascular pressure C. Bằng với áp lực nội mạch

D. Depends upon blood flow D. Phụ thuộc vào lưu lượng máu

353 Most common complication of cardiac Biến chứng phổ biến nhất của *
catheterization: thăm dò tim:

A. Arrhythmia A. Rối loạn nhịp tim


B. Hypertension B. Tăng huyết áp

C. Vascular bleeding C. Chảy máu mạch máu

D. Contrast reaction D. Phản ứng tương phản

354 Judkins technique used for: Kỹ thuật Judkins được sử dụng *


cho:
A. Central venous line placement
A. Đặt đường tĩnh mạch trung tâm
B. Coronary arteriography
B. Chụp động mạch vành
C. Renal angiography
C. Chụp mạch thận
D. Chest tube insertion
D. Đặt ống ngực

355 Most common cause of Dilated Nguyên nhân phổ biến nhất của *
cardiomyopathy is: bệnh cơ tim giãn nở là:

A. Alcohol A. Rượu

B. Viral infection B. Nhiễm virus

C. Pregnancy C. Thai kỳ

D. Metabolic disease D. Bệnh chuyển hóa

356 DRESS syndrome is associated with all Hội chứng DRESS liên quan đến *
except: tất cả ngoại trừ:
A. Eosinophilia A. Tăng bạch cầu ái toan

B. Myocarditis B. Viêm cơ tim

C. Endocarditis C. Viêm nội tâm mạc

D. Encephalitis D. Viêm não

357 P.S.Tis: P.S.Tis: *

A. Phenol sulfotransferase deficiency A. Thiếu phenol sulfotransferase

B. Post traumatic stress disorder B. Dẫn tới chấn thương tâm lý

C. Protein S deficiency C. Thiếu protein S

D. Paroxysmal supraventricular D. Sự rối loạn nhịp tim thất


tachycardia thường

358 Impotence and loss of libido in Bất lực và mất ham muốn tình dục *
hemochromatosis is due to? trong bệnh huyết sắc tố là do?

A. Iron deposition in heart A. Lắng đọng sắt trong tim

B. iron deposition in pituitary B. lắng đọng sắt trong tuyến yên

C. Iron deposition in Liver and C. Lắng đọng sắt trong gan và tăng
increased estrogen estrogen

D. Iron deposition in the testis D. Lắng đọng sắt trong tinh hoàn
359 Beyond which critical value Shock Ngoài giá trị quan trọng nào Chỉ *
Index [Heart rate/BP] in pregnancy is số sốc [Nhịp tim / BP] trong thai
considered abnormal? kỳ được coi là bất thường?

A. 0.9-1.1 B. 0.5 0-.7 A. 0,9-1,1 B. 0,5 0-0,7

C. 0.3-05 D. 0.7-0.9 C. 0,3-05 D. 0,7-0,9

360 Investigation of choice for aortic Khảo sát lựa chọn phân tích động *
dissection with hypotension is ? mạch chủ có hạ huyết áp là?

A. CT scan A. Chụp CT

B. Technetium 99 scan B. Quét Technetium 99

C. MR1 C. MR1

D. T.E.E. D. T.E.E.

361 All form boundaries of triangle of Tất cả các đường biên của tam *
auscultation except? giác nghe tim ngoại trừ?

A. Trapezius A. Trapezius

B. Latissmusdorsi B. Latissmusdorsi

C. Scapula C. Xương vai

D. Rhomboid major D. Hình thoi lớn


362 Most common aortic branch involved in Nhánh động mạch chủ phổ biến *
Takayasu Arteritisis? nhất liên quan đến viêm động
mạch Takayasu?
A. Left subclavian artery
A. Động mạch dưới đòn trái
B. Common carotid artery
B. Động mạch cảnh chung
C. Abdominal aorta
C. Động mạch chủ bụng
D. Renal artery
D. Động mạch thận

363 Therapeutic hypothermia is of benefit in Hạ thân nhiệt trị liệu có lợi trong *
preventing neurological việc ngăn ngừa biến chứng thần
complicationsin? kinh ?

A. Sepsis A. Nhiễm trùng huyết

B. Poly-trauma B. Đa chấn thương

C. Cardiac arrest C. Tim ngừng đập

D. Ischemic stroke D. Đột quỵ do thiếu máu cục bộ

364 Patient complains of dizziness. Best Bệnh nhân kêu chóng mặt. Điều trị *
treatment for this patient is? tốt nhất cho bệnh nhân này là?

A. Atropine A. Atropine

B. Isoprenaline B. Isoprenaline
C. Adrenaline C. Adrenaline

D. Pacemaker D. Máy tạo nhịp tim

365 Who invented the stethoscope: Ai đã phát minh ra ống nghe: *

A. Rene Laenneac A. Rene Laenneac

B. Leewenhelok B. Leewenhelok

C. Joseph Littmann C. Joseph Littmann

D. William Osie D. William Osie

366 Cafe coronary term was coined by: Thuật ngữ “cafe vành” được đặt ra *
bởi:
A. Roger Hausen
A. Roger Hausen
B. William Osier
B. William Osier
C. Christian Barnard
C. Christian Barnard
D. Jean Marie Charcot
D. Jean Marie Charcot

367 While at the ward round, you see an Khi đến khu vực vòng xoay, bạn *
elderly lady attendant slump to the nhìn thấy một bà phục vụ lớn tuổi
floor. Going to her aid, you notice her to ngồi sụp xuống sàn. Khi đến viện
be unresponsive and apneiC. Your first trợ của cô ấy, bạn nhận thấy cô ấy
step in Adult Basic Life Support (CPR) không phản ứng và ngừng thở.
should be the following? Bước đầu tiên của bạn trong Hỗ
trợ Cuộc sống Cơ bản cho Người
A. Check for a carotid pulse
lớn (CPR) phải là bước sau?
B. Assess breathing
A. Kiểm tra mạch cảnh
C. Determine responsiveness
B. Đánh giá nhịp thở
D. Institute chest compression
C. Xác định khả năng đáp ứng

D. Tổ chức ép ngực

368 Dissecting aneurysm is seen ml Bóc tách túi phình nhìn thấy ml *

A. Takayasu disease A. Bệnh Takayasu

B. Atherosclerosis B. Xơ vữa động mạch

C. Syphilis aortitis C. Bệnh giang mai

D. Marfan syndrome D. Hội chứng Marfan

369 Displacement of cardiac apex to left and Dịch chuyển đỉnh tim sang trái và *
downwards indicates? xuống dưới chỉ ra?

A. Right ventricular hypertrophy A. Phì đại tâm thất phải

B. Left ventricular hypertrophy B. Phì đại tâm thất trái

C. Right atrial hypertrophy C. Phì đại tâm nhĩ phải


D. Left atrial hypertrophy D. Phì đại tâm nhĩ trái

370 Osier's nodes are seen in? Các nút của Osier được nhìn thấy *
trong?
A. Rheumatoid arthritis
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Rheumatic heart disease
B. Huyết áp thấp
C. Subacute bacterial endocarditis
C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
D. Typhoid
bán cấp

D. Thương hàn

371 Pulsus alterans is seen in? Pulsus thay thế được nhìn thấy *
trong?
A. Anterior wall MI
A. MI thành trước
B. Bronchial asthma
B. Hen phế quản
C. Critical aortic stenosis
C. Hẹp eo động mạch chủ nghiêm
D. Constrictive pericarditis
trọng

D. Viêm màng ngoài tim co thắt

372 Most common cause of unilateral pedal Nguyên nhân phổ biến nhất của *
edema? phù bàn chân một bên?

A. Pregnancy A. Thai kỳ
B. Lymphedema B. Phù bạch huyết

C. Venous insufficiency C. Suy tĩnh mạch

D. Milroy disease D. Bệnh Milroy

373 A lady on anti hypertensive medication Một phụ nữ dùng thuốc chống *
comes with hemiparesis and speech tăng huyết áp đi kèm liệt nửa
difficulty for 2.5 hours. BP is 180/100. người và khó nói trong 2,5 giờ. BP
What is the best treatment for this là 180/100. Điều trị tốt nhất cho
patient? bệnh nhân này là gì?

A. Aggressive Reduction of BP A. Giảm HA tích cực

B. Modest Lowering of BP B. Hạ HA vừa phải

C. Thromobolysis with tissue C. Phân hủy huyết khối với chất


plasminogen activator hoạt hóa plasminogen mô

D. Aspirin and Clopidogrel loading D. Liều nạp Aspirin và


dose. Clopidogrel.

374 What is not true about infective Điều gì không đúng về viêm nội *
endocarditis? tâm mạc nhiễm trùng?

A. Hematuria A. Đái ra máu

B. Rose spotsseen B. Hoa hồng đốm


C. Splinter hemorrhages seen C. Thấy xuất huyết mảnh vỡ

D. Hemiplegia D. Liệt nửa người

375 Most common cause of infective Nguyên nhân phổ biến nhất của *
endocarditis is? viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là?

A. Staphylococcus aureus A. Staphylococcus aureus

B. Streptococcus viridians B. Streptococcus viridians

C. Streptococcus pyogenes C. Streptococcus pyogenes

D. Streptococcus mutilan D. Streptococcus mutilan

376 Dicrotic pulse is seen in? Mạch Dicrotic được nhìn thấy *
trong?
A. HOCM
A. HOCM
B. DCM
B. DCM
C. RCM
C. RCM
D. Left ventricular failure
D. Suy thất trái

377 Which of the following conditions Điều kiện nào sau đây gây ra vết *
causes both superior as well as inferior khía trên và khía dưới của xương
notching of the ribs? sườn?

A. Hẹp bẩm sinh 1 đoạn ngắn của


A. Coarctation of aorta động mạch chủ

B. Hyperparathyroidism B. Cường cận giáp

C. Interrupted aortic arch C. Vòm động mạch chủ bị gián


đoạn
D. Blalock Taussig shunt
D. Blalock Taussig shunt

378 Sinus Bradycardia is defined as heart Xoang Nhịp tim chậm được định *
rate of? nghĩa là nhịp tim ?

A. Less than 40/min A. Dưới 40 / phút

B. Less than 50/min B. Dưới 50 / phút

C. Less than 60/min C. Dưới 60 / phút

D. Less than 70/min D. Dưới 70 / phút

379 Most common presentation of cardiac Trình bày phổ biến nhất của bệnh *
lupus? lupus tim?

A. Myocarditis A. Viêm cơ tim

B. Pericarditis B. Viêm màng ngoài tim

C. Aortic regurgitation C. Trào ngược động mạch chủ

D. Libman Sacks endocarditis D. Viêm nội tâm mạc bao Libman


380 Infective endocarditis where lifelong Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng *
treatment is required: cần điều trị suốt đời:

A. Aspergillus endocarditis A. Viêm nội tâm mạc do


Aspergillus
B. Libman sacks endocarditis
B. Viêm màng trong tim bao
C. Fusarium solani
Libman
D. Enterococci
C. Fusarium solani

D. Enterococci

381 60 year old female patient with cardiac Bệnh nhân nữ 60 tuổi với van giả *
prosthetic valve has serum creatinine of tim có creatinin huyết thanh 3 mg
3 mg % with pyonephrosis. % bị thận ứ nước. Điều tra lựa
Investigation of choice for determining chọn để xác định tổn thương van
prosthetic valve damage is? giả là?

A. Blood culture A. Cấy máu

B. Cinefluorography B. Cinefluorography

C. Over penentrated CXR C. Over penentrated CXR

D. T.E.E. D. T.E.E.

382 Raised Intra-abdominal pressure to Tăng áp lực trong ổ bụng để xem *


consider abdominal xét hội chứng khoang bụng là?
compartmentsyndrome is? A. 0-12 mm Hg

A. 0-12 mm Hg B. > 12 mm Hg

B. >12 mm Hg C. > 20 mm Hg

C. >20 mm Hg D. > 30 mm Hg

D. >30 mm Hg

383 Pulsus paradoxus is seen in all except: Pulsus paradoxus được nhìn thấy *
trong tất cả ngoại trừ:
A. IPPV
A. IPPV
B. COPD
B. COPD
C. Cardiac Temponade
C. Cardiac Temponade
D. Constrictive pericarditis
D. Viêm màng ngoài tim co thắt

384 Pulsus alternans occursin : Pulsus thay thế xảy ra trong: *

A. Constrictive pericarditis A. Viêm màng ngoài tim co thắt

B. Viral myocarditis B. Viêm cơ tim do virus

C. Hypokalemia C. Hạ kali máu

D. MI D. MI
385 Water Hammer pulse is seen in: Mạch Water Hammer xuất hiện *
trong:
A. Aortic stenosis
A. Hẹp động mạch chủ
B. Aortic regurgitation
B. Trào ngược động mạch chủ
C. Aortic stenosis and Aortic
regurgitation C. Hẹp động mạch chủ và trào
ngược động mạch chủ
D. Mitral regurgitation
D. Trào ngược hai lá

386 Giant 'a’ waves in JVP occur in all Các sóng 'a' khổng lồ trong JVP *
except: xảy ra trong tất cả ngoại trừ:

A. Junctional rhythm A. Nhịp điệu chức năng

B. Pulmonary hypertension B. Tăng huyết áp động mạch phổi

C. Tricuspid regurgitation C. Chứng trào ngược van ba lá

D. Complete heart block D. Khối tim hoàn chỉnh

387 C wave in JVP indicates Sóng C trong JVP cho biết *

A. Atrial contraction A. Tâm nhĩ co

B. Bulging of tricuspid valve B. Phình van ba lá.

C. Ventricle systole C. Tâm thất thu


D. Rapid ventricular filling D. Đổ đầy thất nhanh

388 All of the following are true about SI, Tất cả những điều sau đây đều *
except: đúng về SI, ngoại trừ:

A. Lower frequency than S2 A. Tần số thấp hơn S2

B. Caused by closure of mitral valve B. Gây ra do đóng van hai lá

C. Heard at the end of ventricular C. Nghe thấy ở cuối kì tâm thất


systole thu

D. Better heard with diaphragm of D. Nghe rõ hơn với màng ngăn


stethoscope của ống nghe

389 First heart sound is soft in all, except: Tiếng tim đầu tiên nhẹ êm dịu *
trong tất cả, ngoại trừ:
A. Short PR interval
A. Khoảng PR ngắn
B. Ventricular septal defect
B. Thông liên thất
C. Mitral regurgitation
C. Trào ngược hai lá
D. Calcified valve
D. Van vôi hóa

390 Wide split S2 occurs in: Phân tách rộng S2 xảy ra trong: *

A. VSD (ventricular septal defect) A. VSD (thông liên thất)


B. Mitral stenosis B. Hẹp van hai lá

C. ASD (Atrial septal defect) C. ASD (Thông liên nhĩ)

D. Coarctation of aorta D. Hẹp động mạch chủ

391 Fixed splitting of S2 may be seen in all Có thể thấy sự phân tách cố định *
except: của S2 ngoại trừ trong:

A. Pulmonary embolism A. Thuyên tắc mạch phổi

B. PS B. PS

C. ASD C. ASD

D. LBBB D. LBBB

392 Third heart sound is seen in all except : Tiếng tim thứ ba được phát hiện *
thấy trong, ngoại trừ:
A. Athletes
A. Vận động viên
B. Mitral stenosis
B. Hẹp van hai lá
C. Constrictive pericarditis
C. Viêm màng ngoài tim co thắt
D. LVF
D. LVF

393 True about third heart sound is: Những điều đúng về tiếng tim thứ *
ba:
A. Absent in Chr. Constrictive
pericarditis A. Mất trong viêm màng ngoài tim
co thắt mạn tính
B. Absent in aortic aneurysm
B. Mất trong phình động mạch chủ
C. Absent in MS
C. Mất trong MS
D. Normal physiologically in athletes
D. Sinh lý bình thường ở vận động
viên

394 S4 is seen in all of the following, S4 được phát hiện thấy trong tất cả *
Except: những điều sau, ngoại trừ:

A. Thyrotoxicosis A. Nhiễm độc tuyến giáp

B. Acute Ml B. Ml cấp tính

C. Atrial fibrillation C. Rung nhĩ

D. Hypertrophic cardiomyopathy D. Bệnh cơ tim phì đại

395 All of the following sounds are diastolic Tất cả các tiếng sau đây là tiếng *
sounds, except: dội tâm trương, ngoại trừ:

A. S3 A. S3

B. S4 B. S4

C. Opening snap C. Tiếng đập mở van hai lá


D. Ejection click D. Tiếng click tống máu

396 Continuous murmur is present in Tiếng rì rào liên tục xuất hiện *
trong
A. PDA
A. PDA
B. AS with AR
B. AS với AR
C. Shunt between pulmonary &
subclavian arteiy C. Shunt giữa động mạch phổi &
động mạch dưới đòn
D. VSD with AR
D. VSD với AR

397 The drug of choice in patients with Thuốc được lựa chọn ở những *
Wolff- Parkinson-White syndrome with bệnh nhân mắc hội chứng Wolff-
atrial fibrillation is: Parkinson-White có rung nhĩ là:

A. Digitalis A. Digitalis

B. Procainamide B. Procainamide

C. Verapamil C. Verapamil

D. Adenosine D. Adenosine

398 Radiofrequency ablation is done for : Bào mòn bằng sóng vô tuyến được *
thực hiện cho:
A. Ventricular tachycardia
A. Nhịp nhanh thất
B. PSVT B. PSVT

C. WPW C. WPW

D. Atrial tachycardia D. Nhịp nhanh nhĩ

399 Left atrial filling pressure closely Áp lực đổ đầy tâm nhĩ trái gần *
approximates đúng

A. Pulmonary capillary wedge pressure A. Áp lực mao mạch phổi

B. Central venous pressure B. Áp lực tĩnh mạch trung tâm

C. Intrapleural pressure C. Áp suất trong khoang màng


phổi
D. Intracranial pressure
D. Áp lực nội sọ

400 Pulmonary edema associated with Phù phổi kết hợp với PCWP bình *
normal PCWP is observed. Which of thường được quan sát thấy. Điều
these is not a cause: nào sau đây không phải là nguyên
nhân:
A. High altitude
A. Độ cao lớn
B. Cocaine overdose
B. Quá liều cocain
C. Post cardiopulmonary bypass
C. Đặt tuần hoàn ngoài cơ thể
D. Bilateral renal artery stenosis
D. Hẹp động mạch thận hai bên
401 A 26 yr old asymptomatic woman is Một phụ nữ 26 tuổi không có triệu *
found to have arrthymias and a systolic chứng được phát hiện có rối loạn
murmur associated with midsystolic nhịp tim và tiếng thổi tâm thu liên
clicks; which investigation would you quan đến các tiếng click giữa kỳ
use: tâm thu; bạn sẽ sử dụng kiểm tra
nào:
A. Electrophysiological testing
A. Kiểm tra điện sinh lý
B. Tc scan
B. Quét Tc
C. Echocardiography
C. Siêu âm tim
D. Angiography
D. Chụp mạch

402 Angina pectoris and Syncope are most Cơn đau thắt ngực và ngất có *
likely to be as sociated with: nhiều khả năng liên quan đến:

A. Mitral stenosis A. Hẹp van hai lá

B. Aortic stenosis B. Hẹp động mạch chủ

C. Mitral regurgitation C. Trào ngược hai lá

D. Tricuspid stenosis D. Hẹp van ba lá

403 Which of the following dietary Những can thiệp về chế độ ăn *


interventions has shown to reduce uống nào sau đây cho thấy làm
mortality in patients with coronary heart giảm tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân
disease. bệnh mạch vành.

A. High Fibre diet A. Chế độ ăn nhiều chất xơ

B. Steral Esters B. Steral Esters

C. Potassium supplements C. Bổ sung kali

D. Omega 3 polyunsaturated fatty acids D. Axit béo không no Omega 3

404 Which of the following is the preferred Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu *
marker for detecting Acute STEMI in ưu tiên để phát hiện STEMI cấp
Atheletes: tính ở vận động viên:

A. CK-MB A. CK-MB

B. Troponin T/l B. Troponin T / l

C. C-Reactive Protein C. C-Reactive Protein

D. LDH D. LDH

405 Agent of first choice in an acute attack Sự lựa chọn đầu tiên trong cơn đau *
of Prinzmetal's angina is: thắt ngực Prinzmetal cấp tính là:

A. Diltiazem A. Diltiazem

B. Nitrates B. Nitrat

C. Propranolol C. Propranolol
D. Verapamil D. Verapamil

406 Which test is performed to detect Xét nghiệm nào được thực hiện để *
reversible myocardial ischemia? phát hiện thiếu máu cơ tim có thể
đảo ngược?
A. Coronary angiography.
A. Chụp động mạch vành.
B. MUGA scan.
B. Quét MUGA.
C. Thallium scan.
C. Quét thallium.
D. Resting echocardiography.
D. Siêu âm tim khi nghỉ ngơi.

407 Pulsus paradoxus is a characteristic Pulsus paradoxus (mạch đảo) là *


feature of: một dấu hiệu đặc trưng của:

A. Constrictive pericarditis A. Viêm màng ngoài tim co thắt

B. Cardiac Tamponade B. Chèn ép tim

C. Hypertrophic obstructive C. Bệnh cơ tim tắc nghẽn phì đại


cardiomyopathy
D. Bệnh cơ tim hạn chế
D. Restrictive cardiomyopathy

408 Rapid Reduction of blood pressure is Giảm nhanh huyết áp được chỉ *
indicated in : định trong:

A. Acute Aortic Dissection A. Bóc tách động mạch chủ cấp


B. Hypertensive Encephalopathy tính

C. Intracerebral haemorrhage B. Bệnh não tăng huyết áp

D. All of the above C. Xuất huyết nội sọ

D. Tất cả những điều trên

409 In Accelerated HTN what is metabolic Trong accelerated HTN (tăng *


defect: huyết áp tiến triển) sai sót trong
trao đổi chất là:
A. Normal non-ionic metabolic acidosis
A. Nhiễm toan chuyển hóa không
B. Ionic gap met acidosis
ion
C. Hypomagnesemia
B. Toan huyết với khoảng trống
D. Metabolic alkalosis ion

C. Hạ magie máu

D. Nhiễm kiềm chuyển hóa

410 Most common cause of renal artery Nguyên nhân phổ biến nhất của *
stenosis in young adults in India is: hẹp động mạch thận ở thanh niên
ở Ấn Độ là:
A. Atherosclerosis
A. Xơ vữa động mạch
B. Non specific aorto-arteritis
B. Viêm động mạch chủ không
C. Fibro muscular dysplasia
D. None of the above đặc hiệu

C. Loạn sản sợi cơ

D. Tất cả đều sai

411 Pulmonary hypertension in COPD is Tăng áp động mạch phổi trong *


due to all, except: COPD là do, ngoại trừ:

A. Hypoxia A. Thiếu oxy

B. Pulmonary vasoconstriction B. Co mạch phổi

C. High lung volume C. Thể tích phổi lớn

D. Bronchoconstriction D. Co thắt phế quản

412 AH of the following factors predispose AH của các yếu tố sau dẫn đến *
to Aortic dissection, except: tách động mạch chủ, ngoại trừ:

A. Systemic hypertension A. Tăng huyết áp toàn thân

B. Coarctation of aorta B. Tắc động mạch chủ

C. 1st trimester pregnancy C. Mang thai ba tháng đầu

D. Takayasu's arteritis D. Viêm động mạch Takayasu

413 True regarding cardio pulmonary Điều đúng về hồi sức tim phổi là *
resuscitation is
A. Biểu hiện phổ biến nhất trong
A. Most common presentation in ECG ECG là suy tim
is asystole
B. Tỷ lệ nén với tỷ lệ thông gió là
B. Compression to ventilation ratio is 5: 1
5:1
C. Adrenaline được đưa ra nếu sốc
C. Adrenaline is given if cardioversion điện chuyển nhịp thất bại
fails
D. Calcium gluconate được cho
D. Calcium gluconate is given ngay lập tức
immediately

414 Mitral valve vegetations do not usually Sùi van hai lá thường không gây *
embolise to : tắc nghẽn mạch:

A. Lung A. Phổi

B. Liver B. Gan

C. Spleen C. Lách

D. Brain D. Bộ não

415 Most common heart valve involved in Van tim phổ biến nhất liên quan *
IV drug user is: đến người sử dụng thuốc IV là:

A. Mitral valve A. Van hai lá

B. Aortic valve B. Van động mạch chủ


C. Pulmonary valve C. Van động mạch phổi

D. Tricuspid valve D. Van ba lá

416 A patient with a prosthetic heart valve Một bệnh nhân có van tim nhân *
develops endocarditis eight months after tạo bị viêm nội tâm mạc 8 tháng
valve replacement. Most likely sau khi thay van. Nhiều khả năng
organism responsible is: vi sinh vật chịu trách nhiệm là:

A. Staphylococcus Aureus A. Staphylococcus Aureus

B. Staphylococcus Epidermidis B. Staphylococcus Epidermidis

C. Streptococcus Viridans C. Streptococcus Viridans

D. HACEK group D. Nhóm HACEK

417 Vegetations on undersurface of A.V. Sùi phía dưới bề mặt của van nhĩ *
valves are found in: thất được tìm thấy trong:

A. Acute Rheumatic corditis A. Thấp tim cấp tính

B. Limban Sack's endocarditis B. Viêm màng trong tim của


Limban Sack
C. Non thrombotic bacterial
endocarditis C. Viêm nội tâm mạc huyết khối
không do vi khuẩn
D. Chronic rheumatic carditis
D. Thấp tim mạn tính
418 Least conduction velocity is seen in: Tốc độ dẫn truyền thấp nhất được *
thấy trong:
A. AV node
A. Nút AV
B. Purkinje fibres
B. Sợi Purkinje
C. Bundle of HIS
C. Bó HIS
D. Ventricular myocardial fibres
D. Sợi cơ tâm thất

419 During the cardiac cycle the opening of Trong chu kỳ tim, việc mở van *
the aortic valve takes place at the: động mạch chủ diễn ra ở thời
điểm:
A. Beginning of systole
A. Bắt đầu thì tâm thu
B. End of isovolumetric contraction
B. Kết thúc thì co đẳng tích
C. End of diastole
C. Cuối thì tâm trương
D. End of diastasis
D. Cuối thì tiền tâm thu

420 At the end of isometric relaxation phase Vào cuối giai đoạn giãn đẳng *
trường
A. Atrioventricular valves open
A. Van nhĩ thất mở
B. Atrioventricular valves close
B. Van nhĩ thất đóng
C. Corresponds to peak of "C" wave in
JVP C. Tương ứng với đỉnh của sóng
D. Corresponds to T wave in ECG "C" trong JVP

D. Tương ứng với sóng T trong


ECG

421 Mean arterial pressure is calculated as: Áp lực động mạch trung bình được *
tính như sau:
A. (SBP + 2DBP)/3
A. (SBP + 2DBP) / 3
B. (DBP + 2SBP)/3
B. (DBP + 2SBP) / 3
C. (SBP + 3DBP)/ 2
C. (SBP + 3DBP) / 2
D. (DBP + 3SBP)/2
D. (DBP + 3SBP) / 2

422 Most common cause of aortic aneurysm Nguyên nhân phổ biến nhất của *
is: chứng phình động mạch chủ là:

A. Syphilis A. Bệnh giang mai

B. Marfan’s syndrome B. Hội chứng Marfan

C. Atherosclerosis C. Xơ vữa động mạch

D. Congenital D. Bẩm sinh

You might also like