Professional Documents
Culture Documents
ChÆ°Æ¡ng 2 MÃ I Træ°á - NG Cá A Cæ¡ Sá Ÿ Dá Liá U PDF
ChÆ°Æ¡ng 2 MÃ I Træ°á - NG Cá A Cæ¡ Sá Ÿ Dá Liá U PDF
CƠ SỞ DỮ LIỆU
2
Nội dung chương 2 (2)
3
Mục tiêu của kiến trúc 3 mức
4
Mục tiêu của kiến trúc 3 mức
5
Kiến trúc 3 mức ANSI-SPARC
(ANSI-SPARC Three-level Architecture)
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
6
Kiến trúc 3 mức ANSI-SPARC
7
Kiến trúc 3 mức ANSI-SPARC
8
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
9
Sự khác nhau giữa 3 mức
Sự độc lập về dữ liệu (Data
Independence)
10
Sự độc lập về dữ liệu (Data
Independence)
12
Ngôn ngữ cho CSDL (Database
Languages) (1)
14
Ngôn ngữ cho CSDL (Database
Languages) (2)
15
Ngôn ngữ cho CSDL (Database
Languages) (3)
Generators)
Công cụ tạo bảng báo cáo (Report Generators)
Generators)
Công cụ tạo ứng dụng (Application Generators)
16
Mô hình dữ liệu (Data Model) (1)
(integrity rules)
17
Mô hình dữ liệu (Data Model) (2)
§ Mục đích
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
18
Mô hình dữ liệu
19
Các mô hình dữ liệu (Data Models)
20
Mô hình dữ liệu phân cấp
trong CSDL Northwind
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
21
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
22
trong CSDL Northwind
Mô hình mạng
Mô hình dữ liệu quan hệ
trong CSDL Northwind
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
23
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
24
Mô hình thực thể mối kết hợp
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
25
“Customer”
Mô hình dữ liệu đối tượng
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
Ontology
Mô hình mạng ngữ nghĩa:
26
Mạng xã hội - social network
27
Mạng xã hội - social network
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
[Easley10] David Easley and Jon Kleinberg (2010). Networks, Crowds, and Markets: Reasoning
about a Highly Connected World, Cambridge University Press, 2010
28
Mô hình hóa mức ý niệm (Conceptual
modeling)
29
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
30
NHIỆM VỤ CỦA
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
31
PHÂN LOẠI
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
32
KIẾN TRÚC
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Các chức năng của DBMS (1)
33
Các chức năng của DBMS (2)
34
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
35
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
(DM)
36
Các thành phần của Database Manager
Các kiến trúc DBMS đa người dùng
§ Xử lý từ xa (Teleprocessing)
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
37
Kiến trúc xử lý từ xa
(Teleprocessing) (1)
§ Là kiến trúc truyền thống
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
tâm
§ Khuynh hướng hiện nay ít dùng kiến trúc này, vì
máy mainframe rất đắc tiền và các máy đầu cuối
ngày càng mạnh hơn
38
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
Kiến trúc
(Teleprocessing) (2)
lý
từ xử
39
xa
Kiến trúc File-Server (1)
41
Kiến trúc Client-server (1)
§ Máy Client quản lý giao diện với user và chạy các ứng
dụng
§ Các ưu điểm:
§ Truy xuất rộng hơn đến các database
§ Tăng tốc độ
§ Có thể giảm giá thành phần cứng
§ Giảm chi phí truyền dữ liệu
§ Tăng tính nhất quán dữ liệu
42
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
43
Các sơ đồ kết nối của kiến trúc Client-
server
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
44
BÀI TẬP
45
Mô hình dữ liệu quan hệ
trong CSDL Northwind
Cơ sở dữ liệu – Môi trường của cơ sở dữ liệu
46
Bộ giám sát việc xử lý giao tác
(Transaction Processing Monitor) (1)
47
Bộ giám sát việc xử lý giao tác (2)
3 lớp
48
Catalog hệ thống (System Catalog)
Thường lưu:
Các mục dữ liệu user có thể truy xuất được và kiểu truy xuất
49