Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Giảng viên:
Khoa: Công nghệ thông tin
NỘI DUNG BÀI HỌC
2
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau khi học xong bài này, các bạn sẽ nắm được các vấn đề sau:
• Khái niệm về CSDL, HQTCSDL
• Kiến trúc của CSDL
• Cơ sở dữ liệu quan hệ
• Khóa, phép chèn, phép loại bỏ, phép thay đổi
3
1.1. Tổng quan về lý thuyết CSDL
1.1.1. Mở đầu
1.1.2. Một số khái niệm cơ bản
1.1.2.1 Cơ sở dữ liệu
1.1.2.2 Hệ quản trị CSDL
1.1.2.3 Ngôn ngữ dữ liệu
1.1.3. Kiến trúc của một CSDL
4
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT CSDL QUAN HỆ
CSDL
6
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT CSDL QUAN HỆ
- Một CSDL biểu thị một khía cạnh nào đó của thế giới thực, những
thay đổi của thế giới thực phải được phản ánh một cách trung thực
vào trong CSDL.
7
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT CSDL QUAN HỆ
- Một CSDL được thiết kế và tổ chức cho một mục đích riêng, nó có
một nhóm người sử dụng có chủ định và có một số ứng dụng được
xác định phù hợp với mối quan tâm của người sử dụng.
8
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT CSDL QUAN HỆ
- Một CSDL là một tập hợp dữ liệu liên kết với nhau một cách loogic và
mang một ý nghĩa nào đó.
9
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT CSDL QUAN HỆ
10
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT CSDL QUAN HỆ
12
13
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT CSDL QUAN HỆ
14
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT CSDL QUAN HỆ
15
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT CSDL QUAN HỆ
16
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT CSDL QUAN HỆ
17
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT CSDL QUAN HỆ
18
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT CSDL QUAN HỆ
19
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT CSDL QUAN HỆ
USER 1 View 1
USER n View n
Sơ đồ kiến trúc của CSDL
20
1.2 Mô hình cơ sở dữ liệu
1.2.1. Các khái niệm cơ bản
1.2.2. Khóa
1.2.3. Các phép tính trên CSDL
21
1.2. MÔ HÌNH CSDL DẠNG QUAN HỆ
22
1.2. MÔ HÌNH CSDL DẠNG QUAN HỆ
23
1.2. MÔ HÌNH CSDL DẠNG QUAN HỆ
24
1.2. MÔ HÌNH CSDL DẠNG QUAN HỆ
• Cách khác: Quan hệ r(R) là một quan hệ toán học cấp n trên các miền
giá trị: dom(A1 ), dom(A2) ... dom(An ) là tập con của tích Đề-các của các
miền giá trị xác định trên R.
r (R) dom(A1) x dom(A2) x ... x dom(An)
o Lược đồ quan hệ: Trên một quan hệ mà chỉ đề cập đến các thuộc tính
thì người ta gọi là một lược đồ quan hệ.
- Ký hiệu: R={A1, A2,...,An} hoặc
R(A1, A2,...,An)
26
1.2. MÔ HÌNH CSDL DẠNG QUAN HỆ
1.2.2. Khóa
-Siêu khóa:
-Gọi R={A1, A2,...,An} là tập hữu hạn các thuộc
tính.K R
-K được gọi là siêu khóa của quan hệ R khi các giá
trị của K là đủ để xác định duy nhất bộ dữ liệu của
bảng (Tức là không tồn tại hai bộ mà có giá trị bằng
nhau trên mọi tập thuộc tính của K)
-Khóa: Nếu K là siêu khóa và K là tối thiểu thì K được gọi là
khóa của quan hệ
27
Cách khác:
• Siêu khóa:
Gọi R={A1, A2,...,An} là tập hữu hạn các thuộc tính; K R
K được gọi là siêu khóa trên R khi các giá trị của K là đủ để xác định duy nhất
bộ dữ liệu của bảng
• Khóa
Nếu K là siêu khóa và K là tối thiểu thì K được gọi là khóa của quan hệ
28
1.2. MÔ HÌNH CSDL DẠNG QUAN HỆ
Khóa chính: Một khóa được chọn đại diện cho một quanhệ được gọi là khóa
chính của quan hệ đó.
Khóa ngoài: Một tập các thuộc tính K được gọi là khóa ngoài của quan hệ r nếu
nó không là khóa chính của quan hệ r nhưng là khóa chính của quan hệ khác.
Ví dụ:
SV(MaSV, tenSV, ngsinh, quequan)
MH(MaMH, tenMH, HSMH, Khoa)
BĐ(MaBĐ, MaMH, MaSV, tenSV, diem, ky)
29
• Khóa của quan hệ
Ví dụ: Quan hệ ĐIỂM
- Khóa: 1. Mã SV
2. Email
31
1.2. MÔ HÌNH CSDL DẠNG QUAN HỆ
32
1.2. MÔ HÌNH CSDL DẠNG QUAN HỆ
33
1.2. MÔ HÌNH CSDL DẠNG QUAN HỆ
34
Bài tập sử dụng các Phép tính trên ĐSQH
1. Cho biết bộ nào dưới đây có thể bổ sung vào quan hệ Hồ sơ? Vì sao?
CSDL Chương 35
1: Cơ sở dữ liệu quan hệ
• Ví dụ: Cho CSDL quản lý tài khoản như sau
Hồ Sơ Tài Khoản
Mã KH TênKH Địa chỉ Mã KH Số tài khoản
K01 Hồng Sơn TP Hồ Chí Minh K01 0011224455
K02 Lê Vân Hà Nội K02 1234512345
K03 Thúy Nga TP Hồ Chí Minh K03 1917300000
36
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu:
A. Các khung nhìn, Các User, CSDL mức khái niệm, CSDL vật lý.
B. Các User, CSDL mức khái niệm, các khung nhìn, CSDL vật lý.
C. Các User, các khung nhìn, CSDL mức khái niệm, CSDL vật lý.
D. Các User, các khung nhìn, CSDL vật lý, CSDL mức khái niệm.
37
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL
quan hệ?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Access
C. Microsoft SQL server
D. Oracle
38
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3:Trong lý thuyết mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ, thuật ngữ quan hệ chỉ:
A. Bảng
B. Thuộc tính
C. Miền
D. Lược đồ quan hệ
39
BÀI TẬP ÂP DỤNG:
Câu 1: Trên cơ sở dữ liệu quan hệ phép thay thế (CH) dùng để làm gì?
Câu 2: Trên cơ sở dữ liệu quan hệ, để chèn một bộ giá trị vào một quan hệ thì sử dụng cú pháp
nào?
Câu 3: Trên cơ sở dữ liệu quan hệ, để loại bỏ một bộ giá trị khỏi một quan hệ thì sử dụng cú pháp
nào?
Câu 4: Trên cơ sở dữ liệu quan hệ, để thay đổi một bộ giá trị trong quan hệ thì sử dụng cú pháp
nào?
Câu 5: Gọi R={A1, A2,...,An} là tập hữu hạn các thuộc tính; K R; K được gọi là siêu khóa trên R khi
nào?
Câu 6: Gọi R={A1, A2,...,An} là tập hữu hạn các thuộc tính; K R; K được gọi là khóa của R khi
nào?
40
TỔNG KẾT:
41
BÀI HỌC TIẾP THEO
42
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !