Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP TOPIC 3, 5
BÀI TẬP TOPIC 3, 5
CGU CA (GT ghi sổFV - cp bán Phân bổ lỗ tổn thấCA sau khi phân bổ lỗ tổn thất
Máy 1 60,000 12,000 48,000
Máy 2 80,000 72,000 8,000 72,000
Máy 3 40,000 50,000 0 (CA < RA) 40,000
GW (lợi thế TM) 20,000 20,000
Tổng 200,000 122,000 40,000
2. Xác định giá trị ghi sổ của mỗi loại TS trong đơn vị tạo ra tiền được trình bày trên BCTC 31/12/X1
n BCTC 31/12/X1
Giá trị sử dụng dựa trên dự báo của nhà quản lý tính đến 31/12/x0: 32.000 (RA)
Giá trị hợp lý trừ CP bán dựa trên dự liệu gần đây : 28.000
Năm x0
CA đánh giá tổn thất 16,398
CA gốc năm x8 24,440
Chênh lệch 8,042 (hoàn nhập tổn thất)
Tỷ lệ phân bổ 0.49042566170000
Khoản mục (tài sản) CA đánh giá tổn thất CA sau khi phân bổ lại
Đất khoáng trị liệu 6,280 3,080
Nguồn bùn trị liệu 3,624 1,777
Thiết bị Spa 3,140 1,540
Thiết bị thể thao/ giải t 1,932 948
Văn phòng quản lý 1,207 592
Các TSCĐ khác 215 105
Tổng 16,398 8,042
nợ P/L 6,000
có TSCĐVH 6,000
* Tính CA gốc trong trường hợp không đánh giá lại lỗ tổn thất (2017 - 2019)*Trong trường hợp đánh giá lại (năm 2019
Nguyên giá 90,000 nguyên giá 2019
Khấu hao 2018 9,000 khấu hao lũy kế
GTGS (CA) 2018 81,000 GTGS (CA) 2019
Nâng cấp 9,000 GTHL (FV) 2019
Khấu hao 2019 7,500 Thặng dư
GTGS (CA) 2019 gốc 82,500