You are on page 1of 7

Xác định giá trị tổn của nhà máy:

1. Tính CA (Giá trị ghi sổ các Tài sản) bao gồm

Lò phản ứng nguyên tử 55,000,000


Các phương tiện kỹ th 8,000,000
Tòa nhà + Thiết bị 2,000,000
Dự phòng cho CP ngừ 15,000,000 (DP được trừ khi tính CA)
=> Tổng CA 50,000,000

2. Tính giá trị VIU (GT sử dụng)

Năm dòng tiền hệ số PV qua các năm


1 10,200 0.952 9,714.3
2 9,550 0.907 8,662.1
3 8,900 0.864 7,688.2
4 8,250 0.823 6,787.3
5 7,600 0.784 5,954.8
6 6,950 0.746 5,186.2
7 6,300 0.711 4,477.3
8 5,650 0.677 3,824.1
9 5,000 0.645 3,223.0
10 4,350 0.614 2,670.5
58,187.9 Tổng PV
Trừ CP khôi phục mặt bằng 15000
43,187.9 RA
3. Tính tổn thất

Do CA > RA (50.000 > 43.188)


Ta xác định được giá trị tổn thất = 50.000 - 43.188 = 6.812 EUR
1. Tính toán và ghi nhận bút toán đánh giá tổn thất
Giá trị ghi sổ (CA) 200,000
Giá trị sử dụng (VIU) 160,000

CGU CA (GT ghi sổFV - cp bán Phân bổ lỗ tổn thấCA sau khi phân bổ lỗ tổn thất
Máy 1 60,000 12,000 48,000
Máy 2 80,000 72,000 8,000 72,000
Máy 3 40,000 50,000 0 (CA < RA) 40,000
GW (lợi thế TM) 20,000 20,000
Tổng 200,000 122,000 40,000

Lỗ tổn thất = CA - RA = 200.000 - 160.000 = 40.000


Tỷ lệ phân bổ = 200.000/40.05

* Ghi nhận bút toán


Nợ lỗ tổn thất (Impairment loss) 40,000
Có Máy 1 12,000
Có Máy 2 8,000
Có lợi thế thương mại (GW) 20,000

2. Xác định giá trị ghi sổ của mỗi loại TS trong đơn vị tạo ra tiền được trình bày trên BCTC 31/12/X1

Tài sản cố định (PPEs)


Máy 1 12,000
Máy 2 8,000
Máy 3 Không ghi nhận (CA < RA)
lợi thế thương mại (G 20,000
bổ lỗ tổn thất

n BCTC 31/12/X1
Giá trị sử dụng dựa trên dự báo của nhà quản lý tính đến 31/12/x0: 32.000 (RA)
Giá trị hợp lý trừ CP bán dựa trên dự liệu gần đây : 28.000

Năm x0
CA đánh giá tổn thất 16,398
CA gốc năm x8 24,440
Chênh lệch 8,042 (hoàn nhập tổn thất)

Tỷ lệ phân bổ 0.49042566170000

Khoản mục (tài sản) CA đánh giá tổn thất CA sau khi phân bổ lại
Đất khoáng trị liệu 6,280 3,080
Nguồn bùn trị liệu 3,624 1,777
Thiết bị Spa 3,140 1,540
Thiết bị thể thao/ giải t 1,932 948
Văn phòng quản lý 1,207 592
Các TSCĐ khác 215 105
Tổng 16,398 8,042

Ghi nhận bút toán

Nợ đất khoán trị liệu 3,080


Nợ nguồn bùn trị liệu 1,777
Nợ thiết bị Spa 1,540
Nợ thiết bị thể thao/ gtri... 948
Nợ văn phòng quản lý 592
Nợ các TS cố định khác 105
Có hoàn nhập lỗ tổn thất (I/L) 8,042
1. Ngày 31/12/2017: Mua TSCĐVH
Nợ TSCĐVH 90,000
có Tiền 90,000

2. Ngày 31/12/2018: Trích khấu hao


Nguyên giá 90,000
Thơi gian 10 năm
Khấu hao đường thẳng = 90.000/10 năm = 9.000$

nợ CP khấu hao 9,000


có TSCĐVH 9,000

Giá trị ghi sổ (CA) 81,000


Gía trị hợp lý (FV) 75,000
(6,000) => Deficit
3. Ngày 31/12/2018: Ghi nhận lỗ tổn thất

nợ P/L 6,000
có TSCĐVH 6,000

4. Ngày 1/1/2019: Nâng cấp TSCĐVH (1/1/2019)


Nợ TSCĐVH 9,000
có Tiền 9,000

5. Ngày 31/12/2019: Trích khấu hao năm 2019


Nguyên giá của TSCĐVH năm 2019 là: 84.000 (theo sơ đồ chữ T)
Thời gian khấu hao +3 12 năm
Khấu hao theo đường thẳng = 84.000/12 năm = 7.000$

Nợ Chi phí khấu hao 7,000


có TSCĐVH 7,000

* Tính CA gốc trong trường hợp không đánh giá lại lỗ tổn thất (2017 - 2019)*Trong trường hợp đánh giá lại (năm 2019
Nguyên giá 90,000 nguyên giá 2019
Khấu hao 2018 9,000 khấu hao lũy kế
GTGS (CA) 2018 81,000 GTGS (CA) 2019
Nâng cấp 9,000 GTHL (FV) 2019
Khấu hao 2019 7,500 Thặng dư
GTGS (CA) 2019 gốc 82,500

Hoàn nhập 5,500


Thặng dư còn lại sau kh 12,500
trừ hoàn nhập

6. Ngày 31/12/2019: Ghi nhận lời và hoàn nhập lỗ tổn thất


Nợ TSCĐVH 18,000
Có hoàn nhập lỗ tổn thất 5,500
Có thặng dư do đánh giá lại (OCI 12,500
TSCĐVH
90,000
9,000
6,000
9,000
84,000

ng trường hợp đánh giá lại (năm 2019)


84,000
7,000
77,000
95,000
18,000

You might also like