You are on page 1of 2

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I 5 9 63 35 63 9 35 63

MÔN TOÁN 7 A/  B/  C/  D/ 
Năm học 2019 - 2020 35 63 9 5 35 5 9 5
x y
Đại số - HKI
Câu 11: Nếu ta có  và x+ y =40 thì ta được :
7 13
1 A. x= 14 và y =26 B. x=18 và y =22 C. X=16 và y= 24 D. x=21 và y =19
Câu 1: Kết quả so sánh -0,5 và là:
2 x 1
1 1 1 Câu 12: Giá trị của x trong tỉ lệ thức:  là:
A. -0,5 <  B. -0,5 =  C. -0,5 >  3 4
2 2 2 4 3
3 1 A.1 B. C.4 D.
Câu 2: cho   x  thì x = 3 4
7 3 17
14 15 2 16 Câu 13 : Phân số viết dưới dạng số thập phân nào ?
A. B. C. D. 11
21 21 21 21 A/ Số thập phân hữu hạn B/ Số thập phân vô hạn tuần hoàn
18 C/ Số thập phân vô hạn không tuần hoàn D/ Số vô tỉ
Câu 3: Kết quả phép tính  0, 4 là:
10 4
Câu 14 : Phân số viết được dưới dưới dạng
18 18 18 18 9
A. B. C. D. A. Số thập phân hữu hạn B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
10 10 5 25
C. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn D. Số vô tỉ
Câu 4. Kết quả phép tính -5,17 -0.469 là Câu 15: Số 9,5326 được làm tròn tới số thập phân thứ nhất là:
A. -5,539 B. -6,539 C. -5,639 D. 5,639
A. 9,533 B. 9,6 C. 9,5 D. 10
2 3
Câu 5 :Nếu x  thì x = Câu 16: Kết quả làm tròn số 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba là:
3 4 A/ 0,8134  0,814 B/ 0,8134  0,812
17 1 1 17 C/ 0,8134  0,813 D/ 0,8134  0,811
A. B. C. hoặc D. Không có giá trị nào
12 12 12 12 Câu 17: Nếu x  9 thì x = ?
Câu 6 :Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. 81 B. 3 C. 18 D.  81
A. 2,6  2,6 B. 2,6  2,6 C. 2,6    2,6  D. (2,6)  2,6
Câu 18:Số nào sau đây là số vô tỉ :
Câu 7:So sánh 2300 và 3200 ta được
A. 2300 < 3200 B. 2300 = 3200 C. 2300 > 3200 D. Cả A,B,C đều sai 1
3 2 a/ 3 b/ 100 c/ -1, (23) d/
5 .25 3
Câu 8: Kết quả phép tính là
125
A. 25 B. 625 C. 75 D. 125 Câu 19 Chỉ ra định nghĩa đúng cho số thực
x y A. Số nguyên còn được gọi là số thực
Câu 9 :Từ  ta có thể suy ra
5 3 B. Số hữu tỉ còn được gọi là số thực
C. Số vô tỉ còn được gọi là số thực
x y x 5 x 3
A.  B.  C.  D. Cả A,B,C đều đúng D. Số hữu tỉ và số vô tỉ còn được gọi chung là số thực.
3 5 y 3 y 5 Câu 20: Trong các số dưới đây, số nào là số vô tỉ?
5 35 7
Câu 10: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có các tỉ lệ thức sau: a. 2 b.  9 c. d. a, b và c đều sai
9 63 9
c
Câu 21: Chọn đáp án đúng  
A/ A1 ; B2 4 A3 a
A. Nếu hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau.   1 2
B/ A3 ; B2 ;
B. Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ .   3 2 b
C/ A 2 ; B2 ; 4B 1
C. Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 4.  

Câu 24:Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là -2 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ D/ A 2 ; B4 .


A. 2 B. 0,5 C. -0,5 D. -2
Câu 26 :Khẳng định sau là đúng hay là sai: Câu 7: Trong các câu sau ,câu nào sai?
Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 5. A.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
A. Đ; B. S B.Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) = x2 -1. Ta có f (-1) = ? C.Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng a là duy nhất
D.Qua một điểm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với
a/ -2 b/ 0 c/ -3 d/ 1 đường thẳng đó.
Câu 8: Tiên đề Ơ-clit được phát biểu là: Qua một điểm ngoài một đường thẳng
Câu 29Cho y = f(x) = 2x Với x = 1 , giá trị của f(1) là :
A) có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó
A. 2 B. 1 C.-2 D. Cả A,B,C đều sai
B) có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Câu 30 Hàm số y = f(x) =2 -2x2 . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
C) có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó
1 1 1 3 1 5 Câu 9: Cho ba đường thẳng a, b, c . Chọn câu đúng:
A. f( )=0 B. . f(  )=4 C. f( )= D. f(- )=
2 2 2 2 2 2 A/ Nếu a // b, b // c thì a // c
Câu 31: Những điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y = 2x -2 B/ Nếu a  b, b // c thì a // c
A (-2;1) ; B(1;0) C (1;1) D(2;1) C/ Nếu a  b, b  c thì a  c
D/ Nếu a // b, b // c thì a  c
Câu 10 Nếu a  b và c // a thì :
Phần hình học học kỳ I
A/ c// b B/ c  b C/ c  a D/ a // b
Câu 1: Khẳng định nào đúng:
A.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau Câu 11: Cho a, b, c là các đường thẳng phân biệt . Nếu a b và b  c
B.Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh thì :
Câu 2: Vẽ hai hóc có chung đỉnh và cùng có số đo là 600, nhưng không đối đỉnh
Câu 3: Khẳng định nào đúng:Hai đường thẳng vuông góc cắt nhau tạo ra: A/ a không cắt c B/ a  c
A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 4: Khẳng định nào đúng: C/ a//c D/ cả a và c đều đúng
A.Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
B.Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
Câu 5Đường thẳng a song song với đường thẳng b. Đường thẳng c cắt đường thẳng b theo
0
một góc 90 . Vậy:
A/ Đường thằng c sẽ song song với đường thẳng a
B/ Đường thẳng c sẽ vuông góc với đường thẳng a
C/ Đường thẳng c sẽ không cắt đường thẳng a
D/ Đường thẳng c sẽ không vuông góc với đường thẳng a
Câu 6: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. Cặp góc nào
vị trí đồng vị

You might also like