Professional Documents
Culture Documents
QLDT Vận Dụng
QLDT Vận Dụng
ab/abXD- = 10%
P: AB/ab x Ab/ab
Ab=aB = 0,1
A-bb = 0,3
aaB- = 0,05
aabb = 0,2
P: XDXd x XdY
A-bbXdY = 0,075
aaB-XdY = 0,0125
aabbXDY = 0,05
13,75% I sai
18,75%
II sai
III. (0,2AB/ab + 0,05Ab/aB + 0,05Ab/Ab) .1/4XdY =
0,075
III Đúng
IV sai
A sai
B Đúng.
C sai.
D. A-B-
= 25/36
D sai
aaB-: nâu
aabb: trắng
P: AaBb x Aabb
A. sai
Số cá thể lông nâu: A-bb + aaB- = 2/6. 3/6 + 1/6. 2/6 + 1/6.3/6=
11/36
B đúng
Câu 5:
A-bb: hồng
aaB-: vàng
aabb: trắng
P: AaBb x AaBb
I. Sai
II. đỏ F1: (1/9 AABB: 2/9 AaBB: 2/9 AABb: 4/9 AaBb)
G1: 1/9 AB: 1/9 AB: 1/9 aB: 1/9 AB: 1/9 Ab: 1/9AB: 1/9Ab: 1/9aB:
1/9ab
G1: 4/9 AB: 2/9Ab: 2/9 aB: 1/9ab 4/9 AB: 2/9Ab: 2/9 aB:
1/9ab
II đúng
III đúng
IV đúng
I đúng.
II. Sai chỉ cần 2 tế bào đac có thể tạo đủ tối đa số loại giao tử.
III. Sai nếu khônng HVG thì 1 tế bào cho tối đa 2 loại giao tử.
IV. Đúng
Câu 7:
Cái XY
- Tính trạng màu mắt phân bố đều ở 2 giới nằm trên NST
thường.
Quy ước: A- đỏ
a: trắng
-Tính trạng kích thước cánh không phân bố đồng đều ở 2 giới
(cánh ngắn chỉ có ở con cái)
B-: dài
b: ngắn
Fa: con cái mắt đỏ, cánh ngắn: A-XbY = ½. ½. ½ = 1/8 = 12,5%
Chọn C
Câu 8:
n = 1/3
Chọn C
Câu 9:
AB/ab x AB/ab
I đúng.
II. Thân cao quả tròn A-B- : AB/AB; AB/ab: Ab/aB II sai
III. HVG giảm phân 4 loại giao tử ( 2 loại giao tử lk, 2 loại HV)
III đúng.
IV. F: ab/ab
IV sai
Chọn D
P: Aa x Aa
AA chết
Chọn C
Câu 12:
Đen> trắng
Pa: đực F1
AaBb x aabb
A-B-: đen
XAXABB x XaYbb
Câu 13:
B sai
D. P: Ab/aB x Ab/aB
0,3 Ab 0,3 Ab
0,3aB 0,3aB
0,2AB 0,2AB
0,2ab 0,2ab
Câu 14:
Xám: đen = 3: 1
Đỏ; trắng = 3: 1
Quy ước:
A-: xám
a: đen
B-: đỏ
b: trắng
Pt/c: Xab. Y x X AB X AB
Câu 15:
Câu 16:
B: đỏ>b : trắng
D: tròn> d : dài
F1:
P: AaBbDd x aabbdd
Xét tính trạng chiều cao thân với hình dạng quả:
hai cặp tính trạng này liên kết với nhau. Đời F1 xuất hiện cây
cao dài A liên kết với d
P: Ad/aD Bb x Ad/aD Bb
KG = 3.3 = 9 II sai
P: Ad/aD Bb x ad/ad bb
P: Ad/aD Bb x Ad/aD Bb
Ad/aD Bb = 2/4.2/4
IV đúng
Câu 17:
F1: 100% cao, đỏ tính trạng cao, đỏ trội so với thấp, trắng
Quy ước: A: cao>a: thấp
B: đỏ>b: trắng
Ab/Ab =0,1Ab.0,1Ab =
Câu 18:
A-B-: dẹt
aabb: dài
D: đỏ>d: trắng
P tự thụ: dẹt, đỏ
P: Ad/aD Bb x Ad/aD Bb
= 20%
II đúng
III đúng
IV đúng
Câu 19:
A-B-:đỏ
AABB: chết
đúng
đúng
Vàng = 6/15
IV đúng
Câu 20:
I đúng
II. đỏ, tròn A-B- = AABB, AABb, AaBB, AaBb (AB/ab và Ab/aB)
Có 5 KG II sai
P: AaBb x aaBb
I đúng
P: Aa Bd/bD x aa bd/bd
22% IV sai
II đúng, III sai, IV sai: gen A bị đột biến mất cặp A-T thành gen a
I đúng