You are on page 1of 13

F1: ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 10%

ab/abXD- = 10%

ab/ab. 2/4 = 10%  ab/ab = 20% = 0,4ab.0,5ab

P: AB/ab x Ab/ab

G: AB =ab = 0,4 0,5Ab: 0,5ab

Ab=aB = 0,1

Giao tử ab của ruồi cái là 0,4  gtu LK

f = 20%  gtu HV = 0,1

G: (0,4AB; 0,4ab; 0,1 Ab; 0,1aB)(0,5Ab ; 0,5ab)

F1: 0,2AB/Ab: 0,2AB/ab: 0,25Ab/ab: 0,2 ab/ab:


0,05Ab/Ab: 0,05 Ab/aB: 0,05 aB/ab

A-bb = 0,3

aaB- = 0,05

aabb = 0,2

P: XDXd x XdY

F1: 1/4XDXd: 1/4XdXd: 1/4XDY: 1/4XdY

A-bbXdY = 0,075

aaB-XdY = 0,0125

aabbXDY = 0,05

13,75%  I sai

II. (0,25Ab/ab+ 0,05 aB/ab+ 0,2AB/Ab).1/4XDXd


= 0.125

(0,2AB/ab + 0,05 Ab/aB). 1/4XdXd = 0,0625

18,75%

 II sai
III. (0,2AB/ab + 0,05Ab/aB + 0,05Ab/Ab) .1/4XdY =
0,075

(0,05aB/ab+ 0,25Ab/ab).1/4XDY = 0,075

III Đúng

IV.( 0,2AB/ab + 0,05 Ab/aB + 0,05Ab/Ab).


1/4XDXd+ (0,2AB/Ab). 1/4XdXd = 12,5 %

 IV sai

3. Các cây F1 có KH giống P:

1AABB: 2AaBB: 2AABb: 4AaBb

A. 4/9(AaBb x AaBb)  F2: AaBb = 4/16.4/9 =1/9

 A sai

B. 2/9 (AaBB x AaBB)  F2: AaBB = 2/4. 2/9 =


1/9

2/9 (AABbx AABb)  1/9

4/9 (AaBbx AaBb)  AaBB + AABb+ Aabb+ aaBb

= 4/9.( 2/4.1+ 1.2/4+ 2/4.1/4 + 2/4.1/4) = 4/9

 B Đúng.

C. 4/9 (AaBb x AaBb) = 4/9. 1/16aabb = 1/36

 C sai.

D. A-B-

1/9AABB: 2/9AaBB: 2/9AABb: 4/9AaBb

A- B- = 1/9.1 + 2/9. ¾.1 + 2/9. 1.3/4 + 4/9. ¾.3/4

= 25/36

 D sai

4. Quy ước: A-B-: đen


A-bb: nâu

aaB-: nâu

aabb: trắng

 tương tác bổ sung

P: AaBb x Aabb

F1: (1/4AA: 2/4Aa: 1/4aa) (1/2Bb: 1/2 bb)

3 A-B-: 3 A-bb: 1aaB-:1aabb

3 Đen: 4 nâu: 1 trắng

KG lông nâu: AAbb, Aabb,aaBb  D sai

A. sai

B. F1: (1/3AABb: 2/3AaBb) x (1/3AABb: 2/3AaBb)

G1: 1/6AB: 1/6Ab: 1/6AB: 1/6Ab: 1/6aB: 1/6ab


G1: 2/6AB: 2/6Ab: 1/6aB: 1/6ab 2/6AB: 2/6Ab: 1/6aB: 1/6ab

Số cá thể lông nâu: A-bb + aaB- = 2/6. 3/6 + 1/6. 2/6 + 1/6.3/6=
11/36

Số cá thể lông trắng: 1/6ab. 1/6ab = 1/36

Nâu : trắng = 11  nâu = 11 trắng

 B đúng

C. Lông đen dị hợp 2 cặp: AaBb = 2/6. 1/6 + 2/6.1/6+ 1/6.2/6


+1/6.2/6 = 2/9 = 22,2%  C sai.

Câu 5:

Quy ước: A-B-: đỏ

A-bb: hồng

aaB-: vàng

aabb: trắng

 tương tác bổ sung.

P: AaBb x AaBb

F1: KG: 9A-B-:3 A-bb:3 aaB-:1aabb


KH: 9 đỏ: 3 hồng : 3 vàng : 1 trắng

Hồng F1: 1/3 AAbb: 2/3Aabb

Vàng F1: 1/3 aaBB: 2/3 aaBb

I. Sai

II. đỏ F1: (1/9 AABB: 2/9 AaBB: 2/9 AABb: 4/9 AaBb)

G1: 1/9 AB: 1/9 AB: 1/9 aB: 1/9 AB: 1/9 Ab: 1/9AB: 1/9Ab: 1/9aB:
1/9ab

G1: 4/9 AB: 2/9Ab: 2/9 aB: 1/9ab 4/9 AB: 2/9Ab: 2/9 aB:
1/9ab

Hoa đỏ thuần chủng: AABB = 4/9AB.4/9AB = 16/81

 II đúng

III. Hồng F1 x Vàng F1

(1/3 AAbb: 2/3Aabb) x (1/3 aaBB: 2/3 aaBb)

2/3Aabb x 2/3 aaBb

G1: 1/3Ab: 1/3ab. 1/3aB: 1/3ab

F2: hoa trắng = 1/3ab. 1/3ab = 1/9

 III đúng

IV. hoa đỏ F1 4/9 AaBb x 4/9 AaBb

G1: 1/9ab 1/9ab

F2: hoa trắng = aabb = 1/9.1/9 = 1/81

C1 aabb=1/16. 4/9.4/9 = 1/81

 IV đúng

Câu 6: Cơ thể Gp có HVG tối đa 8 loại giao tử

1 tế bào Gp có TĐC: tạo 4 loại giao tử Abd, aBD, ABd, abD.

1 tế bào GP không có TĐC tạo 2 loại giao tử: 2AbD: 2aBd

1 tế bào GP không có TĐC tạo 2 loại giao tử: 2Abd: 2aBD

3Abd: 3aBD: 2AbD: 2aBd: 1ABd, 1abD.

 I đúng.

II. Sai chỉ cần 2 tế bào đac có thể tạo đủ tối đa số loại giao tử.

(2 tế bào GP tạo giao tử không giống nhau).

III. Sai nếu khônng HVG thì 1 tế bào cho tối đa 2 loại giao tử.
IV. Đúng

Câu 7:

Câu 7: Ở bướm: đực XX

Cái XY

- Tính trạng màu mắt phân bố đều ở 2 giới  nằm trên NST
thường.

Quy ước: A- đỏ

a: trắng

F1: đỏ: trắng = 3: 1 .  Aa x Aa

-Tính trạng kích thước cánh không phân bố đồng đều ở 2 giới
(cánh ngắn chỉ có ở con cái)

 Nằm trên NST giới tính

B-: dài

b: ngắn

F1: Dài : ngắn = 3:1.--> F1: XBXb x XBY

Xét chung F1: AaXBXb x Aa XBY

Cho đực F1 lai phân tích

Pa: AaXBXb x aaXbY

Fa: con cái mắt đỏ, cánh ngắn: A-XbY = ½. ½. ½ = 1/8 = 12,5%

 Chọn C

Câu 8:

P: đực mắt đỏ x cái mắt đỏ

XAY x mXAXA: nXAXa

G: ½ XA, 1/2Y (m+ n/2)XA: n/2Xa

F1: 11 con mắt đỏ: 1 con mắt trắng

mắt trắng= 1/12= XaY = n/2.1/2 =1/12

 n = 1/3

P: đực mắt đỏ x cái mắt đỏ

P: XAY x 2/3XAXA: 1/3XAXa

G: 1/2XA, 1/2Y 5/6XA: 1/6Xa

 F1: 5/12 XAXA: 1/12XAXa: 5/12XAY: 1/12XaY


Cho F1 ngẫu phối (5/6XAXA: 1/6XAXa) x (5/6XAY: 1/6XaY)

G1: 11/12 XA: 1/12Xa 5/12XA: 1/12Xa:


6/12Y

F2: mắt trắng = XaXa+ XaY =1/12.1/12 + 1/12.6/12 = 7/144

 Chọn C

Câu 9:

A: cao > a: thấp

B: tròn > b: bầu dục

AB/ab x AB/ab

Số loại KG = Số tổ hợp giao tử - C 2 n.m.r = 4.4 – C22.2 = 10

 I đúng.

II. Thân cao quả tròn A-B- : AB/AB; AB/ab: Ab/aB  II sai

III. HVG giảm phân 4 loại giao tử ( 2 loại giao tử lk, 2 loại HV)

AB/ab  AB, ab, Ab, aB

 III đúng.

IV. F: ab/ab

AB/ab (lk đồng tự thụ), lk đối tự thụ, lk đồng x lk đối

Lk đồng x ab/ab, lk đối x ab/ab, ab/ab x ab/ab

 IV sai

 Chọn D

Câu 10: A Gen nằm ngoài nhân

Câu 11: Gen đa hiệu

A-: ngắn > a dài

P: Aa x Aa

F1: KG: 1AA: 2Aa:1aa

KH: 2 mỏ ngắn: 1 mỏ dài

F1 giao phối ngẫu nhiên (2/3Aa:1/3aa) x (2/3Aa:1/3aa)

G1: 1/3A, 2/3a 1/3A, 2/3a

F2: 1/9 AA: 4/9Aa: 4/9aa

AA chết

F2: ½ Aa: 1/2aa


KH: 1 mỏ ngắn: 1 mỏ dài

 Chọn C

Câu 12:

Pt/c: Cái đen x. đực trắng

F1: 100% đen

 Đen> trắng

Pa: đực F1

AaBb x aabb

Fa: 2 đực trắng: 1 cái đen: 1 cái trắng

Đen : trắng = 1: 3  tương tác bổ sung

Quy ước gen:

A-B-: đen

A-bb; aaB-; aabb: trắng

Tỷ lệ KH k đều ở 2 giới  1 trong 2 gen nằm trên NST X

Cặp gen A,a trên NST X

Pa: đực F1 XAYBb x XaXabb

(XAYx XaXa)( Bb xbb)

(XAXa: XaY) (Bb:bb)

F1: XAXaBb: XaYBb: XAXabb: XaYbb

 Pt/c: Cái đen x. đực trắng

XAXABB x XaYbb

F1: XAXaBb : XAYBb

Cho F1 giao phối ngẫu nhiên XAXaBb x XAYBb

(XAXa x XAY) (Bb x Bb)

F2: (1/4XAXA: 1/4XAY: ¼ XAXa: ¼ XaY) (3/4B-: 1/4bb)

F2: trong số cá thể lông đen F2 A-B-, con đực chiếm

= (¼.3/4): (3/4. ¾) = 1/3

Câu 13:

F1: gồm 4 loại KH  P dị hợp 2 cặp

54% cao, ngọt  A-B- = 54%  ab/ab = 0,04 ab = 0,2


 gt hv  f = 40%  A đúng

B sai

C. aaB- = 0,25 – aabb = 0,25 – 0,04 = 0,21  Sai

D. P: Ab/aB x Ab/aB

0,3 Ab 0,3 Ab

0,3aB 0,3aB

0,2AB 0,2AB

0,2ab 0,2ab

A-bb = 0,3.0,5 + 0,2.0,3 = 0,21

AAbb= 0,3.0,3 = 0,09

AAbb/ A-bb = 0,09/0,21 = 3/7  D sai

C2: A-bb = 0,25 – aabb = 0,25 – 0,04 = 0,21

AAbb = Ab. Ab = (0,5 – gt HV) (0,5 – gtu HV) = 0,3.0,3 = 0,09

Câu 14:

Cả 2 tính trạng phân bố không đều ở 2 giới  2 gen nằm trên


NST X

Xám: đen = 3: 1

Đỏ; trắng = 3: 1

Quy ước:

A-: xám

a: đen

B-: đỏ

b: trắng

Pt/c: Xab. Y x X AB X AB

F1: XAB Xab: XAB Y

F1 giao phối với nhau XAB Xab x X AB Y

F2: Đực xám trắng X AbY = 5%  XAb= 0,1  f = 2. Gtu HV = 0,2 =


20%

Đực đen đỏ XaBY = 5%  XaB = 0,1

Câu 15:

10 alen trội cao : 270cm


 240cm là 7 alen trội

C7 10 /25. 25 = 120/ 1024 = 15/128

Câu 16:

A: cao > a: thấp

B: đỏ>b : trắng

D: tròn> d : dài

P: cao, đỏ, tròn tự thụ

F1:

Cao: thấp = 12: 4 = 3: 1  Aa x Aa

đỏ: trắng = 3:1  Bb x Bb

tròn: dài =3: 1  Dd x Dd

P: AaBbDd x aabbdd

Xét tính trạng chiều cao thân với hình dạng quả:

F1: 8 cao, tròn: 4 cao, dài: 4 thấp, tròn = 2:1:1

 hai cặp tính trạng này liên kết với nhau. Đời F1 xuất hiện cây
cao dài  A liên kết với d

 KG cây P: Ad/aD Bb  I sai

P: Ad/aD Bb x Ad/aD Bb

F1: (1Ad/Ad: 2Ad/aD: aD/aD)

KG = 3.3 = 9  II sai

P: Ad/aD Bb x ad/ad bb

A-bbdd= Ad/ad bb = 1/2Ad.1ad.1/2bb = ¼ = 25%. III đúng

P: Ad/aD Bb x Ad/aD Bb

F1: (1Ad/Ad: 2Ad/aD: 1aD/aD) (1BB: 2Bb:1bb)

A-D- B-= 2/4. ¾

Ad/aD Bb = 2/4.2/4

Xác suất 2/3

 IV đúng

Câu 17:

P: cao, đỏ x thấp, trắng

F1: 100% cao, đỏ  tính trạng cao, đỏ trội so với thấp, trắng
Quy ước: A: cao>a: thấp

B: đỏ>b: trắng

F2: ab/ab = 0,16  ab = 0,4 f = 20%  I sai

A-bb = 25% - 0,16 = 0,09 = 9%  II đúng

A-B- = 0,5 +0,16 = 66%  III đúng

AABB= AB/AB = 0,4AB.0,4AB = 0,16=16%  IV đúng

Ab/Ab =0,1Ab.0,1Ab =

Câu 18:

A-B-: dẹt

A-bb, aaB-: tròn

aabb: dài

D: đỏ>d: trắng

P tự thụ: dẹt, đỏ

Cây A-B-D- =6/16  gen A liên kết d, a lk D  I đúng

II. aaB-D-, A-bbD-

P: Ad/aD Bb x Ad/aD Bb

F1: (1Ad/Ad: 2Ad/aD: 1aD/aD)(1BB: 2Bb: 1bb)

1/4aD/aD. 1/4BB = 1/16

1/4aD/aD.3/4B- + 2/4Ad/aD.1/4bb = 5/16

= 20%

 II đúng

III. aaB-D- = aD/aD BB; aD/aD Bb (không)

A-bbD-= Ad/aD bb(có thể)

III đúng

IV: P: Ad/aD Bb x ad/ad bb

Fa: (1:1) (1:1) = 1:1:1:1

 IV đúng

Câu 19:

A-B-:đỏ

A-bb, aaB- : vàng


aabb: trắng

AABB: chết

I. hoa vàng= 2+2 = 4  đúng

II. AaBb x AaBb

 đúng

III. AaBb x aabb

A-B-= ½.1/2 = ¼ = 25%

 đúng

IV. AaBb x AaBb

F1: 8A-B-: 3A-bb: 3aaB-: 1aabb = 15

Vàng = 6/15

Hoa vàng thuần chủng = 1/15AAbb +1/15aaBB = 2/15

Xác suất được cây thuần chủng = 2/15 : 6/15 = 1/3

 IV đúng

Câu 20:

Pt/c: đỏ, tròn x vàng, bd

F1: 100% đỏ,tròn  đỏ, tròn trội sv vàng,bd

Quy ước: A: đỏ> a: vàng

B: tròn>b: bầu dục

A-bb= 0,09 khác 3/16  HVG

I. Số loại KG = số tổ hợp – C2n.m =.

 I đúng

II. đỏ, tròn A-B- = AABB, AABb, AaBB, AaBb (AB/ab và Ab/aB)

 Có 5 KG  II sai

III. F1: AB/ab đực x AB/ab

Số kiểu tổ hợp = 4 gtu. 2 = 8  III sai

IV. A-bb= 0,09  aabb =0,25 – 0,09 = 0,16 = ?ab . 0,5ab  ab


đực = 0,32  f = 36%  IV sai
34. vàng : xanh = 1: 1  Aa x aa

Trơn : nhăn =.3: 1  Bb x Bb

P: AaBb x aaBb

F1: xanh trơn đồn hợp trong tổng số xanh trơn

aaBB:( aaB-) =(1/2.1/4): (1/2.3/4) = 1/3

35. Aa, Bb, Dd

Abd = 11%  ½. Bd = 11%  bd = 22%  HV  f = 44%

I đúng

ABD = ½. 22% = 11%  II sai

Bd/bD  III sai

P: Aa Bd/bD x aa bd/bd

F1: (1/2Aa: 1/2aa)(bd/bd = 22%.1 = 22%)

22%  IV sai

31. N = 1800  G = 538  A = 362

Acc = 5061 = (23 -1) (362+ AĐB)  AĐB = 361

Gcc = 7532 = (23 -1) (538+ GĐB)  GĐB = 538

II đúng, III sai, IV sai: gen A bị đột biến mất cặp A-T thành gen a

I đúng

You might also like